Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 865/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 865/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 11/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 04/TTr-SDTTG ngày 20/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn (có Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Dân tộc và Tôn giáo trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ thục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (16 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
2 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
3 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
4 |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
5 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
6 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
7 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
2 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
3 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (06 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
2 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
3 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
4 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
5 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
6 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 865/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 11/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 04/TTr-SDTTG ngày 20/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn (có Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Dân tộc và Tôn giáo trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ thục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (16 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
2 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
3 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
4 |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
5 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
6 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
7 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
2 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
3 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (06 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
2 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
3 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
4 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
5 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
6 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Công chức Một cửa: CCCM;
- Bộ phận một cửa: BPMC;
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Tín ngưỡng và Tôn giáo: TNTG.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)
1. Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Văn thư Sở chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo Phòng TNTG |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng TNTG |
51,5 ngày |
B6 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TNTG |
03 ngày |
B7 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
B9 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
60 ngày |
- Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
- Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 20 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Văn thư Sở chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo Phòng TNTG |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng TNTG |
11,5 ngày |
B6 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TNTG |
03 ngày |
B7 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
B9 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
- Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo;
- Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh;
- Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh;
- Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 30 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Văn thư Sở chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo Phòng TNTG |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng TNTG |
21,5 ngày |
B6 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TNTG |
03 ngày |
B7 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
B9 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
- Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện;
- Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện;
- Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 25 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng Dân tộc và Tôn giáo. |
CCMC cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Dân tộc và Tôn giáo cấp huyện |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các bước theo quy định, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Công chức Phòng Dân tộc và Tôn giáo cấp huyện |
18,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý, trình Lãnh đạo UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng Dân tộc và Tôn giáo cấp huyện |
02 ngày |
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
B6 |
Phát hành, chuyển văn bản xử lý |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
B7 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (06 TTHC)
- Đăng ký hoạt động tín ngưỡng;
- Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng;
- Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 15 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ vào sổ; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã. |
CCMC cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các bước theo quy định, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Công chức chuyên môn cấp xã |
10 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan |
Chủ tịch UBND cấp xã |
03 ngày |
B5 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC |
Bộ phận văn thư |
01 ngày |
B6 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
- Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung;
- Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã;
- Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 20 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ vào sổ; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã. |
CCMC cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các bước theo quy định, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Công chức chuyên môn cấp xã |
15 ngày |
B4 |
Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Chủ tịch UBND cấp xã |
03 ngày |
B5 |
Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC |
Bộ phận văn thư |
01 ngày |
B6 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
- Sở Dân tộc và Tôn giáo; - Các cơ quan có liên quan; - UBND tỉnh. |
2 |
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
3 |
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
4 |
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
|
5 |
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
6 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
|
7 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
|
8 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
|
9 |
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
- Sở Dân tộc và Tôn giáo; - Các cơ quan có liên quan; - UBND tỉnh. |
10 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
|
11 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
12 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
13 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
14 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
|
15 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Công chức Một cửa: CCCM;
- Bộ phận một cửa: BPMC;
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Tín ngưỡng và Tôn giáo: TNTG.
- Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh;
- Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh;
- Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 60 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo. |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo Phòng TNTG |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng TNTG |
38 ngày |
B6 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Phòng TNTG |
01 ngày |
B7 |
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
B9 |
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý |
Các cơ quan nhà nước có liên quan |
07 ngày |
B10 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định, văn bản trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng TNTG |
01 ngày |
B11 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TNTG |
01 ngày |
B12 |
Duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B13 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
B14 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
07 ngày |
B15 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
60 ngày |
- Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh;
- Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích;
- Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam;
- Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam;
- Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh;
- Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác;
- Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh;
- Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh;
- Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh;
- Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 30 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo. |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo Phòng TNTG |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng TNTG |
10 ngày |
B6 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Phòng TNTG |
01 ngày |
B7 |
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
B9 |
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý |
Các cơ quan nhà nước có liên quan |
05 ngày |
B10 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định, văn bản trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng TNTG |
01 ngày |
B11 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TNTG |
01 ngày |
B12 |
Duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B13 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
B14 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
07 ngày |
B15 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
- Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương;
- Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 45 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo. |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo Phòng TNTG |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng TNTG |
23 ngày |
B6 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Phòng TNTG |
01 ngày |
B7 |
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
B9 |
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý |
Các cơ quan nhà nước có liên quan |
07 ngày |
B10 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo báo cáo thẩm định, văn bản trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng TNTG |
01 ngày |
B11 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TNTG |
01 ngày |
B12 |
Duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
B13 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở Dân tộc và Tôn giáo |
0,5 ngày |
B14 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
07 ngày |
B15 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC của Sở tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
45 ngày |