Quyết định 7751/QĐ-NHCS năm 2025 công bố thủ tục giải quyết công việc bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động tín dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội
Số hiệu | 7751/QĐ-NHCS |
Ngày ban hành | 18/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 18/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Ngân hàng Chính sách Xã hội |
Người ký | Nguyễn Thị Hằng |
Lĩnh vực | Tiền tệ - Ngân hàng,Bộ máy hành chính |
NGÂN HÀNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7751/QĐ-NHCS |
Hà Nội, ngày 18 tháng 8 năm 2025 |
TỔNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
Căn cứ Quyết định số 131/2002/QĐ-TTg ngày 04/10/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH);
Căn cứ Điều lệ về tổ chức và hoạt động của NHCSXH ban hành kèm theo Quyết định số 16/2003/QĐ-TTg ngày 22/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ văn bản số 705/NHCS-PC ngày 12/02/2018 của Tổng Giám đốc NHCSXH hướng dẫn thực hiện kiểm soát thủ tục giải quyết công việc của NHCSXH;
Xét đề nghị của Giám đốc Ban: Pháp chế, Tín dụng Người nghèo, Tín dụng học sinh, sinh viên và các đối tượng chính sách khác.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7751/QĐ-NHCS ngày 18 tháng 8 năm 2025 của Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội)
Danh mục TTGQCV bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH
Số TT |
Số hồ sơ TTGQCV |
Tên thủ tục TTGQCV |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ TTGQCV |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.001509 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương (theo Quyết định số 29/2014/QĐ-TTg). |
Công văn số 658/NHCS-TDSV của Tổng Giám đốc NHCSXH ngày 10/02/2020 về việc thực hiện Quyết định số 02/2020/QĐ-TTg ngày 10/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ. |
Hoạt động tín dụng |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
2 |
2.002490 |
Thủ tục phê duyệt cho vay mua máy tính, thiết bị phục vụ học tập trực tuyến đối với học sinh, sinh viên vay vốn thông qua hộ gia đình. |
Quyết định số 09/2022/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với học sinh, sinh viên có hoàn cảnh gia đình khó khăn để mua máy tính, thiết bị phục vụ học tập trực tuyến; |
Hoạt động tín dụng |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
3 |
2.002491 |
Thủ tục phê duyệt cho vay mua máy tính, thiết bị phục vụ học tập trực tuyến đối với sinh viên vay vốn trực tiếp. |
Như trên |
Hoạt động tín dụng |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
4 |
2.002494 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học ngoài công lập bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19. |
Quyết định số 11/2022/QĐ-TTg ngày 27/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học ngoài công lập bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 |
Hoạt động tín dụng |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
5 |
2.000660 |
Phê duyệt cho vay Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển miền Nam Việt Nam (CWPD) tại các tỉnh Trà Vinh, Bạc Liêu, Sóc Trăng và Cà Mau. |
Công văn số 2498/NHCS-HTQT ngày 02/12/2004 của Tổng Giám đốc về việc hướng dẫn thực hiện quỹ quay vòng dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển miền Nam Việt Nam (CWPD) |
Hoạt động tín dụng |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
6 |
2.000749 |
Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn tại tỉnh Tuyên Quang (RIDP). |
Công văn số 1849/NHCS-HTQT ngày 12/11/2003 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc hướng dẫn thực hiện dự án (RIDP) |
Hoạt động tín dụng |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
7 |
2.002444 |
Thủ tục phê duyệt cho vay người sử dụng lao động để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất. |
Nghị Quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ quy định về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Hoạt động tín dụng |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
NGÂN HÀNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7751/QĐ-NHCS |
Hà Nội, ngày 18 tháng 8 năm 2025 |
TỔNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
Căn cứ Quyết định số 131/2002/QĐ-TTg ngày 04/10/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH);
Căn cứ Điều lệ về tổ chức và hoạt động của NHCSXH ban hành kèm theo Quyết định số 16/2003/QĐ-TTg ngày 22/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ văn bản số 705/NHCS-PC ngày 12/02/2018 của Tổng Giám đốc NHCSXH hướng dẫn thực hiện kiểm soát thủ tục giải quyết công việc của NHCSXH;
Xét đề nghị của Giám đốc Ban: Pháp chế, Tín dụng Người nghèo, Tín dụng học sinh, sinh viên và các đối tượng chính sách khác.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7751/QĐ-NHCS ngày 18 tháng 8 năm 2025 của Tổng Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội)
Danh mục TTGQCV bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH
Số TT |
Số hồ sơ TTGQCV |
Tên thủ tục TTGQCV |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ TTGQCV |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.001509 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma túy, người điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương (theo Quyết định số 29/2014/QĐ-TTg). |
Công văn số 658/NHCS-TDSV của Tổng Giám đốc NHCSXH ngày 10/02/2020 về việc thực hiện Quyết định số 02/2020/QĐ-TTg ngày 10/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ. |
Hoạt động tín dụng |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
2 |
2.002490 |
Thủ tục phê duyệt cho vay mua máy tính, thiết bị phục vụ học tập trực tuyến đối với học sinh, sinh viên vay vốn thông qua hộ gia đình. |
Quyết định số 09/2022/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với học sinh, sinh viên có hoàn cảnh gia đình khó khăn để mua máy tính, thiết bị phục vụ học tập trực tuyến; |
Hoạt động tín dụng |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
3 |
2.002491 |
Thủ tục phê duyệt cho vay mua máy tính, thiết bị phục vụ học tập trực tuyến đối với sinh viên vay vốn trực tiếp. |
Như trên |
Hoạt động tín dụng |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
4 |
2.002494 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học ngoài công lập bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19. |
Quyết định số 11/2022/QĐ-TTg ngày 27/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học ngoài công lập bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 |
Hoạt động tín dụng |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
5 |
2.000660 |
Phê duyệt cho vay Dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển miền Nam Việt Nam (CWPD) tại các tỉnh Trà Vinh, Bạc Liêu, Sóc Trăng và Cà Mau. |
Công văn số 2498/NHCS-HTQT ngày 02/12/2004 của Tổng Giám đốc về việc hướng dẫn thực hiện quỹ quay vòng dự án bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển miền Nam Việt Nam (CWPD) |
Hoạt động tín dụng |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
6 |
2.000749 |
Thủ tục phê duyệt cho vay Dự án đa dạng hóa thu nhập nông thôn tại tỉnh Tuyên Quang (RIDP). |
Công văn số 1849/NHCS-HTQT ngày 12/11/2003 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc hướng dẫn thực hiện dự án (RIDP) |
Hoạt động tín dụng |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
7 |
2.002444 |
Thủ tục phê duyệt cho vay người sử dụng lao động để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất. |
Nghị Quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ quy định về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Hoạt động tín dụng |
Ngân hàng Chính sách xã hội |