Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Số hiệu 889/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/04/2025
Ngày có hiệu lực 24/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Trần Tuyết Minh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 889/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 24 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Quyết định số 395/QĐ-BTNMT ngày 11/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quyết định thay thế thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 3961/QĐ-BTNMT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Tài nguyên nước trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 3703/QĐ-BNN-LN ngày 30/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 5174/QĐ-BNN-VP ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Kế hoạch số 316/KH-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập và tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 117/TTr-SNNMT ngày 18/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước (phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:

1. Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

2. Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC(VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; Các phòng, ban, Trung tâm;
- Lưu: VT, P NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1.

Phê duyệt kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh

Môi trường

Sở Nông nghiệp và Môi trường

2.

Phê duyệt đề án chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên cấp tỉnh.

Môi trường

Sở Nông nghiệp và Môi trường

3.

Phê duyệt kế hoạch hành động thực hiện kinh tế tuần hoàn cấp tỉnh

Môi trường

Sở Nông nghiệp và Môi trường

4.

Xây dựng phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn.

Môi trường

Sở Nông nghiệp và Môi trường

5.

Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý.

Môi trường

Sở Nông nghiệp và Môi trường

6.

Ban hành quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý đã được xác định trong quy hoạch tỉnh trong kỳ quy hoạch.

Môi trường

Sở Nông nghiệp và Môi trường

7.

Lộ trình thực hiện chuyển đổi loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đổi mới công nghệ, thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải đã được xác định trên địa bàn quản lý.

Môi trường

Sở Nông nghiệp và Môi trường

8.

Lập danh mục các cụm công nghiệp không có hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung trên địa bàn.

Môi trường

Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện

9.

Phê duyệt chức năng nguồn nước nội tỉnh

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

10.

Lập, điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

11.

Phê duyệt, điều chỉnh dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

12.

Phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt đối với công trình nằm trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

13.

Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch bảo vệ nước dưới đất

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

14.

Phê duyệt vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

15.

Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

16.

Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường ở hạ du của nguồn nước liên tỉnh

17.

Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

18.

Phê duyệt quy chế phối hợp vận hành giữa các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc phạm vi từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường ở hạ du của nguồn nước liên tỉnh

19.

Lập, điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm, phá nội tỉnh không được san lấp

Tài nguyên nước

Sở Nông nghiệp và Môi trường

20.

Phê duyệt Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh

Tài nguyên Khoáng sản

Sở Nông nghiệp và Môi trường

21.

Phê duyệt Kế hoạch điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu Nông nghiệp và Môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu NN&MT.

Tài nguyên và Môi trường

Sở Nông nghiệp và Môi trường

22.

Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.

Đo đạc và bản đồ

Sở Nông nghiệp và Môi trường

23.

Tiêu hủy thông tin, dữ liệu và sản phẩm đo đạc và bản đồ.

Đo đạc và bản đồ

Sở Nông nghiệp và Môi trường

24.

Di dời, phá mốc đo đạc

Đo đạc và bản đồ

Sở Nông nghiệp và Môi trường

25.

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

Đất đai

Sở Nông nghiệp và Môi trường

26.

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.

Đất đai

Sở Nông nghiệp và Môi trường

27.

Quyết định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng nuôi chim yến

Chăn nuôi và Thú ý

Sở Nông nghiệp và Môi trường

28.

Quyết định mật độ chăn nuôi của địa phương

Chăn nuôi và Thú ý

Sở Nông nghiệp và Môi trường

29.

Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh

Chăn nuôi và Thú ý

Sở Nông nghiệp và Môi trường

30.

Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh

Chăn nuôi và Thú ý

Sở Nông nghiệp và Môi trường

31.

Công bố dịch bệnh động vật thuỷ sản

Chăn nuôi và Thú ý

Sở Nông nghiệp và Môi trường

32.

Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp

Chăn nuôi và Thú ý

Sở Nông nghiệp và Môi trường

33.

Công bố hết dịch bệnh động vật thuỷ sản

Chăn nuôi và Thú ý

Sở Nông nghiệp và Môi trường

34.

Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương

Chăn nuôi và Thú ý

Sở Nông nghiệp và Môi trường

35.

Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thuỷ sản

Chăn nuôi và Thú ý

Sở Nông nghiệp và Môi trường

36.

Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Sở Nông nghiệp và Môi trường

37.

Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Sở Nông nghiệp và Môi trường

38.

Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Sở Nông nghiệp và Môi trường

39.

Phê duyệt hoặc điều chỉnh kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Sở Nông nghiệp và Môi trường

40.

Quyết định cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng là tổ chức

Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Sở Nông nghiệp và Môi trường

41.

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Sở Nông nghiệp và Môi trường

42.

Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát triển rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận; rừng được giao, được thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng

Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Sở Nông nghiệp và Môi trường

43.

Quyết định thu hồi rừng đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức được Nhà nước giao, cho thuê khi hết hạn mà không được gia hạn

Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Sở Nông nghiệp và Môi trường

44.

Lập, triển khai kế hoạch thực hiện Chương trình 809, Tiểu dự án 1 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Sở Nông nghiệp và Môi trường

45.

Xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Sở Nông nghiệp và Môi trường

46.

Hỗ trợ trồng cây phân tán thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lâm nghiệp và Kiểm lâm

Sở Nông nghiệp và Môi trường

47.

Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Môi trường

48.

Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Môi trường

49.

Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Môi trường

50.

Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Môi trường

51.

Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hoá tập trung

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Môi trường

52.

Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Môi trường

53.

Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

Nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Môi trường

54.

Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu

Nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và Môi trường

55.

Phê duyệt kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Môi trường

56.

Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Môi trường

57.

Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

Sở Nông nghiệp và Môi trường

58.

Phê duyệt điều chỉnh chương trình khuyến nông địa phương

Khoa học, Công nghệ và Môi trường

Sở Nông nghiệp và Môi trường

 

PHẦN II.

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...