Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1375/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1375/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2303/QĐ-BNNMT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi và thủ y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2313/QĐ-BNNMT về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thủ y, Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý của của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,
THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm
theo Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Điện Biên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua dịch vụ BCCI |
||||||
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||||
1 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi 350.000 đồng/01 sản phẩm/mục đích/lần |
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi (Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ); - Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường (Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ); - Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chăn nuôi và thú y (Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường); - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi; |
x |
DVCTT một phần |
x |
2 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ; - Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
DVCTT một phần |
x |
3 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ; - Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
DVCTT một phần |
x |
4 |
Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ; - Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
DVCTT một phần |
x |
5 |
Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ; - Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
DVCTT một phần |
x |
6 |
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi (Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ). - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. - Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
DVCTT một phần |
x |
7 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. - Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
DVCTT một phần |
X |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. - Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
x |
DVCTT một phần |
x |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. - Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
x |
DVCTT một phần |
x |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1375/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 29 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường; số 2303/QĐ-BNNMT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi và thủ y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Quyết định số 2313/QĐ-BNNMT về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thủ y, Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi, chức năng quản lý của của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,
THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm
theo Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Điện Biên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Qua dịch vụ BCCI |
||||||
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||||||
1 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi 350.000 đồng/01 sản phẩm/mục đích/lần |
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi (Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ); - Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường (Nghị định 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ); - Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chăn nuôi và thú y (Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường); - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi; |
x |
DVCTT một phần |
x |
2 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ; - Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
DVCTT một phần |
x |
3 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ; - Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
DVCTT một phần |
x |
4 |
Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ; - Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
DVCTT một phần |
x |
5 |
Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018; - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ; - Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
DVCTT một phần |
x |
6 |
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ. - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi (Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ). - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. - Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
DVCTT một phần |
x |
7 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. - Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
|
DVCTT một phần |
X |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. - Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
x |
DVCTT một phần |
x |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên |
Không |
- Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ - Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính Phủ. - Thông tư số 09/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
x |
DVCTT một phần |
x |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |