Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Phú Thọ

Số hiệu 896/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/09/2025
Ngày có hiệu lực 03/09/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Nguyễn Huy Ngọc
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 896/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 3 tháng 9 năm 2025

 

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA GIÁM ĐỐC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 687/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc ủy quyền thực hiện giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 571/TTr-SNNMT ngày 29/8/2025.

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết 21 thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; được ủy quyền cho Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường: Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ: Trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.

2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

- Bãi bỏ: 21 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 mục I/A/ phần I và thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 11, 12,13, 14, 15 Mục II/A/phần I, Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

- Thủ tục số 8, 9 Mục I lĩnh vực Chăn nuôi; Thủ tục số 5 Mục II lĩnh vực Thú y quy định tại Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/12/2026 hoặc trước ngày 31/12/2026 nếu UBND tỉnh có hệ thống chuyên ngành kết nối cổng Thông tin Một cửa quốc gia.

- Thủ tục số 4, 5, 6, 7 Mục I lĩnh vực Chăn nuôi quy định tại Quyết định này thực hiện giải quyết toàn trình trên cổng Thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Huy Ngọc

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

I

Lĩnh vực Chăn nuôi: 11 TTHC

1

1.008126

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

2

1.008127

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

3

1.008122

Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

4

3.000127

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước

5

3.000128

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu

6

3.000129

Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

7

3.000130

Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

8

1.008124

Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

9

1.008125

Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

10

1.011031

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

11

1.011032

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

II

Lĩnh vực Thú y: 10 TTHC

1

1.004756

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)

2

1.004734

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)

3

1.002409

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y

4

1.002373

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

5

1.003703

Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu

6

1.002549

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

7

1.002432

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

8

1.011326

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

9

1.011326

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

10

1.011326

Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

1. Thủ tục (Mã số HS TTHC: 1.00826): Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh).

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần:

+ Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,25 ngày

+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.

2,75 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần):

- Trường hợp 1: hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.

Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định

2 ngày

- Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: Quyết định thành lập Đoàn đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở.

2.1. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.

2.2. Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện: Không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân

- Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản

- Đoàn đánh giá theo Quyết định thành lập

16 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

1 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

2 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

0,5 ngày

Bước 6

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

25 ngày

 

1.2. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh).

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần:

+ Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,25 ngày

+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.

1,75 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần):

- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

- Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.

Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định

5 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

1 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

1 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

0,5 ngày

Bước 6

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

10 ngày

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh).

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần:

+ Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,25 ngày

+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.

0,75 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần):

- Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

- Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.

Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định

2,5 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

0,5 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

0,25 ngày

Bước 6

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

05 ngày

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh).

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần:

+ Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,25 ngày

+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.

1,75 ngày

 

Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần):

- Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.

 

 

Bước 2

- Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: Tổ chức thẩm định (thành lập Đoàn thẩm định trong trường hợp cần thiết).

+ Trường hợp kết quả thầm định đạt: Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

+ Trường hợp kết quả thầm định không đạt: Không cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.

- Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định

- Đoàn thẩm định theo Quyết định thành lập.

5 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

1 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

1 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

0,5 ngày

Bước 6

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

10 ngày

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...