Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1493/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1493/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 10 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ Nghị định Về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công Quốc gia;
Tiếp theo Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký. Thay thế các Quy trình số 01, 02, 03, 04 mục I, Phần A và Quy trình số 01 mục I, Phần B được ban hành kèm theo Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 19/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1493/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Quy trình số 01: Công nhận nghề truyền thống
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp thành phần hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính (trước 30/7 hàng năm) |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Hành chính và Phát triển thị trường (Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác) |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ: 1. Trường hợp nội dung thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định: Dự thảo văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Hành chính và Phát triển thị trường; Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
19 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
2. Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tham mưu trình Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thực hiện kiểm tra đánh giá, thẩm định thực tế (kiểm tra): - Thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá, thẩm định thực tế liên ngành (Đoàn kiểm tra). - Thực hiện kiểm tra. + Trường hợp cơ sở có kết quả kiểm tra thực tế Đạt: Tham mưu trình Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh tổ chức họp Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh. + Trường hợp cơ sở có kết quả kiểm tra thực tế Không đạt nhưng có báo cáo khắc phục và được Đoàn kiểm tra đánh giá đạt yêu cầu trong thời hạn đảm bảo quy định: Tham mưu trình Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh tổ chức họp Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh. + Trường hợp cơ sở có kết quả kiểm tra thực tế Không đạt và tổ chức không khắc phục trong thời hạn yêu cầu: Thông báo kết quả kiểm tra cho tổ chức và UBND xã các nghề chưa đạt các tiêu chí, không tiến hành đưa ra xét tại Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh. |
- Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra - Kế hoạch kiểm tra - Báo cáo kết quả kiểm tra - Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nghề chưa đạt các tiêu chí |
|||
Bước 4 |
Tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức họp Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 ngày làm việc |
- Chuẩn bị các nội dung họp Hội đồng: Giấy mời; Hồ sơ hợp lệ; Biên bản kiểm tra; Biên bản họp của Hội đồng; Phiếu bầu |
Bước 5 |
Trường hợp được công nhận: Trình UBND tỉnh Dự thảo Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận nghề truyền thống |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
- Tờ trình - Dự thảo Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận nghề truyền thống |
Trường hợp không được công nhận: Trình UBND tỉnh Dự thảo Văn bản thông báo lý do không công nhận nghề truyền thống |
- Tờ trình - Dự thảo Văn bản thông báo lý do không công nhận nghề truyền thống |
|||
Bước 6 |
Phê duyệt Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận nghề truyền thống hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận nghề truyền thống, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
- Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận nghề truyền thống - Hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận nghề truyền thống |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận nghề truyền thống của UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận nghề truyền thống (đối với trường hợp không đạt) |
Chuyên viên phòng Hành chính và Phát triển thị trường; Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
- Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận nghề truyền thống - Hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận nghề truyền thống |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
2. Quy trình số 02: Công nhận làng nghề
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp thành phần hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính (trước 30/7 hàng năm) |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Hành chính và Phát triển thị trường (Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác) |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ: 1. Trường hợp nội dung thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định: Dự thảo văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Hành chính và Phát triển thị trường; Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
19 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
2. Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tham mưu trình Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thực hiện kiểm tra đánh giá, thẩm định thực tế (kiểm tra): - Thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá, thẩm định thực tế liên ngành (Đoàn kiểm tra). - Thực hiện kiểm tra. + Trường hợp cơ sở có kết quả kiểm tra thực tế Đạt: Tham mưu trình Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh tổ chức họp Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh. + Trường hợp cơ sở có kết quả kiểm tra thực tế Không đạt nhưng có báo cáo khắc phục và được Đoàn kiểm tra đánh giá đạt yêu cầu trong thời hạn đảm bảo quy định: Tham mưu trình Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh tổ chức họp Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh. + Trường hợp cơ sở có kết quả kiểm tra thực tế Không đạt và tổ chức không khắc phục trong thời hạn yêu cầu: Thông báo kết quả kiểm tra cho tổ chức và UBND xã các làng nghề chưa đạt các tiêu chí, không tiến hành đưa ra xét tại Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh. |
- Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra - Kế hoạch kiểm tra - Báo cáo kết quả kiểm tra - Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nghề chưa đạt các tiêu chí |
|||
Bước 4 |
Tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức họp Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 ngày làm việc |
- Chuẩn bị các nội dung họp Hội đồng: Giấy mời; Hồ sơ hợp lệ; Biên bản kiểm tra; Biên bản họp của Hội đồng; Phiếu bầu |
Bước 5 |
Trường hợp được công nhận: Trình Ủy ban nhân dân tỉnh Dự thảo Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
- Tờ trình - Dự thảo Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề |
Trường hợp không được công nhận: Trình UBND tỉnh Dự thảo Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề |
- Tờ trình - Dự thảo Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề |
|||
Bước 6 |
Phê duyệt Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
- Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề - Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề (đối với trường hợp không đạt) |
Chuyên viên phòng Hành chính và Phát triển thị trường; Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
- Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề - Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
3. Quy trình số 03: Công nhận làng nghề truyền thống
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp thành phần hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính (trước 30/7 hàng năm) |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Hành chính và Phát triển thị trường (Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác) |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ: 1. Trường hợp nội dung thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định: Dự thảo văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Hành chính và Phát triển thị trường; Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
19 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
2. Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tham mưu trình Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thực hiện kiểm tra đánh giá, thẩm định thực tế (kiểm tra): - Thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá, thẩm định thực tế liên ngành (Đoàn kiểm tra). - Thực hiện kiểm tra. + Trường hợp cơ sở có kết quả kiểm tra thực tế Đạt: Tham mưu trình Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh tổ chức họp Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh. + Trường hợp cơ sở có kết quả kiểm tra thực tế Không đạt nhưng có báo cáo khắc phục và được Đoàn kiểm tra đánh giá đạt yêu cầu trong thời hạn đảm bảo quy định: Tham mưu trình Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh tổ chức họp Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh. + Trường hợp cơ sở có kết quả kiểm tra thực tế Không đạt và tổ chức không khắc phục trong thời hạn yêu cầu: Thông báo kết quả kiểm tra cho tổ chức và UBND xã các làng nghề chưa đạt các tiêu chí, không tiến hành đưa ra xét tại Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh. |
- Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra - Kế hoạch kiểm tra - Báo cáo kết quả kiểm tra - Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nghề chưa đạt các tiêu chí |
|||
Bước 4 |
Tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức họp Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 ngày làm việc |
- Chuẩn bị các nội dung họp Hội đồng: Giấy mời; Hồ sơ hợp lệ; Biên bản kiểm tra; Biên bản họp của Hội đồng; Phiếu bầu |
Bước 5 |
Trường hợp được công nhận: Trình UBND tỉnh Dự thảo Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề truyền thống |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
- Tờ trình - Dự thảo Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề truyền thống |
Trường hợp không được công nhận: Trình UBND tỉnh Dự thảo Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề truyền thống |
- Tờ trình - Dự thảo Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề truyền thống |
|||
Bước 6 |
Phê duyệt Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề truyền thống hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề truyền thống, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
- Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề truyền thống - Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề truyền thống |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề truyền thống của UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề truyền thống (đối với trường hợp không đạt) |
Chuyên viên phòng Hành chính và Phát triển thị trường; Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
- Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề truyền thống - Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề truyền thống |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
4. Quy trình số 04: Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp thành phần hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế hợp tác |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Dự thảo các văn bản tổ chức hội đồng thẩm định dự án; Nghiên cứu hồ sơ dự án. |
Chuyên viên phòng Kinh tế hợp tác |
08 ngày làm việc |
Dự thảo: - Giấy mời các thành viên Hội đồng thẩm định - Phiếu đánh giá của thành viên hội đồng thẩm định hồ sơ. - Dự thảo báo cáo thông qua thành viên Hội đồng tại cuộc họp hội đồng. |
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt thủ tục thành lập hội đồng thẩm định dự án |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
05 ngày làm việc |
- Giấy mời các thành viên Hội đồng thẩm định Phiếu đánh giá của thành viên hội đồng thẩm định hồ sơ |
|
- Tổ chức họp thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
02 ngày làm việc |
- Biên bản họp thẩm định. - Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Hội đồng thẩm định Dự án. |
|
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường kết quả thẩm định - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Trình lãnh đạo sở Dự thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt dự án liên kết |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
01 ngày làm việc |
- Tờ trình kèm Dự thảo quyết định phê duyệt dự án liên kết |
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo thông báo lý do không đạt cho chủ trì dự án liên kết được biết |
- Dự thảo Văn bản thông báo lý do không đạt chuyển chủ trì liên kết. |
|||
Bước 5 |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Trình UBND tỉnh Quyết định phê duyệt hỗ trợ Dự án liên kết |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
03 ngày làm việc |
- Tờ trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết kèm Dự thảo Quyết định phê duyệt hỗ trợ Dự án liên kết. |
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo và nêu rõ lý do cho chủ dự án |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản thông báo lý do không đạt chuyển chủ trì dự án liên kết |
|
Bước 6 |
Phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết, chuyển kết quả giải quyết về Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết hoặc Văn bản trả lời về việc không phê duyệt (đối với trường hợp không đạt) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Trong thời hạn 25 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện - Trong thời hạn 18,5 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện. |
1. Quy trình số 01: Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế hoặc Kinh tế, hạ tầng và Đô thị |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Dự thảo các văn bản tổ chức hội đồng thẩm định dự án. Nghiên cứu hồ sơ dự án. |
Công chức phòng Kinh tế hoặc Kinh tế, hạ tầng và Đô thị |
06 ngày làm việc |
Dự thảo: - Giấy mời các thành viên Hội đồng thẩm định - Phiếu đánh giá của thành viên hội đồng thẩm định hồ sơ - Dự thảo báo cáo thông qua thành viên Hội đồng tại cuộc họp hội đồng. |
- Trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt thủ tục thành lập hội đồng thẩm định dự án |
05 ngày làm việc |
- Giấy mời các thành viên Hội đồng thẩm định Phiếu đánh giá của thành viên hội đồng thẩm định hồ sơ |
||
- Tổ chức họp thẩm định dự án liên kết |
Lãnh đạo phòng Kinh tế hoặc Kinh tế, hạ tầng và Đô thị |
01 ngày làm việc |
- Biên bản họp thẩm định. - Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Hội đồng thẩm định Dự án. |
|
Bước 4 |
Trường hợp được phê duyệt: Trình UBND xã, phường Quyết định phê duyệt hỗ trợ Dự án liên kết |
Lãnh đạo phòng Kinh tế hoặc Kinh tế, hạ tầng và Đô thị |
02 ngày làm việc |
- Tờ trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết. - Dự thảo Quyết định phê duyệt hỗ trợ Dự án liên kết. |
Trường hợp không được phê duyệt: Trình UBND xã, phường ký duyệt văn bản thông báo lý do không đạt cho chủ trì dự án liên kết được biết |
- Tờ trình - Dự thảo Văn bản thông báo lý do không đạt chuyển chủ trì liên kết |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt dự án liên kết |
Ký duyệt thông báo không phê duyệt dự án (Trường hợp không được phê duyệt) |
Văn bản thông báo lý do không đạt chuyển chủ trì liên kết |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Quyết định Phê duyệt của UBND cấp xã hoặc Văn bản trả lời về việc không phê duyệt (đối với trường hợp không đạt) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1493/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 10 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ Nghị định Về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công Quốc gia;
Tiếp theo Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký. Thay thế các Quy trình số 01, 02, 03, 04 mục I, Phần A và Quy trình số 01 mục I, Phần B được ban hành kèm theo Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 19/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1493/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Quy trình số 01: Công nhận nghề truyền thống
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp thành phần hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính (trước 30/7 hàng năm) |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Hành chính và Phát triển thị trường (Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác) |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ: 1. Trường hợp nội dung thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định: Dự thảo văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Hành chính và Phát triển thị trường; Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
19 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
2. Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tham mưu trình Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thực hiện kiểm tra đánh giá, thẩm định thực tế (kiểm tra): - Thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá, thẩm định thực tế liên ngành (Đoàn kiểm tra). - Thực hiện kiểm tra. + Trường hợp cơ sở có kết quả kiểm tra thực tế Đạt: Tham mưu trình Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh tổ chức họp Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh. + Trường hợp cơ sở có kết quả kiểm tra thực tế Không đạt nhưng có báo cáo khắc phục và được Đoàn kiểm tra đánh giá đạt yêu cầu trong thời hạn đảm bảo quy định: Tham mưu trình Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh tổ chức họp Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh. + Trường hợp cơ sở có kết quả kiểm tra thực tế Không đạt và tổ chức không khắc phục trong thời hạn yêu cầu: Thông báo kết quả kiểm tra cho tổ chức và UBND xã các nghề chưa đạt các tiêu chí, không tiến hành đưa ra xét tại Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh. |
- Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra - Kế hoạch kiểm tra - Báo cáo kết quả kiểm tra - Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nghề chưa đạt các tiêu chí |
|||
Bước 4 |
Tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức họp Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 ngày làm việc |
- Chuẩn bị các nội dung họp Hội đồng: Giấy mời; Hồ sơ hợp lệ; Biên bản kiểm tra; Biên bản họp của Hội đồng; Phiếu bầu |
Bước 5 |
Trường hợp được công nhận: Trình UBND tỉnh Dự thảo Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận nghề truyền thống |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
- Tờ trình - Dự thảo Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận nghề truyền thống |
Trường hợp không được công nhận: Trình UBND tỉnh Dự thảo Văn bản thông báo lý do không công nhận nghề truyền thống |
- Tờ trình - Dự thảo Văn bản thông báo lý do không công nhận nghề truyền thống |
|||
Bước 6 |
Phê duyệt Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận nghề truyền thống hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận nghề truyền thống, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
- Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận nghề truyền thống - Hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận nghề truyền thống |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận nghề truyền thống của UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận nghề truyền thống (đối với trường hợp không đạt) |
Chuyên viên phòng Hành chính và Phát triển thị trường; Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
- Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận nghề truyền thống - Hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận nghề truyền thống |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
2. Quy trình số 02: Công nhận làng nghề
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp thành phần hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính (trước 30/7 hàng năm) |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Hành chính và Phát triển thị trường (Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác) |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ: 1. Trường hợp nội dung thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định: Dự thảo văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Hành chính và Phát triển thị trường; Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
19 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
2. Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tham mưu trình Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thực hiện kiểm tra đánh giá, thẩm định thực tế (kiểm tra): - Thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá, thẩm định thực tế liên ngành (Đoàn kiểm tra). - Thực hiện kiểm tra. + Trường hợp cơ sở có kết quả kiểm tra thực tế Đạt: Tham mưu trình Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh tổ chức họp Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh. + Trường hợp cơ sở có kết quả kiểm tra thực tế Không đạt nhưng có báo cáo khắc phục và được Đoàn kiểm tra đánh giá đạt yêu cầu trong thời hạn đảm bảo quy định: Tham mưu trình Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh tổ chức họp Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh. + Trường hợp cơ sở có kết quả kiểm tra thực tế Không đạt và tổ chức không khắc phục trong thời hạn yêu cầu: Thông báo kết quả kiểm tra cho tổ chức và UBND xã các làng nghề chưa đạt các tiêu chí, không tiến hành đưa ra xét tại Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh. |
- Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra - Kế hoạch kiểm tra - Báo cáo kết quả kiểm tra - Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nghề chưa đạt các tiêu chí |
|||
Bước 4 |
Tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức họp Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 ngày làm việc |
- Chuẩn bị các nội dung họp Hội đồng: Giấy mời; Hồ sơ hợp lệ; Biên bản kiểm tra; Biên bản họp của Hội đồng; Phiếu bầu |
Bước 5 |
Trường hợp được công nhận: Trình Ủy ban nhân dân tỉnh Dự thảo Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
- Tờ trình - Dự thảo Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề |
Trường hợp không được công nhận: Trình UBND tỉnh Dự thảo Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề |
- Tờ trình - Dự thảo Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề |
|||
Bước 6 |
Phê duyệt Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
- Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề - Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề (đối với trường hợp không đạt) |
Chuyên viên phòng Hành chính và Phát triển thị trường; Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
- Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề - Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
3. Quy trình số 03: Công nhận làng nghề truyền thống
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp thành phần hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính (trước 30/7 hàng năm) |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Hành chính và Phát triển thị trường (Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác) |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ: 1. Trường hợp nội dung thành phần hồ sơ không hợp lệ theo quy định: Dự thảo văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Chuyên viên phòng Hành chính và Phát triển thị trường; Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
19 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
2. Trường hợp nội dung, thành phần hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tham mưu trình Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thực hiện kiểm tra đánh giá, thẩm định thực tế (kiểm tra): - Thành lập Đoàn kiểm tra, đánh giá, thẩm định thực tế liên ngành (Đoàn kiểm tra). - Thực hiện kiểm tra. + Trường hợp cơ sở có kết quả kiểm tra thực tế Đạt: Tham mưu trình Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh tổ chức họp Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh. + Trường hợp cơ sở có kết quả kiểm tra thực tế Không đạt nhưng có báo cáo khắc phục và được Đoàn kiểm tra đánh giá đạt yêu cầu trong thời hạn đảm bảo quy định: Tham mưu trình Sở Nông nghiệp và Môi trường trình UBND tỉnh tổ chức họp Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh. + Trường hợp cơ sở có kết quả kiểm tra thực tế Không đạt và tổ chức không khắc phục trong thời hạn yêu cầu: Thông báo kết quả kiểm tra cho tổ chức và UBND xã các làng nghề chưa đạt các tiêu chí, không tiến hành đưa ra xét tại Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh. |
- Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra - Kế hoạch kiểm tra - Báo cáo kết quả kiểm tra - Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nghề chưa đạt các tiêu chí |
|||
Bước 4 |
Tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức họp Hội đồng xét công nhận cấp tỉnh |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
04 ngày làm việc |
- Chuẩn bị các nội dung họp Hội đồng: Giấy mời; Hồ sơ hợp lệ; Biên bản kiểm tra; Biên bản họp của Hội đồng; Phiếu bầu |
Bước 5 |
Trường hợp được công nhận: Trình UBND tỉnh Dự thảo Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề truyền thống |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
- Tờ trình - Dự thảo Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề truyền thống |
Trường hợp không được công nhận: Trình UBND tỉnh Dự thảo Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề truyền thống |
- Tờ trình - Dự thảo Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề truyền thống |
|||
Bước 6 |
Phê duyệt Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề truyền thống hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề truyền thống, gửi kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
- Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề truyền thống - Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề truyền thống |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề truyền thống của UBND tỉnh hoặc Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề truyền thống (đối với trường hợp không đạt) |
Chuyên viên phòng Hành chính và Phát triển thị trường; Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
- Quyết định công nhận và cấp Bằng công nhận làng nghề truyền thống - Văn bản thông báo lý do không công nhận làng nghề truyền thống |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
4. Quy trình số 04: Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
Trường hợp thành phần hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế hợp tác |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Dự thảo các văn bản tổ chức hội đồng thẩm định dự án; Nghiên cứu hồ sơ dự án. |
Chuyên viên phòng Kinh tế hợp tác |
08 ngày làm việc |
Dự thảo: - Giấy mời các thành viên Hội đồng thẩm định - Phiếu đánh giá của thành viên hội đồng thẩm định hồ sơ. - Dự thảo báo cáo thông qua thành viên Hội đồng tại cuộc họp hội đồng. |
- Trình lãnh đạo Sở phê duyệt thủ tục thành lập hội đồng thẩm định dự án |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
05 ngày làm việc |
- Giấy mời các thành viên Hội đồng thẩm định Phiếu đánh giá của thành viên hội đồng thẩm định hồ sơ |
|
- Tổ chức họp thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
02 ngày làm việc |
- Biên bản họp thẩm định. - Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Hội đồng thẩm định Dự án. |
|
Bước 4 |
Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường kết quả thẩm định - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Trình lãnh đạo sở Dự thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt dự án liên kết |
Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn và Kinh tế hợp tác |
01 ngày làm việc |
- Tờ trình kèm Dự thảo quyết định phê duyệt dự án liên kết |
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo thông báo lý do không đạt cho chủ trì dự án liên kết được biết |
- Dự thảo Văn bản thông báo lý do không đạt chuyển chủ trì liên kết. |
|||
Bước 5 |
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Trình UBND tỉnh Quyết định phê duyệt hỗ trợ Dự án liên kết |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
03 ngày làm việc |
- Tờ trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết kèm Dự thảo Quyết định phê duyệt hỗ trợ Dự án liên kết. |
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Lãnh đạo Sở ký duyệt thông báo và nêu rõ lý do cho chủ dự án |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Văn bản thông báo lý do không đạt chuyển chủ trì dự án liên kết |
|
Bước 6 |
Phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết, chuyển kết quả giải quyết về Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Công chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết hoặc Văn bản trả lời về việc không phê duyệt (đối với trường hợp không đạt) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Trong thời hạn 25 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện - Trong thời hạn 18,5 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện. |
1. Quy trình số 01: Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Trong giờ hành chính |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Kinh tế hoặc Kinh tế, hạ tầng và Đô thị |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Dự thảo các văn bản tổ chức hội đồng thẩm định dự án. Nghiên cứu hồ sơ dự án. |
Công chức phòng Kinh tế hoặc Kinh tế, hạ tầng và Đô thị |
06 ngày làm việc |
Dự thảo: - Giấy mời các thành viên Hội đồng thẩm định - Phiếu đánh giá của thành viên hội đồng thẩm định hồ sơ - Dự thảo báo cáo thông qua thành viên Hội đồng tại cuộc họp hội đồng. |
- Trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt thủ tục thành lập hội đồng thẩm định dự án |
05 ngày làm việc |
- Giấy mời các thành viên Hội đồng thẩm định Phiếu đánh giá của thành viên hội đồng thẩm định hồ sơ |
||
- Tổ chức họp thẩm định dự án liên kết |
Lãnh đạo phòng Kinh tế hoặc Kinh tế, hạ tầng và Đô thị |
01 ngày làm việc |
- Biên bản họp thẩm định. - Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Hội đồng thẩm định Dự án. |
|
Bước 4 |
Trường hợp được phê duyệt: Trình UBND xã, phường Quyết định phê duyệt hỗ trợ Dự án liên kết |
Lãnh đạo phòng Kinh tế hoặc Kinh tế, hạ tầng và Đô thị |
02 ngày làm việc |
- Tờ trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết. - Dự thảo Quyết định phê duyệt hỗ trợ Dự án liên kết. |
Trường hợp không được phê duyệt: Trình UBND xã, phường ký duyệt văn bản thông báo lý do không đạt cho chủ trì dự án liên kết được biết |
- Tờ trình - Dự thảo Văn bản thông báo lý do không đạt chuyển chủ trì liên kết |
|||
Bước 5 |
Phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt dự án liên kết |
Ký duyệt thông báo không phê duyệt dự án (Trường hợp không được phê duyệt) |
Văn bản thông báo lý do không đạt chuyển chủ trì liên kết |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
Quyết định Phê duyệt của UBND cấp xã hoặc Văn bản trả lời về việc không phê duyệt (đối với trường hợp không đạt) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc |