Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 1751/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 03/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1751/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 03 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 48/TTr- SDTTG ngày 31/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn (có danh mục và quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Dân tộc và Tôn giáo trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 02/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực công tác dân tộc; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 03/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
2 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
3 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
2 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
3 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã |
|
4 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã |
|
5 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã |
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Trung phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Công chức một cửa: CCMC;
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1751/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 03 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 23/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 48/TTr- SDTTG ngày 31/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn (có danh mục và quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Dân tộc và Tôn giáo trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 02/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực công tác dân tộc; tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo, Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 03/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
2 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
3 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
2 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
3 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã |
|
4 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã |
|
5 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã |
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Trung phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Công chức một cửa: CCMC;
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ;
- Dân tộc và Tôn giáo: DTTG;
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
1. Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 34 ngày làm việc.
(Tổng thời gian thực hiện theo quy định: 60 ngày; thời gian đã cắt giảm: 26 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở. |
NVBĐ tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Văn thư Sở chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở DTTG |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở DTTG |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo Phòng DTTG |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng DTTG |
27,5 ngày |
B6 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng DTTG |
02 ngày |
B7 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo Sở DTTG |
02 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở DTTG |
0,5 ngày |
B9 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
NVBĐ tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
34 ngày |
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 12 ngày làm việc
(Tổng thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày; thời gian đã cắt giảm 08 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở |
NVBĐ tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Văn thư Sở chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở DTTG |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở DTTG |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo Phòng DTTG |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng DTTG |
7,5 ngày |
B6 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng DTTG |
01 ngày |
B7 |
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo Sở DTTG |
01 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở DTTG |
0,5 ngày |
B9 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
NVBĐ tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
1. Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày làm việc.
(Tổng thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày; thời gian đã cắt giảm 03 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ vào sổ; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng VH-XH. |
CCMC tại TTPVHCC cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng VH-XH |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các bước theo quy định, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Công chức Phòng VH-XH |
13 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý, trình lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo phòng VHXH cấp xã |
01 ngày |
B5 |
Xem xét, ký duyệt vào văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
B6 |
Phát hành, chuyển văn bản xử lý |
Bộ phận văn thư |
01 ngày |
B7 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
17 ngày |
2. Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc.
(Tổng thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày; thời gian đã cắt giảm 03 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ vào sổ; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng VH - XH. |
CCMC tại TTPVHCC cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng VH-XH |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các bước theo quy định, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Công chức Phòng VH-XH |
08 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý, trình lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo phòng VH-XH |
01 ngày |
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
B6 |
Phát hành, chuyển văn bản xử lý |
Bộ phận văn thư |
01 ngày |
B7 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 17 ngày làm việc.
(Tổng thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày; thời gian đã cắt giảm 08 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Phòng VH - XH. |
CCMC tại TTPVHCC cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng VH-XH |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: thực hiện các bước theo quy định, xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Công chức phòng VH-XH |
10,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý, trình lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo Phòng VH-XH |
02 ngày |
B5 |
Xem xét, ký duyệt văn bản liên quan |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 ngày |
B6 |
Phát hành, chuyển văn bản xử lý |
Bộ phận Văn thư |
0,5 ngày |
B7 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
CCMC tại TTPVHCC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
17 ngày |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 03/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho nhóm người nước ngoài sinh hoạt tôn giáo tập trung |
- Sở Dân tộc và Tôn giáo; - Các cơ quan có liên quan; - UBND tỉnh. |
2 |
Thủ tục đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam |
|
3 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
4 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
5 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
6 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
|
7 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
|
8 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều xã thuộc một tỉnh |
- Sở Dân tộc và Tôn giáo; - Các cơ quan có liên quan; - UBND tỉnh. |
9 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
|
10 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Công chức một cửa: CCMC;
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Dân tộc và Tôn giáo: DTTG;
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ.
- Đề nghị cho người nước ngoài học tại cơ sở đào tạo tôn giáo ở Việt Nam;
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 24 ngày làm việc.
(Tổng thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày; thời gian đã cắt giảm 21 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở DTTG. |
NVBĐ tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở DTTG |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở DTTG |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo Phòng DTTG |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng DTTG |
10 ngày |
B6 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Phòng DTTG |
0,5 ngày |
B7 |
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở DTTG |
0,5 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở DTTG |
0,5 ngày |
B9 |
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý |
Các cơ quan nhà nước có liên quan |
3 ngày |
B10 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo báo cáo thẩm định, văn bản trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng DTTG |
01 ngày |
B11 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng DTTG |
0,5 ngày |
B12 |
Duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở DTTG |
0,5 ngày |
B13 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở DTTG |
0,5 ngày |
B14 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
5 ngày |
B15 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
NVBĐ tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
24 ngày |
2. Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 35 ngày làm việc.
(Tổng thời gian thực hiện theo quy định: 60 ngày; thời gian đã cắt giảm 25 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở DTTG. |
NVBĐ tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở DTTG |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở DTTG |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo Phòng DTTG |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng DTTG |
18 ngày |
B6 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Phòng DTTG |
01 ngày |
B7 |
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở DTTG |
01 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở DTTG |
0,5 ngày |
B9 |
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý |
Các cơ quan nhà nước có liên quan |
4 ngày |
B10 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định, văn bản trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng DTTG |
01 ngày |
B11 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng DTTG |
01 ngày |
B12 |
Duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở DTTG |
01 ngày |
B13 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở DTTG |
0,5 ngày |
B14 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
5 ngày |
B15 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
NVBĐ tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
35 ngày |
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 36 ngày.
(Tổng thời gian thực hiện theo quy định: 60 ngày; thời gian đã cắt giảm 24 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở DTTG. |
NVBĐ tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở DTTG |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở DTTG |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo Phòng DTTG |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng DTTG |
19 ngày |
B6 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Phòng DTTG |
01 ngày |
B7 |
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở DTTG |
01 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở DTTG |
0,5 ngày |
B9 |
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý |
Các cơ quan nhà nước có liên quan |
5 ngày |
B10 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định, văn bản trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng DTTG |
01 ngày |
B11 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng DTTG |
01 ngày |
B12 |
Duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở DTTG |
01 ngày |
B13 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở DTTG |
0,5 ngày |
B14 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
4 ngày |
B15 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
NVBĐ tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
36 ngày |
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 18 ngày làm việc
(Tổng thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; thời gian đã cắt giảm 12 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở DTTG. |
NVBĐ tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở DTTG |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở DTTG |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo Phòng DTTG |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng DTTG |
7 ngày |
B6 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Phòng DTTG |
0,5 ngày |
B7 |
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở DTTG |
0,5 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở DTTG |
0,5 ngày |
B9 |
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý |
Các cơ quan nhà nước có liên quan |
2 ngày |
B10 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định, văn bản trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng DTTG |
01 ngày |
B11 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng DTTG |
0,5 ngày |
B12 |
Duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở DTTG |
0,5 ngày |
B13 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở DTTG |
0,5 ngày |
B14 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
3 ngày |
B15 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
NVBĐ tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
18 ngày |
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 17 ngày làm việc
(Tổng thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; thời gian đã cắt giảm 13 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở DTTG. |
NVBĐ tại TTPVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Sở để phân công xử lý |
Văn thư Sở DTTG |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở DTTG |
0,5 ngày |
B4 |
Lãnh đạo Phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện |
Lãnh đạo Phòng DTTG |
0,5 ngày |
B5 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng DTTG |
6 ngày |
B6 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Phòng DTTG |
0,5 ngày |
B7 |
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định |
Lãnh đạo Sở DTTG |
0,5 ngày |
B8 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở DTTG |
0,5 ngày |
B9 |
Ý kiến thẩm định/tham gia xử lý |
Các cơ quan nhà nước có liên quan |
2 ngày |
B10 |
Tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định, văn bản trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng DTTG |
01 ngày |
B11 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng DTTG |
0,5 ngày |
B12 |
Duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở DTTG |
0,5 ngày |
B13 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở DTTG |
0,5 ngày |
B14 |
Xem xét, quyết định |
UBND tỉnh |
3 ngày |
B15 |
Trả kết quả giải quyết; thống kê, theo dõi |
NVBĐ tại TTPVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
17 ngày |