Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân xã tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 935/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 935/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2303/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2313/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2607/TTr-SNNMT ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 28 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt 28 quy trình nội bộ lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND xã tỉnh Cao Bằng (Chi tiết theo Phụ lục I, II kèm theo).
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được quy định tại các văn bản sau:
- Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường;
- Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chăn nuôi và thú y.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
1. Đối với các thủ tục hành chính tại số thứ tự 05 (Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu), số thứ tự 08 (Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu), số thứ tự 09 (Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu) quy định tại mục A Phần I Phụ lục I:
- Cục Chăn nuôi và Thú y tiếp tục thực hiện trực tuyến trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia đến hết ngày 31/12/2026.
- Cơ quan quản lý chuyên ngành Chăn nuôi và Thú y cấp tỉnh thực hiện trực tuyến từ ngày 31/12/2026. Trường hợp Cơ quan quản lý chuyên ngành Chăn nuôi và Thú y cấp tỉnh có hệ thống chuyên ngành kết nối Cổng thông tin Một cửa quốc gia, thực hiện trực tuyến trước ngày 31/12/2026.
2. Bãi bỏ các nội dung công bố tại số thứ tự 1, 2 (thủ tục hành chính cấp tỉnh) tại Phần II; số thứ tự 1, 2 (thủ tục hành chính cấp huyện) tại Phần II; số thứ tự 1, 3, 5, 6, 8, 10, tại Phần III của Phụ lục bàn hành kèm theo Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Thuỷ sản, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng.
3. Bãi bỏ các nội dung công bố tại số thứ tự 1, 3 (Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (Mã TTHC: 1.008127) tại Phần II, Mục A; số thứ tự 1, 2 tại Phần II, Mục B; số thứ tự 3, 7, 8, 9, 10, 11 tại Phần III Mục A của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thuỷ sản, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 935/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2303/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2313/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2607/TTr-SNNMT ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 28 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt 28 quy trình nội bộ lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND xã tỉnh Cao Bằng (Chi tiết theo Phụ lục I, II kèm theo).
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được quy định tại các văn bản sau:
- Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường;
- Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chăn nuôi và thú y.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
1. Đối với các thủ tục hành chính tại số thứ tự 05 (Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu), số thứ tự 08 (Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu), số thứ tự 09 (Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu) quy định tại mục A Phần I Phụ lục I:
- Cục Chăn nuôi và Thú y tiếp tục thực hiện trực tuyến trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia đến hết ngày 31/12/2026.
- Cơ quan quản lý chuyên ngành Chăn nuôi và Thú y cấp tỉnh thực hiện trực tuyến từ ngày 31/12/2026. Trường hợp Cơ quan quản lý chuyên ngành Chăn nuôi và Thú y cấp tỉnh có hệ thống chuyên ngành kết nối Cổng thông tin Một cửa quốc gia, thực hiện trực tuyến trước ngày 31/12/2026.
2. Bãi bỏ các nội dung công bố tại số thứ tự 1, 2 (thủ tục hành chính cấp tỉnh) tại Phần II; số thứ tự 1, 2 (thủ tục hành chính cấp huyện) tại Phần II; số thứ tự 1, 3, 5, 6, 8, 10, tại Phần III của Phụ lục bàn hành kèm theo Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Thuỷ sản, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng.
3. Bãi bỏ các nội dung công bố tại số thứ tự 1, 3 (Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (Mã TTHC: 1.008127) tại Phần II, Mục A; số thứ tự 1, 2 tại Phần II, Mục B; số thứ tự 3, 7, 8, 9, 10, 11 tại Phần III Mục A của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thuỷ sản, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CẤP TỈNH (14 TTHC)
TT |
Mã số |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y (14 TTHC) |
|||||||
1 |
1.004756 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp mới; - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp gia hạn. |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
50.000 đồng/CCHN |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y; - Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chăn nuôi và thú y - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
- TTHC được công bố tại Quyết định số 2303/QĐ- BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Tên TTHC sửa đổi, bổ sung thay thế tại Khoản 1 Điều 10 Nghị định 136/2025/N Đ-CP; Điều 6 Thông tư 09/2025/TT- BNNMT; |
2 |
1.004734 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
50.000 đồng/CCHN |
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y; - Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. - Thông tư số 09/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chăn nuôi và thú y - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
- TTHC được công bố tại Quyết định số 2303/QĐ- BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Tên TTHC sửa đổi, bổ sung thay thế tại Khoản 2 Điều 10 Nghị định 136/2025/N Đ-CP; Điều 6 Thông tư 09/2025/TT- BNNMT. |
3 |
1.002409 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y |
- 08 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Kiểm tra điều kiện nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 450.000 đồng/lần. |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; - Nghị định số 80/2022/NĐ-CP ngày 13/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Thú y. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 18/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y. - Thông tư số 13/2022/TT- BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung các Thông tư về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 09/2025/TT- BNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chăn nuôi và thú y; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
- TTHC được công bố tại Quyết định số 2303/QĐ- BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Tên TTHC sửa đổi, bổ sung thay thế tại Khoản 5 Điều 10 Nghị định 136/2025/N Đ-CP; Điều 9 Thông tư 09/2025/TT- BNNMT. |
4 |
1.002373 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) |
- 05 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 18/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y. - Thông tư số 13/2022/TT- BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung các Thông tư về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 09/2025/TT- BNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chăn nuôi và thú y; |
- TTHC được công bố tại Quyết định số 2303/QĐ- BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Tên TTHC sửa đổi, bổ sung thay thế tại Khoản 5 Điều 10 Nghị định 136/2025/N Đ-CP; Điều 9 Thông tư 09/2025/TT- BNNMT |
5 |
1.003703 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu |
* Đối với thuốc thú y nhập khẩu theo kết quả chứng nhận của tổ chức đã đăng ký hoặc thừa nhận: Xác nhận vào bản đăng ký của người nhập khẩu: 01 ngày làm việc. * Đối với thuốc thú y nhập khẩu theo kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận được chỉ định: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng lô hàng tới người nhập khẩu để làm thủ tục thông quan cho lô hàng theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định 74/2018/NĐ-CP: 01 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ những không phù hợp, cơ quan kiểm tra xử lý như sau: + Trường hợp hàng hóa không đáp ứng yêu cầu về nhãn, cơ quan kiểm tra ra thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng theo quy định tại Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này, yêu cầu người nhập khẩu khắc phục về nhãn hàng hóa trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc. Cơ quan kiểm tra chỉ cấp thông báo lô hàng nhập khẩu đáp ứng yêu cầu chất lượng khi người nhập khẩu có bằng chứng khắc phục; + Trường hợp hàng hóa nhập khẩu có chứng chỉ chất lượng không phù hợp với hồ sơ của lô hàng nhập khẩu hoặc chứng chỉ chất lượng không phù hợp với tiêu chuẩn công bố áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng, cơ quan kiểm tra ra thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng theo quy định tại Mẫu số 03 gửi tới cơ quan hải quan và người nhập khẩu. Đồng thời báo cáo cơ quan quản lý có thẩm quyền để xử lý theo quy định tại Khoản 2 Điều 8 Nghị định này; - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, cơ quan kiểm tra xác nhận các hạng mục hồ sơ còn thiếu trong phiếu tiếp nhận hồ sơ và yêu cầu người nhập khẩu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn 15 ngày làm việc đối với dược phẩm thú y và 60 ngày đối với vắc xin, kháng thể thú y, nếu quá thời hạn mà vẫn chưa bổ sung đủ hồ sơ thì người nhập khẩu phải có văn bản gửi cơ quan kiểm tra nêu rõ lý do và thời gian hoàn thành. Các bước kiểm tra tiếp theo chỉ được thực hiện sau khi người nhập khẩu hoàn thiện đầy đủ hồ sơ. Trường hợp người nhập khẩu không hoàn thiện đầy đủ hồ sơ trong thời hạn quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi hết thời hạn bổ sung hồ sơ, cơ quan kiểm tra ra thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này. Trong thông báo nêu rõ “Lô hàng không hoàn thiện đầy đủ hồ sơ” gửi tới người nhập khẩu và cơ quan hải quan. Đồng thời chủ trì, phối hợp cơ quan kiểm tra có thẩm quyền tiến hành kiểm tra đột xuất về chất lượng hàng hóa tại cơ sở của người nhập khẩu. * Đối với thuốc thú y áp dụng miễn kiểm tra chất lượng: + Thông báo bằng văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ; + Xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
Nộp hồ sơ qua Cổng thông tin Một cửa quốc gia, - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Phí kiểm tra chất lượng lô hàng thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y nhập khẩu đối với kiểm tra ngoại quan: 250.000 đồng/lô hàng. Giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc: Tùy theo từng chỉ tiêu kiểm nghiệm quy định tại Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật và theo giá cụ thể do các đơn vị thực hiện kiểm nghiệm quy định. |
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa. - Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa; Nghị định số 111/2021/NĐ-CP ngày 09/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của chính phủ về nhãn hàng hóa. - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật; - Thông tư số 18/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 10/2018/TT- BNNPTNT ngày 14/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuốc thú y - Yêu cầu chung. - Thông tư số 09/2025/TT- BNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chăn nuôi và thú y; |
- TTHC được công bố tại Quyết định số 2303/QĐ- BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Tên TTHC sửa đổi, bổ sung thay thế tại Khoản 5 Điều 10 Nghị định 136/2025/N Đ-CP; Điều 16 Thông tư 09/2025/TT -BNNMT (Hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/12/2026 hoặc trước ngày 31/12/2026 nếu UBND cấp tỉnh có hệ thống chuyên ngành kết nối Cổng thông tin Một cửa quốc gia) |
6 |
1.004022 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
- 05 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Phí thẩm định nội dung quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, trang thiết bị, dụng cụ dùng trong thú y: 900.000 đồng/lần. |
- Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư số 09/2025/TT- BNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chăn nuôi và thú y. |
- TTHC được công bố tại Quyết định số 2303/QĐ- BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Tên TTHC sửa đổi, bổ sung thay thế tại Điều 27 Thông tư 09/2025/TT- BNNMT |
7 |
1.001475 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) |
- Trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính, - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y). - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. - Thông tư số 09/2025/TT- BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chăn nuôi và thú y. |
- TTHC được công bố tại Quyết định số 2303/QĐ- BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Tên TTHC sửa đổi, bổ sung thay thế tại Điều 26 Thông tư 09/2025/TT- BNNMT |
8 |
1.011477 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) |
- 3,5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y). |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật. - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư số 09/2025/TT- BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chăn nuôi và thú y |
- TTHC được công bố tại Quyết định số 2303/QĐ- BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Tên TTHC sửa đổi, bổ sung thay thế tại Điều 26 Thông tư 09/2025/TT- BNNMT |
9 |
1.011478 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) |
- Trong thời hạn 21 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính, - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y). - Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. - Thông tư số 09/2025/TT- BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chăn nuôi và thú y. |
- TTHC được công bố tại Quyết định số 2303/QĐ- BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Tên TTHC sửa đổi, bổ sung thay thế tại Điều 26 Thông tư 09/2025/TT- BNNMT |
10 |
1.011479 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) |
- 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ. |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
Hồ sơ gửi trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính, - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y). |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật. - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư số 09/2025/TT- BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chăn nuôi và thú y. |
- TTHC được công bố tại Quyết định số 2303/QĐ- BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Tên TTHC sửa đổi, bổ sung thay thế tại Điều 26 Thông tư 09/2025/TT- BNNMT |
11 |
2.000873 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp Tỉnh |
- Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y + Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch |
Cơ quan quản lý chuyên ngành chăn nuôi và thú y cấp tỉnh |
Trực tiếp |
- Mục III Thông tư số 285/2016/TT- BTC của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y - Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản; - Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật. |
- TTHC được công bố tại Quyết định số 2303/QĐ- BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Tên TTHC sửa đổi, bổ sung thay thế tại Điều 23 Thông tư 09/2025/TT- BNNMT |
12 |
1.002549 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
- 08 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: - Cơ sở mới thành lập có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng); Hoặc cơ sở đang hoạt động có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên: 1.025.000 đồng/lần. - Cơ sở mới thành lập có từ 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên: 1.300.000 đồng/lần. - Cơ sở đang hoạt động có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng): 700.000 đồng/lần. |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 18/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 13/2022/TT- BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung các Thông tư về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 09/2025/TT- BNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chăn nuôi và thú y; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
- TTHC được công bố tại Quyết định số 2303/QĐ- BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Tên TTHC sửa đổi, bổ sung thay thế tại Khoản 4 Điều 10 Nghị định 136/2025/N Đ-CP; Điều 8 Thông tư 09/2025/TT -BNNMT |
13 |
1.002432 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
05 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không |
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thú y; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y; - Thông tư 18/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 09/2025/TT- BNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chăn nuôi và thú y; |
- TTHC được công bố tại Quyết định số 2303/QĐ- BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Tên TTHC sửa đổi, bổ sung thay thế tại Khoản 4 Điều 10 Nghị định 136/2025/N Đ-CP; Điều 8 Thông tư 09/2025/TT -BNNMT |
14 |
1.011326 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất: 08 ngày làm việc - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất cùng trên dây chuyền sản xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y: 05 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Kiểm tra điều kiện sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: - Cơ sở mới thành lập có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng); Hoặc cơ sở đang hoạt động có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên: 1.025.000 đồng/lần. - Cơ sở mới thành lập có từ 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên: 1.300.000 đồng/lần. - Cơ sở đang hoạt động có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng): 700.000 đồng/lần. |
- Nghị định số 105/2021/NĐ-CP ngày 04/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Phòng, chống ma túy; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Thông tư số 12/2020/TT- BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất; kê đơn, đơn thuốc thú y; sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2018/TT- BNNPTNT; - Thông tư số 18/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 13/2022/TT- BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y (Thông tư số 13/2022/TT- BNNPTNT). - Thông tư số 09/2025/TT- BNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chăn nuôi và thú y; |
- TTHC được công bố tại Quyết định số 2303/QĐ- BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Tên TTHC sửa đổi, bổ sung thay thế tại Khoản 2 Điều 12 Nghị định 136/2025/N Đ-CP; Điều 13 Thông tư 09/2025/TT- BNNMT |
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
- 05 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không |
- Nghị định số 105/2021/NĐ-CP ngày 04/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Phòng, chống ma túy; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Thông tư số 12/2020/TT- BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất; kê đơn, đơn thuốc thú y; sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2018/TT- BNNPTNT; - Thông tư số 18/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 13/2022/TT- BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y (Thông tư số 13/2022/TT- BNNPTNT). - Thông tư số 09/2025/TT- BNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chăn nuôi và thú y; |
- Tên TTHC sửa đổi, bổ sung thay thế tại Khoản 3 Điều 12 Nghị định 136/2025/N Đ-CP; Điều 14 Thông tư 09/2025/TT -BNNMT |
|
|
Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
15 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không |
- Nghị định số 105/2021/NĐ-CP ngày 04/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Phòng, chống ma túy; - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường; - Thông tư số 12/2020/TT- BNNPTNT ngày 09/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất; kê đơn, đơn thuốc thú y; sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2018/TT- BNNPTNT; - Thông tư số 18/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 13/2022/TT- BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư về quản lý thuốc thú y (Thông tư số 13/2022/TT- BNNPTNT). - Thông tư số 09/2025/TT- BNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chăn nuôi và thú y. |
- Tên TTHC sửa đổi, bổ sung thay thế tại Khoản 4 Điều 12 Nghị định 136/2025/N Đ-CP; Điều 15 Thông tư 09/2025/TT -BNNMT |
II. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (11 TTHC) |
|||||||
1 |
1.008126 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000đồng/ 01 cơ sở/lần. - Thẩm định cấp giấy chứng nhận (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000đồng/ 01 cơ sở/lần. - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/ lần. |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 - Nghị định số 13/2020/NĐ- CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ - Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 09/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày làm việc xuống 24 ngày làm việc. |
2 |
1.008127 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000đồng/ 01 cơ sở/lần. |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 - Nghị định số 13/2020/NĐ- CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 09/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
3 |
1.008122 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
350.000 đồng/ 01 sản phẩm/ mục đích/ lần |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018. - Nghị định số 13/2020/NĐ- CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
4 |
3.000127 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
5 |
3.000128 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
6 |
3.000129 |
Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
7 |
3.000130 |
Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
8 |
1.008124 |
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 - Nghị định số 13/2020/NĐ- CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
9 |
1.008125 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 - Nghị định số 13/2020/NĐ- CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
10 |
1.011031 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không |
- Nghị định số 13/2020/NĐ- CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
11 |
1.011032 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành Chính công tỉnh Cao Bằng. |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
Không |
- Nghị định số 13/2020/NĐ- CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
B. CẤP XÃ (03 TTHC)
I. LĨNH VỰC THÚ Y (01 TTHC)
TT |
Mã số |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
1.013997 |
Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân) |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
- Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
Không |
Nghị định số 116/2025/NĐ-CP ngày 05 tháng 06 năm 2025 của Chính phủ Quy định về chính sách hỗ trợ khắc phục dịch bệnh động vật. |
- TTHC được công bố tại Quyết định số 2313/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Tên TTHC sửa đổi, bổ sung thay thế tại Nghị định số 116/2025/NĐ-CP ngày 05/06/2025 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ khắc phục dịch bệnh động vật |
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (02 TTHC)
TT |
Mã số |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
1.012836 |
Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) |
Trong thời hạn 21 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Trực tiếp |
Không |
- Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
2 |
1.012837 |
Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Trong thời hạn 41 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Trực tiếp |
Không |
- Nghị định số 106/2024/NĐ-CP ngày 01/8/2024 của Chính phủ - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2025/TT- BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
Tổng số danh mục TTHC công bố: |
28 TTHC |
|
Trong đó |
Cấp tỉnh: |
25 TTHC |
Cấp xã: |
03 TTHC |
|
Qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình: |
13 TTHC |
|
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần: |
12 TTHC |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 935/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC THÚ Y (14 Quy trình)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Trường hợp cấp mới |
Trường hợp gia hạn |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TT PVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
2 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TT PVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét trình Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (Mã TTHC 1.002409)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thụ lý giải quyết hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi |
3,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
-Thẩm tra hồ sơ; Trình lãnh đạo văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thụ lý giải quyết hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
-Thẩm tra hồ sơ; Trình lãnh đạo văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|||
Đối với thuốc thú y nhập khẩu theo kết quả chứng nhận của tổ chức đã đăng ký hoặc được thừa nhận: Cơ quan kiểm tra xác nhận trên bản đăng ký kiểm tra chất lượng |
Đối với thuốc thú y nhập khẩu theo kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận được chỉ định theo quy định của pháp luật: Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
Đối với thuốc thú y áp dụng miễn kiểm tra chất lượng: Văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng. |
||||
Thông báo bằng văn bản yêu cầu hoàn thiện hồ sơ |
Xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng |
|||||
Bước 1 |
Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,20 ngày làm việc |
0,20 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh chi cục |
Lãnh đạo Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi |
0,20 ngày làm việc |
0,20 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,20 ngày làm việc |
0,20 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,20 ngày làm việc |
0,20 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,20 ngày làm việc |
0,20 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
- Thẩm tra hồ sơ; Trình lãnh đạo văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
0,20 ngày làm việc |
0,20 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
6. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y (Mã TTHC 1.004022)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TT PVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TT PVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
12 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
14 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TT PVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3,5 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TT PVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
19 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
21 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TT PVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
|
Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y |
Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch hoặc văn bản thông báo lý do không cấp; xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
2,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TT PVHCC) |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi |
3,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
-Thẩm tra hồ sơ; Trình lãnh đạo văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TT PVHCC) |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Thú y Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
-Thẩm tra hồ sơ; Trình lãnh đạo văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|||
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm vắc xin) |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong trường hợp giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin của cơ quan, tổ chức (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin) |
Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong trường hợp có thay đổi về địa điểm, quy mô, chủng loại, loại hình nghiên cứu, sản xuất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin) |
||||
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất cùng trên dây chuyền sản xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y |
|||||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TT PVHCC) |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
3,5 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
- Thẩm tra hồ sơ; Trình lãnh đạo văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (11 Quy trình)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung |
Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thụ lý giải quyết hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả hồ sơ |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
21 ngày làm việc |
7,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Xem xét trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt cấp giấy chứng nhận, chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Scan giấy chứng nhận và gửi 01 bản về Cục Chăn nuôi và Thú y |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thụ lý giải quyết hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả hồ sơ |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt cấp lại giấy chứng nhận, chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Scan giấy chứng nhận và gửi 01 bản về Cục Chăn nuôi và Thú y |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thụ lý giải quyết hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
4,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
-Thẩm tra hồ sơ; Trình lãnh đạo văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
3,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý - Thông báo tính đầy đủ của thành phần hồ sơ trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thụ lý giải quyết hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
08 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
-Thẩm tra hồ sơ; Trình lãnh đạo văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 8 |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thông tin sản phẩm được công bố trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý - Thông báo tính đầy đủ của thành phần hồ sơ trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thụ lý giải quyết hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
08 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
-Thẩm tra hồ sơ; Trình lãnh đạo văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Bước 8 |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thông tin sản phẩm được công bố trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý - Thông báo tính đầy đủ của thành phần hồ sơ trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thụ lý giải quyết hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
4,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
-Thẩm tra hồ sơ; Trình lãnh đạo văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
3,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thông tin sản phẩm được công bố trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý - Thông báo tính đầy đủ của thành phần hồ sơ trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thụ lý giải quyết hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
4,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; Trình lãnh đạo văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
3,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thông tin thay đổi của sản phẩm được công bố trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý - Trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trên cổng thông tin Một cửa Quốc gia |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thụ lý giải quyết hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
-Thẩm tra hồ sơ; Trình lãnh đạo văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trên Cổng thông tin Một cửa Quốc gia |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý - Trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trên cổng thông tin Một cửa Quốc gia |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thụ lý giải quyết hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
-Thẩm tra hồ sơ; Trình lãnh đạo văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân trên Cổng thông tin Một cửa Quốc gia |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; Quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thụ lý giải quyết hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
13,25 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; Trình lãnh đạo văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; Quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thụ lý giải quyết hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét, duyệt hồ sơ trình chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
-Thẩm tra hồ sơ; Trình lãnh đạo văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
I. LĨNH VỰC THÚ Y (01 Quy trình)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tại UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
19 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
0,25 ngày làm việc |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tại UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tại UBND cấp xã |
Không tính thời gian |
Bước 7 |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đối tượng được hỗ trợ |
UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI ( 02 Quy trình)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tại UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
19,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
0,25 ngày làm việc |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tại UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tại UBND cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
21 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tại UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết; trình lãnh đạo phòng duyệt |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
19,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, duyệt, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
0,25 ngày làm việc |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tại UBND cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tại UBND cấp xã |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Bước 7 |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đối tượng được hỗ trợ |
UBND cấp xã |
20 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
41 ngày |