Quyết định 876/QĐ-UBND công khai dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2025
Số hiệu | 876/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 22/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Phạm Hoàng Sơn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 876/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 22 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/7/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1237/TTr-STC ngày 06/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2025 của tỉnh Thái Nguyên theo Phụ lục thuyết minh dự toán ngân sách địa phương năm 2025 và các biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương tổ chức thực hiện đảm bảo tuân thủ đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực VII; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
THUYẾT MINH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định
số 876/QĐ-UBND ngày 22/8/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. Căn cứ xây dựng dự toán
- Nghị quyết số 203/2025/QH15 của Quốc hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/6/2025.
- Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12/6/2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh, sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bắc Kạn và tỉnh Thái Nguyên thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Thái Nguyên.
- Nghị quyết số 1683/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thái Nguyên năm 2025, theo đó, Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định sắp xếp để thành lập 92 đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thái Nguyên.
- Dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 của 2 tỉnh Bắc Kạn và Thái Nguyên (trước sắp xếp) đã được HĐND cấp tỉnh Quyết định tại Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Thái Nguyên; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09/12/2024, số 24/NQ-HĐND ngày 08/5/20245 của HĐND tỉnh Bắc Kạn; dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 của 02 địa phương được xây dựng trên cơ sở mô hình tổ chức chính quyền địa phương ba cấp (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) và các quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách theo các Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên và Bắc Kạn đã ban hành.
- Thực hiện các quy định về sắp xếp đơn vị hành chính và hướng dẫn của cơ quan Trung ương, hiện nay, HĐND tỉnh Thái Nguyên đã ban hành Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 14/7/2025 quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2025.
Vì thế, đồng bộ với mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp và quy định về phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi, HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 tỉnh Thái Nguyên khi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính là cần thiết và đúng thẩm quyền theo quy định tại Điều 30 Luật Ngân sách nhà nước.
2. Nguyên tắc xây dựng dự toán
- Dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2025 tỉnh Thái Nguyên sau sắp xếp được tổng hợp nguyên trạng từ dự toán ngân sách nhà nước đã được HĐND tỉnh Thái Nguyên (trước sắp xếp) và HĐND tỉnh Bắc Kạn (trước sắp xếp) quyết định.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 876/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 22 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 30/7/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2025 tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1237/TTr-STC ngày 06/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2025 của tỉnh Thái Nguyên theo Phụ lục thuyết minh dự toán ngân sách địa phương năm 2025 và các biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương tổ chức thực hiện đảm bảo tuân thủ đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực VII; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
THUYẾT MINH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định
số 876/QĐ-UBND ngày 22/8/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. Căn cứ xây dựng dự toán
- Nghị quyết số 203/2025/QH15 của Quốc hội về sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/6/2025.
- Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12/6/2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh, sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của tỉnh Bắc Kạn và tỉnh Thái Nguyên thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Thái Nguyên.
- Nghị quyết số 1683/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thái Nguyên năm 2025, theo đó, Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định sắp xếp để thành lập 92 đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thái Nguyên.
- Dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 của 2 tỉnh Bắc Kạn và Thái Nguyên (trước sắp xếp) đã được HĐND cấp tỉnh Quyết định tại Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của HĐND tỉnh Thái Nguyên; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 09/12/2024, số 24/NQ-HĐND ngày 08/5/20245 của HĐND tỉnh Bắc Kạn; dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 của 02 địa phương được xây dựng trên cơ sở mô hình tổ chức chính quyền địa phương ba cấp (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) và các quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách theo các Nghị quyết của HĐND tỉnh Thái Nguyên và Bắc Kạn đã ban hành.
- Thực hiện các quy định về sắp xếp đơn vị hành chính và hướng dẫn của cơ quan Trung ương, hiện nay, HĐND tỉnh Thái Nguyên đã ban hành Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 14/7/2025 quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2025.
Vì thế, đồng bộ với mô hình tổ chức chính quyền địa phương 02 cấp và quy định về phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi, HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 tỉnh Thái Nguyên khi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính là cần thiết và đúng thẩm quyền theo quy định tại Điều 30 Luật Ngân sách nhà nước.
2. Nguyên tắc xây dựng dự toán
- Dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2025 tỉnh Thái Nguyên sau sắp xếp được tổng hợp nguyên trạng từ dự toán ngân sách nhà nước đã được HĐND tỉnh Thái Nguyên (trước sắp xếp) và HĐND tỉnh Bắc Kạn (trước sắp xếp) quyết định.
- Các chế độ, chính sách của địa phương ban hành theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và pháp luật liên quan tiếp tục ổn định về đối tượng, mức chi và địa bàn như trước khi sắp xếp tổ chức bộ máy.
3. Dự toán thu chi ngân sách địa phương sau sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025
3.1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 24.735.000 triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 21.955.000 triệu đồng;
- Thu xuất nhập khẩu: 2.745.000 triệu đồng;
- Thu viện trợ, ủng hộ, đóng góp: 35.000 triệu đồng.
3.2. Tổng thu ngân sách địa phương: 29.280.582 triệu đồng, trong đó:
- Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp: 18.225.400 triệu đồng;
- Bổ sung từ ngân sách Trung ương: 8.222.957 triệu đồng;
- Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương: 2.797.225 triệu đồng;
- Thu viện trợ: 35.000 triệu đồng;
3.3. Tổng chi ngân sách địa phương: 29.286.582 triệu đồng.
3.4. Bội chi ngân sách địa phương: 6.000 triệu đồng.
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 22/8/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
29.280.582 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
18.225.400 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
18.225.400 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
8.222.957 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
3.807.581 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
4.415.376 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
IV |
Thu kết dư |
- |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
2.797.225 |
IV |
Thu viện trợ, ủng hộ, đóng góp |
35.000 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
29.286.582 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
26.419.313 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
6.808.429 |
2 |
Chi thường xuyên |
18.052.077 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
82.664 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
517.932 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
956.211 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
2.832.269 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
984.557 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.847.712 |
III |
Chi từ nguồn viện trợ, ủng hộ, đóng góp |
35.000 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
6.000 |
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 22/8/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
29.222.378 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
18.225.400 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
8.222.957 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
3.807.581 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
4.415.376 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
4 |
Thu kết dư |
0 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
2.739.021 |
6 |
Thu viện trợ, ủng hộ, đóng góp |
35.000 |
II |
Chi ngân sách |
29.228.378 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
16.668.682 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
12.559.696 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
5.287.037 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
7.272.659 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
6.000 |
B |
NGÂN SÁCH XÃ |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
12.617.899 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
0 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
12.559.696 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
5.287.037 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
7.272.659 |
3 |
Thu kết dư |
0 |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
58.203 |
II |
Chi ngân sách |
12.617.899 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
12.617.899 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
0 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
0 |
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 22/8/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
24.735.000 |
18.260.400 |
I |
Thu nội địa |
21.955.000 |
18.225.400 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
932.000 |
932.000 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
63.000 |
63.000 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
7.114.400 |
4.204.400 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
2.098.400 |
2.098.400 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.527.000 |
1.527.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
820.000 |
503.200 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
492.300 |
492.300 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
290.700 |
248.000 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
42.700 |
0 |
- |
Phí và lệ phí địa phương |
248.000 |
248.000 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
0 |
0 |
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
0 |
0 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
0 |
0 |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
27.000 |
27.000 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
2.116.000 |
2.116.000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
5.209.700 |
5.209.700 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
0 |
0 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
40.000 |
40.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
326.600 |
226.500 |
16 |
Thu khác ngân sách |
886.700 |
526.700 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
6.000 |
6.000 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
5.200 |
5.200 |
II |
Thu từ dầu thô |
0 |
0 |
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
2.745.000 |
0 |
IV |
Thu viện trợ |
35.000 |
35.000 |
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 22/8/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH TỈNH |
NGÂN SÁCH XÃ |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
29.286.582 |
16.668.682 |
12.617.900 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
26.419.313 |
13.864.968 |
12.554.345 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
6.808.429 |
3.891.205 |
2.917.224 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
6.282.359 |
3.365.135 |
2.917.224 |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
0 |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
4.671.379 |
2.081.508 |
2.589.871 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
40.000 |
40.000 |
0 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
0 |
0 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
526.070 |
526.070 |
|
II |
Chi thường xuyên |
18.052.077 |
8.536.591 |
9.515.486 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
8.091.671 |
1.791.620 |
6.300.051 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
63.031 |
63.031 |
0 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
82.664 |
82.664 |
0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.000 |
2.000 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
517.932 |
411.385 |
106.547 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
956.211 |
941.123 |
15.088 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
2.832.269 |
2.768.712 |
63.557 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
984.557 |
984.557 |
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.847.712 |
1.784.155 |
63.557 |
C |
Chi từ nguồn viện trợ, huy động, đóng góp |
35.000 |
35.000 |
0 |
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 22/8/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
19.152.005 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
5.287.037 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
13.864.968 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.891.205 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.365.135 |
|
Trong đó: |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
526.070 |
II |
Chi thường xuyên |
8.536.591 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.791.620 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
63.031 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
1.616.395 |
4 |
Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao |
407.480 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
103.660 |
6 |
Chi bảo đảm xã hội |
629.215 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
219.843 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.735.034 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
1.616.833 |
10 |
Chi khác ngân sách |
104.715 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
82.664 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
411.385 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
941.123 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 22/8/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG từ ngân sách trung ương) |
Trong đó |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1) |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi từ nguồn viện trợ, huy động đóng góp |
|||
Nguồn ngân sách tỉnh |
Nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên (bao gồm nguồn đối ứng của NSĐP) |
|||||||||
A |
B |
1 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
10.438.234 |
8.890.928 |
8.536.274 |
354.654 |
82.664 |
2.000 |
411.385 |
941.123 |
75.134 |
0 |
75.134 |
35.000 |
A |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
5.960.900 |
5.929.173 |
5.602.270 |
326.903 |
- |
- |
- |
- |
31.727 |
- |
31.727 |
- |
I |
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
3.768.100 |
3.745.798 |
3.596.172 |
149.626 |
- |
- |
- |
- |
22.302 |
|
22.302 |
- |
1 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội - Hội đồng nhân dân |
54.803 |
54.803 |
54.803 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
126.087 |
126.087 |
126.087 |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
568.250 |
548.461 |
548.461 |
|
|
|
|
|
19.789 |
|
19.789 |
|
4 |
Sở Tư pháp |
37.731 |
37.176 |
37.134 |
42 |
|
|
|
|
555 |
|
555 |
|
5 |
Sở Công Thương |
56.026 |
56.011 |
56.011 |
|
|
|
|
|
15 |
|
15 |
|
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
135.448 |
134.468 |
134.468 |
|
|
|
|
|
980 |
|
980 |
|
7 |
Sở Tài chính |
60.989 |
60.974 |
59.984 |
990 |
|
|
|
|
15 |
|
15 |
|
8 |
Sở Xây dựng |
264.104 |
264.074 |
155.467 |
108.607 |
|
|
|
|
30 |
|
30 |
|
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.095.874 |
1.095.790 |
1.056.204 |
39.586 |
|
|
|
|
84 |
|
84 |
|
10 |
Sở Y tế |
815.450 |
815.341 |
815.341 |
|
|
|
|
|
109 |
|
109 |
|
11 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
310.183 |
310.168 |
310.168 |
|
|
|
|
|
15 |
|
15 |
|
12 |
Sở Nội vụ |
146.230 |
145.520 |
145.520 |
|
|
|
|
|
710 |
|
710 |
|
13 |
Thanh tra tỉnh |
37.669 |
37.669 |
37.268 |
401 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
14 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
20.267 |
20.267 |
20.267 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
15 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
22.158 |
22.158 |
22.158 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
16 |
BQL Vườn quốc gia Ba Bể |
16.831 |
16.831 |
16.831 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
II |
KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ |
135.194 |
128.874 |
125.776 |
3.098 |
- |
- |
- |
- |
6.320 |
- |
6.320 |
0 |
1 |
Mặt trận Tổ quốc |
72.642 |
69.072 |
68.224 |
848 |
- |
- |
- |
- |
3.570 |
- |
3.570 |
0 |
2 |
Liên minh các hợp tác xã |
22.317 |
19.567 |
18.647 |
920 |
|
|
|
|
2.750 |
|
2.750 |
|
3 |
Liên hiệp các hội KHKT tỉnh |
3.321 |
3.321 |
3.321 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
5 |
Hội Văn học nghệ thuật |
12.653 |
12.653 |
11.725 |
928 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
6 |
Hội Nhà báo |
4.130 |
4.130 |
3.770 |
360 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
7 |
Hội Luật gia |
494 |
494 |
494 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
8 |
Hội Chữ thập đỏ |
6.083 |
6.083 |
6.041 |
42 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
9 |
Hội Người cao tuổi |
1.672 |
1.672 |
1.672 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
10 |
Hội Người mù |
580 |
580 |
580 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
11 |
Hội Đông y |
3.342 |
3.342 |
3.342 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
12 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
1.163 |
1.163 |
1.163 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
13 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
1.143 |
1.143 |
1.143 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
14 |
Hội Bảo trợ người KT & bảo vệ quyền trẻ em |
1.571 |
1.571 |
1.571 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
15 |
Hội Khuyến học |
1.384 |
1.384 |
1.384 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
16 |
Hội Hữu nghị Việt Lào |
804 |
804 |
804 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
17 |
Hội Làm vườn |
400 |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
18 |
Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa |
300 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
19 |
Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
70 |
70 |
70 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
20 |
Hiệp hội doanh nghiệp |
1.025 |
1.025 |
1.025 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
21 |
Hiệp hội thanh niên Việt Nam |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
III |
KHỐI TỈNH ỦY |
401.410 |
401.410 |
401.234 |
176 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
IV |
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
664.857 |
661.752 |
649.052 |
12.700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.105 |
0 |
3.105 |
0 |
1 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
1 |
Trường Chính trị tỉnh |
23.711 |
23.711 |
23.711 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Trường Cao đẳng Thái Nguyên |
151.162 |
151.162 |
151.162 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
Trường Cao đẳng Y tế |
20.984 |
20.984 |
20.984 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
5 |
Ban chỉ huy PCTT và TKCN |
2.542 |
2.542 |
2.542 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
6 |
Công an tỉnh |
92.999 |
90.914 |
90.914 |
|
|
|
|
|
2.085 |
|
2.085 |
|
7 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
142.603 |
141.788 |
129.788 |
12.000 |
|
|
|
|
815 |
|
815 |
|
8 |
Một số nhiệm vụ chi khác |
51.888 |
51.683 |
50.983 |
700 |
0 |
0 |
0 |
0 |
205 |
0 |
205 |
0 |
|
Đối ứng dự án |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Cục Thống kê |
1.480 |
1.275 |
1.275 |
|
|
|
|
|
205 |
|
205 |
|
|
Liên đoàn lao động tỉnh |
273 |
273 |
273 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
518 |
518 |
518 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Toà án nhân dân tỉnh |
562 |
562 |
562 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
1.490 |
1.490 |
1.490 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh |
12 |
12 |
12 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
9 |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
10 |
Công ty Điện lực |
24 |
24 |
24 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
11 |
Viễn thông Bắc Kạn |
18 |
18 |
18 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
12 |
Bưu điện tỉnh |
18 |
18 |
18 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
13 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bắc Kạn |
825 |
825 |
125 |
700 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
14 |
HTX Phja Làng |
114 |
114 |
114 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
15 |
HTX Đại Hà |
44 |
44 |
44 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
16 |
HTX công nghệ cao BK FOODS |
64 |
64 |
64 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
17 |
HTX nông nghiệp xanh GREEN TECH |
9 |
9 |
9 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
18 |
HTX Phương Giang |
39 |
39 |
39 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
19 |
HTX TM&DV NN Dương Phong |
90 |
90 |
90 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
20 |
HTX DVNLN & XD Hoa Sơn |
13 |
13 |
13 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
21 |
HTX DVNN Hợp Giang |
47 |
47 |
47 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
22 |
HTX Nước sạch và Vệ sinh MT Ngân Sơn |
78 |
78 |
78 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
23 |
HTX Nhung Lũy |
430 |
430 |
430 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
24 |
HTX Yến Dương |
28 |
28 |
28 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
25 |
HTX Phúc Ba |
40 |
40 |
40 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
26 |
HTX Thắm Lượng |
45 |
45 |
45 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
27 |
HTX Tú Hương |
27 |
27 |
27 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
28 |
HTX Dịch vụ tổng hợp Na Rì |
27 |
27 |
27 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
29 |
HTX An Diệp |
9 |
9 |
9 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
30 |
HTX Hoa Sơn - Mỹ Phương |
40 |
40 |
40 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
31 |
HTX Hoàng Hương |
20 |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
32 |
HTX Thành phát |
54 |
54 |
54 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
33 |
HTX Dịch vụ tổng hợp Ba Bể |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
34 |
HTX Kềm Miền Ba Bể |
30 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
35 |
HTX Thục Dung |
30 |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
36 |
HTX dịch vụ tổng hợp Bành Trạch |
50 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
37 |
HTX Nam Duy |
20 |
20 |
20 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
38 |
HTX An Bình |
13 |
13 |
13 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
39 |
HTX Đồng Tiến |
12 |
12 |
12 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
40 |
HTX Tiến Đạt |
13 |
13 |
13 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
41 |
HTX DV và PTNN Pác Năm |
36 |
36 |
36 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
42 |
HTX Hoàng Gia |
22 |
22 |
22 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
43 |
HTX Bánh gio |
31 |
31 |
31 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
44 |
HTX Tân Thành |
63 |
63 |
63 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
45 |
HTX Minh Anh |
33 |
33 |
33 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
46 |
HTX Mộc Lan Rừng |
10 |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
47 |
HTX Thắng Lợi |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
48 |
HTX Nông nghiệp sạch Tân Sơn |
62 |
62 |
62 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
49 |
Kinh phí thực hiện dịch vụ công ích thủy lợi và duy tu sửa chữa nâng cấp các công trình nông nghiệp |
78.968 |
78.968 |
78.968 |
- |
- |
- |
- |
- |
0 |
- |
- |
- |
|
Công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi Thái Nguyên |
72.638 |
72.638 |
72.638 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi Nam Sông Thương |
5.230 |
5.230 |
5.230 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
50 |
Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi theo NQ của HĐND |
85.000 |
85.000 |
85.000 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
V |
BẢO HIỂM Y TẾ |
991.339 |
991.339 |
830.036 |
161.303 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
B |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
82.664 |
|
|
|
82.664 |
|
|
|
0 |
|
|
|
C |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
0 |
|
|
|
D |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
411.385 |
|
|
|
|
|
411.385 |
|
0 |
|
|
|
E |
CHI TẠO NGUỒN ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
941.123 |
|
|
|
|
|
|
941.123 |
0 |
|
|
|
F |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
G |
KINH PHÍ CHUYỂN NHIỆM VỤ VỀ CẤP XÃ CHƯA PHÂN BỔ |
3.005.162 |
2.961.755 |
2.934.004 |
27.751 |
|
|
|
|
43.407 |
|
43.407 |
|
H |
CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP |
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 22/8/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Số được chi từ nguồn ngân sách nhà nước |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
5.960.900 |
1.267.810 |
63.031 |
1.739.812 |
229.126 |
92.644 |
132.716 |
68.034 |
797.639 |
28.000 |
131.379 |
1.101.738 |
112.486 |
I |
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
3.768.100 |
1.073.960 |
62.839 |
727.489 |
214.325 |
- |
132.716 |
68.034 |
655.836 |
28.000 |
51.311 |
729.022 |
84.011 |
1 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội - Hội đồng nhân dân |
54.803 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
54.803 |
- |
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
126.087 |
- |
- |
- |
19.101 |
- |
- |
- |
7.681 |
- |
- |
99.305 |
- |
3 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
568.250 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
56.266 |
335.867 |
- |
51.311 |
176.117 |
- |
4 |
Sở Tư pháp |
37.731 |
162 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13.444 |
- |
- |
17.071 |
- |
5 |
Sở Công Thương |
56.026 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17.975 |
- |
- |
37.911 |
- |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
135.448 |
1.170 |
62.839 |
- |
42.279 |
- |
- |
- |
3.883 |
- |
- |
25.277 |
- |
7 |
Sở Tài chính |
60.989 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17.021 |
- |
- |
43.968 |
- |
8 |
Sở Xây dựng |
264.104 |
60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
213.978 |
28.000 |
- |
40.464 |
- |
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.095.874 |
1.069.010 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
26.864 |
- |
10 |
Sở Y tế |
815.450 |
1.679 |
- |
721.595 |
- |
- |
- |
- |
6.519 |
- |
- |
31.126 |
54.531 |
11 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
310.183 |
- |
- |
294 |
152.945 |
- |
132.716 |
- |
1.730 |
- |
- |
22.498 |
- |
12 |
Sở Nội vụ |
146.230 |
1.500 |
- |
5.600 |
- |
- |
- |
- |
22.999 |
- |
- |
83.980 |
29.480 |
13 |
Thanh tra tỉnh |
37.669 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
37.268 |
- |
14 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
20.267 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20.267 |
- |
15 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
22.158 |
379 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.676 |
- |
- |
12.103 |
- |
16 |
BQL Vườn quốc gia Ba Bể |
16.831 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.768 |
5.063 |
- |
- |
- |
- |
17 |
Ban An toàn giao thông |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ |
135.194 |
- |
192 |
- |
- |
- |
- |
- |
14.528 |
- |
- |
82.723 |
- |
1 |
Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Thái Nguyên |
72.642 |
- |
192 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.270 |
- |
- |
67.582 |
- |
1.1 |
Mặt trận Tổ quốc |
18.773 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.250 |
- |
- |
17.439 |
- |
1.2 |
Tỉnh Đoàn thanh niên |
13.624 |
- |
192 |
- |
- |
- |
- |
- |
709 |
- |
- |
12.512 |
- |
1.3 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
16.447 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
926 |
- |
- |
15.380 |
- |
1.4 |
Hội Nông dân |
17.279 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.385 |
- |
- |
15.774 |
- |
1.5 |
Hội Cựu chiến binh |
6.519 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.477 |
- |
2 |
Liên minh các hợp tác xã |
22.317 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.558 |
- |
- |
2.455 |
- |
3 |
Liên hiệp các hội KHKT tỉnh |
3.321 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
921 |
- |
4 |
Hội Văn học nghệ thuật |
12.653 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
500 |
- |
- |
3.108 |
- |
5 |
Hội Nhà báo |
4.130 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
200 |
- |
- |
1.397 |
- |
6 |
Hội Luật gia |
494 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
280 |
- |
7 |
Hội Chữ thập đỏ |
6.083 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.570 |
- |
8 |
Hội Người cao tuổi |
1.672 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
801 |
- |
9 |
Hội Người mù |
580 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Hội Đông y |
3.342 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.456 |
- |
11 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
1.163 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
650 |
- |
12 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
1.143 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
742 |
- |
13 |
Hội Bảo trợ người KT & bảo vệ quyền trẻ em |
1.571 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
831 |
- |
14 |
Hội Khuyến học |
1.384 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
830 |
- |
15 |
Hội Hữu nghị Việt Lào |
804 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Hội Làm vườn |
400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17 |
Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa |
300 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
Hiệp hội doanh nghiệp |
1.025 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20 |
Hiệp hội thanh niên Việt Nam |
100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
- |
III |
KHỐI TỈNH ỦY |
401.410 |
977 |
- |
- |
14.801 |
92.644 |
- |
- |
2.995 |
- |
- |
289.993 |
_ |
IV |
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
664.857 |
192.873 |
- |
20.984 |
- |
- |
- |
- |
123.180 |
- |
78.968 |
- |
28.475 |
1 |
Trường Chính trị tỉnh |
23.711 |
23.711 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Trường Cao đẳng Thái Nguyên |
151.162 |
151.162 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trường Cao đẳng Thái Nguyên |
94.105 |
94.105 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trường Cao đẳng Bắc Kạn |
36.983 |
36.983 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trường nội trú tỉnh Thái Nguyên |
20.074 |
20.074 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên |
20.984 |
- |
- |
20.984 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp Thái Nguyên |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
5 |
Ban Chỉ huy PCTT và TKCN |
2.542 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.542 |
- |
- |
- |
- |
8 |
Một số nhiệm vụ chi khác |
51.888 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
26.040 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đối ứng dự án |
20.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Cục Thống kê |
1.480 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
215 |
- |
- |
- |
- |
- |
Liên đoàn lao động tỉnh |
273 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
518 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Toà án nhân dân tỉnh |
562 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
1.490 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ban Quản lý các dự án vốn nước ngoài |
12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh |
25.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25.000 |
- |
- |
- |
- |
10 |
Công ty Điện lực |
24 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Viễn thông Bắc Kạn |
18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Bưu điện tỉnh |
18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bắc Kạn |
825 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
825 |
- |
- |
- |
- |
14 |
HTX Phja Làng |
114 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
HTX Đại Hà |
44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
HTX công nghệ cao BK FOODS |
64 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17 |
HTX nông nghiệp xanh GREEN TECH |
9 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
HTX Phương Giang |
39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
HTX TM&DV NN Dương Phong |
90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20 |
HTX DVNLN & XD Hoa Sơn |
13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
21 |
HTX DVNN Hợp Giang |
47 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22 |
HTX Nước sạch và Vệ sinh MT Ngân Sơn |
78 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23 |
HTX Nhung Lũy |
430 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
24 |
HTX Yến Dương |
28 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25 |
HTX Phúc Ba |
40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
26 |
HTX Thắm Lượng |
45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
27 |
HTX Tú Hương |
27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
28 |
HTX Dịch vụ tổng hợp Na Rì |
27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
29 |
HTX An Diệp |
9 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
30 |
HTX Hoa Sơn - Mỹ Phương |
40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
31 |
HTX Hoàng Hương |
20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
32 |
HTX Thành phát |
54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
33 |
HTX Dịch vụ tổng hợp Ba Bể |
10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
34 |
HTX Kềm Miền Ba Bể |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
35 |
HTX Thục Dung |
30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
36 |
HTX dịch vụ tổng hợp Bành Trạch |
50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
37 |
HTX Nam Duy |
20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
38 |
HTX An Bình |
13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
39 |
HTX Đồng Tiến |
12 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40 |
HTX Tiến Đạt |
13 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
41 |
HTX DV và PTNN Pác Nặm |
36 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
42 |
HTX Hoàng Gia |
22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
43 |
HTX Bánh gio |
31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
44 |
HTX Tân Thành |
63 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
45 |
HTX Minh Anh |
33 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
46 |
HTX Mộc Lan Rừng |
10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
47 |
HTX Thắng Lợi |
15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
48 |
HTX Nông nghiệp sạch Tân Sơn |
62 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
49 |
Kinh phí thực hiện dịch vụ công ích thủy lợi và duy tu sửa chữa nâng cấp các công trình nông nghiệp |
78.968 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
78.968 |
- |
78.968 |
- |
- |
|
Công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi Thái Nguyên |
72.638 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
72.638 |
- |
72.638 |
- |
- |
|
Công ty TNHH MTV khai thác thủy lợi Nam Sông Thương |
5.230 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.230 |
- |
5.230 |
- |
- |
|
Công ty TNHH MTV quản lý khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn |
1.100 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.100 |
- |
1.100 |
- |
- |
50 |
Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi theo NQ của HĐND |
85.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
V |
BẢO HIỂM Y TẾ |
991.339 |
- |
- |
991.339 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 22/8/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Bổ sung có mục tiêu |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi NSĐP |
|
TỔNG SỐ |
10.105.100 |
- |
4.393.822 |
7.272.659 |
893.215 |
58.203 |
12.617.900 |
1 |
Phường Phan Đình Phùng |
2.083.063 |
|
64.969 |
506.419 |
|
12.675 |
584.062 |
2 |
Phường Linh Sơn |
401.838 |
|
46.378 |
221.808 |
|
1.612 |
269.799 |
3 |
Phường Tích Lương |
429.728 |
|
44.329 |
302.119 |
|
3.813 |
350.260 |
4 |
Phường Gia Sàng |
248.614 |
|
39.624 |
114.139 |
|
88 |
153.852 |
5 |
Phường Quyết Thắng |
462.856 |
|
19.423 |
206.548 |
|
18.573 |
244.544 |
6 |
Phường Quan Triều |
146.579 |
|
34.358 |
164.666 |
|
3.323 |
202.347 |
7 |
Xã Tân Cương |
59.232 |
|
25.549 |
211.290 |
|
3.427 |
240.266 |
8 |
Xã Đại Phúc |
312.056 |
|
33.860 |
348.018 |
|
4.569 |
386.447 |
9 |
Xã Đại Từ |
38.232 |
|
23.500 |
112.915 |
|
0 |
136.415 |
10 |
Xã Đức Lương |
2.150 |
|
14.604 |
50.939 |
|
0 |
65.543 |
11 |
Xã Phú Thịnh |
9.197 |
|
17.218 |
73.155 |
|
0 |
90.373 |
12 |
Xã La Bằng |
36.790 |
|
16.288 |
71.742 |
|
0 |
88.030 |
13 |
Xã Phú Lạc |
9.475 |
|
17.891 |
70.726 |
|
0 |
88.617 |
14 |
Xã An Khánh |
43.621 |
|
16.846 |
78.896 |
|
0 |
95.742 |
15 |
Xã Quân Chu |
75.974 |
|
12.991 |
47.208 |
|
0 |
60.199 |
16 |
Xã Vạn Phú |
28.810 |
|
17.645 |
63.190 |
|
0 |
80.835 |
17 |
Xã Phú Xuyên |
58.326 |
|
15.322 |
67.134 |
|
0 |
82.456 |
18 |
Phường Phổ Yên |
521.513 |
|
32.666 |
221.075 |
|
3.759 |
257.500 |
19 |
Phường Vạn Xuân |
1.333.419 |
|
35.265 |
651.026 |
|
3.640 |
689.931 |
20 |
Phường Trung Thành |
346.274 |
|
33.817 |
141.697 |
|
795 |
176.309 |
21 |
Phường Phúc Thuận |
39.673 |
|
30.011 |
139.617 |
|
1.553 |
171.181 |
22 |
Xã Thành Công |
27.429 |
|
23.175 |
151.703 |
|
375 |
175.253 |
23 |
Xã Phú Bình |
283.663 |
|
43.205 |
293.294 |
|
0 |
336.499 |
24 |
Xã Điềm Thụy |
143.376 |
|
35.523 |
133.335 |
|
0 |
168.858 |
25 |
Xã Tân Thành |
14.127 |
|
27.123 |
84.364 |
|
0 |
111.487 |
26 |
Xã Kha Sơn |
85.257 |
|
42.818 |
164.523 |
|
0 |
207.341 |
27 |
Xã Tân Khánh |
19.577 |
|
25.725 |
94.337 |
|
0 |
120.062 |
28 |
Xã Đồng Hỷ |
82.302 |
|
29.952 |
131.718 |
|
0 |
161.670 |
29 |
Xã Quang Sơn |
17.729 |
|
14.866 |
56.043 |
|
0 |
70.908 |
30 |
Xã Trại Cau |
24.221 |
|
21.177 |
68.583 |
|
0 |
89.760 |
31 |
Xã Nam Hòa |
37.635 |
|
16.369 |
60.598 |
|
0 |
76.967 |
32 |
Xã Văn Hán |
5.187 |
|
18.393 |
57.726 |
|
0 |
76.119 |
33 |
Xã Văn Lăng |
3.146 |
|
15.728 |
59.075 |
|
0 |
74.803 |
34 |
Phường Sông Công |
287.650 |
|
24.774 |
210.250 |
|
0 |
235.024 |
35 |
Phường Bá Xuyên |
178.565 |
|
24.466 |
161.647 |
|
0 |
186.113 |
36 |
Phường Bách Quang |
1.259.938 |
|
26.259 |
71.426 |
|
0 |
97.685 |
37 |
Xã Phú Lương |
60.916 |
|
23.164 |
222.365 |
|
0 |
245.529 |
38 |
Xã Vô Tranh |
33.405 |
|
24.737 |
132.335 |
|
0 |
157.072 |
39 |
Xã Yên Trạch |
12.852 |
|
18.067 |
89.169 |
|
0 |
107.236 |
40 |
Xã Hợp Thành |
4.487 |
|
14.854 |
45.044 |
|
0 |
59.898 |
41 |
Xã Định Hóa |
32.863 |
|
22.619 |
114.103 |
|
0 |
136.722 |
42 |
Xã Bình Yên |
4.742 |
|
20.320 |
103.429 |
|
0 |
123.749 |
43 |
Xã Trung Hội |
11.525 |
|
15.910 |
50.316 |
|
0 |
66.226 |
44 |
Xã Phượng Tiến |
3.913 |
|
15.183 |
65.900 |
|
0 |
81.083 |
45 |
Xã Phú Đình |
3.059 |
|
10.742 |
43.834 |
|
0 |
54.576 |
46 |
Xã Bình Thành |
6.559 |
|
10.810 |
36.737 |
|
0 |
47.547 |
47 |
Xã Kim Phượng |
2.078 |
|
13.304 |
44.599 |
|
0 |
57.903 |
48 |
Xã Lam Vỹ |
762 |
|
10.838 |
37.525 |
|
0 |
48.363 |
49 |
Xã Võ Nhai |
16.797 |
|
15.643 |
118.114 |
|
0 |
133.757 |
50 |
Xã Dân Tiến |
4.917 |
|
17.469 |
113.111 |
|
0 |
130.580 |
51 |
Xã Nghinh Tường |
920 |
|
10.237 |
66.745 |
|
0 |
76.982 |
52 |
Xã Thần Sa |
3.962 |
|
9.874 |
66.045 |
|
0 |
75.919 |
53 |
Xã La Hiên |
13.626 |
|
11.098 |
68.678 |
|
0 |
79.776 |
54 |
Xã Tràng Xá |
5.821 |
|
11.475 |
91.620 |
|
0 |
103.095 |
55 |
Xã Sảng Mộc |
1.676 |
|
5.243 |
36.483 |
|
0 |
41.726 |
56 |
Phường Bắc Kạn |
68.802 |
|
225.960 |
919 |
41.596 |
|
268.475 |
57 |
Phường Đức Xuân |
158.083 |
|
153.777 |
261 |
33.493 |
|
187.531 |
58 |
Xã Phong Quang |
122.502 |
|
47.249 |
133 |
17.285 |
|
64.667 |
59 |
Xã Phủ Thông |
11.456 |
|
126.205 |
2.705 |
26.647 |
|
155.557 |
60 |
Xã Cẩm Giàng |
6.734 |
|
76.820 |
134 |
26.647 |
|
103.601 |
61 |
Xã Bạch Thông |
1.456 |
|
43.527 |
1.752 |
17.360 |
|
62.639 |
62 |
Xã Vĩnh Thông |
380 |
|
49.260 |
- |
19.985 |
|
69.245 |
63 |
Xã Chợ Mới |
46.060 |
|
219.307 |
4.540 |
48.760 |
|
272.607 |
64 |
Xã Thanh Thịnh |
5.740 |
|
37.592 |
2.667 |
16.918 |
|
57.177 |
65 |
Xã Tân Kỳ |
2.460 |
|
43.280 |
1.257 |
16.547 |
|
61.084 |
66 |
Xã Thanh Mai |
2.420 |
|
34.834 |
138 |
15.694 |
|
50.666 |
67 |
Xã Yên Bình |
4.020 |
|
41.949 |
395 |
11.339 |
|
53.683 |
68 |
Xã Chợ Đồn |
68.783 |
|
178.903 |
1.442 |
32.584 |
|
212.929 |
69 |
Xã Yên Phong |
2.564 |
|
57.633 |
1.869 |
23.231 |
|
82.732 |
70 |
Xã Nghĩa Tá |
4.279 |
|
45.949 |
3.029 |
19.096 |
|
68.074 |
71 |
Xã Yên Thịnh |
46.220 |
|
36.213 |
2.167 |
16.988 |
|
55.368 |
72 |
Xã Quảng Bạch |
4.488 |
|
24.778 |
1.130 |
18.129 |
|
44.037 |
73 |
Xã Nam Cường |
2.552 |
|
69.073 |
3.095 |
20.212 |
|
92.380 |
74 |
Xã Đồng Phúc |
17.116 |
|
72.537 |
3.353 |
26.568 |
|
102.458 |
75 |
Xã Côn Minh |
2.380 |
|
52.076 |
- |
19.213 |
|
71.289 |
76 |
Xã Cường Lợi |
4.100 |
|
45.948 |
322 |
17.444 |
|
63.714 |
77 |
Xã Na Rì |
15.960 |
|
165.044 |
13.227 |
32.149 |
|
210.420 |
78 |
Xã Trần Phú |
3.620 |
|
58.637 |
- |
22.525 |
|
81.162 |
79 |
Xã Văn Lang |
3.320 |
|
59.509 |
- |
22.541 |
|
82.050 |
80 |
Xã Xuân Dương |
2.620 |
|
58.193 |
- |
21.273 |
|
79.466 |
81 |
Xã Ngân Sơn |
5.789 |
|
211.516 |
361 |
24.853 |
|
236.729 |
82 |
Xã Bằng Vân |
1.892 |
|
32.869 |
- |
14.348 |
|
47.217 |
83 |
Xã Thượng Quan |
9.213 |
|
20.288 |
344 |
10.560 |
|
31.191 |
84 |
Xã Hiệp Lực |
1.027 |
|
34.264 |
2.199 |
17.909 |
|
54.372 |
85 |
Xã Nà Phặc |
19.079 |
|
35.911 |
2.806 |
19.822 |
|
58.539 |
86 |
Xã Ba Bể |
5.884 |
|
83.085 |
187 |
27.758 |
|
111.030 |
87 |
Xã Chợ Rã |
42.622 |
|
156.615 |
1.472 |
36.238 |
|
194.325 |
88 |
Xã Phúc Lộc |
3.970 |
|
77.015 |
824 |
26.068 |
|
103.907 |
89 |
Xã Thượng Minh |
3.111 |
|
67.446 |
2.651 |
23.058 |
|
93.155 |
90 |
Xã Bằng Thành |
20.268 |
|
195.254 |
257 |
40.061 |
|
235.572 |
91 |
Xã Nghiên Loan |
1.097 |
|
92.421 |
4.803 |
31.627 |
|
128.851 |
92 |
Xã Cao Minh |
935 |
|
99.195 |
3.121 |
36.689 |
|
139.005 |
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 22/8/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
7.272.659 |
0 |
7.272.659 |
0 |
1 |
Phường Phan Đình Phùng |
506.419 |
|
506.419 |
|
2 |
Phường Linh Sơn |
221.808 |
|
221.808 |
|
3 |
Phường Tích Lương |
302.119 |
|
302.119 |
|
4 |
Phường Gia Sàng |
114.139 |
|
114.139 |
|
5 |
Phường Quyết Thắng |
206.548 |
|
206.548 |
|
6 |
Phường Quan Triều |
164.666 |
|
164.666 |
|
7 |
Xã Tân Cương |
211.290 |
|
211.290 |
|
8 |
Xã Đại Phúc |
348.018 |
|
348.018 |
|
9 |
Xã Đại Từ |
112.915 |
|
112.915 |
|
10 |
Xã Đức Lương |
50.939 |
|
50.939 |
|
11 |
Xã Phú Thịnh |
73.155 |
|
73.155 |
|
12 |
Xã La Bằng |
71.742 |
|
71.742 |
|
13 |
Xã Phú Lạc |
70.726 |
|
70.726 |
|
14 |
Xã An Khánh |
78.896 |
|
78.896 |
|
15 |
Xã Quân Chu |
47.208 |
|
47.208 |
|
16 |
Xã Vạn Phú |
63.190 |
|
63.190 |
|
17 |
xã Phú Xuyên |
67.134 |
|
67.134 |
|
18 |
Phường Phổ Yên |
221.075 |
|
221.075 |
|
19 |
Phường Vạn Xuân |
651.026 |
|
651.026 |
|
20 |
Phường Trung Thành |
141.697 |
|
141.697 |
|
21 |
Phường Phúc Thuận |
139.617 |
|
139.617 |
|
22 |
Xã Thành Công |
151.703 |
|
151.703 |
|
23 |
Xã Phú Bình |
293 294 |
|
293.294 |
|
24 |
Xã Điềm Thụy |
133.335 |
|
133.335 |
|
25 |
Xã Tân Thành |
84.364 |
|
84.364 |
|
26 |
Xã Kha Sơn |
164.523 |
|
164.523 |
|
27 |
Xã Tân Khánh |
94.337 |
|
94.337 |
|
28 |
Xã Đồng Hỷ |
131.718 |
|
131.718 |
|
29 |
Xã Quang Sơn |
56.043 |
|
56.043 |
|
30 |
Xã Trại Cau |
68.583 |
|
68.583 |
|
31 |
Xã Nam Hòa |
60.598 |
|
60.598 |
|
32 |
Xã Văn Hán |
57.726 |
|
57 726 |
|
33 |
Xã Văn Lăng |
59.075 |
|
59.075 |
|
34 |
Phường Sông Công |
210.250 |
|
210.250 |
|
35 |
Phường Bá Xuyên |
161.647 |
|
161.647 |
|
36 |
Phường Bách Quang |
71.426 |
|
71.426 |
|
37 |
Xã Phú Lương |
222.365 |
|
222.365 |
|
38 |
Xã Vô Tranh |
132 335 |
|
132.335 |
|
39 |
Xã Yên Trạch |
89.169 |
|
89.169 |
|
40 |
Xã Hợp Thành |
45.044 |
|
45.044 |
|
41 |
xã Định Hóa |
114.103 |
|
114.103 |
|
42 |
Xã Bình Yên |
103.429 |
|
103.429 |
|
43 |
Xã Trung Hội |
50316 |
|
50.316 |
|
44 |
Xã Phượng Tiến |
65.900 |
|
65.900 |
|
45 |
Xã Phú Đình |
43.834 |
|
43.834 |
|
46 |
Xã Bình Thành |
36.737 |
|
36.737 |
|
47 |
Xã Kim Phượng |
44.599 |
|
44.599 |
|
48 |
Xã Lam Vỹ |
37.525 |
|
37.525 |
|
49 |
Xã Võ Nhai |
118.114 |
|
118.114 |
|
50 |
Xã Dân Tiến |
113.111 |
|
113.111 |
|
51 |
Xã Nghinh Tường |
66.745 |
|
66.745 |
|
52 |
Xã Thần Sa |
66.045 |
|
66.045 |
|
53 |
Xã La Hiên |
68.678 |
|
68.678 |
|
54 |
Xã Tràng Xá |
91.620 |
|
91.620 |
|
55 |
Xã Sảng Mộc |
36.483 |
|
36.483 |
|
56 |
Phường Bắc Kạn |
919 |
|
919 |
|
57 |
Phường Đức Xuân |
261 |
|
261 |
|
58 |
Xã Phong Quang |
133 |
|
133 |
|
59 |
Xã Phủ Thông |
2.705 |
|
2.705 |
|
60 |
Xã Cẩm Giàng |
134 |
|
134 |
|
61 |
Xã Bạch Thông |
1.752 |
|
1.752 |
|
62 |
Xã Vĩnh Thông |
0 |
|
0 |
|
63 |
Xã Chợ Mới |
4.540 |
|
4.540 |
|
64 |
Xã Thanh Thịnh |
2.667 |
|
2.667 |
|
65 |
Xã Tân Kỳ |
1.257 |
|
1.257 |
|
66 |
Xã Thanh Mai |
138 |
|
138 |
|
67 |
Xã Yên Bình |
395 |
|
395 |
|
68 |
Xã Chợ Đồn |
1.442 |
|
1.442 |
|
69 |
Xã Yên Phong |
1.869 |
|
1.869 |
|
70 |
Xã Nghĩa Tá |
3.029 |
|
3.029 |
|
71 |
Xã Yên Thịnh |
2.167 |
|
2.167 |
|
72 |
Xã Quảng Bạch |
1.130 |
|
1.130 |
|
73 |
Xã Nam Cường |
3.095 |
|
3.095 |
|
74 |
Xã Đồng Phúc |
3.353 |
|
3.353 |
|
75 |
Xã Côn Minh |
0 |
|
0 |
|
76 |
Xã Cường Lợi |
322 |
|
322 |
|
77 |
Xã Na Rì |
13.227 |
|
13.227 |
|
78 |
Xã Trần Phú |
0 |
|
0 |
|
79 |
Xã Văn Lang |
0 |
|
0 |
|
80 |
Xã Xuân Dương |
0 |
|
0 |
|
81 |
Xã Ngân Sơn |
361 |
|
361 |
|
82 |
Xã Bằng Vân |
0 |
|
0 |
|
83 |
Xã Thượng Quan |
344 |
|
344 |
|
84 |
Xã Hiệp Lực |
2.199 |
|
2.199 |
|
85 |
Xã Nà Phặc |
2.806 |
|
2.806 |
|
86 |
Xã Ba Bể |
187 |
|
187 |
|
87 |
Xã Chợ Rã |
1.472 |
|
1.472 |
|
88 |
Xã Phúc Lộc |
824 |
|
824 |
|
89 |
Xã Thượng Minh |
2.651 |
|
2.651 |
|
90 |
Xã Bằng Thành |
257 |
|
257 |
|
91 |
Xã Nghiên Loan |
4.803 |
|
4.803 |
|
92 |
Xã Cao Minh |
3.121 |
|
3.121 |
|
Biểu số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 22/8/2025 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||||||||
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||
Tổng |
NSTW |
NSĐP đối ứng |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CỘNG |
31.727 |
|
|
|
31.727 |
31.727 |
31.410 |
317 |
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
19.789 |
|
|
|
19.789 |
19.789 |
19.576 |
213 |
|
2 |
Sở Tư pháp |
555 |
|
|
|
555 |
555 |
542 |
13 |
|
3 |
Sở Công thương |
15 |
|
|
|
15 |
15 |
14 |
1 |
|
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
980 |
|
|
|
980 |
980 |
979 |
1 |
|
5 |
Sở Tài chính |
15 |
|
|
|
15 |
15 |
15 |
0 |
|
6 |
Sở Xây dựng |
30 |
|
|
|
30 |
30 |
30 |
0 |
|
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
84 |
|
|
|
84 |
84 |
80 |
4 |
|
8 |
Sở Y tế |
109 |
|
|
|
109 |
109 |
103 |
6 |
|
9 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 |
|
|
|
15 |
15 |
15 |
0 |
|
10 |
Sở Nội vụ |
710 |
|
|
|
710 |
710 |
686 |
24 |
|
11 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
550 |
|
|
|
550 |
550 |
547 |
3 |
|
12 |
Tỉnh đoàn |
709 |
|
|
|
709 |
709 |
684 |
25 |
|
13 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
926 |
|
|
|
926 |
926 |
920 |
6 |
|
14 |
Hội Nông dân |
1.385 |
|
|
|
1.385 |
1.385 |
1.376 |
9 |
|
15 |
Liên minh Hợp tác xã |
2.750 |
|
|
|
2.750 |
2.750 |
2.738 |
12 |
|
16 |
Bộ Chỉ huy quân sự |
800 |
|
|
|
800 |
800 |
800 |
|
|
17 |
Công an tỉnh |
2.305 |
|
|
|
2.305 |
2.305 |
2.305 |
0 |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |