Quyết định 867/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng, tiêu cực thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 867/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 867/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2105/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 837/TTr-TTr ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng, tiêu cực thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Thanh tra tỉnh chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh có tính chất đặc thù; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG, TIÊU CỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ
QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số 01
1. Kê khai tài sản, thu nhập (Bao gồm: Kê khai tài sản, thu nhập lần đầu; kê khai tài sản, thu nhập hàng năm; kê khai tài sản, thu nhập bổ sung đối với người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập quy định tại khoản 1, khoản 3 Điều 34 Luật Phòng, chống tham nhũng).
Thứ tự thực các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/ giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Ban hành văn bản tổ chức triển khai việc kê khai tài sản, thu nhập |
01 ngày làm việc |
Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh |
Bước 2 |
Lập danh sách người có nghĩa vụ kê khai; phê duyệt danh sách người có nghĩa vụ kê khai; gửi danh sách người có nghĩa vụ kê khai đến các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc; gửi mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập; hướng dẫn và yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập; gửi danh sách cho Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập có thẩm quyền |
02 ngày làm việc |
Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ trình/Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh phê duyệt/Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ hướng dẫn thực hiện |
Bước 3 |
Thực hiện việc kê khai và nộp 02 bản về Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ. |
10 ngày làm việc (hoàn thành trước ngày 31/12 hằng năm) |
Người có nghĩa vụ kê khai |
Bước 4 |
Tiếp nhận 02 bản kê khai của người có nghĩa vụ kê khai, rà soát kiểm tra bản kê khai, lập sổ theo dõi kê khai, giao nhận bản kê khai; bàn giao 01 bản kê khai cho cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập. |
- 20 ngày làm việc. - Nếu qua rà soát, kiểm tra có trường hợp phải kê khai lại hoặc kê khai bổ sung thì thời hạn là 27 ngày làm việc. |
Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ |
Bước 5 |
Xây dựng, phê duyệt kế hoạch công khai Bản kê khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị và gửi các đơn vị trực thuộc |
02 ngày làm việc |
Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ trình/Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh phê duyệt |
Bước 6 |
Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập theo quy định |
15 ngày làm việc |
Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ |
06 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 50 ngày làm việc. - 57 ngày làm việc (nếu có trường hợp phải kê khai lại hoặc kê khai bổ sung). |
|
Quy trình số 02
2. Xác minh tài sản thu nhập (thẩm quyền Thanh tra tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
|
|
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
|
|
Bước 1 |
Ban hành quyết định xác minh |
01 ngày |
02 ngày |
Chánh Thanh tra tỉnh |
Bước 2 |
Yêu cầu người được xác minh giải trình về tài sản, thu nhập của mình |
01 ngày |
03 ngày |
Tổ xác minh |
Bước 3 |
Tiến hành xác minh tài sản, thu nhập. |
40 ngày |
75 ngày |
Tổ xác minh |
Bước 4 |
Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập. |
03 ngày |
10 ngày |
Tổ xác minh |
Bước 5 |
Kết luận xác minh tài sản, thu nhập. |
10 ngày |
20 ngày |
Chánh Thanh tra tỉnh |
Bước 6 |
Công khai kết luận xác minh tài sản thu nhập. |
05 ngày |
05 ngày |
Chánh Thanh tra tỉnh |
06 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày làm việc |
115 ngày làm việc |
|
Quy trình số 03
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 867/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2105/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 837/TTr-TTr ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng, tiêu cực thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Thanh tra tỉnh chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh có tính chất đặc thù; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường; các doanh nghiệp nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG, TIÊU CỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ
QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số 01
1. Kê khai tài sản, thu nhập (Bao gồm: Kê khai tài sản, thu nhập lần đầu; kê khai tài sản, thu nhập hàng năm; kê khai tài sản, thu nhập bổ sung đối với người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập quy định tại khoản 1, khoản 3 Điều 34 Luật Phòng, chống tham nhũng).
Thứ tự thực các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/ giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Ban hành văn bản tổ chức triển khai việc kê khai tài sản, thu nhập |
01 ngày làm việc |
Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh |
Bước 2 |
Lập danh sách người có nghĩa vụ kê khai; phê duyệt danh sách người có nghĩa vụ kê khai; gửi danh sách người có nghĩa vụ kê khai đến các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc; gửi mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập; hướng dẫn và yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập; gửi danh sách cho Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập có thẩm quyền |
02 ngày làm việc |
Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ trình/Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh phê duyệt/Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ hướng dẫn thực hiện |
Bước 3 |
Thực hiện việc kê khai và nộp 02 bản về Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ. |
10 ngày làm việc (hoàn thành trước ngày 31/12 hằng năm) |
Người có nghĩa vụ kê khai |
Bước 4 |
Tiếp nhận 02 bản kê khai của người có nghĩa vụ kê khai, rà soát kiểm tra bản kê khai, lập sổ theo dõi kê khai, giao nhận bản kê khai; bàn giao 01 bản kê khai cho cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập. |
- 20 ngày làm việc. - Nếu qua rà soát, kiểm tra có trường hợp phải kê khai lại hoặc kê khai bổ sung thì thời hạn là 27 ngày làm việc. |
Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ |
Bước 5 |
Xây dựng, phê duyệt kế hoạch công khai Bản kê khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị và gửi các đơn vị trực thuộc |
02 ngày làm việc |
Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ trình/Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh phê duyệt |
Bước 6 |
Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập theo quy định |
15 ngày làm việc |
Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ |
06 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 50 ngày làm việc. - 57 ngày làm việc (nếu có trường hợp phải kê khai lại hoặc kê khai bổ sung). |
|
Quy trình số 02
2. Xác minh tài sản thu nhập (thẩm quyền Thanh tra tỉnh)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
|
|
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
|
|
Bước 1 |
Ban hành quyết định xác minh |
01 ngày |
02 ngày |
Chánh Thanh tra tỉnh |
Bước 2 |
Yêu cầu người được xác minh giải trình về tài sản, thu nhập của mình |
01 ngày |
03 ngày |
Tổ xác minh |
Bước 3 |
Tiến hành xác minh tài sản, thu nhập. |
40 ngày |
75 ngày |
Tổ xác minh |
Bước 4 |
Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập. |
03 ngày |
10 ngày |
Tổ xác minh |
Bước 5 |
Kết luận xác minh tài sản, thu nhập. |
10 ngày |
20 ngày |
Chánh Thanh tra tỉnh |
Bước 6 |
Công khai kết luận xác minh tài sản thu nhập. |
05 ngày |
05 ngày |
Chánh Thanh tra tỉnh |
06 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày làm việc |
115 ngày làm việc |
|
Quy trình số 03
3. Tiếp nhận yêu cầu giải trình (quy trình liên thông)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
I |
Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị |
|
|
|
|
Bước 1 |
Người có yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình. |
Bộ phận một cửa/Tiếp công dân/Văn thư |
không tính thời gian |
5 ngày làm việc |
Các cơ quan thuộc UBND tỉnh |
Bước 2 |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình khi đáp ứng điều kiện tiếp nhận yêu cầu giải trình và không thuộc những trường hợp được từ chối yêu cầu giải trình; vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình. |
Bộ phận một cửa/Tiếp công dân/Văn thư |
04 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc từ chối giải quyết và nêu rõ lý do. |
Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh |
4,5 ngày làm việc |
||
II |
Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Người có yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình. |
Bộ phận một cửa/Tiếp công dân/Văn thư |
không tính thời gian |
5 ngày làm việc |
Các cơ quan thuộc UBND tỉnh |
Bước 2 |
Tiếp nhận đối với trường hợp yêu cầu giải trình được gửi qua dịch vụ bưu chính: người tiếp nhận vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp yêu cầu giải trình trực tiếp, người tiếp nhận hướng dẫn người yêu cầu đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. |
Bộ phận một cửa/Tiếp công dân/Văn thư |
04 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Thông báo bằng văn bản hướng dẫn người yêu cầu giải trình gửi đến cơ quan có trách nhiệm giải trình. |
Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh |
4,5 ngày làm việc |
Cơ quan có trách nhiệm giải trình |
|
03 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 04
Thứ tự các bước thực hiện ( Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/ giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
|
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
|||
I |
Trường hợp yêu cầu giải trình trực tiếp có nội dung đơn giản |
|
|
Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh/Người được giao nhiệm vụ |
|
Việc giải trình có thể thực hiện bằng hình thức trực tiếp và phải được lập thành biên bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên. |
01 ngày |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
|
|
II |
Những trường hợp thực hiện giải trình bằng văn bản |
|
|
Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, người được giao nhiệm vụ xác minh. |
Bước 1 |
Thu thập, xác minh thông tin có liên quan. |
07 ngày |
10 ngày |
|
Bước 2 |
Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký của các bên. |
02 ngày |
05 ngày |
|
Bước 3 |
Ban hành văn bản giải trình. |
01 ngày |
05 ngày |
|
Bước 4 |
Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình. |
05 ngày |
10 ngày |
Cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân |
04 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số 05
1. Kê khai tài sản, thu nhập (Bao gồm: Kê khai tài sản, thu nhập lần đầu; kê khai tài sản, thu nhập hàng năm; kê khai tài sản, thu nhập bổ sung đối với người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập quy định tại khoản 1, khoản 3 Điều 34 Luật Phòng, chống tham nhũng).
Thứ tự thực các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/ giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Ban hành văn bản tổ chức triển khai việc kê khai tài sản, thu nhập |
01 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 2 |
Lập danh sách người có nghĩa vụ kê khai; phê duyệt danh sách người có nghĩa vụ kê khai; gửi danh sách người có nghĩa vụ kê khai đến các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc; gửi mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập, hướng dẫn và yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập; gửi danh sách cho Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập có thẩm quyền. |
02 ngày làm việc (chậm nhất ngày 30/11 hằng năm) |
Chủ tịch UBND cấp xã; Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ |
Bước 3 |
Thực hiện việc kê khai và nộp 02 bản về Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ |
10 ngày làm việc (hoàn thành trước ngày 31/12 hằng năm) |
Người có nghĩa vụ kê khai |
Bước 4 |
Tiếp nhận 02 bản kê khai của người có nghĩa vụ kê khai, rà soát kiểm tra bản kê khai, lập sổ theo dõi kê khai, giao nhận bản kê khai; bàn giao 01 bản kê khai cho cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhập. |
- 20 ngày làm việc. - Nếu qua rà soát, kiểm tra có trường hợp phải kê khai lại hoặc kê khai bổ sung thì thời hạn là 27 ngày làm việc. |
Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ |
Bước 5 |
Xây dựng, phê duyệt kế hoạch công khai Bản kê khai trong cơ quan, tổ chức, đơn vị và gửi các đơn vị trực thuộc |
02 ngày làm việc |
Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ trình; Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt |
Bước 6 |
Công khai Bản kê khai tài sản, thu nhập theo quy định |
15 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp xã; Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ |
06 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 50 ngày làm việc. - 57 ngày làm việc (nếu có trường hợp phải kê khai lại hoặc kê khai bổ sung) . |
|
Quy trình số 06
2. Tiếp nhận yêu cầu giải trình (quy trình liên thông)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
I |
Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Người có yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình. |
Bộ phận một cửa/Tiếp công dân/Văn thư |
không tính thời gian |
5 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Tiếp nhận yêu cầu giải khi đáp ứng điều kiện tiếp nhận yêu cầu giải trình và không thuộc những trường hợp được từ chối yêu cầu giải trình; vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình. |
Bộ phận một cửa/Tiếp công dân/Văn thư |
04 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc từ chối giải quyết và nêu rõ lý do. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
4,5 ngày làm việc |
||
II |
Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Người có yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình. |
Bộ phận một cửa/Tiếp công dân/Văn thư |
không tính thời gian |
5 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Bước 2 |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình được gửi qua dịch vụ bưu chính: người tiếp nhận vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp yêu cầu giải trình trực tiếp, người tiếp nhận hướng dẫn người yêu cầu đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. |
Bộ phận một cửa/Tiếp công dân/Văn thư |
04 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Thông báo bằng văn bản hướng dẫn người yêu cầu giải trình gửi đến cơ quan có trách nhiệm giải trình. |
Chủ tịch UBND cấp xã |
4,5 ngày làm việc |
Cơ quan có trách nhiệm giải trình |
|
03 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 07
Thứ tự các bước thực hiện(Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/ giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
|
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
|||
I |
Trường hợp yêu cầu giải trình có nội dung đơn giản |
|
|
|
|
Việc giải trình có thể thực hiện bằng hình thức trực tiếp và phải được lập thành biên bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của hai bên |
01 ngày làm việc |
|
Chủ tịch UBND cấp xã, đơn vị, cá nhân được giao nhiệm vụ |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
01 ngày làm việc |
|
|
II |
Những trường hợp thực hiện giải trình bằng văn bản |
|
|
|
Bước 1 |
Thu thập, xác minh thông tin có liên quan. |
07 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp xã, đơn vị, cá nhân được giao nhiệm vụ |
Bước 2 |
Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký của các bên. |
02 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Ban hành văn bản giải trình. |
01 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp xã |
Bước 4 |
Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình. |
05 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Chủ tịch UBND cấp xã; Văn thư. |
04 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|
Quy trình số 08
1. Kê khai tài sản, thu nhập (Bao gồm: Kê khai tài sản, thu nhập lần đầu; kê khai tài sản, thu nhập hàng năm; kê khai tài sản, thu nhập bổ sung đối với người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập quy định tại khoản 1, khoản 3 Điều 34 Luật phòng, chống tham nhũng).
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
|
Kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
Bước 1 |
Thông báo danh sách người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập của đơn vị đã được cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp phê duyệt. |
01 ngày làm việc |
Thủ trưởng cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh, cơ quan trực thuộc UBND cấp xã |
Bước 2 |
Gửi mẫu Bản kê khai tài sản, thu nhập, hướng dẫn và yêu cầu người có nghĩa vụ kê khai thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập. |
02 ngày làm việc (chậm nhất ngày 30/11 hằng năm) |
Thủ trưởng cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh, cơ quan trực thuộc UBND cấp xã/bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ |
Bước 3 |
Thực hiện việc kê khai, nộp 02 bản về Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ |
10 ngày làm việc (chậm nhất ngày 31/12 hằng năm) |
Người có nghĩa vụ kê khai |
Bước 4 |
Tiếp nhận, kiểm tra bản kê khai, bàn giao bản kê khai cho Cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp (02 bản). |
03 ngày làm việc |
Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ |
Bước 5 |
Phổ biến kế hoạch công khai được Cơ quan quản lý cấp trên phê duyệt |
01 ngày làm việc |
Thủ trưởng cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh, cơ quan trực thuộc UBND cấp xã/Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ |
Bước 6 |
Thực hiện kế hoạch công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
15 ngày làm việc |
Thủ trưởng cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh, cơ quan trực thuộc UBND cấp xã/Bộ phận được giao thực hiện nhiệm vụ |
07 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
32 ngày làm việc |
|
Quy trình số 09
2. Tiếp nhận yêu cầu giải trình (quy trình liên thông)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
I |
Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Người có yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình. |
Bộ phận một cửa/Tiếp công dân/Văn thư |
Không tính thời gian |
5 ngày làm việc |
Cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh, cơ quan trực thuộc UBND cấp xã |
Bước 2 |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình khi đáp ứng điều kiện tiếp nhận yêu cầu giải trình và không thuộc những trường hợp được từ chối yêu cầu giải trình; vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Bộ phận một cửa/Tiếp công dân/Văn thư |
04 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Thông báo bằng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc từ chối giải quyết và nêu rõ lý do |
Thủ trưởng cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh, cơ quan trực thuộc UBND cấp xã |
4,5 ngày làm việc |
||
II |
Trường hợp nội dung yêu cầu giải trình không thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị mình |
|
|
|
|
Bước 1 |
Người có yêu cầu giải trình gửi văn bản yêu cầu giải trình hoặc trực tiếp đến cơ quan nhà nước có trách nhiệm giải trình. |
Bộ phận một cửa/Tiếp công dân/Văn thư |
Không tính thời gian |
5 ngày làm việc |
Cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh,cơ quan trực thuộc |
Bước 2 |
Tiếp nhận đối với trường hợp yêu cầu giải trình được gửi qua dịch vụ bưu chính: người tiếp nhận vào sổ công văn, sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp yêu cầu giải trình trực tiếp, người tiếp nhận hướng dẫn người yêu cầu đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. |
Bộ phận một cửa/Tiếp công dân/Văn thư |
04 giờ làm việc |
|
UBND cấp xã |
Bước 3 |
Thông báo bằng văn bản hướng dẫn người yêu cầu giải trình gửi đến cơ quan có trách nhiệm giải trình. |
Thủ trưởng cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh, cơ quan trực thuộc UBND cấp xã |
4,5 ngày làm việc |
Cơ quan có trách nhiệm giải trình |
|
03 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
|
Quy trình số 10
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
|
Vụ việc thường |
Vụ việc phức tạp |
|||
I |
Trường hợp yêu cầu giải trình trực tiếp có nội dung đơn giản |
|
|
|
|
Việc giải trình có thể thực hiện bằng hình thức trực tiếp và phải được lập thành biên bản có chữ ký hoặc điểm chỉ của các bên. |
01 ngày làm việc |
|
Thủ trưởng cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh,cơ quan trực thuộc UBND cấp xã/Người được giao nhiệm vụ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
|
|
II |
Những trường hợp thực hiện giải trình bằng văn bản |
|
|
|
Bước 1 |
Thu thập, xác minh thông tin có liên quan. |
07 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Thủ trưởng cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc |
Bước 2 |
Làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. Nội dung làm việc được lập thành biên bản có chữ ký của các bên. |
02 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND tỉnh, cơ quan trực thuộc UBND cấp xã/Người được giao nhiệm vụ |
Bước 3 |
Ban hành văn bản giải trình |
01 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Thủ trưởng cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh, cơ quan trực thuộc UBND cấp xã |
Bước 4 |
Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu giải trình. |
05 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Thủ trưởng cơ quan trực thuộc cơ quan thuộc UBND tỉnh, cơ quan trực thuộc UBND cấp xã |
05 bước |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|