Quyết định 962/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 962/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Thiên Văn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 962/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BUÔN ĐÔN, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29/11/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 04/07/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Buôn Đôn; Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Buôn Đôn tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 08/4/2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 62/TTr-SNNMT ngày 14/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Buôn Đôn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
- Đất nông nghiệp: 133.641,7 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 6.637,7ha;
- Đất chưa sử dụng: 734,7ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất:
- Đất nông nghiệp: 56,2ha, trong đó:
+ Đất trồng lúa: 0,01ha;
+ Đất trồng cây hàng năm: 0,3ha;
+ Đất trồng cây lâu năm: 50,69ha;
+ Đất rừng sản xuất: 5,2ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 126,0ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,15ha;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 962/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BUÔN ĐÔN, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29/11/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 04/07/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Buôn Đôn; Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Buôn Đôn tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 08/4/2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 62/TTr-SNNMT ngày 14/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Buôn Đôn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
- Đất nông nghiệp: 133.641,7 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 6.637,7ha;
- Đất chưa sử dụng: 734,7ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất:
- Đất nông nghiệp: 56,2ha, trong đó:
+ Đất trồng lúa: 0,01ha;
+ Đất trồng cây hàng năm: 0,3ha;
+ Đất trồng cây lâu năm: 50,69ha;
+ Đất rừng sản xuất: 5,2ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 126,0ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,15ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 0,4ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 0,0 ha.
1. UBND huyện Buôn Đôn có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai.
b) Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 76 Luật Đất đai.
c) Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng.
d) Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Buôn Đôn.
đ) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai năm 2024 về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
e) Trong quá trình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, căn cứ tình hình thực tế của địa phương, UBND huyện Buôn Đôn chủ động điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định tại khoản 9 Điều 21 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ.
g) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
i) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
k) Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Buôn Đôn.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và quy định pháp luật về nội dung tham mưu tại Tờ trình số 62/TTr-SNNMT ngày 14/4/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Buôn Đôn; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2025 CỦA HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Xã Krông Na |
Xã Cuôr Knia |
Xã Ea Huar |
Xã Ea Wer |
Xã Tân Hòa |
Xã Ea Nuôl |
Xã Ea Bar |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích |
|
141.014,1 |
111.379,1 |
1.854,8 |
4.571,4 |
8.051,8 |
5.838,1 |
6.887,0 |
2.431,9 |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
133.641,7 |
108.004,0 |
1.695,3 |
4.176,7 |
7.034,7 |
4.919,0 |
5.687,7 |
2.124,5 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.406,9 |
280,3 |
380,5 |
235,3 |
341,0 |
341,3 |
225,6 |
602,8 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1.600,4 |
170,8 |
335,0 |
188,9 |
182,2 |
226,5 |
42,2 |
454,7 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
806,5 |
109,5 |
45,5 |
46,5 |
158,8 |
114,8 |
183,4 |
148,1 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
7.881,3 |
1.341,8 |
135,5 |
1.822,3 |
3.533,4 |
515,7 |
431,9 |
100,6 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
17.365,2 |
1.226,5 |
1.151,3 |
1.644,3 |
2.992,5 |
3.995,1 |
4.945,4 |
1.410,2 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
4.093,2 |
4.093,2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
93.980,1 |
93.980,1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
7.614,2 |
7.076,0 |
- |
419,8 |
59,8 |
43,9 |
14,7 |
- |
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
6.700,5 |
6.472,0 |
- |
161,5 |
26,8 |
23,0 |
17,2 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
118,0 |
6,1 |
27,9 |
4,1 |
19,9 |
22,1 |
29,3 |
8,6 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
43,5 |
- |
- |
- |
43,5 |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
139,3 |
- |
- |
50,8 |
44,6 |
0,9 |
40,8 |
2,2 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.637,7 |
2.707,7 |
159,5 |
375,8 |
974,1 |
919,1 |
1.193,9 |
307,5 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
643,7 |
55,8 |
69,8 |
54,7 |
82,3 |
113,9 |
122,4 |
144,9 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,7 |
2,0 |
0,6 |
2,9 |
7,3 |
1,7 |
0,6 |
0,6 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
749,3 |
701,2 |
- |
- |
17,9 |
1,0 |
29,2 |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
4,5 |
0,2 |
0,2 |
0,1 |
2,2 |
1,6 |
0,1 |
0,1 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
69,9 |
8,1 |
6,5 |
5,6 |
28,7 |
4,9 |
7,8 |
8,3 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,4 |
0,2 |
- |
- |
2,7 |
- |
- |
0,6 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,4 |
0,3 |
0,3 |
0,2 |
5,3 |
- |
0,2 |
0,1 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
44,3 |
3,2 |
6,0 |
4,6 |
15,0 |
3,9 |
5,1 |
6,6 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
10,6 |
0,9 |
0,2 |
0,8 |
4,0 |
1,0 |
2,6 |
1,0 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
5,3 |
3,5 |
- |
- |
1,8 |
0,0 |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
101,4 |
13,9 |
0,9 |
11,8 |
40,5 |
19,5 |
10,6 |
4,3 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
32,0 |
13,7 |
0,9 |
0,0 |
8,7 |
4,5 |
3,9 |
0,2 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
45,1 |
0,2 |
- |
11,7 |
31,8 |
0,2 |
1,0 |
0,1 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
24,4 |
- |
- |
- |
- |
14,7 |
5,7 |
4,0 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.340,9 |
794,0 |
56,0 |
179,4 |
572,5 |
730,8 |
881,8 |
126,6 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.109,2 |
477,8 |
47,0 |
82,6 |
141,6 |
111,8 |
137,3 |
111,1 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
284,7 |
225,8 |
2,6 |
16,1 |
10,5 |
11,7 |
4,8 |
13,1 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
17,9 |
- |
- |
12,3 |
1,8 |
- |
3,8 |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
1.909,4 |
84,9 |
5,2 |
67,0 |
417,1 |
600,8 |
734,4 |
- |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,9 |
0,2 |
0,1 |
0,0 |
0,4 |
0,2 |
0,0 |
0,0 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
3,9 |
1,1 |
0,3 |
- |
- |
1,7 |
|
0,9 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
14,9 |
4,2 |
0,7 |
1,3 |
1,1 |
4,6 |
1,5 |
1,6 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
3,0 |
- |
0,2 |
0,4 |
- |
0,6 |
1,0 |
0,9 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
163,3 |
16,0 |
3,8 |
3,3 |
22,1 |
10,6 |
99,0 |
8,5 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
1.545,9 |
1.116,6 |
21,5 |
117,7 |
200,7 |
34,7 |
41,5 |
13,1 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
158,7 |
145,8 |
- |
- |
- |
2,2 |
10,6 |
- |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.387,2 |
970,8 |
21,5 |
117,7 |
200,7 |
32,5 |
30,9 |
13,1 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
734,7 |
667,4 |
- |
18,9 |
43,0 |
- |
5,4 |
- |
|
Trong đó: |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
15,2 |
- |
- |
1,4 |
13,9 |
- |
- |
- |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
719,4 |
667,4 |
- |
17,6 |
29,1 |
- |
5,4 |
- |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
CNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đất khu công nghệ cao không cộng vào tổng diện tích tự nhiên.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Xã Krông Na |
Xã Cuôr Knia |
Xã Ea Huar |
Xã Ea Wer |
Xã Tân Hòa |
Xã Ea Nuôl |
Xã Ea Bar |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
A |
TỔNG DIỆN TÍCH |
56,2 |
0,1 |
- |
- |
- |
3,9 |
52,2 |
- |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
56,2 |
0,1 |
- |
- |
- |
3,9 |
52,2 |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
1.1.1 |
Đất chuyên lúa |
LUC |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm |
HNK |
0,3 |
- |
- |
- |
- |
0,34 |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
50,69 |
0,10 |
- |
- |
- |
3,51 |
47,02 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5,2 |
- |
- |
- |
- |
- |
5,22 |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN
BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính, ha |
||||||
Thị trấn Ea Súp |
Xã Ia Lốp |
Xã Ia Jlơi |
Xã Ea Rốk |
Xã Ya Tờ Mốt |
Xã Ia Rvề |
Xã Ea Lê |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
126,0 |
9,2 |
0,4 |
20,7 |
4,8 |
8,5 |
56,5 |
1,8 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,1 |
0,06 |
0 |
0 |
0 |
0,006 |
0 |
0 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK/PNN |
23,9 |
3,58 |
0,00 |
6,51 |
11,36 |
2,28 |
0,19 |
0,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
92,2 |
4,6 |
0,4 |
20,7 |
4,8 |
8,5 |
51,3 |
1,8 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
9,8 |
4,6 |
- |
- |
- |
- |
5,2 |
- |
|
Trong đó:đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
- |
0,15 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
0,15 |
0,1 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
2.2 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó:đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,1 |
0,3 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
0,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,1 |
0,2 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
0,1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,1 |