Nghị quyết 34/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2025 (bổ sung, điều chỉnh đợt 01)
| Số hiệu | 34/NQ-HĐND |
| Ngày ban hành | 09/06/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 09/06/2025 |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
| Người ký | Bế Thanh Tịnh |
| Lĩnh vực | Bất động sản |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 34/NQ-HĐND |
Cao Bằng, ngày 09 tháng 6 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 31 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 1633/TTr-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc bổ sung, điều chỉnh danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa,đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2025 (bổ sung, điều chỉnh đợt 01); Tờ trình số 1659/TTr-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc bổ sung dự án, công trình vào Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa,đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2025 (bổ sung, điều chỉnh đợt 01); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
Bổ sung: 21 dự án, công trình và nhu cầu chuyển mục đích của 87 hộ gia đình cá nhân với tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 30.0602 ha, trong đó: Đất trồng lúa là 4,5399 ha; đất rừng phòng hộ là 20,9085 ha; đất rừng sản xuất là 4,6118 ha, cụ thể:
|
TT |
Đơn vị hành chính |
Số lượng dự án, công trình |
Tổng diện tích thực hiện (ha) |
Diện tích đăng ký chuyển mục đích (ha) |
||||
|
Tổng |
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
||||
|
1 |
Huyện Bảo Lạc |
2 |
0,6294 |
0,1443 |
|
|
0,1443 |
|
|
2 |
Huyện Bảo Lâm |
1 |
3,81 |
3,81 |
|
|
3,81 |
|
|
3 |
Huyện Hạ Lang |
29 |
7,18 |
7,4896 |
0,8008 |
|
6,6888 |
|
|
3.1 |
Dự án, công trình |
2 |
7,18 |
6,7569 |
0,0681 |
|
6,6888 |
|
|
3.2 |
Cá nhân, hộ gia đình |
27 |
|
0,7327 |
0,7327 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Hà Quảng |
1 |
0,006 |
0,0004 |
|
|
0,0004 |
|
|
5 |
Huyện Hòa An |
4 |
25,0712 |
6,215 |
1,955 |
|
|
4,26 |
|
6 |
Huyện Nguyên Bình |
1 |
0,0136 |
0,0056 |
0,0016 |
|
0,004 |
|
|
7 |
Huyện Quảng Hòa |
4 |
12,498 |
7,589 |
0,024 |
|
7,565 |
|
|
8 |
Huyện Trùng Khánh |
2 |
3,754 |
2,5673 |
0,0033 |
|
2,564 |
|
|
9 |
Thành phố Cao Bằng |
64 |
1,9462 |
2,239 |
1,7552 |
|
0,132 |
0,3518 |
|
9.1 |
Dự án, công trình |
4 |
1,9462 |
0,5377 |
0,3969 |
|
0,132 |
0,0088 |
|
9.2 |
Cá nhân, hộ gia đình |
60 |
|
1,7031 |
1,3583 |
|
|
0,343 |
|
Tổng |
108 |
549084 |
30,0602 |
4,5399 |
|
20,99085 |
4,6118 |
|
|
Trong đó |
Dự án, công trình |
21 |
54,9084 |
27,6262 |
2,4489 |
|
20,9085 |
4,2688 |
|
Cá nhân, hộ gia đình |
87 |
2,434 |
2,091 |
|
|
|
0,343 |
|
(Chi tiết tại phụ lục 01, 02 kèm theo)
Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất của 03 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất tại các Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024; Nghị quyết sô 106/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024, cụ thể: 03 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua với tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 52,163 ha (trong đó: đất trồng lúa: 5,111 ha; đất rừng phòng hộ: 18,78 ha; đất rừng sản xuất: 28,272 ha). Sau khi điều chỉnh, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất của 03 dự án là 55,658 ha (trong đó: đất trồng lúa: 4,937 ha; đất rừng phòng hộ: 19,960 ha; đất rừng sản xuất: 30,761 ha).
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVII, Kỳ họp thứ 31 (Chuyên đề) thông qua ngày 09 tháng 6 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT MÀ CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2025 (BỔ SUNG ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 6 năm 2025 của HĐND tỉnh
Cao Bằng)
|
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí thực hiện (đến cấp xã) |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
|
Loại đất đăng ký chuyển mục đích (ha) |
Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
Ghi chú |
|||
|
Tổng |
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
I |
Thành phố Cao Bằng |
4 |
1,9462 |
2,2390 |
1,7552 |
|
0,1320 |
0,3518 |
|
|
|
1 |
Công trình xử lý nước thải moong khu Bắc thuộc dự án đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - Tổng công ty Khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/năm |
PhườngTân Giang, phường Hòa Chung, thành phố Cao Bằng |
1,3307 |
0,0822 |
0,0822 |
|
|
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 11121000124 ngày 21/02/2011 của UBND tỉnh Cao Bằng; Giấy phép số 1271/GP-BTNMT ngày 30/6/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
|
2 |
Công trình: Tuyến đường dây 35kV đấu nối Nhà máy thủy điện Pác Khuổi, tỉnh Cao Bằng |
Phường Hòa Chung, thành phố Cao Bằng |
0,0164 |
0,0104 |
0,0016 |
|
|
0,0088 |
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 634/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng; Văn bản số 3591/UBND-KT ngày 24/12/2024 của UBND tỉnh Cao Bằng. |
|
|
3 |
Dự án Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe số 1 Cao Bằng. |
Xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng |
0,3111 |
0,3111 |
0,3111 |
|
|
|
- Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 30 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp nhận nhà đầu tư dự án: Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ; - Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp nhận nhà đầu tư điều chỉnh dự án: Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ. |
|
|
4 |
Công trình: Mở rộng Trang trại chăn nuôi Chu Trinh, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng - Hạng mục: Ao sinh học. |
Xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng |
0,2880 |
0,1340 |
0,0020 |
|
0,1320 |
|
- Quyết định số 1702/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ngày 16/9/2020 về Chủ trương đầu tư dự án Trang trại chăn nuôi Chu Trinh. - Quyết định số 1513/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ngày 18/10/2022 Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư. |
|
|
5 |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân (60 hộ gia đình, cá nhân) |
|
1,7013 |
|
1,3583 |
|
|
0,3430 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ dân. |
Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân (thuộc khoản 1, Điều 122 Luật Đất đai năm 2024). |
|
II |
Huyện Hoà An |
4 |
25,0712 |
6,2115 |
1,9550 |
|
|
4,2600 |
|
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất phôi tre ép công nghiệp và các sản phẩm từ tre |
xã Bạch Đằng, huyện Hoà An |
2,5200 |
2,5200 |
|
|
|
2,5200 |
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án; Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án |
Hiện trạng đã thực hiện san gạt một phần diện tích; các cơ quan liên quan đang tiến hành kiểm tra, xử lý theo quy định |
|
2 |
Điểm du lịch Xuân Hòa Sơn |
xã Bạch Đằng, huyện Hoà An |
22,5000 |
3,6800 |
1,9400 |
|
|
1,7400 |
Văn bản đăng ký nhu cầu sử dụng đất của chủ đầu tư; Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 16/5/2025 của UBND huyện Hoà An; Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 02/6/2025 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc công nhận điểm du lịch sinh thái Xuân Hoà Sơn. |
Diện tích đăng ký chuyển mục đích đã san gạt, cải tạo mặt bằng trước khi HĐND tinh cho chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất. Hiện trạng sử dụng là đất thương mại dịch vụ; các cơ quan đã tiến hành kiểm tra tuy nhiên chưa xử phạt vi phạm hành chính do đã hết thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính. Hiện trạng sử dụng đất được cập nhật vào Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Hoà An (theo điểm d, Khoản 1, Điều 40, Luật Đất đai năm 2013). Do đó Điểm du lịch Xuân Hoà Sơn đã phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoà An (phê duyệt tại Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Cao Bằng) |
|
3 |
Xây dựng xuất tuyến 35kV sau trạm biến áp 110kV Chu Trinh |
xã Quang Trung |
0,0332 |
0,0040 |
0,0040 |
|
|
|
Quyết định số 1918/QĐ-PCCB ngày 29/11/2024 của Công ty Điện lực Cao Bằng về việc phê duyệt dự án ĐTXD công trình: xây dựng xuất tuyến 35kV sau trạm biến áp 110kV Chu Trinh |
|
|
4 |
Công trình: Nâng cao năng lực vận hành đối với các đường dây 35kV có bán kính cấp điện lớn khu vực miền Tây tỉnh Cao Bằng |
xã Đại Tiến, xã Nam Tuấn |
0,0180 |
0,0110 |
0,0110 |
|
|
|
Quyết định số 107/QĐ-PCCB ngày 15/01/2025 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2024 cho Công ty Điện lực Cao Bằng |
|
|
III |
Huyện Quảng Hoà |
4 |
12,4980 |
7,5890 |
0,0240 |
|
7,5650 |
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông liên xã Nà Chá, xã Độc Lập - Pác Mỷ, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Quảng Hưng |
0,9120 |
0,3340 |
|
|
0,3340 |
|
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ tịch UBND huyện Quảng Hòa về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường giao thông liên xã Nà Chá, xã Độc Lập - Pác Mỷ, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng. |
|
|
Xã Độc Lập (xã Bình Lăng cũ) |
0,5560 |
0,2050 |
0,0240 |
|
0,1810 |
|
||||
|
2 |
Khu chứa và xử lý rác thải sinh hoạt huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
Xã Độc Lập, huyện Quảng Hoà |
1,3200 |
0,5500 |
|
|
0,5500 |
|
Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 25/03/2025 của Chủ tịch UBND huyện Quảng Hòa về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Khu chứa và xử lý rác thải sinh hoạt huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
|
|
3 |
Đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Lũng Nà |
xã Hạnh Phúc |
3,4900 |
0,2800 |
|
|
0,2800 |
|
Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 14/04/2025 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản nhóm IV tại khu vực mỏ đất Lũng Nà, xã Hạnh Phúc và xã Hồng Quang, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
|
|
xã Hồng Quang |
0,6100 |
0,6100 |
|
|
0,6100 |
|
||||
|
4 |
Mỏ đất Bản Hoán 1, xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng (phần mở rộng) |
xã Hạnh Phúc |
5,6100 |
5,6100 |
|
|
5,6100 |
|
Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 14/04/2025 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản nhóm IV tại khu vực mỏ đất Bản Hoán 1 (phần mở rộng), xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
|
|
IV |
Huyện Hạ Lang |
2 |
7,1800 |
7,4896 |
0,8008 |
|
6,6888 |
|
|
|
|
1 |
Dự án: Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Lũng Vài, xóm Bản Coỏng, xã Đức Quang, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
xã Đức Quang |
6,7100 |
6,6400 |
|
|
6,6400 |
|
Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Quyết định chấp nhận Chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Giấy phép khai thác Khoáng sản số 259/GP-UBND do UBND tỉnh cấp ngày 28/02/2025. |
|
|
2 |
Đường thông tầm nhìn biên giới huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Xã Thị Hoa, Thống Nhất, Quang Long, Lý Quốc |
0,4700 |
0,1169 |
0,0681 |
|
0,0488 |
|
Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 11/3/2025 của Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang về việc giao dự toán chi ngân sách năm 2025; Công văn số 1951/UBND-NĐ ngày 26/6/2025 của UBND tỉnh về việc đền bù đất canh tác của dân nằm trong phạm vi đường thông tầm nhìn biên giới và giải pháp bảo vệ hệ thống mốc giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Công văn số 844/BCH-TM ngày 05/6/2017 của Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh về việc đền bù đất canh tác của dân nằm trong phạm vi đường thông tầm nhìn biên giới và giải pháp bảo vệ hệ thống mốc giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Công văn số 03/SNgV - QLBG ngày 02/01/2022 của Sở Ngoại vụ về việc trả lời kiến nghị, đề xuất của các huyện: Quảng Hoà, Hạ Lang và Ban quản lý cửa khẩu Lý Vạn. |
|
|
3 |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Thanh Nhật, xã Cô Ngân, xã Thống Nhất, xã An Lạc |
|
0,7327 |
0,7327 |
|
|
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ dân. |
Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân (thuộc khoản 1, Điều 122 Luật Đất đai năm 2024). |
|
V |
Huyện Nguyên Bình |
1 |
0,0136 |
0,0056 |
0,0016 |
|
0,0040 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cao năng lực vận hành đường dây 35kV liên kết 02 tỉnh Cao Bằng - Bắc Kạn |
Xã Thành Công |
0,0136 |
0,0056 |
0,0016 |
|
0,0040 |
|
+ Công văn số 1457/PCCB-ĐT ngày 29/4/2025 của Công ty Điện lực Cao Bằng về việc đăng ký bổ sung Kế hoạch sử dụng đất công trình Nâng cao năng lực vận hành đường dây 35kV liên kết 02 tỉnh Cao Bằng - Bắc Kạn + Quyết định số 107/QĐ-EVNNPC ngày 15/01/2025 về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công tình ĐTCD bổ sung năm 2025 cho Công ty Điện lực Cao Bằng. |
|
|
VI |
Huyện Hà Quảng |
1 |
0,0060 |
0,0004 |
|
|
0,0004 |
|
|
|
|
2 |
Nâng cao năng lực vận hành đối với các đường dây 35 KV có bán kính cấp điện lớn khu vực miền Đông tỉnh Cao Bằng |
Xã Mã Ba |
0,0060 |
0,0004 |
|
|
0,0004 |
|
+ Tờ trình số 1521/TTr-UBND huyện Hà Quảng ngày 26/5/2025 về việc bổ sung (đợt 1) công trình cần thu hồi đất, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất và Danh mục công trình, dự án bổ sung kế hoạch sử dụng đất cấp huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng. '+ Quyết định số 107/QĐ-EVNNPC ngày 15/01/2025 về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công tình ĐTCD bổ sung năm 2025 cho Công ty Điện lực Cao Bằng. |
|
|
VII |
Huyện Bảo Lạc |
2 |
0,6294 |
0,1443 |
|
|
0,1443 |
|
|
|
|
1 |
Khắc phục Điểm trường Nà Cắt thuộc trường tiểu học Hồng Trị |
Xã Hồng Trị |
0,6202 |
|
|
|
0,1435 |
|
+ Quyết định số 3348/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của UBND huyện Bảo Lạc về việc ban hành Lệnh xây dựng công trình khẩn cấp: Sửa chữa, khắc phục thiệt hại sau bão số 3 năm 2024 (bão YaGi) các công trình trường học trên địa bàn huyện Bảo Lạc. + Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025 của UBND huyện Bảo Lạc Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng Công trình: Khắc phục Điểm trường Nà Cắt thuộc trường tiểu học Hồng Trị. |
|
|
2 |
Nâng cao năng lực vận hành đối với các đường dây 35kV có bán kính cấp điện lớn khu vực miền Tây tỉnh Cao Bằng |
Xã Bảo Toàn |
0,0092 |
0,0008 |
|
|
0,0008 |
|
Quyết định số 107/QĐ-EVNNPC ngày 15/01/2025 về việc Về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2024 cho Công ty Điện lực Cao Bằng. |
|
|
VIII |
Huyện Bảo Lâm |
1 |
3,8100 |
3,8100 |
|
|
3,8100 |
|
|
|
|
1 |
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Bó Nặm - Nà Mo, khu 1, thị trấn Pác Mầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng |
thị trấn Pác Mầu |
3,8100 |
3,8100 |
|
|
3,8100 |
|
+ Văn bản số 30/CV-ĐT ngày 08/5/2025 của Công ty TNHH sản xuất vật liệu xây dựng Đức Toàn về việc đề nghị đăng ký danh mục dự án phải chuyển mục đích đất có rừng phòng hộ năm 2025 huyện Bảo Lâm tại Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Bó Nặm - Nà Mo, khu 1, thị trấn Pác Mầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. + Văn bản số 03/CV-ĐT ngày 12/3/2025 của Công ty TNHH sản xuất vật liệu xây dựng Đức Toàn Bản cam kết thực hiện đẩy nhanh tiến độ đầu tư tại mỏ mỏ đá Bó Nặm - Nà Mo, khu 1, thị trấn Pác Mầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 10/3/2025 của UBND tỉnh Cao Bằng. + Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 10/3/2025 của UBND tỉnh Cao Bằng chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. + Biên bản về việc kiểm tra thực địa dự án Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Bó Nặm - Nà Mo, khu 1, thị trấn Pác Mầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng để đăng ký danh mục phải chuyển mục đích mà có diện tích đất là đất rừng phòng hộ năm 2025, huyện Bảo Lâm. |
|
|
IX |
Huyện Trùng Khánh |
2 |
3,7540 |
2,5673 |
0,0033 |
|
2,5640 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cao năng lực vận hành đối với các đường dây 35kV có bán kính cấp điện lớn khu vực miền Đông tỉnh Cao Bằng |
Xã Quang Vinh, xã Trung Phúc |
0,0240 |
0,0073 |
0,0033 |
|
0,0040 |
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐTV ngày 10/01/2025 của Hội đồng thành viên Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc Thông qua chủ trương đầu tư danh mục bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2025 cho công ty Điện lực Cao Bằng, Hà Nam, Nam Định, Vĩnh Phúc; Quyết định số 107/QĐ-EVNNPC ngày 15/01/2025 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2025 cho Công ty Điện lực Cao Bằng |
|
|
2 |
Dự án: Đá vôi làm VLXD thông thường tại mỏ đá Phia Lả, xóm Sơn Lộ, xã Cao Chương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Cao Chương |
3,7300 |
2,5600 |
|
|
2,5600 |
|
Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Phia Lả, xóm Sơn Lộ, xã Cao Chương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng. Giấy phép thăm dò Khoáng sản số 618 do UBND tỉnh cấp ngày 24/5/2022. Biên bản Kiểm tra ngày 06/5/2025 của phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Trùng Khánh. |
|
|
|
Tổng |
108 |
54,9024 |
30,0602 |
4,5399 |
|
20,9085 |
4,6118 |
|
|
|
|
Tổng dự án, công trình |
21 |
54,9084 |
27,6262 |
2,4489 |
|
20,9085 |
4,2688 |
|
|
|
|
Tổng cá nhân, hộ gia đình |
87 |
|
2,434 |
2,091 |
|
|
0,343 |
|
|
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH NHU CẦU CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN
XUẤT NĂM 2025 (ĐIỀU CHỈNH ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 6 năm 2025 của HĐND tỉnh
Cao Bằng)
|
NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG |
Ghi chú |
||||||||||||||
|
STT |
Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) |
Vị trí thực hiện (cấp xã) |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích chia theo loại đất (ha) |
Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) |
Vị trí thực hiện (cấp xã) |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích chia theo loại đất (ha) |
Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
|||||||
|
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
|||||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
I |
Thành phố Cao Bằng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nghĩa trang nhân dân và phục vụ giải phóng mặt bằng các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
Xã Hưng Đạo |
4,1409 |
0,264 |
|
|
3,652 |
Nghĩa trang nhân dân và phục vụ giải phóng mặt bằng các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
Xã Hưng Đạo |
6,0464 |
0,0789 |
|
|
5,2251 |
Nghị Quyết số 76/NQ-HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Cao Bằng |
Trong quá trình triển khai lập dự án, chủ đầu tư đã thực hiện công tác khảo sát theo thiết kế ban đầu thì có một phần đất nằm trong phạm vi thu hồi đất dự án là rừng tự nhiên (Khoảng 2,001 ha), do đó, điều chỉnh thiết kế, chuyển vị trí đường kết nối sang vị trí khác để tránh chiếm dụng phần diện tích rừng tự nhiên, đồng thời tăng diện tích sử dụng đất do cần mở đường kết nối vào khu vực Nghĩa trang |
|
II |
Huyện Bảo Lạc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thủy điện Bảo Lạc A, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Xã Cô Ba, Khánh Xuân, Thượng Hà, Bảo Toán, Thị trấn Bảo Lạc |
170,40 |
4,680 |
- |
18,190 |
24,620 |
Thủy điện Bảo Lạc A, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Xã Cô Ba, Khánh Xuân, Thượng Hà, Bảo Toán, Thị trấn Bảo Lạc |
171,404 |
4,691 |
- |
18,190 |
25,536 |
(1) Căn cứ Nghị Quyết số 106/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2025 (2) Quyết định chủ trương đầu tư số 99/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng; (3) Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 14/2/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án thuỷ điện Bảo Lạc A, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng; (4) Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án thuỷ điện Bảo Lạc A, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng; (5) Văn bản số 1151/UBND-GT ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương triển khai dự án phương án đầu tư xây dựng tuyến đường ra mốc 589, huyện Bảo Lạc thuộc dự án thủy điện Bảo Lạc A |
Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất từ 47,49 ha lên 48,417 ha tăng 0,927 ha (trong đó đất trồng lúa 0,011ha, đất rừng sản xuất 0,916ha). Đường vận hành VH2 là hạng mục công trình thuộc dự án thủy điện Bảo Lạc A có chiều dài 1,19 km đi qua vai phải đập có một số vị trí của tuyến đường không đảm bảo ổn định mái đào ta luy dương và có nguy cơ sạt trượt nên cần thiết kế hiệu chỉnh mở rộng một số vị trí để đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành. |
|
III |
Huyện Nguyên Bình |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đường giao thông liên kết vùng chuỗi du lịch cộng đồng Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Xã Phan Thanh |
4,837 |
0,167 |
- |
0,590 |
|
- Giai đoạn 1: Đường giao thông liên kết vùng chuỗi du lịch cộng đồng Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Xã Phan Thanh |
4,8370 |
0,167 |
|
0,59 |
|
+ Tờ trình số 136/TTr-BQL ngày 26/3/2025 của Ban QLDA ĐT&XD huyện Nguyên Bình về việc đề nghị đăng ký dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 + Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND huyện Nguyên Bình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông liên kết vùng chuỗi du lịch cộng đồng Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng. + Quyết định số 3351/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND huyện Nguyên Bình phê duyệt bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình: Đường giao thông liên kết vùng chuỗi du lịch cộng đồng Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng. + Quyết định số 4286/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông liên huyện Nà Mùng, xã Phan Thanh huyện Nguyên Bình tỉnh Cao Bằng sang xã An Thắng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn + Công văn số 133/BQL ngày 28/3/2025 của Ban quản lý dự án đầu tư và Xây dựng huyện Nguyên Bình về việc giải trình làm rõ tên dự án, quy mô diện tích Đường giao thông liên huyện Nà Mùng, xã xã Phan Thanh huyện Nguyên Bình tỉnh Cao Bằng sang xã An Thắng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn. + Công văn số 1126/UBND-BQL ngày 11/5/2025 của UBND huyện Nguyên Bình về việc giải trình làm rõ thống nhất tên dự án, quy mô diện tích đăng ký kế hoạch sử dụng đất của dự án Đường giao thông liên kết vùng chuỗi du lịch cộng đồng Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao |
Bổ sung giai đoạn 02 của dự án là: Đường giao thông liên huyện Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng sang xã An Thắng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung 1,34 ha trong đó 1,18 ha đất rừng phòng hộ và 0,16 ha đất khác) |
|
- Giai đoạn 2: Đường giao thông liên huyện Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng sang xã An Thắng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
1,3400 |
|
|
1,18 |
|
|||||||||||
|
|
Tổng |
3 |
179,378 |
5,111 |
- |
18,780 |
28,272 |
|
|
183,627 |
4,937 |
- |
19,960 |
30,761 |
|
|
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2025 (BỔ SUNG ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 6 năm 2025 của HĐND tỉnh
Cao Bằng)
|
STT |
Họ - tên |
Địa chỉ thửa đất |
Số Thửa |
Số tờ |
Diện tích đăng ký chuyển mục đích (m2) |
Loại đất trước khi chuyển |
Loại đất đăng ký chuyển sang |
Quy hoạch SDĐ |
Ghi chú |
|
A |
Thành phố Cao Bằng |
|
|
|
17.012,7 |
|
|
|
|
|
1 |
Ma Thị Huyền Mai Minh Thành |
Tổ 8, Sông Bằng |
182 |
58 |
89,2 |
LUA |
ODT |
ODT |
|
|
2 |
Triệu Thanh Hương Đàm Trung Quyền |
Đà Quận, Hưng Đạo |
371 |
15 |
300 |
LUC |
ONT |
ONT |
|
|
3 |
Cảnh Thúy Kiều Lê Tiến Việt |
Hồng Quang 1, Hưng Đạo |
466 |
6 |
200 |
LUC |
TMD |
TMD, DGT |
|
|
4 |
Vũ Quang Luyện Phương Thị Hiền |
Ngọc Quyến, Hưng Đạo |
329 |
15 |
75 |
LUC |
ONT |
ONT |
|
|
5 |
Phạm Thị Bình |
Tổ 10, Đề Thám |
106 |
74 |
40 |
LUK |
ODT |
DGT, ODT |
|
|
6 |
Nguyễn Thị Bé |
Đà Quận, Hưng Đạo |
508 |
15 |
19 |
LUC |
ONT |
ONT |
|
|
7 |
Hoàng Quang Tuyến |
Tổ 11, Đề Thám |
52 |
20 |
111,7 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
8 |
Hoàng Quang Tuyến Nguyễn Thị Hà |
Tổ 11, Đề Thám |
174 |
20 |
18,2 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
9 |
Nông Thị Chiêm |
Nà Bây, Ngọc Quyến, HĐ |
501 |
15 |
235,9 |
LUC |
ONT |
ONT |
|
|
10 |
Nguyễn Đình Quý |
Ngọc Quyến, Hưng Đạo |
484 |
21 |
80 |
LUC |
ONT |
ONT |
|
|
11 |
Nguyễn Thị Thu Hường |
Ngọc Quyến, Hưng Đạo |
18 |
22 |
228,9 |
LUC |
ONT |
ONT |
|
|
12 |
Nông Thiện An |
Tổ 07, Sông Hiến |
1 |
65 |
391,5 |
RSX |
ODT |
ODT |
|
|
13 |
Bế Quốc Bảo |
Tổ 11, Đề Thám |
176 |
20 |
165 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
14 |
Đinh thị Kiến |
Tổ 16, Tân Giang |
216 |
11 |
120 |
LUK |
ODT |
ODT |
|
|
15 |
Lê Thị Thu Hiền |
Nam Phong 3, Hưng Đạo |
210 |
29 |
200,3 |
LUC |
ONT |
HNK |
|
|
16 |
Lê Thị Thu Hiền |
Nam Phong 3, Hưng Đạo |
211 |
29 |
317,2 |
LUC |
HNK |
HNK |
|
|
17 |
Nguyễn Văn Ven Lục Thị Hiệp |
Tổ 7, Đề Thám |
240 |
21 |
127,3 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
18 |
Nguyễn Văn Ven Lục Thị Hiệp |
Tổ 7, Đề Thám |
239 |
21 |
130,2 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
19 |
Nguyễn Văn Ven Lục Thị Hiệp |
Tổ 7, Đề Thám |
236 |
21 |
400 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
20 |
Đàm Thị Gióng |
tổ 9, Đề Thám |
24 |
58 |
213,9 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
21 |
Nguyễn Văn Hoạt |
Tổ 1, Đề Thám |
123 |
109 |
500,2 |
RSX |
ODT |
ODT, DSK |
|
|
22 |
Phan Anh Thái Trần Thị Minh Huyền |
Tổ 8, Đề Thám |
24 |
59 |
264,1 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
23 |
Nông Chí Báu Bế Thị Diệp |
Tổ 9, Đề Thám |
73 |
53 |
160 |
LUK |
ODT |
ODT |
|
|
24 |
Đoàn Văn Chí |
Tổ 1, Ngọc Xuân |
10 |
33 |
224,7 |
LUK |
HNK |
ODT |
|
|
25 |
Vũ Thị Thu Hương |
Hồng Quang 1, HĐ |
111 |
76 |
200 |
LUC |
ONT |
ONT, DGT |
|
|
26 |
Phạm Thị Hương Phạm Chí Thành |
Tổ 1, Đề Thám |
105 |
95 |
300 |
LUK |
ODT |
CLN |
|
|
27 |
Đàm Văn Lâm Nguyễn Thị Linh |
Xóm 6, Vĩnh Quang |
980 |
1 |
244,8 |
RSX |
ONT |
|
|
|
28 |
Đàm Văn Tiến |
Tổ 5, Sông Hiến |
81 |
32 |
121,6 |
LUK |
ODT |
ODT, DGT |
|
|
29 |
Linh Thị Liên |
Tổ 6, Ngọc Xuân |
172 |
58 |
81,6 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
30 |
Nguyễn Phương Vượng Nguyễn Thị Nga |
Tổ 4, Ngọc Xuân |
7 |
12 |
1241,9 |
RSX |
ODT |
ODT |
|
|
31 |
Lý Thị Đào |
Tổ 9, Đề Thám |
201 |
8 |
540,6 |
LUC |
ODT |
ODT, DGT |
|
|
32 |
Lý Văn Hướng Phạm Thị Mai |
Tổ 9, Đề Thám |
182 |
8 |
447 |
LUC |
ODT |
ODT, DGT |
|
|
33 |
Nông Tiến Dũng |
Tổ 8, Đề Thám |
81 |
59 |
50 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
34 |
Hoàng Trung Cẩn Vi Thị Thanh Xuân |
Tổ 8, Đề Thám |
355 |
13 |
236,3 |
LUC |
ODT |
LUA, DGT |
|
|
35 |
Đàm Nhật Lam |
Hòa Chung |
182 |
33 |
1171,4 |
LUK |
ODT |
LUA, ODT, DGT |
|
|
36 |
Bùi Thanh Tuấn, Phạm Thị Mây |
Xóm 2, xã Chu Trinh |
180 |
44 |
400 |
LUC |
ODT |
ONT |
|
|
37 |
Nguyễn Chương Nguyễn Thị Thu Hường |
Hưng Đạo |
18 |
22 |
228,9 |
LUC |
ONT |
ONT |
|
|
38 |
Hoàng Tuấn Phương |
Vĩnh Quang |
788 |
30 |
140 |
LUC |
ONT |
ONT, DGT |
|
|
39 |
Phan Văn Giang |
Vĩnh Quang |
927 |
14 |
200 |
LUC |
ONT |
ONT |
|
|
40 |
Trương Thị Hồ |
Vĩnh Quang |
308 |
33 |
281,8 |
LUC |
ONT |
ONT |
|
|
41 |
Nông Minh Mạnh |
Đề Thám |
56 |
92 |
100 |
LUK |
ODT |
ODT |
|
|
42 |
Đoàn Thị Hiếu |
Tổ 7, ĐỀ Thám |
126 |
65 |
408,1 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
43 |
Vũ Văn Đối Lê Thị Nhung |
Tổ 1, Đề Thám |
112 |
109 |
1051,8 |
RSX |
ODT, HNK |
ODT |
|
|
44 |
Nguyễn Minh Đoàn - Bế Minh Thư |
Sông Hiến |
220 |
42 |
175,6 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
45 |
Nguyễn Lương Cao |
Đề Thám |
76 |
99 |
75 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
46 |
Trần Danh Bình |
Sông Bằng |
259 |
63 |
967,2 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
47 |
Mùng Kim Lám |
Sông Hiến |
67 |
32 |
69,6 |
LUK |
ODT |
ODT |
|
|
48 |
Trần Danh Bình |
Sông Bằng |
263 |
63 |
74,9 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
49 |
Trần Danh Bình |
Sông Bằng |
261 |
63 |
165,4 |
LUK |
ODT |
ODT |
|
|
50 |
Trần Danh Bình |
Sông Bằng |
226 |
63 |
129,6 |
LUK |
ODT |
ODT |
|
|
51 |
Nguyễn Thị Bích |
Sông Bằng |
262 |
63 |
1092,4 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
52 |
Hà Văn Xuyên |
Ngọc Xuân |
191 |
58 |
198 |
LUK |
ODT |
ODT |
|
|
53 |
Đoàn Minh Trường |
Đà Quận, Hưng Đạo |
437 |
22 |
337,9 |
LUC |
ONT |
ONT |
|
|
54 |
Đàm Xuân Thụ - Đàm Thị Bay |
Phường Ngọc Xuân |
185 |
57 |
200 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
55 |
Hoàng Thuý Vân |
Xóm Hồng Quang 1 |
59 |
74 |
400 |
LUC |
ONT |
ONT |
|
|
56 |
Nguyễn Thị Loan |
Xóm Nam Phong 3 |
481 |
35 |
388,1 |
LUC |
TMD |
TMD |
|
|
57 |
Nông Văn Trạng - Ma Thị Huyền Trang |
Tổ 8, phường Sông Hiến |
111 |
49 |
56,5 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
58 |
Nguyễn Đức Tú - Trần Thị Mậu |
Tổ 7, phường Ngọc Xuân |
127 |
68 |
56,6 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
59 |
Nguyễn Thị Nương |
Tổ 3, Hòa Chung |
67 |
28 |
369,8 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
60 |
Hà Văn Xuyên |
Tổ 6, Ngọc Xuân |
191 |
58 |
198 |
LUK |
ODT |
ODT |
|
|
B |
Huyện Hạ Lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Minh Trỗi |
thị trấn Thanh Nhật |
151 |
3-5 |
120,0 |
LUA |
ODT |
ODT |
|
|
2 |
Nông Nhật Mai |
thị trấn Thanh Nhật |
162 |
3-5 |
114,6 |
LUA |
ODT |
ODT |
|
|
3 |
Hoàng Văn Hạnh |
thị trấn Thanh Nhật |
71 |
27 |
513,0 |
LUA |
ODT |
ODT |
|
|
4 |
Nông Thị Bích Huyền |
thị trấn Thanh Nhật |
168 |
23 |
156,1 |
LUA |
ODT |
ODT |
|
|
5 |
Thẩm Thị Trí Quyển |
thị trấn Thanh Nhật |
76 |
7-5 |
59,1 |
LUA |
ODT |
ODT |
|
|
6 |
Lương Thị Túc |
thị trấn Thanh Nhật |
9 |
19-5 |
855,9 |
LUA |
ODT |
ODT |
|
|
7 |
Lý Thị Lộc |
thị trấn Thanh Nhật |
27 |
23-5 |
235,6 |
LUA |
ODT |
ODT |
|
|
8 |
Nông Đại Từ |
Xã An Lạc |
37 |
11-5 |
418,1 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
9 |
Lương Văn Toàn |
thị trấn Thanh Nhật |
35 |
11-5 |
622,3 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
10 |
Hà Văn Sùng |
Xã Cô Ngân |
43 |
34 |
150 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
11 |
Đàm Văn Tuân |
Xã Cô Ngân |
22 |
34 |
320 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
12 |
Nông Văn Tiều |
Xã Cô Ngân |
26 |
61 |
426 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
13 |
Nông Văn Tuệ |
Xã Cô Ngân |
204 |
58 |
253 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
14 |
Hà Thị Nha |
Xã Cô Ngân |
178 |
58 |
213 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
15 |
Bế Đan Trường |
Xã Cô Ngân |
140 |
31 |
328 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
16 |
Nông Văn Dưỡng |
Xã Cô Ngân |
5 |
24 |
372 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
17 |
Phan Văn Ưu |
Xã Cô Ngân |
165 |
56 |
150 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
18 |
Nông Văn Khuyến |
Xã Thống Nhất |
70 |
54 |
636,0 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
19 |
Hoàng Văn Chửng |
Xã Thống Nhất |
52 |
54 |
647,8 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
20 |
Hứa Văn Hiển |
Xã An Lạc |
150 |
120 |
324,0 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
21 |
Hứa Văn Thuận |
Xã An Lạc |
17,18 |
123 |
256,0 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
22 |
Hoàng Văn Minh |
Xã An Lạc |
155 |
48 |
370,0 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
23 |
Bế Văn Háy |
Xã An Lạc |
109 |
124 |
245,0 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
24 |
Hứa Văn Xuân |
Xã An Lạc |
234 |
102 |
314,0 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
25 |
Trịnh Văn Sen |
Xã An Lạc |
57 |
36 |
580,0 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
26 |
Hoàng Văn Út |
Xã An Lạc |
26 |
21 |
423,0 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
27 |
Nông Văn Núm |
Xã An Lạc |
24 |
84 |
436,5 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 34/NQ-HĐND |
Cao Bằng, ngày 09 tháng 6 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 31 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 1633/TTr-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc bổ sung, điều chỉnh danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa,đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2025 (bổ sung, điều chỉnh đợt 01); Tờ trình số 1659/TTr-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc bổ sung dự án, công trình vào Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa,đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2025 (bổ sung, điều chỉnh đợt 01); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Dự án, công trình bổ sung mới
Bổ sung: 21 dự án, công trình và nhu cầu chuyển mục đích của 87 hộ gia đình cá nhân với tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 30.0602 ha, trong đó: Đất trồng lúa là 4,5399 ha; đất rừng phòng hộ là 20,9085 ha; đất rừng sản xuất là 4,6118 ha, cụ thể:
|
TT |
Đơn vị hành chính |
Số lượng dự án, công trình |
Tổng diện tích thực hiện (ha) |
Diện tích đăng ký chuyển mục đích (ha) |
||||
|
Tổng |
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
||||
|
1 |
Huyện Bảo Lạc |
2 |
0,6294 |
0,1443 |
|
|
0,1443 |
|
|
2 |
Huyện Bảo Lâm |
1 |
3,81 |
3,81 |
|
|
3,81 |
|
|
3 |
Huyện Hạ Lang |
29 |
7,18 |
7,4896 |
0,8008 |
|
6,6888 |
|
|
3.1 |
Dự án, công trình |
2 |
7,18 |
6,7569 |
0,0681 |
|
6,6888 |
|
|
3.2 |
Cá nhân, hộ gia đình |
27 |
|
0,7327 |
0,7327 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Hà Quảng |
1 |
0,006 |
0,0004 |
|
|
0,0004 |
|
|
5 |
Huyện Hòa An |
4 |
25,0712 |
6,215 |
1,955 |
|
|
4,26 |
|
6 |
Huyện Nguyên Bình |
1 |
0,0136 |
0,0056 |
0,0016 |
|
0,004 |
|
|
7 |
Huyện Quảng Hòa |
4 |
12,498 |
7,589 |
0,024 |
|
7,565 |
|
|
8 |
Huyện Trùng Khánh |
2 |
3,754 |
2,5673 |
0,0033 |
|
2,564 |
|
|
9 |
Thành phố Cao Bằng |
64 |
1,9462 |
2,239 |
1,7552 |
|
0,132 |
0,3518 |
|
9.1 |
Dự án, công trình |
4 |
1,9462 |
0,5377 |
0,3969 |
|
0,132 |
0,0088 |
|
9.2 |
Cá nhân, hộ gia đình |
60 |
|
1,7031 |
1,3583 |
|
|
0,343 |
|
Tổng |
108 |
549084 |
30,0602 |
4,5399 |
|
20,99085 |
4,6118 |
|
|
Trong đó |
Dự án, công trình |
21 |
54,9084 |
27,6262 |
2,4489 |
|
20,9085 |
4,2688 |
|
Cá nhân, hộ gia đình |
87 |
2,434 |
2,091 |
|
|
|
0,343 |
|
(Chi tiết tại phụ lục 01, 02 kèm theo)
2. Dự án, công trình điều chỉnh
Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất của 03 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất tại các Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024; Nghị quyết sô 106/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024, cụ thể: 03 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua với tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 52,163 ha (trong đó: đất trồng lúa: 5,111 ha; đất rừng phòng hộ: 18,78 ha; đất rừng sản xuất: 28,272 ha). Sau khi điều chỉnh, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất của 03 dự án là 55,658 ha (trong đó: đất trồng lúa: 4,937 ha; đất rừng phòng hộ: 19,960 ha; đất rừng sản xuất: 30,761 ha).
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVII, Kỳ họp thứ 31 (Chuyên đề) thông qua ngày 09 tháng 6 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT MÀ CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2025 (BỔ SUNG ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 6 năm 2025 của HĐND tỉnh
Cao Bằng)
|
STT |
Tên công trình, dự án |
Vị trí thực hiện (đến cấp xã) |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
|
Loại đất đăng ký chuyển mục đích (ha) |
Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
Ghi chú |
|||
|
Tổng |
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
I |
Thành phố Cao Bằng |
4 |
1,9462 |
2,2390 |
1,7552 |
|
0,1320 |
0,3518 |
|
|
|
1 |
Công trình xử lý nước thải moong khu Bắc thuộc dự án đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - Tổng công ty Khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/năm |
PhườngTân Giang, phường Hòa Chung, thành phố Cao Bằng |
1,3307 |
0,0822 |
0,0822 |
|
|
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 11121000124 ngày 21/02/2011 của UBND tỉnh Cao Bằng; Giấy phép số 1271/GP-BTNMT ngày 30/6/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
|
2 |
Công trình: Tuyến đường dây 35kV đấu nối Nhà máy thủy điện Pác Khuổi, tỉnh Cao Bằng |
Phường Hòa Chung, thành phố Cao Bằng |
0,0164 |
0,0104 |
0,0016 |
|
|
0,0088 |
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 634/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng; Văn bản số 3591/UBND-KT ngày 24/12/2024 của UBND tỉnh Cao Bằng. |
|
|
3 |
Dự án Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe số 1 Cao Bằng. |
Xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng |
0,3111 |
0,3111 |
0,3111 |
|
|
|
- Quyết định số 1791/QĐ-UBND ngày 30 tháng 09 năm 2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp nhận nhà đầu tư dự án: Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ; - Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp nhận nhà đầu tư điều chỉnh dự án: Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ. |
|
|
4 |
Công trình: Mở rộng Trang trại chăn nuôi Chu Trinh, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng - Hạng mục: Ao sinh học. |
Xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng |
0,2880 |
0,1340 |
0,0020 |
|
0,1320 |
|
- Quyết định số 1702/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ngày 16/9/2020 về Chủ trương đầu tư dự án Trang trại chăn nuôi Chu Trinh. - Quyết định số 1513/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ngày 18/10/2022 Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận điều chỉnh nhà đầu tư. |
|
|
5 |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân (60 hộ gia đình, cá nhân) |
|
1,7013 |
|
1,3583 |
|
|
0,3430 |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ dân. |
Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân (thuộc khoản 1, Điều 122 Luật Đất đai năm 2024). |
|
II |
Huyện Hoà An |
4 |
25,0712 |
6,2115 |
1,9550 |
|
|
4,2600 |
|
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất phôi tre ép công nghiệp và các sản phẩm từ tre |
xã Bạch Đằng, huyện Hoà An |
2,5200 |
2,5200 |
|
|
|
2,5200 |
Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án; Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án |
Hiện trạng đã thực hiện san gạt một phần diện tích; các cơ quan liên quan đang tiến hành kiểm tra, xử lý theo quy định |
|
2 |
Điểm du lịch Xuân Hòa Sơn |
xã Bạch Đằng, huyện Hoà An |
22,5000 |
3,6800 |
1,9400 |
|
|
1,7400 |
Văn bản đăng ký nhu cầu sử dụng đất của chủ đầu tư; Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 16/5/2025 của UBND huyện Hoà An; Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 02/6/2025 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc công nhận điểm du lịch sinh thái Xuân Hoà Sơn. |
Diện tích đăng ký chuyển mục đích đã san gạt, cải tạo mặt bằng trước khi HĐND tinh cho chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất. Hiện trạng sử dụng là đất thương mại dịch vụ; các cơ quan đã tiến hành kiểm tra tuy nhiên chưa xử phạt vi phạm hành chính do đã hết thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính. Hiện trạng sử dụng đất được cập nhật vào Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Hoà An (theo điểm d, Khoản 1, Điều 40, Luật Đất đai năm 2013). Do đó Điểm du lịch Xuân Hoà Sơn đã phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hoà An (phê duyệt tại Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Cao Bằng) |
|
3 |
Xây dựng xuất tuyến 35kV sau trạm biến áp 110kV Chu Trinh |
xã Quang Trung |
0,0332 |
0,0040 |
0,0040 |
|
|
|
Quyết định số 1918/QĐ-PCCB ngày 29/11/2024 của Công ty Điện lực Cao Bằng về việc phê duyệt dự án ĐTXD công trình: xây dựng xuất tuyến 35kV sau trạm biến áp 110kV Chu Trinh |
|
|
4 |
Công trình: Nâng cao năng lực vận hành đối với các đường dây 35kV có bán kính cấp điện lớn khu vực miền Tây tỉnh Cao Bằng |
xã Đại Tiến, xã Nam Tuấn |
0,0180 |
0,0110 |
0,0110 |
|
|
|
Quyết định số 107/QĐ-PCCB ngày 15/01/2025 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2024 cho Công ty Điện lực Cao Bằng |
|
|
III |
Huyện Quảng Hoà |
4 |
12,4980 |
7,5890 |
0,0240 |
|
7,5650 |
|
|
|
|
1 |
Đường giao thông liên xã Nà Chá, xã Độc Lập - Pác Mỷ, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Xã Quảng Hưng |
0,9120 |
0,3340 |
|
|
0,3340 |
|
Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ tịch UBND huyện Quảng Hòa về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường giao thông liên xã Nà Chá, xã Độc Lập - Pác Mỷ, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng. |
|
|
Xã Độc Lập (xã Bình Lăng cũ) |
0,5560 |
0,2050 |
0,0240 |
|
0,1810 |
|
||||
|
2 |
Khu chứa và xử lý rác thải sinh hoạt huyện Quảng Hoà, tỉnh Cao Bằng |
Xã Độc Lập, huyện Quảng Hoà |
1,3200 |
0,5500 |
|
|
0,5500 |
|
Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 25/03/2025 của Chủ tịch UBND huyện Quảng Hòa về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Khu chứa và xử lý rác thải sinh hoạt huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
|
|
3 |
Đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Lũng Nà |
xã Hạnh Phúc |
3,4900 |
0,2800 |
|
|
0,2800 |
|
Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 14/04/2025 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản nhóm IV tại khu vực mỏ đất Lũng Nà, xã Hạnh Phúc và xã Hồng Quang, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
|
|
xã Hồng Quang |
0,6100 |
0,6100 |
|
|
0,6100 |
|
||||
|
4 |
Mỏ đất Bản Hoán 1, xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng (phần mở rộng) |
xã Hạnh Phúc |
5,6100 |
5,6100 |
|
|
5,6100 |
|
Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 14/04/2025 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản nhóm IV tại khu vực mỏ đất Bản Hoán 1 (phần mở rộng), xã Hạnh Phúc, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
|
|
IV |
Huyện Hạ Lang |
2 |
7,1800 |
7,4896 |
0,8008 |
|
6,6888 |
|
|
|
|
1 |
Dự án: Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Lũng Vài, xóm Bản Coỏng, xã Đức Quang, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
xã Đức Quang |
6,7100 |
6,6400 |
|
|
6,6400 |
|
Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Quyết định chấp nhận Chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Giấy phép khai thác Khoáng sản số 259/GP-UBND do UBND tỉnh cấp ngày 28/02/2025. |
|
|
2 |
Đường thông tầm nhìn biên giới huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Xã Thị Hoa, Thống Nhất, Quang Long, Lý Quốc |
0,4700 |
0,1169 |
0,0681 |
|
0,0488 |
|
Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 11/3/2025 của Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang về việc giao dự toán chi ngân sách năm 2025; Công văn số 1951/UBND-NĐ ngày 26/6/2025 của UBND tỉnh về việc đền bù đất canh tác của dân nằm trong phạm vi đường thông tầm nhìn biên giới và giải pháp bảo vệ hệ thống mốc giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Công văn số 844/BCH-TM ngày 05/6/2017 của Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh về việc đền bù đất canh tác của dân nằm trong phạm vi đường thông tầm nhìn biên giới và giải pháp bảo vệ hệ thống mốc giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Công văn số 03/SNgV - QLBG ngày 02/01/2022 của Sở Ngoại vụ về việc trả lời kiến nghị, đề xuất của các huyện: Quảng Hoà, Hạ Lang và Ban quản lý cửa khẩu Lý Vạn. |
|
|
3 |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân |
Thị trấn Thanh Nhật, xã Cô Ngân, xã Thống Nhất, xã An Lạc |
|
0,7327 |
0,7327 |
|
|
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; đơn đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ dân. |
Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân (thuộc khoản 1, Điều 122 Luật Đất đai năm 2024). |
|
V |
Huyện Nguyên Bình |
1 |
0,0136 |
0,0056 |
0,0016 |
|
0,0040 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cao năng lực vận hành đường dây 35kV liên kết 02 tỉnh Cao Bằng - Bắc Kạn |
Xã Thành Công |
0,0136 |
0,0056 |
0,0016 |
|
0,0040 |
|
+ Công văn số 1457/PCCB-ĐT ngày 29/4/2025 của Công ty Điện lực Cao Bằng về việc đăng ký bổ sung Kế hoạch sử dụng đất công trình Nâng cao năng lực vận hành đường dây 35kV liên kết 02 tỉnh Cao Bằng - Bắc Kạn + Quyết định số 107/QĐ-EVNNPC ngày 15/01/2025 về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công tình ĐTCD bổ sung năm 2025 cho Công ty Điện lực Cao Bằng. |
|
|
VI |
Huyện Hà Quảng |
1 |
0,0060 |
0,0004 |
|
|
0,0004 |
|
|
|
|
2 |
Nâng cao năng lực vận hành đối với các đường dây 35 KV có bán kính cấp điện lớn khu vực miền Đông tỉnh Cao Bằng |
Xã Mã Ba |
0,0060 |
0,0004 |
|
|
0,0004 |
|
+ Tờ trình số 1521/TTr-UBND huyện Hà Quảng ngày 26/5/2025 về việc bổ sung (đợt 1) công trình cần thu hồi đất, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất và Danh mục công trình, dự án bổ sung kế hoạch sử dụng đất cấp huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng. '+ Quyết định số 107/QĐ-EVNNPC ngày 15/01/2025 về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công tình ĐTCD bổ sung năm 2025 cho Công ty Điện lực Cao Bằng. |
|
|
VII |
Huyện Bảo Lạc |
2 |
0,6294 |
0,1443 |
|
|
0,1443 |
|
|
|
|
1 |
Khắc phục Điểm trường Nà Cắt thuộc trường tiểu học Hồng Trị |
Xã Hồng Trị |
0,6202 |
|
|
|
0,1435 |
|
+ Quyết định số 3348/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của UBND huyện Bảo Lạc về việc ban hành Lệnh xây dựng công trình khẩn cấp: Sửa chữa, khắc phục thiệt hại sau bão số 3 năm 2024 (bão YaGi) các công trình trường học trên địa bàn huyện Bảo Lạc. + Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025 của UBND huyện Bảo Lạc Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng Công trình: Khắc phục Điểm trường Nà Cắt thuộc trường tiểu học Hồng Trị. |
|
|
2 |
Nâng cao năng lực vận hành đối với các đường dây 35kV có bán kính cấp điện lớn khu vực miền Tây tỉnh Cao Bằng |
Xã Bảo Toàn |
0,0092 |
0,0008 |
|
|
0,0008 |
|
Quyết định số 107/QĐ-EVNNPC ngày 15/01/2025 về việc Về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2024 cho Công ty Điện lực Cao Bằng. |
|
|
VIII |
Huyện Bảo Lâm |
1 |
3,8100 |
3,8100 |
|
|
3,8100 |
|
|
|
|
1 |
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Bó Nặm - Nà Mo, khu 1, thị trấn Pác Mầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng |
thị trấn Pác Mầu |
3,8100 |
3,8100 |
|
|
3,8100 |
|
+ Văn bản số 30/CV-ĐT ngày 08/5/2025 của Công ty TNHH sản xuất vật liệu xây dựng Đức Toàn về việc đề nghị đăng ký danh mục dự án phải chuyển mục đích đất có rừng phòng hộ năm 2025 huyện Bảo Lâm tại Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Bó Nặm - Nà Mo, khu 1, thị trấn Pác Mầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng. + Văn bản số 03/CV-ĐT ngày 12/3/2025 của Công ty TNHH sản xuất vật liệu xây dựng Đức Toàn Bản cam kết thực hiện đẩy nhanh tiến độ đầu tư tại mỏ mỏ đá Bó Nặm - Nà Mo, khu 1, thị trấn Pác Mầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 10/3/2025 của UBND tỉnh Cao Bằng. + Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 10/3/2025 của UBND tỉnh Cao Bằng chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. + Biên bản về việc kiểm tra thực địa dự án Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Bó Nặm - Nà Mo, khu 1, thị trấn Pác Mầu, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng để đăng ký danh mục phải chuyển mục đích mà có diện tích đất là đất rừng phòng hộ năm 2025, huyện Bảo Lâm. |
|
|
IX |
Huyện Trùng Khánh |
2 |
3,7540 |
2,5673 |
0,0033 |
|
2,5640 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cao năng lực vận hành đối với các đường dây 35kV có bán kính cấp điện lớn khu vực miền Đông tỉnh Cao Bằng |
Xã Quang Vinh, xã Trung Phúc |
0,0240 |
0,0073 |
0,0033 |
|
0,0040 |
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐTV ngày 10/01/2025 của Hội đồng thành viên Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc Thông qua chủ trương đầu tư danh mục bổ sung kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2025 cho công ty Điện lực Cao Bằng, Hà Nam, Nam Định, Vĩnh Phúc; Quyết định số 107/QĐ-EVNNPC ngày 15/01/2025 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2025 cho Công ty Điện lực Cao Bằng |
|
|
2 |
Dự án: Đá vôi làm VLXD thông thường tại mỏ đá Phia Lả, xóm Sơn Lộ, xã Cao Chương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng |
Xã Cao Chương |
3,7300 |
2,5600 |
|
|
2,5600 |
|
Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Phia Lả, xóm Sơn Lộ, xã Cao Chương, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng. Giấy phép thăm dò Khoáng sản số 618 do UBND tỉnh cấp ngày 24/5/2022. Biên bản Kiểm tra ngày 06/5/2025 của phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Trùng Khánh. |
|
|
|
Tổng |
108 |
54,9024 |
30,0602 |
4,5399 |
|
20,9085 |
4,6118 |
|
|
|
|
Tổng dự án, công trình |
21 |
54,9084 |
27,6262 |
2,4489 |
|
20,9085 |
4,2688 |
|
|
|
|
Tổng cá nhân, hộ gia đình |
87 |
|
2,434 |
2,091 |
|
|
0,343 |
|
|
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH NHU CẦU CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN
XUẤT NĂM 2025 (ĐIỀU CHỈNH ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 6 năm 2025 của HĐND tỉnh
Cao Bằng)
|
NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG |
Ghi chú |
||||||||||||||
|
STT |
Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) |
Vị trí thực hiện (cấp xã) |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích chia theo loại đất (ha) |
Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt) |
Vị trí thực hiện (cấp xã) |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Diện tích chia theo loại đất (ha) |
Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản) |
|||||||
|
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
Đất trồng lúa |
Đất rừng đặc dụng |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng sản xuất |
|||||||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
I |
Thành phố Cao Bằng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Nghĩa trang nhân dân và phục vụ giải phóng mặt bằng các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
Xã Hưng Đạo |
4,1409 |
0,264 |
|
|
3,652 |
Nghĩa trang nhân dân và phục vụ giải phóng mặt bằng các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Cao Bằng |
Xã Hưng Đạo |
6,0464 |
0,0789 |
|
|
5,2251 |
Nghị Quyết số 76/NQ-HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Cao Bằng |
Trong quá trình triển khai lập dự án, chủ đầu tư đã thực hiện công tác khảo sát theo thiết kế ban đầu thì có một phần đất nằm trong phạm vi thu hồi đất dự án là rừng tự nhiên (Khoảng 2,001 ha), do đó, điều chỉnh thiết kế, chuyển vị trí đường kết nối sang vị trí khác để tránh chiếm dụng phần diện tích rừng tự nhiên, đồng thời tăng diện tích sử dụng đất do cần mở đường kết nối vào khu vực Nghĩa trang |
|
II |
Huyện Bảo Lạc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Thủy điện Bảo Lạc A, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Xã Cô Ba, Khánh Xuân, Thượng Hà, Bảo Toán, Thị trấn Bảo Lạc |
170,40 |
4,680 |
- |
18,190 |
24,620 |
Thủy điện Bảo Lạc A, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng |
Xã Cô Ba, Khánh Xuân, Thượng Hà, Bảo Toán, Thị trấn Bảo Lạc |
171,404 |
4,691 |
- |
18,190 |
25,536 |
(1) Căn cứ Nghị Quyết số 106/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2025 (2) Quyết định chủ trương đầu tư số 99/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh Cao Bằng; (3) Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 14/2/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án thuỷ điện Bảo Lạc A, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng; (4) Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án thuỷ điện Bảo Lạc A, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng; (5) Văn bản số 1151/UBND-GT ngày 16/5/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương triển khai dự án phương án đầu tư xây dựng tuyến đường ra mốc 589, huyện Bảo Lạc thuộc dự án thủy điện Bảo Lạc A |
Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất từ 47,49 ha lên 48,417 ha tăng 0,927 ha (trong đó đất trồng lúa 0,011ha, đất rừng sản xuất 0,916ha). Đường vận hành VH2 là hạng mục công trình thuộc dự án thủy điện Bảo Lạc A có chiều dài 1,19 km đi qua vai phải đập có một số vị trí của tuyến đường không đảm bảo ổn định mái đào ta luy dương và có nguy cơ sạt trượt nên cần thiết kế hiệu chỉnh mở rộng một số vị trí để đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành. |
|
III |
Huyện Nguyên Bình |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đường giao thông liên kết vùng chuỗi du lịch cộng đồng Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Xã Phan Thanh |
4,837 |
0,167 |
- |
0,590 |
|
- Giai đoạn 1: Đường giao thông liên kết vùng chuỗi du lịch cộng đồng Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng |
Xã Phan Thanh |
4,8370 |
0,167 |
|
0,59 |
|
+ Tờ trình số 136/TTr-BQL ngày 26/3/2025 của Ban QLDA ĐT&XD huyện Nguyên Bình về việc đề nghị đăng ký dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 + Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND huyện Nguyên Bình phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông liên kết vùng chuỗi du lịch cộng đồng Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng. + Quyết định số 3351/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND huyện Nguyên Bình phê duyệt bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình: Đường giao thông liên kết vùng chuỗi du lịch cộng đồng Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng. + Quyết định số 4286/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông liên huyện Nà Mùng, xã Phan Thanh huyện Nguyên Bình tỉnh Cao Bằng sang xã An Thắng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn + Công văn số 133/BQL ngày 28/3/2025 của Ban quản lý dự án đầu tư và Xây dựng huyện Nguyên Bình về việc giải trình làm rõ tên dự án, quy mô diện tích Đường giao thông liên huyện Nà Mùng, xã xã Phan Thanh huyện Nguyên Bình tỉnh Cao Bằng sang xã An Thắng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn. + Công văn số 1126/UBND-BQL ngày 11/5/2025 của UBND huyện Nguyên Bình về việc giải trình làm rõ thống nhất tên dự án, quy mô diện tích đăng ký kế hoạch sử dụng đất của dự án Đường giao thông liên kết vùng chuỗi du lịch cộng đồng Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao |
Bổ sung giai đoạn 02 của dự án là: Đường giao thông liên huyện Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng sang xã An Thắng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung 1,34 ha trong đó 1,18 ha đất rừng phòng hộ và 0,16 ha đất khác) |
|
- Giai đoạn 2: Đường giao thông liên huyện Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng sang xã An Thắng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
1,3400 |
|
|
1,18 |
|
|||||||||||
|
|
Tổng |
3 |
179,378 |
5,111 |
- |
18,780 |
28,272 |
|
|
183,627 |
4,937 |
- |
19,960 |
30,761 |
|
|
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ NHU CẦU CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG
SẢN XUẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2025 (BỔ SUNG ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 09 tháng 6 năm 2025 của HĐND tỉnh
Cao Bằng)
|
STT |
Họ - tên |
Địa chỉ thửa đất |
Số Thửa |
Số tờ |
Diện tích đăng ký chuyển mục đích (m2) |
Loại đất trước khi chuyển |
Loại đất đăng ký chuyển sang |
Quy hoạch SDĐ |
Ghi chú |
|
A |
Thành phố Cao Bằng |
|
|
|
17.012,7 |
|
|
|
|
|
1 |
Ma Thị Huyền Mai Minh Thành |
Tổ 8, Sông Bằng |
182 |
58 |
89,2 |
LUA |
ODT |
ODT |
|
|
2 |
Triệu Thanh Hương Đàm Trung Quyền |
Đà Quận, Hưng Đạo |
371 |
15 |
300 |
LUC |
ONT |
ONT |
|
|
3 |
Cảnh Thúy Kiều Lê Tiến Việt |
Hồng Quang 1, Hưng Đạo |
466 |
6 |
200 |
LUC |
TMD |
TMD, DGT |
|
|
4 |
Vũ Quang Luyện Phương Thị Hiền |
Ngọc Quyến, Hưng Đạo |
329 |
15 |
75 |
LUC |
ONT |
ONT |
|
|
5 |
Phạm Thị Bình |
Tổ 10, Đề Thám |
106 |
74 |
40 |
LUK |
ODT |
DGT, ODT |
|
|
6 |
Nguyễn Thị Bé |
Đà Quận, Hưng Đạo |
508 |
15 |
19 |
LUC |
ONT |
ONT |
|
|
7 |
Hoàng Quang Tuyến |
Tổ 11, Đề Thám |
52 |
20 |
111,7 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
8 |
Hoàng Quang Tuyến Nguyễn Thị Hà |
Tổ 11, Đề Thám |
174 |
20 |
18,2 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
9 |
Nông Thị Chiêm |
Nà Bây, Ngọc Quyến, HĐ |
501 |
15 |
235,9 |
LUC |
ONT |
ONT |
|
|
10 |
Nguyễn Đình Quý |
Ngọc Quyến, Hưng Đạo |
484 |
21 |
80 |
LUC |
ONT |
ONT |
|
|
11 |
Nguyễn Thị Thu Hường |
Ngọc Quyến, Hưng Đạo |
18 |
22 |
228,9 |
LUC |
ONT |
ONT |
|
|
12 |
Nông Thiện An |
Tổ 07, Sông Hiến |
1 |
65 |
391,5 |
RSX |
ODT |
ODT |
|
|
13 |
Bế Quốc Bảo |
Tổ 11, Đề Thám |
176 |
20 |
165 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
14 |
Đinh thị Kiến |
Tổ 16, Tân Giang |
216 |
11 |
120 |
LUK |
ODT |
ODT |
|
|
15 |
Lê Thị Thu Hiền |
Nam Phong 3, Hưng Đạo |
210 |
29 |
200,3 |
LUC |
ONT |
HNK |
|
|
16 |
Lê Thị Thu Hiền |
Nam Phong 3, Hưng Đạo |
211 |
29 |
317,2 |
LUC |
HNK |
HNK |
|
|
17 |
Nguyễn Văn Ven Lục Thị Hiệp |
Tổ 7, Đề Thám |
240 |
21 |
127,3 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
18 |
Nguyễn Văn Ven Lục Thị Hiệp |
Tổ 7, Đề Thám |
239 |
21 |
130,2 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
19 |
Nguyễn Văn Ven Lục Thị Hiệp |
Tổ 7, Đề Thám |
236 |
21 |
400 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
20 |
Đàm Thị Gióng |
tổ 9, Đề Thám |
24 |
58 |
213,9 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
21 |
Nguyễn Văn Hoạt |
Tổ 1, Đề Thám |
123 |
109 |
500,2 |
RSX |
ODT |
ODT, DSK |
|
|
22 |
Phan Anh Thái Trần Thị Minh Huyền |
Tổ 8, Đề Thám |
24 |
59 |
264,1 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
23 |
Nông Chí Báu Bế Thị Diệp |
Tổ 9, Đề Thám |
73 |
53 |
160 |
LUK |
ODT |
ODT |
|
|
24 |
Đoàn Văn Chí |
Tổ 1, Ngọc Xuân |
10 |
33 |
224,7 |
LUK |
HNK |
ODT |
|
|
25 |
Vũ Thị Thu Hương |
Hồng Quang 1, HĐ |
111 |
76 |
200 |
LUC |
ONT |
ONT, DGT |
|
|
26 |
Phạm Thị Hương Phạm Chí Thành |
Tổ 1, Đề Thám |
105 |
95 |
300 |
LUK |
ODT |
CLN |
|
|
27 |
Đàm Văn Lâm Nguyễn Thị Linh |
Xóm 6, Vĩnh Quang |
980 |
1 |
244,8 |
RSX |
ONT |
|
|
|
28 |
Đàm Văn Tiến |
Tổ 5, Sông Hiến |
81 |
32 |
121,6 |
LUK |
ODT |
ODT, DGT |
|
|
29 |
Linh Thị Liên |
Tổ 6, Ngọc Xuân |
172 |
58 |
81,6 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
30 |
Nguyễn Phương Vượng Nguyễn Thị Nga |
Tổ 4, Ngọc Xuân |
7 |
12 |
1241,9 |
RSX |
ODT |
ODT |
|
|
31 |
Lý Thị Đào |
Tổ 9, Đề Thám |
201 |
8 |
540,6 |
LUC |
ODT |
ODT, DGT |
|
|
32 |
Lý Văn Hướng Phạm Thị Mai |
Tổ 9, Đề Thám |
182 |
8 |
447 |
LUC |
ODT |
ODT, DGT |
|
|
33 |
Nông Tiến Dũng |
Tổ 8, Đề Thám |
81 |
59 |
50 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
34 |
Hoàng Trung Cẩn Vi Thị Thanh Xuân |
Tổ 8, Đề Thám |
355 |
13 |
236,3 |
LUC |
ODT |
LUA, DGT |
|
|
35 |
Đàm Nhật Lam |
Hòa Chung |
182 |
33 |
1171,4 |
LUK |
ODT |
LUA, ODT, DGT |
|
|
36 |
Bùi Thanh Tuấn, Phạm Thị Mây |
Xóm 2, xã Chu Trinh |
180 |
44 |
400 |
LUC |
ODT |
ONT |
|
|
37 |
Nguyễn Chương Nguyễn Thị Thu Hường |
Hưng Đạo |
18 |
22 |
228,9 |
LUC |
ONT |
ONT |
|
|
38 |
Hoàng Tuấn Phương |
Vĩnh Quang |
788 |
30 |
140 |
LUC |
ONT |
ONT, DGT |
|
|
39 |
Phan Văn Giang |
Vĩnh Quang |
927 |
14 |
200 |
LUC |
ONT |
ONT |
|
|
40 |
Trương Thị Hồ |
Vĩnh Quang |
308 |
33 |
281,8 |
LUC |
ONT |
ONT |
|
|
41 |
Nông Minh Mạnh |
Đề Thám |
56 |
92 |
100 |
LUK |
ODT |
ODT |
|
|
42 |
Đoàn Thị Hiếu |
Tổ 7, ĐỀ Thám |
126 |
65 |
408,1 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
43 |
Vũ Văn Đối Lê Thị Nhung |
Tổ 1, Đề Thám |
112 |
109 |
1051,8 |
RSX |
ODT, HNK |
ODT |
|
|
44 |
Nguyễn Minh Đoàn - Bế Minh Thư |
Sông Hiến |
220 |
42 |
175,6 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
45 |
Nguyễn Lương Cao |
Đề Thám |
76 |
99 |
75 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
46 |
Trần Danh Bình |
Sông Bằng |
259 |
63 |
967,2 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
47 |
Mùng Kim Lám |
Sông Hiến |
67 |
32 |
69,6 |
LUK |
ODT |
ODT |
|
|
48 |
Trần Danh Bình |
Sông Bằng |
263 |
63 |
74,9 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
49 |
Trần Danh Bình |
Sông Bằng |
261 |
63 |
165,4 |
LUK |
ODT |
ODT |
|
|
50 |
Trần Danh Bình |
Sông Bằng |
226 |
63 |
129,6 |
LUK |
ODT |
ODT |
|
|
51 |
Nguyễn Thị Bích |
Sông Bằng |
262 |
63 |
1092,4 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
52 |
Hà Văn Xuyên |
Ngọc Xuân |
191 |
58 |
198 |
LUK |
ODT |
ODT |
|
|
53 |
Đoàn Minh Trường |
Đà Quận, Hưng Đạo |
437 |
22 |
337,9 |
LUC |
ONT |
ONT |
|
|
54 |
Đàm Xuân Thụ - Đàm Thị Bay |
Phường Ngọc Xuân |
185 |
57 |
200 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
55 |
Hoàng Thuý Vân |
Xóm Hồng Quang 1 |
59 |
74 |
400 |
LUC |
ONT |
ONT |
|
|
56 |
Nguyễn Thị Loan |
Xóm Nam Phong 3 |
481 |
35 |
388,1 |
LUC |
TMD |
TMD |
|
|
57 |
Nông Văn Trạng - Ma Thị Huyền Trang |
Tổ 8, phường Sông Hiến |
111 |
49 |
56,5 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
58 |
Nguyễn Đức Tú - Trần Thị Mậu |
Tổ 7, phường Ngọc Xuân |
127 |
68 |
56,6 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
59 |
Nguyễn Thị Nương |
Tổ 3, Hòa Chung |
67 |
28 |
369,8 |
LUC |
ODT |
ODT |
|
|
60 |
Hà Văn Xuyên |
Tổ 6, Ngọc Xuân |
191 |
58 |
198 |
LUK |
ODT |
ODT |
|
|
B |
Huyện Hạ Lang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Minh Trỗi |
thị trấn Thanh Nhật |
151 |
3-5 |
120,0 |
LUA |
ODT |
ODT |
|
|
2 |
Nông Nhật Mai |
thị trấn Thanh Nhật |
162 |
3-5 |
114,6 |
LUA |
ODT |
ODT |
|
|
3 |
Hoàng Văn Hạnh |
thị trấn Thanh Nhật |
71 |
27 |
513,0 |
LUA |
ODT |
ODT |
|
|
4 |
Nông Thị Bích Huyền |
thị trấn Thanh Nhật |
168 |
23 |
156,1 |
LUA |
ODT |
ODT |
|
|
5 |
Thẩm Thị Trí Quyển |
thị trấn Thanh Nhật |
76 |
7-5 |
59,1 |
LUA |
ODT |
ODT |
|
|
6 |
Lương Thị Túc |
thị trấn Thanh Nhật |
9 |
19-5 |
855,9 |
LUA |
ODT |
ODT |
|
|
7 |
Lý Thị Lộc |
thị trấn Thanh Nhật |
27 |
23-5 |
235,6 |
LUA |
ODT |
ODT |
|
|
8 |
Nông Đại Từ |
Xã An Lạc |
37 |
11-5 |
418,1 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
9 |
Lương Văn Toàn |
thị trấn Thanh Nhật |
35 |
11-5 |
622,3 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
10 |
Hà Văn Sùng |
Xã Cô Ngân |
43 |
34 |
150 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
11 |
Đàm Văn Tuân |
Xã Cô Ngân |
22 |
34 |
320 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
12 |
Nông Văn Tiều |
Xã Cô Ngân |
26 |
61 |
426 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
13 |
Nông Văn Tuệ |
Xã Cô Ngân |
204 |
58 |
253 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
14 |
Hà Thị Nha |
Xã Cô Ngân |
178 |
58 |
213 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
15 |
Bế Đan Trường |
Xã Cô Ngân |
140 |
31 |
328 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
16 |
Nông Văn Dưỡng |
Xã Cô Ngân |
5 |
24 |
372 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
17 |
Phan Văn Ưu |
Xã Cô Ngân |
165 |
56 |
150 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
18 |
Nông Văn Khuyến |
Xã Thống Nhất |
70 |
54 |
636,0 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
19 |
Hoàng Văn Chửng |
Xã Thống Nhất |
52 |
54 |
647,8 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
20 |
Hứa Văn Hiển |
Xã An Lạc |
150 |
120 |
324,0 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
21 |
Hứa Văn Thuận |
Xã An Lạc |
17,18 |
123 |
256,0 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
22 |
Hoàng Văn Minh |
Xã An Lạc |
155 |
48 |
370,0 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
23 |
Bế Văn Háy |
Xã An Lạc |
109 |
124 |
245,0 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
24 |
Hứa Văn Xuân |
Xã An Lạc |
234 |
102 |
314,0 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
25 |
Trịnh Văn Sen |
Xã An Lạc |
57 |
36 |
580,0 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
26 |
Hoàng Văn Út |
Xã An Lạc |
26 |
21 |
423,0 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
|
27 |
Nông Văn Núm |
Xã An Lạc |
24 |
84 |
436,5 |
LUA |
ONT |
ONT |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh