Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 901/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Lê Trọng Yên |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 901/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐẮK SONG, TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông.
Căn cứ Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Đắk Nông cho các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của UBND huyện Đắk Song tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 234/TTr-SNNMT ngày 25 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030: (kèm theo phụ lục 1).
2. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất: (kèm theo phụ lục 2).
3. Diện tích cần thu hồi trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất: (kèm theo phụ lục 3).
4. Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất: (kèm theo phụ lục 4).
5. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Nghị quyết 1671/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban thường vụ Quốc hội: (kèm theo phụ lục 5).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk Song; UBND cấp xã (sau sáp nhập) có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đắk Glong theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai năm 2024.
2. Xác định vị trí, ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất (đất có rừng tự nhiên) cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất.
4. Thường xuyên tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, kịp thời ngăn chặn và xử lý nghiêm đối với trường hợp sử dụng đất vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; kiểm tra xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.
6. Đối với các vị trí, công trình, dự án chưa phù hợp giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch có tính chất chuyên ngành (như: quy hoạch chung xây dựng huyện, quy hoạch lâm nghiệp, quy hoạch quốc phòng - an ninh...) UBND huyện Đắk Song, UBND cấp xã (sau sáp nhập) chỉ được triển khai thực hiện các công trình, dự án sau khi có ý kiến của đơn vị có chức năng quản lý chuyên ngành.
7. Đối với các vị trí, công trình, dự án nằm trong Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18/7/2023, UBND huyện Đắk Song, UBND cấp xã (sau sáp nhập) chỉ được triển khai thực hiện các công trình, dự án sau khi có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền.
8. Báo cáo việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất theo quy định tại khoản 1 Điều 77 Luật Đất đai.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 901/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 25 tháng 6 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐẮK SONG, TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông.
Căn cứ Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Đắk Nông cho các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của UBND huyện Đắk Song tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 và Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 234/TTr-SNNMT ngày 25 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030: (kèm theo phụ lục 1).
2. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất: (kèm theo phụ lục 2).
3. Diện tích cần thu hồi trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất: (kèm theo phụ lục 3).
4. Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất: (kèm theo phụ lục 4).
5. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Nghị quyết 1671/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban thường vụ Quốc hội: (kèm theo phụ lục 5).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk Song; UBND cấp xã (sau sáp nhập) có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đắk Glong theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai năm 2024.
2. Xác định vị trí, ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất (đất có rừng tự nhiên) cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất.
4. Thường xuyên tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, kịp thời ngăn chặn và xử lý nghiêm đối với trường hợp sử dụng đất vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; kiểm tra xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.
6. Đối với các vị trí, công trình, dự án chưa phù hợp giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch có tính chất chuyên ngành (như: quy hoạch chung xây dựng huyện, quy hoạch lâm nghiệp, quy hoạch quốc phòng - an ninh...) UBND huyện Đắk Song, UBND cấp xã (sau sáp nhập) chỉ được triển khai thực hiện các công trình, dự án sau khi có ý kiến của đơn vị có chức năng quản lý chuyên ngành.
7. Đối với các vị trí, công trình, dự án nằm trong Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 866/QĐ-TTg ngày 18/7/2023, UBND huyện Đắk Song, UBND cấp xã (sau sáp nhập) chỉ được triển khai thực hiện các công trình, dự án sau khi có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền.
8. Báo cáo việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất theo quy định tại khoản 1 Điều 77 Luật Đất đai.
9. UBND huyện Đắk Song hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh Đắk Nông đối với các nội dung trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông.
Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về các nội dung, số liệu, việc tham mưu, đề xuất UBND tỉnh tại Tờ trình số 234/TTr-SNNMT ngày 25/6/2025.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Thuế khu vực XIV; Chủ tịch UBND huyện Đắk Song; Chủ tịch UBND các xã (sau sáp nhập); Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN ĐẮK SONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
901/QĐ-UBND ngày 25/06/2025 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Đức An |
Xã Nam Bình |
Xã Thuận Hạnh |
Xã Thuận Hà |
Xã Đắk N'Drung |
Xã Nâm N'Jang |
Xã Trường Xuân |
Xã Đắk Môl |
Xã Đắk Hòa |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(6)- (4) |
(6)=(5)+... +(13) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
I |
Loại đất |
|
|
|
80.646,24 |
1.280,12 |
8.065,28 |
7.343,47 |
5.634,65 |
6.757,38 |
16.478,69 |
15.767,68 |
7.735,20 |
11.583,78 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
74.053,00 |
|
74.053,00 |
939,81 |
7.367,94 |
6.410,15 |
5.011,38 |
5.983,30 |
15.354,74 |
14.528,89 |
7.368,90 |
11.087,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
353,00 |
17,00 |
370,00 |
|
3,36 |
37,84 |
63,93 |
48,10 |
1,49 |
17,13 |
164,09 |
34,08 |
- |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
92,00 |
|
92,32 |
|
|
|
43,22 |
30,12 |
|
15,50 |
|
3,47 |
- |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
276,10 |
|
3,36 |
37,84 |
20,71 |
16,39 |
1,49 |
1,63 |
164,09 |
30,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
8.697,41 |
160,28 |
3,58 |
678,97 |
962,79 |
1.052,32 |
1.650,16 |
2.763,33 |
558,87 |
867,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
38.614,00 |
|
38.614,00 |
710,18 |
4.924,30 |
4.948,70 |
3.462,47 |
4.764,90 |
3.139,85 |
7.740,36 |
3.630,99 |
5.292,26 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.577,00 |
|
3.577,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.405,24 |
2.171,76 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.104,00 |
|
2.104,00 |
|
|
471,68 |
278,32 |
|
1.041,52 |
307,84 |
4,64 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19.137,00 |
|
19.137,00 |
4,68 |
2.275,43 |
23,70 |
151,70 |
11,56 |
9.403,65 |
3.489,16 |
1.398,30 |
2.378,82 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
9.891 |
|
9.891,00 |
|
353,12 |
23,70 |
0,14 |
|
5.546,99 |
314,99 |
1.329,61 |
2.322,45 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
843,87 |
14,67 |
133,73 |
175,43 |
81,97 |
75,97 |
97,10 |
181,47 |
12,25 |
71,27 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
152,00 |
|
11,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
138,00 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
557,71 |
50,00 |
16,55 |
70,83 |
10,20 |
30,45 |
20,97 |
29,60 |
194,51 |
134,60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.528,00 |
|
6.528,24 |
339,90 |
695,66 |
909,45 |
605,17 |
771,57 |
1.116,92 |
1.238,79 |
361,64 |
489,13 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
848,00 |
|
848,00 |
|
97,72 |
104,22 |
54,38 |
86,48 |
232,68 |
125,72 |
79,63 |
67,19 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
109,00 |
|
109,00 |
109,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,00 |
|
17,00 |
5,49 |
3,43 |
0,23 |
0,63 |
0,74 |
3,10 |
1,07 |
0,74 |
1,57 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
218,00 |
44,70 |
262,70 |
6,21 |
19,20 |
98,59 |
51,88 |
3,00 |
50,92 |
32,90 |
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
24,00 |
-3,19 |
20,81 |
12,02 |
0,19 |
0,25 |
0,11 |
0,25 |
0,29 |
7,18 |
0,21 |
0,31 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
73,22 |
19,04 |
5,97 |
8,18 |
4,89 |
10,81 |
7,00 |
9,19 |
5,02 |
3,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,00 |
|
3,00 |
2,00 |
0,21 |
|
|
|
0,78 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,00 |
-3,16 |
3,84 |
2,09 |
0,11 |
0,10 |
0,37 |
0,20 |
0,17 |
0,23 |
0,24 |
0,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
57,00 |
-3,01 |
53,99 |
10,27 |
5,47 |
7,52 |
4,02 |
8,50 |
4,61 |
7,54 |
3,76 |
2,32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
17,00 |
-7,32 |
9,68 |
3,36 |
|
0,23 |
0,50 |
2,10 |
1,35 |
0,63 |
1,02 |
0,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
4,00 |
-1,28 |
2,72 |
1,31 |
0,18 |
0,34 |
|
|
0,10 |
0,79 |
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
726,61 |
11,09 |
74,64 |
93,50 |
28,78 |
51,21 |
197,17 |
233,15 |
5,46 |
31,61 |
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,00 |
|
50,00 |
|
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
138,00 |
|
138,00 |
7,00 |
5,44 |
16,95 |
6,05 |
5,18 |
40,69 |
35,45 |
3,89 |
17,36 |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
166,00 |
|
166,00 |
4,09 |
3,84 |
8,51 |
|
2,72 |
31,05 |
113,17 |
1,17 |
1,45 |
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
317,00 |
55,61 |
372,61 |
|
65,37 |
18,04 |
22,73 |
43,30 |
125,43 |
84,53 |
0,40 |
12,81 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
2.754,54 |
148,54 |
334,74 |
532,45 |
354,32 |
378,21 |
333,21 |
346,78 |
119,28 |
207,01 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.600,00 |
|
1.599,96 |
117,93 |
226,62 |
279,87 |
142,77 |
165,28 |
171,63 |
238,09 |
110,78 |
146,99 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
628,00 |
-89,08 |
538,92 |
25,57 |
|
193,50 |
80,98 |
121,31 |
14,29 |
61,47 |
3,50 |
38,30 |
- |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
2,00 |
|
2,00 |
|
1,91 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
30,00 |
|
30,00 |
|
18,91 |
|
|
|
4,76 |
3,86 |
2,47 |
|
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
637,00 |
-78,16 |
558,84 |
0,69 |
85,04 |
55,19 |
128,57 |
87,06 |
141,09 |
41,04 |
0,17 |
19,99 |
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
4,00 |
|
4,00 |
0,21 |
0,78 |
0,60 |
0,38 |
0,23 |
0,49 |
0,33 |
0,68 |
0,30 |
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
4,57 |
1.12 |
0,25 |
|
|
1,31 |
0,23 |
0,12 |
1,00 |
0,54 |
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
16,26 |
3,03 |
1,22 |
3,20 |
1,62 |
3,02 |
0,73 |
1,87 |
0,68 |
0,88 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
61,00 |
|
61,00 |
4,61 |
6,24 |
1,84 |
3,19 |
3,94 |
31,62 |
4,21 |
2,89 |
2,47 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
79,00 |
|
79,00 |
|
5,23 |
5,03 |
1,93 |
19,08 |
11,16 |
12,01 |
17,11 |
7,44 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
1.576,37 |
23,91 |
148,28 |
65,17 |
105,07 |
217,87 |
249,78 |
466,58 |
131,30 |
168,41 |
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
28,47 |
|
|
1,48 |
7,85 |
|
5,49 |
1,97 |
|
11,67 |
- |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
1.547,90 |
23,91 |
148,28 |
63,69 |
97,22 |
217,87 |
244,28 |
464,61 |
131,30 |
156,74 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
65,00 |
|
65,00 |
0,40 |
1,67 |
23,87 |
18,10 |
2,52 |
7,03 |
|
4,66 |
6,75 |
DIỆN TÍCH CẦN THU HỒI ĐẤT SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH HUYỆN ĐẮK SONG PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 25/06/2025 của UBND tỉnh
Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Đức An |
Xã Nam Bình |
Xã Thuận Hạnh |
Xã Thuận Hà |
Xã Đắk N'Drung |
Xã Nâm N'Jang |
Xã Trường Xuân |
Xã Đắk Môl |
Xã Đắk Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
970,01 |
90,25 |
132,29 |
171,91 |
124,73 |
33,28 |
185,94 |
122,79 |
42,83 |
65,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
241,05 |
21,09 |
46,08 |
38,62 |
54,35 |
4,91 |
34,16 |
30,38 |
4,22 |
7,24 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
707,49 |
69,16 |
71,21 |
133,29 |
70,38 |
25,90 |
151,78 |
88,41 |
38,61 |
58,75 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6,47 |
|
|
|
|
2,47 |
|
4,00 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15,00 |
|
15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,61 |
0,70 |
0,21 |
0,62 |
0,64 |
0,63 |
1,09 |
0,50 |
0,08 |
1,14 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,42 |
|
0,06 |
0,50 |
0,64 |
0,50 |
1,00 |
0,50 |
0,08 |
0,14 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,28 |
|
0,15 |
|
|
0,13 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,27 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
- |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HUYỆN ĐẮK SONG PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 25/06/2025 của UBND tỉnh
Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Đức An |
Xã Nam Bình |
Xã Thuận Hạnh |
Xã Thuận Hà |
Xã Đắk N'Drung |
Xã Nâm N'Jang |
Xã Trường Xuân |
Xã Đắk Môl |
Xã Đắk Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.489,04 |
98,07 |
221,98 |
175,06 |
190,31 |
182,01 |
191,14 |
298,74 |
46,96 |
84,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
397,32 |
21,56 |
40,79 |
44,02 |
80,65 |
76,86 |
45,25 |
78,00 |
4,47 |
5,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1.053,05 |
76,51 |
159,41 |
131,04 |
105,83 |
100,68 |
145,59 |
213,93 |
42,11 |
77,95 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
12,84 |
|
1,78 |
|
|
2,47 |
0,30 |
6,81 |
0,38 |
1,10 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
25,83 |
|
20,00 |
|
3,83 |
2,00 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
9.493,93 |
50,00 |
1.906,00 |
65,65 |
61,53 |
26,62 |
3.814,73 |
3.097,75 |
213,65 |
258,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
33,27 |
|
|
2,65 |
|
6,62 |
5,00 |
14,00 |
5,00 |
|
2.6 |
Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang đất rừng sản xuất |
HNK/RSX |
1.224,53 |
|
500,00 |
|
24,53 |
|
400,00 |
300,00 |
|
|
2.7 |
Chuyển từ đất trồng hằng năm khác sang đất chăn nuôi tập trung |
HNK/CNT |
43,00 |
|
10,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
30,00 |
2.8 |
Chuyển từ đất trồng hằng năm khác sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
180,00 |
10,00 |
5,00 |
|
|
10,00 |
5,00 |
|
100,00 |
50,00 |
2.9 |
Chuyển từ đất trồng cây lâu năm sang đất rừng sản xuất |
CLN/RSX |
7.138,00 |
|
1.385,00 |
|
27,00 |
|
3.100,00 |
2.626,00 |
|
|
2.10 |
Chuyển từ đất trồng cây lâu năm sang đất rừng phòng hộ |
CLN/RPH |
435,73 |
|
|
|
|
|
299,73 |
136,00 |
|
|
2.11 |
Chuyển từ đất trồng cây lâu năm sang đất rừng đặc dụng |
CLN/RDĐ |
18,10 |
|
|
|
|
|
|
|
18,10 |
|
2.12 |
Chuyển từ đất trồng cây lâu năm sang đất chăn nuôi tập trung |
CLN/CNT |
109,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
108,00 |
2.13 |
Chuyển từ đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
292,30 |
40,00 |
5,00 |
60,00 |
10,00 |
10,00 |
5,00 |
21,75 |
70,55 |
70,00 |
2.14 |
Chuyển từ đất nuôi trồng thủy sản sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
20,00 |
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
152,00 |
|
11,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
138,00 |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OCT |
0,26 |
0,07 |
0,15 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp, sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH HUYỆN ĐẮK SONG PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 25/06/2025 của UBND tỉnh
Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Th trấn Đức An |
Xã Nam Bình |
Xã Thuận Hạnh |
Xã Thuận Hà |
Xã Đắk N'Drung |
Xã Nâm N'Jang |
Xã Trường Xuân |
Xã Đắk Môl |
Xã Đắk Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
43,83 |
|
|
10,00 |
|
|
10,00 |
|
14,00 |
10,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
19,83 |
|
|
10,00 |
|
|
10,00 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
24,00 |
|
|
|
|
|
|
|
14,00 |
10,00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,99 |
|
|
0,05 |
|
|
5,00 |
|
3,88 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,00 |
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1,94 |
|
|
|
|
|
|
|
1,94 |
|
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
1,94 |
|
|
|
|
|
|
|
1,94 |
|
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN ĐẮK
SONG PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 25/06/2025 của UBND tỉnh
Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định |
Tổng diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Đức An |
Xã Thuận Hạnh |
Xã Trường Xuân |
Xã ĐắK Song |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(6)-(4) |
(6)=(8)+...+(111) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
Loại đất |
|
|
|
80.646,24 |
100,00 |
16.102,78 |
12.978,11 |
32.246,36 |
19.318,91 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
74.053,00 |
|
74.053,00 |
91,82 |
14.291,06 |
11.421,53 |
29.883,62 |
18.456,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
353,00 |
17,00 |
370,00 |
0,46 |
51,46 |
101,76 |
18,62 |
198,16 |
- |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
92,00 |
|
92,32 |
0,11 |
30,12 |
43,22 |
15,50 |
3,47 |
- |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
276,10 |
0,34 |
19,75 |
58,54 |
3,12 |
194,69 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
8.697,41 |
10,78 |
1.216,19 |
1.641,77 |
4.413,49 |
1.425,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
38.614,00 |
|
38.614,00 |
47,88 |
10.399,37 |
8.411,17 |
10.880,21 |
8.923,25 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.577,00 |
|
3.577,00 |
4,44 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3.577,00 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.104,00 |
|
2.104,00 |
2,61 |
0,00 |
750,00 |
1.349,36 |
4,64 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19.137,00 |
|
19.137,00 |
23,73 |
2.291,67 |
175,40 |
12.892,81 |
3.777,12 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
9.891 |
|
9.891,00 |
12,26 |
353,12 |
23,84 |
5.861,98 |
3.652,06 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
843,87 |
1,05 |
224,37 |
257,40 |
278,57 |
83,53 |
1.8 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
|
|
152,00 |
0,19 |
11,00 |
3,00 |
0,00 |
138,00 |
1.9 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.10 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
557,71 |
0,69 |
97,00 |
81,03 |
50,57 |
329,12 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.528,00 |
|
6.528,24 |
8,10 |
1.807,13 |
1.514,62 |
2.355,71 |
850,71 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
848,00 |
|
848,00 |
1,05 |
184,20 |
158,60 |
358,39 |
146,81 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
109,00 |
|
109,00 |
0,14 |
109,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,00 |
|
17,00 |
0,02 |
9,67 |
0,85 |
4,17 |
2,31 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
218,00 |
44,70 |
262,70 |
0,33 |
28,41 |
150,47 |
83,82 |
0,00 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
24,00 |
-3,19 |
20,81 |
0,03 |
12,46 |
0,36 |
7,47 |
0,52 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
|
|
73,22 |
0,09 |
35,82 |
13,07 |
16,19 |
8,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,00 |
|
3,00 |
0,00 |
2,21 |
0,00 |
0,78 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,00 |
-3,16 |
3,84 |
0,00 |
2,40 |
0,47 |
0,40 |
0,57 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
57,00 |
-3,01 |
53,99 |
0,07 |
24,23 |
11,53 |
12,14 |
6,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
17,00 |
-7,32 |
9,68 |
0,01 |
5,47 |
0,73 |
1,98 |
1,45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
4,00 |
-1,28 |
2,72 |
0,00 |
1,50 |
0,34 |
0,88 |
0,00 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
|
|
726,61 |
0,90 |
136,93 |
122,29 |
430,32 |
37,07 |
- |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
50,00 |
|
50,00 |
0,06 |
0,00 |
50,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
138,00 |
|
138,00 |
0,17 |
17,61 |
23,00 |
76,14 |
21,25 |
- |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
166,00 |
|
166,00 |
0,21 |
10,65 |
8,51 |
144,22 |
2,62 |
- |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
317,00 |
55,61 |
372,61 |
0,46 |
108,67 |
40,77 |
209,96 |
13,21 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
|
|
2.754,54 |
3,42 |
861,49 |
886,77 |
679,99 |
326,29 |
- |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.600,00 |
|
1.599,96 |
1,98 |
509,83 |
422,64 |
409,72 |
257,77 |
- |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
628,00 |
-89,08 |
538,92 |
0,67 |
146,88 |
274,48 |
75,75 |
41,80 |
- |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
2,00 |
|
2,00 |
0,00 |
1,91 |
0,09 |
0,00 |
0,00 |
- |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
30,00 |
|
30,00 |
0,04 |
18,91 |
0,00 |
8,62 |
2,47 |
- |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
637,00 |
-78,16 |
558,84 |
0,69 |
172,79 |
183,76 |
182,13 |
20,16 |
- |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
4,00 |
|
4,00 |
0,00 |
1,22 |
0,98 |
0,82 |
0,98 |
- |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
4,57 |
0,01 |
2,68 |
0,00 |
0,35 |
1,54 |
- |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
16,26 |
0,02 |
7,27 |
4,82 |
2,60 |
1,57 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
61,00 |
|
61,00 |
0,08 |
14,79 |
5,02 |
35,83 |
5,36 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
79,00 |
|
79,00 |
0,10 |
24,31 |
6,96 |
23,17 |
24,55 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
|
|
1.576,37 |
1,95 |
390,06 |
170,23 |
716,36 |
299,72 |
- |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
|
|
28,47 |
0,04 |
0,00 |
9,33 |
7,47 |
11,67 |
- |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
1.547,90 |
1,92 |
390,06 |
160,91 |
708,89 |
288,04 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
65,00 |
|
65,00 |
0,08 |
439 |
41,96 |
7,03 |
11,41 |
3 1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
65,00 |
|
65,00 |
0,08 |
4,59 |
41,96 |
7,03 |
11,41 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
|
|
|
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
0,00 |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |