Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 87/2025/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố thuộc các xã, phường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 87/2025/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/07/2025
Ngày có hiệu lực 15/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Đỗ Minh Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 87/2025/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 15 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC CÁC XÃ, PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28/11/2023;

Căn cứ Nghị quyết số 1686/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thanh Hóa năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16/4/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật t ự ở cơ sở;

Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22/4/2024 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Nghị quyết số 27/2024/NQ-HĐND ngày 18/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng và các khoản chi khác bảo đảm hoạt động cho lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 229/TTr-CAT-PV01 ngày 03/7/2025;

Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố t h u ộ c các xã, phường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa .

Điều 1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại các xã, phường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự: 4.351 Tổ.

2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự: 13.053 thành viên.

(có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và Quyết định số 38/2025/QĐ-UBND ngày 10/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, tổ dân phố thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành, đoàn thể, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2 Quyết định (để b/c)
- Bộ Nội vụ (để b/c)
- Bộ Công an (để b/c)
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục KTVB và Quản lý VPHC - Bộ Tư pháp;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TDNC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Đỗ Minh Tuấn

 

PHỤ LỤC

SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC CÁC XÃ, PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 87/2025/QĐ-UBND ngày 15/7/2025 của UBND tỉnh)

TT

Tên xã, phường

Số lượng Tổ

Số lượng thành viên

1.

Phường Hạc Thành

125

375

2.

Phường Quảng Phú

54

162

3.

Phường Đông Quang

54

162

4.

Phường Đông Sơn

57

171

5.

Phường Đông Tiến

58

174

6.

Phường Hàm Rồng

42

126

7.

Phường Nguyệt Viên

32

96

8.

Phường Sầm Sơn

61

183

9.

Phường Nam Sầm Sơn

32

96

10.

Phường Bỉm Sơn

35

105

11.

Phường Quang Trung

30

90

12.

Phường Ngọc Sơn

37

111

13.

Phường Tân Dân

20

60

14.

Phường Hải Lĩnh

17

51

15.

Phường Tĩnh Gia

38

114

16.

Phường Đào Duy Từ

21

63

17.

Phường Hải Bình

19

57

18.

Phường Trúc Lâm

23

69

19.

Phường Nghi Sơn

21

63

20.

Xã Các Sơn

18

54

21.

Xã Trường Lâm

24

72

22.

Xã Hà Trung

33

99

23.

Xã Tống Sơn

34

102

24.

Xã Hà Long

17

51

25.

Xã Hoạt Giang

21

63

26.

Xã Lĩnh Toại

31

93

27.

Xã Triệu Lộc

17

51

28.

Xã Đông Thành

25

75

29.

Xã Hậu Lộc

34

102

30.

Xã Hoa Lộc

40

120

31.

Xã Vạn Lộc

37

111

32.

Xã Nga Sơn

41

123

33.

Xã Nga Thắng

27

81

34.

Xã Hồ Vương

28

84

35.

Xã Tân Tiến

24

72

36.

Xã Nga An

27

81

37.

Xã Ba Đình

21

63

38.

Xã Hoằng Hóa

42

126

39.

Xã Hoằng Tiến

27

81

40.

Xã Hoằng Thanh

27

81

41.

Xã Hoằng Lộc

34

102

42.

Xã Hoằng Châu

30

90

43.

Xã Hoằng Sơn

28

84

44.

Xã Hoằng Phú

24

72

45.

Xã Hoằng Giang

31

93

46.

Xã Lưu Vệ

36

108

47.

Xã Quảng Yên

24

72

48.

Xã Quảng Ngọc

26

78

49.

Xã Quảng Ninh

19

57

50.

Xã Quảng Bình

24

72

51.

Xã Tiên Trang

31

93

52.

Xã Quảng Chính

21

63

53.

Xã Nông Cống

44

132

54.

Xã Thắng Lợi

33

99

55.

Xã Trung Chính

32

96

56.

Xã Trường Văn

24

72

57.

Xã Thăng Bình

20

60

58.

Xã Tượng Lĩnh

19

57

59.

Xã Công Chính

30

90

60.

Xã Thiệu Hóa

36

108

61.

Xã Thiệu Quang

29

87

62.

Xã Thiệu Tiến

23

69

63.

Xã Thiệu Toán

27

81

64.

Xã Thiệu Trung

34

102

65.

Xã Yên Định

24

72

66.

Xã Yên Trường

21

63

67.

Xã Yên Phú

20

60

68.

Xã Qúy Lộc

25

75

69.

Xã Yên Ninh

20

60

70.

Xã Định Tân

18

54

71.

Xã Định Hòa

22

66

72.

Xã Thọ Xuân

36

108

73.

Xã Thọ Long

26

78

74.

Xã Xuân Hòa

27

81

75.

Xã Sao Vàng

51

153

76.

Xã Lam Sơn

27

81

77.

Xã Thọ Lập

34

102

78.

Xã Xuân Tín

37

111

79.

Xã Xuân Lập

36

108

80.

Xã Vĩnh Lộc

40

120

81.

Xã Tây Đô

28

84

82.

Xã Biện Thượng

43

129

83.

Xã Triệu Sơn

47

141

84.

Xã Thọ Bình

27

81

85.

Xã Thọ Ngọc

27

81

86.

Xã Thọ Phú

40

120

87.

Xã Hợp Tiến

35

105

88.

Xã An Nông

28

84

89.

Xã Tân Ninh

29

87

90.

Xã Đồng Tiến

21

63

91.

Xã Mường Chanh

9

27

92.

Xã Quang Chiểu

13

39

93.

Xã Tam Chung

8

24

94.

Xã Mường Lát

11

33

95.

Xã Pù Nhi

11

33

96.

Xã Nhi Sơn

6

18

97.

Xã Mường Lý

15

45

98.

Xã Trung Lý

15

45

99.

Xã Hồi Xuân

20

60

100.

Xã Nam Xuân

14

42

101.

Xã Thiên Phủ

13

39

102.

Xã Hiền Kiệt

13

39

103.

Xã Phú Xuân

11

33

104.

Xã Phú Lệ

15

45

105.

Xã Trung Thành

15

45

106.

Xã Trung Sơn

6

18

107.

Xã Na Mèo

9

27

108.

Xã Sơn Thủy

11

33

109.

Xã Sơn Điện

10

30

110.

Xã Mường Mìn

5

15

111.

Xã Tam Thanh

8

24

112.

Xã Tam Lư

13

39

113.

Xã Quan Sơn

16

48

114.

Xã Trung Hạ

22

66

115.

Xã Linh Sơn

19

57

116.

Xã Đồng Lương

16

48

117.

Xã Văn Phú

14

42

118.

Xã Giao An

11

33

119.

Xã Yên Khương

9

27

120.

Xã Yên Thắng

9

27

121.

Xã Văn Nho

17

51

122.

Xã Thiết Ống

24

72

123.

Xã Bá Thước

36

108

124.

Xã Cổ Lũng

22

66

125.

Xã Pù Luông

20

60

126.

Xã Điền Lư

30

90

127.

Xã Điền Quang

30

90

128.

Xã Quý Lương

26

78

129.

Xã Ngọc Lặc

42

126

130.

Xã Thạch Lập

30

90

131.

Xã Ngọc Liên

41

123

132.

Xã Minh Sơn

40

120

133.

Xã Nguyệt Ấn

34

102

134.

Xã Kiên Thọ

26

78

135.

Xã Cẩm Thạch

31

93

136.

Xã Cẩm Thủy

23

69

137.

Xã Cẩm Tú

24

72

138.

Xã Cẩm Vân

21

63

139.

Xã Cẩm Tân

20

60

140.

Xã Kim Tân

48

144

141.

Xã Vân Du

28

84

142.

Xã Ngọc Trạo

26

78

143.

Xã Thạch Bình

43

129

144.

Xã Thành Vinh

32

96

145.

Xã Thạch Quảng

22

66

146.

Xã Như Xuân

21

63

147.

Xã Thượng Ninh

22

66

148.

Xã Xuân Bình

28

84

149.

Xã Hóa Quỳ

20

60

150.

Xã Thanh Quân

20

60

151.

Xã Thanh Phong

16

48

152.

Xã Xuân Du

36

108

153.

Xã Mậu Lâm

25

75

154.

Xã Như Thanh

37

111

155.

Xã Yên Thọ

29

87

156.

Xã Xuân Thái

10

30

157.

Xã Thanh Kỳ

21

63

158.

Xã Bát Mọt

8

24

159.

Xã Yên Nhân

6

18

160.

Xã Lương Sơn

7

21

161.

Xã Thường Xuân

31

93

162.

Xã Luận Thành

18

54

163.

Xã Tân Thành

18

54

164.

Xã Vạn Xuân

10

30

165.

Xã Thắng Lộc

12

36

166.

Xã Xuân Chinh

14

42

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...