Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2025 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc và Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 831/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuyết Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 831/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 16 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập và tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 09/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Dân tộc và Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 08/TTr-SDTTG ngày 10/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc và Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục Quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH DÂN TỘC -
TÔN GIÁO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH |
THỜI GIAN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH VÀ TRÌNH PHÊ DUYỆT |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (NẾU CÓ) |
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (NẾU CÓ) |
MÔ TẢ QUY TRÌNH |
LỆ PHÍ |
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý, thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công nhận tổ chức tôn giáo hoặc văn bản trả lời về việc không công nhận tổ chức tôn giáo, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
48 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong. binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý, thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận cho tổ chức tôn giáo được sửa đổi hiến chương, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
18 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý, thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
48 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân Tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận đăng ký thuyên chuyển, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
18 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý, thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
18 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong. binh phuoc.gov. vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
18 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong.binh phuoc.gov. vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý, thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
18 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
18 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý, thẩm định. Sở Dân tộc và Tôn giáo báo cáo UBND tỉnh về việc tiếp nhận thông báo và UBND tỉnh lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân Tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Ủy ban nhân dân tỉnh nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung cũ lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý, thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các hoạt động tôn giáo, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
18 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
18 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
18 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân Tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
18 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binh phuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở dân tộc và tôn giáo xử lý, thẩm định. Sở Dân tộc và Tôn giáo báo cáo UBND tỉnh về việc tiếp nhận thông báo và UBND tỉnh lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đặt trụ sở cũ lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
|
|
|
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
48 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tự giải thể theo quy định của hiến chương của tổ chức tôn giáo, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
33 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc theo quy định của hiến chương của tổ chức, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
33 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý, thẩm định, tiếp nhận. Sở Dân tộc và Tôn giáo báo cáo UBND tỉnh về việc tiếp nhận thông báo và UBND tỉnh lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân tỉnh để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dich vucong.binh phuoc.gov. vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý, thẩm định,tiếp nhận. Sở Dân tộc và Tôn giáo báo cáo UBND tỉnh về việc tiếp nhận thông báo và UBND tỉnh lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
UBND tỉnh lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo và kiểm tra việc thực hiện các nội dung trong văn bản thông báo của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
50 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
03 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
05 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại:http://dich vucong.binh phuoc.gov. vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dich vucong. binh phuoc.gov. vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng thẩm định, tham mưu Sở Dân tộc và Tôn giáo văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
13 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo phụ trách tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
13 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại:http://dichvucong.binh phuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
|||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dich vucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong. binh phuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov. vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan có liên quan |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
23 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov. vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov. vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov. vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
|||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan có liên quan |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức đại hội, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
23 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan có liên quan |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
23 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan có liên quan |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
23 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov. vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến Cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo; báo cáo UBND cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức, viên chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
0,5 ngày |
||||||
Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến Cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo; báo cáo UBND cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức, viên chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
0,5 ngày |
||||||
Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo; báo cáo UBND cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức, viên chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
0,5 ngày |
||||||
Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện |
Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến; chuyển đến cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo; báo cáo UBND cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức, viên chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
0,5 ngày |
||||||
Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND cấp huyện |
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến; chuyển đến Cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức đại hội, gửi kết quả về Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức, viên chức được phân công |
17 ngày |
||||||
Trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện |
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến; chuyển đến cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký, gửi kết quả về Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức, viên chức được phân công |
17 ngày |
||||||
Trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND cấp huyện |
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến; chuyển đến cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký, gửi kết quả về Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức, viên chức được phân công |
17 ngày |
||||||
Trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện |
Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo; báo cáo UBND cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo và kiểm tra việc thực hiện các nội dung trong văn bản thông báo của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức, viên chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
0,5 ngày |
||||||
Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo và kiểm tra việc thực hiện các nội dung trong văn bản thông báo của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
|
||||||||
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng. Mã số TTHC: 1.012592.000.00.00.H10 (Toàn trình) |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND cấp xã có văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng, gửi Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã trả kết quả (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, tham mưu |
CBCC phụ trách |
10 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ. |
||||||||
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng. Mã số TTHC: 1.012591.000.00.00.H10 (Toàn trình) |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND cấp xã có văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng bổ sung, gửi Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã trả kết quả (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, tham mưu |
CBCC phụ trách |
10 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ. |
||||||||
3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. Mã số TTHC: 1.012590.000.00.00.H10 (Toàn trình) |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND cấp xã có văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung, gửi Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã trả kết quả (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, tham mưu |
CBCC phụ trách |
15 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, tham mưu UBND cấp xã văn bản tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Xem xét, tham mưu |
CBCC phụ trách |
1,5 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, tham mưu UBND cấp xã văn bản tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Xem xét, tham mưu |
CBCC phụ trách |
1,5 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND cấp xã có văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung, gửi Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã trả kết quả (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, tham mưu |
CBCC phụ trách |
10 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND cấp xã có văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung, gửi Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã trả kết quả (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, tham mưu |
CB,CC phụ trách |
15 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND cấp xã có văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung, gửi Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã trả kết quả (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, tham mưu |
CB,CC phụ trách |
15 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, tham mưu UBND cấp xã văn bản tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Xem xét, tham mưu |
CBCC phụ trách |
1,5 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, tham mưu UBND cấp xã văn bản tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Xem xét, tham mưu |
CBCC phụ trách |
1,5 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 831/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 16 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thành lập và tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 760/QĐ-UBND ngày 09/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Dân tộc và Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 08/TTr-SDTTG ngày 10/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Dân tộc và Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục Quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1457/QĐ-UBND ngày 20/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH DÂN TỘC -
TÔN GIÁO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH |
THỜI GIAN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH VÀ TRÌNH PHÊ DUYỆT |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (NẾU CÓ) |
TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (NẾU CÓ) |
MÔ TẢ QUY TRÌNH |
LỆ PHÍ |
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý, thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định công nhận tổ chức tôn giáo hoặc văn bản trả lời về việc không công nhận tổ chức tôn giáo, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
48 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong. binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý, thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận cho tổ chức tôn giáo được sửa đổi hiến chương, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
18 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý, thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
48 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân Tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận đăng ký thuyên chuyển, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
18 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý, thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
18 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong. binh phuoc.gov. vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
18 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong.binh phuoc.gov. vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý, thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
18 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
18 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý, thẩm định. Sở Dân tộc và Tôn giáo báo cáo UBND tỉnh về việc tiếp nhận thông báo và UBND tỉnh lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân Tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Ủy ban nhân dân tỉnh nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung cũ lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý, thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các hoạt động tôn giáo, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
18 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
18 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
18 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân Tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
18 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binh phuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở dân tộc và tôn giáo xử lý, thẩm định. Sở Dân tộc và Tôn giáo báo cáo UBND tỉnh về việc tiếp nhận thông báo và UBND tỉnh lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Ủy ban nhân dân tỉnh nơi đặt trụ sở cũ lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
|
|
|
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
48 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tự giải thể theo quy định của hiến chương của tổ chức tôn giáo, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
33 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND tỉnh |
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc theo quy định của hiến chương của tổ chức, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
33 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Xem xét, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày |
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý, thẩm định, tiếp nhận. Sở Dân tộc và Tôn giáo báo cáo UBND tỉnh về việc tiếp nhận thông báo và UBND tỉnh lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân tỉnh để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dich vucong.binh phuoc.gov. vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo xử lý, thẩm định,tiếp nhận. Sở Dân tộc và Tôn giáo báo cáo UBND tỉnh về việc tiếp nhận thông báo và UBND tỉnh lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
UBND tỉnh lưu hồ sơ để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo và kiểm tra việc thực hiện các nội dung trong văn bản thông báo của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
50 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
03 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
05 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại:http://dich vucong.binh phuoc.gov. vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dich vucong. binh phuoc.gov. vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binhphuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng thẩm định, tham mưu Sở Dân tộc và Tôn giáo văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
13 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo phụ trách tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức việc, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
13 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại:http://dichvucong.binh phuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
|||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dich vucong.binhphuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong. binh phuoc.gov.vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov. vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan có liên quan |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
23 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov. vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov. vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov. vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
|||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan có liên quan |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dich vucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức đại hội, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
23 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan có liên quan |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
23 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
Các cơ quan có liên quan |
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại http://dichvucong.binh phuoc.gov.vn và do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký, gửi kết quả qua TTPVHCC. Bộ phận trả kết quả TTPVHCC trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
23 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
03 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính hoặc trực tuyến tại: http://dichvucong.binhphuoc.gov. vn do bộ phận tiếp nhận hồ sơ (TTPVHCC) chuyển đến Sở Dân tộc và Tôn giáo thẩm định, tiếp nhận văn bản thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Trình lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Lãnh đạo phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng |
0,5 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo Sở Dân tộc và Tôn giáo |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Sở Dân tộc và Tôn giáo (Phòng Tôn giáo - Tín ngưỡng) để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến Cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo; báo cáo UBND cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức, viên chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
0,5 ngày |
||||||
Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến Cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo; báo cáo UBND cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức, viên chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
0,5 ngày |
||||||
Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo; báo cáo UBND cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức, viên chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
0,5 ngày |
||||||
Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện |
Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến; chuyển đến cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo; báo cáo UBND cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức, viên chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
0,5 ngày |
||||||
Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND cấp huyện |
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến; chuyển đến Cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức đại hội, gửi kết quả về Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức, viên chức được phân công |
17 ngày |
||||||
Trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện |
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến; chuyển đến cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký, gửi kết quả về Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức, viên chức được phân công |
17 ngày |
||||||
Trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Các cơ quan liên quan |
UBND cấp huyện |
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến; chuyển đến cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND cấp huyện ban hành văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký, gửi kết quả về Bộ phận trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
01 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức, viên chức được phân công |
17 ngày |
||||||
Trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
02 ngày |
||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
04 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện |
Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo xem xét, tiếp nhận văn bản thông báo; báo cáo UBND cấp huyện về việc tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp huyện để thực hiện công tác QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo và kiểm tra việc thực hiện các nội dung trong văn bản thông báo của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Phân xử lý |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
0,5 ngày |
||||
Thẩm định, tham mưu |
Công chức, viên chức được phân công |
1,5 ngày |
||||||
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn tham mưu QLNN về tín ngưỡng, tôn giáo |
0,5 ngày |
||||||
Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp huyện để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo và kiểm tra việc thực hiện các nội dung trong văn bản thông báo của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
|
||||||||
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng. Mã số TTHC: 1.012592.000.00.00.H10 (Toàn trình) |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND cấp xã có văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng, gửi Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã trả kết quả (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, tham mưu |
CBCC phụ trách |
10 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ. |
||||||||
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng. Mã số TTHC: 1.012591.000.00.00.H10 (Toàn trình) |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND cấp xã có văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng bổ sung, gửi Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã trả kết quả (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, tham mưu |
CBCC phụ trách |
10 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ. |
||||||||
3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. Mã số TTHC: 1.012590.000.00.00.H10 (Toàn trình) |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND cấp xã có văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung, gửi Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã trả kết quả (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, tham mưu |
CBCC phụ trách |
15 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, tham mưu UBND cấp xã văn bản tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Xem xét, tham mưu |
CBCC phụ trách |
1,5 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, tham mưu UBND cấp xã văn bản tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Xem xét, tham mưu |
CBCC phụ trách |
1,5 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt, kết thúc quy trình |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND cấp xã có văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung, gửi Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã trả kết quả (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, tham mưu |
CBCC phụ trách |
10 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
|
|
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND cấp xã có văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung, gửi Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã trả kết quả (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, tham mưu |
CB,CC phụ trách |
15 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu UBND cấp xã có văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung, gửi Bộ phận trả kết quả của UBND cấp xã trả kết quả (trả trực tuyến, bưu chính hoặc trực tiếp). |
Không |
2 |
Bước 2 |
Thẩm định, tham mưu |
CB,CC phụ trách |
15 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
04 ngày |
||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, tham mưu UBND cấp xã văn bản tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Xem xét, tham mưu |
CBCC phụ trách |
1,5 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |
||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến CBCC phụ trách |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày |
|
UBND cấp xã |
Văn bản thông báo nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến, chuyển đến CBCC phụ trách xem xét, tham mưu UBND cấp xã văn bản tiếp nhận thông báo. Văn bản thông báo được lưu tại UBND cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tôn giáo. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không quy định. |
Không |
2 |
Bước 2 |
Xem xét, tham mưu |
CBCC phụ trách |
1,5 ngày |
||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
||||
Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
||||||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không quy định. |