Quyết định 852/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 852/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 852/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THUỶ LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1935/TTr-SNN ngày 29 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004427).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,75 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
11 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình |
01 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
06 ngày làm việc |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả TTHC đến TTPVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
||
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT NHÓM THỦ TỤC
1. Cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001796).
2. Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001795).
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 852/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THUỶ LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực thuỷ lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1935/TTr-SNN ngày 29 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004427).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,75 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
11 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình |
01 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
06 ngày làm việc |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả TTHC đến TTPVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
||
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT NHÓM THỦ TỤC
1. Cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001796).
2. Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001795).
3. Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001791).
4. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001426).
5. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003221).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,75 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình |
06 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình |
01 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
3,5 ngày làm việc |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả TTHC đến TT PVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
||
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
12 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001401).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình |
0,5 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp & Môi trường |
||
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả TTHC đến TT PVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
||
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001793).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,5 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình |
0,5 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh |
2,25 ngày làm việc |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả TTHC đến TT PVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
||
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (1.004385).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình |
01 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả TTHC đến TT PVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
||
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
08 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
1. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003880).
2. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003870).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình |
05 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình |
0,5 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả TTHC đến TT PVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
||
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
09 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
1. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003921).
2. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003893).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình |
0,25 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 ngày làm việc |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả TTHC đến TT PVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
||
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
03 ngày làm việc |
Quy trình số: 08
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003211).
2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003203).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,25 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Phòng, chống thiên tai và Bố trí dân cư, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Phòng, chống thiên tai và Bố trí dân cư |
08 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Phòng, chống thiên tai và Bố trí dân cư |
1,5 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp & Môi trường |
||
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả TTHC đến TT PVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
||
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
16 ngày làm việc |
Quy trình số: 09
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
1. Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (2.001804).
2. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003232).
3. Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý (1.003867).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,75 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình |
14 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình |
02 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
06 ngày làm việc |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả TTHC đến TT PVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
||
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 ngày làm việc |
Quy trình số: 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003188)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
0,75 ngày làm việc |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công trình, Chi cục Tài nguyên nước |
|||
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo đơn vị xem xét) |
Chuyên viên Phòng Quản lý công trình |
06 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng Quản lý công trình |
01 ngày làm việc |
Xem xét trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Tài nguyên nước |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả xử lý, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||
|
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 6 |
Thẩm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Văn phòng, lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh |
3,5 ngày làm việc |
Vào sổ văn bản, đóng dấu; chuyển kết quả TTHC đến TT PVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
||
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
12 ngày làm việc |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Quy trình số: 01
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp (2.001627).
2. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện (1.003347)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày thực hiện) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND huyện |
0,75 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng xem xét) |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
15 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ gửi Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND huyện |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển kết quả TTHC đến bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận hành chính UBND huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện (1.003471).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày thực hiện) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn QLNN về thủy lợi cấp huyện |
0,75 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng xem xét) |
Chuyên viên phòng chuyên môn huyện |
07 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định; hoàn thiện hồ sơ gửi Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 ngày làm việc |
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển kết quả TTHC đến bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận hành chính UBND huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
12 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) (1.003456)
2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) (1.003459)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày thực hiện) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công cho chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn của UBND huyện |
0,75 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng xem xét) |
Chuyên viên phòng chuyên môn của UBND huyện |
09 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, thẩm định; hoàn thiện hồ sơ gửi lãnh đạo VP HĐND và UBND huyện |
Lãnh đạo phòng chuyên môn UBND huyện |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả TTHC |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND huyện |
02 ngày làm việc |
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển kết quả TTHC đến bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện |
||
Bước 7 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận hành chính UBND huyện |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
16 ngày làm việc |
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) (2.001621)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND xã xem xét) |
Cán bộ chuyên môn xã |
05 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1,75 ngày làm việc |
Chuyển kết quả TTHC đến bộ phận một cửa xã. |
Văn thư cấp xã |
||
Bước 4 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
NHÓM QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.003440)
2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.003446)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức tiếp nhận và trả hồ sơ tại Bộ phận một cửa xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt) |
Công chức chuyên môn tại xã |
11 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 ngày làm việc |
Chuyển kết quả TTHC đến bộ phận một cửa xã |
Văn thư cấp xã |
||
Bước 4 |
Xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa về kết quả đã có; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả (trả kết quả) |
Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp xã |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
16 ngày làm việc |
Tổng số : 15 Quy trình.
Trong đó:
+ Cấp tỉnh: 10 Quy trình.
+ Cấp huyện: 03 Quy trình.
+ Cấp xã: 02 Quy trình.