Quyết định 687/QĐ-UBND năm 2025 ủy quyền thực hiện giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 687/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 20/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Trần Duy Đông |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 687/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 20 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ỦY QUYỀN THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 19/2025/TT-BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 2303/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi, thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Văn bản số 2548/SNNMT-CNTY ngày 24 tháng 7 năm 2025 và Tờ trình số 493/TTr-SNNMT ngày 11 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ủy quyền thực hiện giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; cụ thể như sau:
1. Nội dung ủy quyền
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện giải quyết 21 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y trên địa bàn tỉnh; chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Thời hạn ủy quyền
Từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến khi có Quyết định thay thế hoặc bãi bỏ hoặc trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
3. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
a) Thực hiện đúng nội dung được ủy quyền tại khoản 1 Điều này, đảm bảo tuân thủ đúng quy định của pháp luật hiện hành; chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được ủy quyền;
b) Báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện nhiệm vụ được ủy quyền định kỳ trước ngày 20 tháng 12 hằng năm;
c) Không được ủy quyền tiếp cho cơ quan, tổ chức, cá nhân khác thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ỦY QUYỀN CHO GIÁM ĐỐC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số: 687/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
Số TT |
Mã số TTHC |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Căn cứ thực hiện |
I |
Lĩnh vực Chăn nuôi: 11 TTHC |
|
|
1 |
1.008126 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Khoản 3 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 7 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
2 |
1.008127 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Khoản 3 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 7 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
3 |
1.008122 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Khoản 7 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 18 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
4 |
3.000127 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước |
Khoản 6 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 10 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
5 |
3.000128 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu |
Khoản 6 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 10 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
6 |
3.000129 |
Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
Khoản 6 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 10 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
7 |
3.000130 |
Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
Khoản 6 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 10 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
8 |
1.008124 |
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
Khoản 1 Điều 12 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 11 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
9 |
1.008125 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
Khoản 1 Điều 12 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 12 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
10 |
1.011031 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
Khoản 5 Điều 12 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; Điều 17 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
11 |
1.011032 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
Khoản 5 Điều 12 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; Điều 17 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
II |
Lĩnh vực Thú y: 10 TTHC |
|
|
1 |
1.004756 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
Khoản 1 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 6 Thông tư 09/2025/TTBNNMT |
2 |
1.004734 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
Khoản 2 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 6 Thông tư 09/2025/TTBNNMT |
3 |
1.002409 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y |
Khoản 5 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 9 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
4 |
1.002373 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) |
Khoản 5 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 9 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
5 |
1.003703 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu |
Khoản 5 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 16 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
6 |
1.002549 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
Khoản 4 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 8 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
7 |
1.002432 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
Khoản 4 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 8 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
8 |
1.011326 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
Khoản 2 Điều 12 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 13 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
9 |
1.011326 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
Khoản 3 Điều 12 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 14 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
10 |
1.011326 |
Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
Khoản 4 Điều 12 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 15 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 687/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 20 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ỦY QUYỀN THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 19/2025/TT-BNNMT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Quyết định số 2303/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi, thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Văn bản số 2548/SNNMT-CNTY ngày 24 tháng 7 năm 2025 và Tờ trình số 493/TTr-SNNMT ngày 11 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ủy quyền thực hiện giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; cụ thể như sau:
1. Nội dung ủy quyền
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện giải quyết 21 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y trên địa bàn tỉnh; chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Thời hạn ủy quyền
Từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến khi có Quyết định thay thế hoặc bãi bỏ hoặc trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
3. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
a) Thực hiện đúng nội dung được ủy quyền tại khoản 1 Điều này, đảm bảo tuân thủ đúng quy định của pháp luật hiện hành; chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được ủy quyền;
b) Báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện nhiệm vụ được ủy quyền định kỳ trước ngày 20 tháng 12 hằng năm;
c) Không được ủy quyền tiếp cho cơ quan, tổ chức, cá nhân khác thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ỦY QUYỀN CHO GIÁM ĐỐC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT
(Kèm theo Quyết định số: 687/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Thọ)
Số TT |
Mã số TTHC |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Căn cứ thực hiện |
I |
Lĩnh vực Chăn nuôi: 11 TTHC |
|
|
1 |
1.008126 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Khoản 3 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 7 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
2 |
1.008127 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Khoản 3 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 7 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
3 |
1.008122 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
Khoản 7 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 18 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
4 |
3.000127 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước |
Khoản 6 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 10 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
5 |
3.000128 |
Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu |
Khoản 6 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 10 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
6 |
3.000129 |
Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
Khoản 6 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 10 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
7 |
3.000130 |
Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
Khoản 6 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 10 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
8 |
1.008124 |
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
Khoản 1 Điều 12 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 11 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
9 |
1.008125 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
Khoản 1 Điều 12 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 12 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
10 |
1.011031 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
Khoản 5 Điều 12 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; Điều 17 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
11 |
1.011032 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
Khoản 5 Điều 12 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP; Điều 17 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
II |
Lĩnh vực Thú y: 10 TTHC |
|
|
1 |
1.004756 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
Khoản 1 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 6 Thông tư 09/2025/TTBNNMT |
2 |
1.004734 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
Khoản 2 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 6 Thông tư 09/2025/TTBNNMT |
3 |
1.002409 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y |
Khoản 5 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 9 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
4 |
1.002373 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) |
Khoản 5 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 9 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
5 |
1.003703 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu |
Khoản 5 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 16 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
6 |
1.002549 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
Khoản 4 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 8 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
7 |
1.002432 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
Khoản 4 Điều 10 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 8 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
8 |
1.011326 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
Khoản 2 Điều 12 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 13 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
9 |
1.011326 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
Khoản 3 Điều 12 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 14 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |
10 |
1.011326 |
Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
Khoản 4 Điều 12 Nghị định 136/2025/NĐ-CP; Điều 15 Thông tư 09/2025/TT-BNNMT |