Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thuỷ sản, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 839/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 24/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 839/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh Thuỷ sản, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường,UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2356/TTr-SNNMT ngày 16 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 29 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thuỷ sản, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
2. Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
3. Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
4. Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của Chủ tịch Uỷ ban nhân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
5. Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng.
6. Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 14/2/2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
7. Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thuỷ sản và lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC THUỶ SẢN, CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 839/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số 01
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 839/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 24 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh Thuỷ sản, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường,UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2356/TTr-SNNMT ngày 16 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 29 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thuỷ sản, Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 04/12/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
2. Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong một số lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
3. Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
4. Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của Chủ tịch Uỷ ban nhân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
5. Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng.
6. Quyết định số 153/QĐ-UBND ngày 14/2/2025 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
7. Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 29/5/2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thuỷ sản và lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC THUỶ SẢN, CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 839/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số 01
1. Quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính:
- Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ). (Mã TTHC: 1.004918).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài). (Mã TTHC: 1.004915)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Cấp mới |
Cấp lại |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tỉnh. |
0,5 ngày làm việc (tối đa 0,25 ngày, dành thời gian cho chuyên viên thẩm định) |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thủy sản, Chi cục Chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ: - Kiểm tra thẩm định hồ sơ; - Tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở thành phần: Lãnh đạo đơn vị, lãnh đạo, Chuyên viên phòng Chăn nuôi Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi - Dự thảo Giấy Chứng nhận trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
05 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi duyệt Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi ký phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ sơ đến TPVHCC |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Quy trình số 02
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ: - Kiểm tra thẩm định hồ sơ; - Tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở thành phần: Lãnh đạo đơn vị, lãnh đạo, Chuyên viên phòng Chăn nuôi Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi - Dự thảo Giấy Chứng nhận trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi Thuỷ sản Chi cục Chăn nuôi |
05 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi duyệt Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi ký phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 ngày làm việc |
Quy trình số 03
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết (căn đều 2 bên) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ: Kiểm tra thẩm định nội dung hồ sơ; dự thảo giấy xác nhận |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi duyệt Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi ký phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
04 ngày làm việc |
Quy trình số 04
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Cấp mới |
Cấp lại |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ: - Kiểm tra thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Giấy Chứng nhận trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi Thuỷ sản Chi cục Chăn nuôi |
2,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi duyệt Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi ký phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ sơ đến TPVHCC |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Quy trình số 05
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Đối với trường hợp xác nhận mẫu vật |
Đối với trường hợp xác nhận nguồn gốc |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ: - Kiểm tra thẩm định, xác minh hồ sơ; - Dự thảo Giấy xác nhận trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi Thuỷ sản Chi cục Chăn nuôi |
04 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi duyệt Giấy xác nhận |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi ký phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ sơ đến TPVHCC |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Quy trình số 06
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ: Kiểm tra thẩm định nội dung hồ sơ; dự thảo giấy xác nhận |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi duyệt Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi ký phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Quy trình số 07
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ - Thông báo Phương án trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết tại trụ sở UBND, khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý |
- Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi - Lãnh đạo, Chuyên viên phòng Chăn nuôi Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần); xây dựng dự thảo Quyết định công nhận trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo, Chuyên viên phòng Chăn nuôi Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
40 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
01 ngày |
Bước 5 |
Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nông Nghiệp và Môi trường |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC chuyển đến văn thư UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc UBND tỉnh |
07 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
53 ngày |
Quy trình số 08
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng |
Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
- Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
- Thông báo Phương án trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết tại trụ sở UBND, khu dân cư |
- Lãnh đạo phòng Chăn nuôi thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi - Lãnh đạo, Chuyên viên phòng Chăn nuôi Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
|
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo Quyết định công nhận trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo, Chuyên viên phòng Chăn nuôi Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
02 ngày làm việc |
|
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần); xây dựng dự thảo Quyết định công nhận trình lãnh đạo Chi cục |
|
40 ngày |
||
Bước 4 |
Xem xét,xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
01 ngày |
Bước 5 |
Xem xét văn bản, ký Tờ trình trình UBND tỉnh ban hành văn bản giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Nông Nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
01 ngày |
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC chuyển đến văn thư UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực thuộc UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
07 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ sơ đến TTPVHCC |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
01 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
53 ngày |
Quy trình số 01
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Phòng Kinh tế thành phố |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thông báo Phương án trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết tại trụ sở UBND, khu dân cư - Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần); xây dựng dự thảo Quyết định công nhận trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Nông nghiệp, Phòng Kinh tế thành phố |
40 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND huyện |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Phòng Kinh tế thành phố |
05 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả TTHC chuyển đến văn thư UBND huyện |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
04 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết của UBND huyện, thành phố |
Văn thư UBND huyện, thành phố |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của UBND huyện, thành phố |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
53 ngày |
Quy trình số 02
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng |
Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao, phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Phòng Kinh tế thành phố |
01 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
- Thông báo Phương án trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết tại trụ sở UBND, khu dân cư |
Lãnh đạo, Chuyên viên phòng Nông nghiệp, Phòng Kinh tế thành phố |
|
||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo Quyết định công nhận trình lãnh đạo Chi cục |
Chuyên viên phòng Nông nghiệp, Phòng Kinh tế thành phố |
02 ngày làm việc |
|
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần); xây dựng dự thảo Quyết định công nhận trình lãnh đạo phòng nông nghiệp, phòng kinh tế |
|
40 ngày |
||
Bước 4 |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND huyện |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp, Phòng Kinh tế thành phố |
01 ngày làm việc |
05 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả TTHC chuyển đến văn thư UBND huyện |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố |
01 ngày làm việc |
04 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết của UBND huyện, thành phố |
Văn thư UBND huyện, thành phố |
01 ngày làm việc |
01 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của UBND huyện, thành phố |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
53 ngày |
Quy trình 01
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc |
Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính đầy đủ thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thụ lý giải quyết hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả hồ sơ |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
20 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Xem xét trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt cấp giấy chứng nhận, chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Scan giấy chứng nhận và gửi 01 bản về Cục Chăn nuôi và Thú y |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Quy trình 02
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thụ lý giải quyết hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả hồ sơ |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
20 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Xem xét trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt cấp giấy chứng nhận, chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Scan giấy chứng nhận và gửi 01 bản về Cục Chăn nuôi và Thú y |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 ngày làm việc |
Quy trình 03
3. Quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính:
- Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. (Mã TTHC: 1.008127).
- Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (Mã TTHC: 1.008129).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thụ lý giải quyết hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả hồ sơ |
Chuyên viên phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt kết quả hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt cấp lại giấy chứng nhận, chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Scan giấy chứng nhận và gửi 01 bản về Cục Chăn nuôi và Thú y |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Quy trình 04
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày |
Bước 3 |
- Thụ lý giải quyết hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản |
13 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản |
0,25 ngày |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Xem xét ký duyệt kết quả, chuyển văn thư |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có; chuyển hồ sơ, kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
Quy trình 05
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Thụ lý giải quyết hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản |
22,5 ngày |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản |
0,5 ngày |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ trình chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ; Trình lãnh đạo văn phòng duyệt, Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. - Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. (các quy trình sau gộp như này) |
Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh |
6,5 ngày nghiên cứu, tăng thêm thời gian cho UBND tỉnh |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
32 ngày |
Quy trình 06
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Chăn nuôi - Thủy sản, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Thụ lý giải quyết hồ sơ - Trình lãnh đạo phòng xem xét phê duyệt kết quả xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản |
14,5 ngày |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản |
0,5 ngày |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày |
|
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ trình UBND tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Đóng dấu, vào sổ văn bản, chuyển Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Thẩm tra hồ sơ - Trình lãnh đạo văn phòng phê duyệt kết quả thủ tục hành chính. |
Chuyên viên phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh (quá ngắn, đề nghị tăng thời gian cho UBND tỉnh) |
01 ngày |
Bước 8 |
Xem xét trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Xem xét, duyệt kết quả, chuyển văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 Quy trình)
Quy trình 01
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
84,5 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
02 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ, chuyển văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ kết quả đến Bộ phận một cửa |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện. |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
90 ngày |
Quy trình 02
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
17,5 ngày |
Bước 4 |
Duyệt kết quả hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ, chuyển văn thư |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ kết quả đến Bộ phận một cửa |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Bước 8 |
UBND huyện thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đối tượng được hỗ trợ theo quy định của Luật Ngân sách |
UBND cấp huyện |
20 ngày kể từ ngày có quyết định phê duyệt |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 ngày |
III. LĨNH VỰC THÚ Y (11 Quy trình)
Cấp ?
Quy trình 01
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
6 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 ngày làm việc |
Quy trình 02
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
3 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Quy trình 03
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
11 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
13 ngày làm việc |
Quy trình 04
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Trường hợp cấp mới |
Trường hợp gia hạn |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
2 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Quy trình 05
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét trình Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Quy trình 06
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh... |
Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật... |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch hoặc văn bản thông báo lý do không cấp; xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
05 ngày làm việc |
3,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Quy trình 07
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Đối với động vật, sản phẩm thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y |
Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch hoặc văn bản thông báo lý do không cấp; xác nhận vào hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết TTHC. |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
3,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
04 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Quy trình 08
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||||
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định |
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định |
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định |
||||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
18 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
23 ngày làm việc |
23 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt kết quả hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy trình 09
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
3 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Quy trình 10
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|||
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định |
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định |
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
28 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
33 ngày làm việc |
33 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
Quy trình 11
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn để xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
3 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm định |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC |
Văn thư Chi cục Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Ngay sau khi nhận được kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |