Quyết định 830/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng (Đợt 1)
Số hiệu | 830/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Hoàng Văn Thạch |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 830/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 23 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN QUẢNG HOÀ (ĐỢT 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 09/6/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2025 (bổ sung, điều chỉnh đợt 01);
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09/6/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2025 (bổ sung, điều chỉnh đợt 01);
Căn cứ Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quảng Hoà;
Theo đề nghị của UBND huyện Quảng Hoà tại Tờ trình số 104/TTr- UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2459/TTr-STNMT ngày 20 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung 04 dự án, công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quảng Hoà (đợt 1), như sau:
1. Công trình: Khu chứa và xử lý rác thải sinh hoạt huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
- Địa điểm thực hiện: Xã Độc Lập, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng.
- Diện tích: 1,820 ha.
2. Dự án: Mỏ đất Bản Hoán 1, xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng (phần mở rộng)
- Địa điểm thực hiện: Xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng.
- Diện tích: 5,610 ha.
3. Dự án: Đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Lũng Nà
- Địa điểm thực hiện: Xã Hạnh Phúc và xã Hồng Quang, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng.
- Diện tích: 4,100 ha.
4. Công trình: Đường giao thông liên xã Nà Chá, xã Độc Lập - Pác Mỷ, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
- Địa điểm thực hiện: Xã Độc Lập và xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng.
- Diện tích: 1,468 ha.
(chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Quảng Hoà có trách nhiệm công bố công khai việc bổ sung dự án, công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quảng Hoà theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; báo cáo kết quả thực hiện theo quy định.
Điều 3. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quảng Hoà.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 830/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 23 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN QUẢNG HOÀ (ĐỢT 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 09/6/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2025 (bổ sung, điều chỉnh đợt 01);
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09/6/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2025 (bổ sung, điều chỉnh đợt 01);
Căn cứ Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quảng Hoà;
Theo đề nghị của UBND huyện Quảng Hoà tại Tờ trình số 104/TTr- UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2459/TTr-STNMT ngày 20 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung 04 dự án, công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quảng Hoà (đợt 1), như sau:
1. Công trình: Khu chứa và xử lý rác thải sinh hoạt huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng
- Địa điểm thực hiện: Xã Độc Lập, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng.
- Diện tích: 1,820 ha.
2. Dự án: Mỏ đất Bản Hoán 1, xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng (phần mở rộng)
- Địa điểm thực hiện: Xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng.
- Diện tích: 5,610 ha.
3. Dự án: Đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Lũng Nà
- Địa điểm thực hiện: Xã Hạnh Phúc và xã Hồng Quang, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng.
- Diện tích: 4,100 ha.
4. Công trình: Đường giao thông liên xã Nà Chá, xã Độc Lập - Pác Mỷ, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
- Địa điểm thực hiện: Xã Độc Lập và xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng.
- Diện tích: 1,468 ha.
(chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Quảng Hoà có trách nhiệm công bố công khai việc bổ sung dự án, công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quảng Hoà theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; báo cáo kết quả thực hiện theo quy định.
Điều 3. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Quảng Hoà.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Quảng Hoà và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2025 HUYỆN QUẢNG HÒA (BỔ SUNG ĐỢT 1)
(Kèm theo Quyết
định số 830/QĐ-UBND ngày 23/6/2025 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên công trình, dự án |
Tổng diện tích dự án (ha) |
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Vị trí, địa điểm |
|||||||
Diện tích (ha) |
Trong đó: Sử dụng vào diện tích từng loại đất |
||||||||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Các loại đất khác |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Số tờ bản đồ |
số thửa |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=5 +6 |
(5) |
(6)=7+.. .+11 |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Khu chứa và xử lý rác thải sinh hoạt huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
1,820 |
|
0,5 |
1,320 |
|
|
0,550 |
|
0,770 |
Xã Độc Lập, huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
55 |
286, 292, 293, 296, 305 |
2 |
Mỏ đất Bản Hoán 1, xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng (phần mở rộng) |
5,610 |
|
|
5,610 |
|
|
5,610 |
|
|
xã Hạnh Phúc |
96 |
292, 308 |
3 |
Đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Lũng Nà |
3,490 |
|
|
3,490 |
|
|
0,280 |
|
3,210 |
xã Hạnh Phúc |
96 |
264, 287, 281 |
0,610 |
|
|
0,6100 |
|
|
0,610 |
|
|
xã Hồng Quang |
107 |
160 |
||
4 |
Đường giao thông liên xã Nà Chá, xã Độc Lập - Pác Mỷ, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
0,912 |
|
|
0,9120 |
|
|
0,334 |
|
0,578 |
Xã Quảng Hưng |
tờ số: 59 (tỷ lệ 1/10.000); tờ số 48 (tỷ lệ 1/1.000) |
Thửa (tờ ); 267,338,360,379,386,414; (59); 35,36 (48) |
0,556 |
|
|
0,5560 |
0,024 |
|
0,181 |
|
0,351 |
Xã Độc Lập (xã Bình Lăng cũ) |
tờ số: 49 (tỷ lệ 1/10.000); tờ số 7,15,16 (tỷ lệ 1/1.000) |
Thửa (tờ ); 131,106,159(49); 1,29,30,42,54,46,56,64,63,94,119,1 33,120,134,147,148,182,164 (07); 18,17,38,50,16 (15); 18,33,119 (16) |
||
Tổng cộng: |
12,998 |
|
|
12,498 |
0,024 |
|
7,565 |
|
4,909 |
|
|
|