Quyết định 3133/QĐ-NHCS năm 2022 công bố thủ tục giải quyết công việc mới lĩnh vực Hoạt động tín dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng chính sách xã hội
| Số hiệu | 3133/QĐ-NHCS |
| Ngày ban hành | 27/04/2022 |
| Ngày có hiệu lực | 27/04/2022 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Ngân hàng Chính sách Xã hội |
| Người ký | Nguyễn Đức Hải |
| Lĩnh vực | Tiền tệ - Ngân hàng,Bộ máy hành chính |
|
NGÂN HÀNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3133/QĐ-NHCS |
Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2022 |
TỔNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
Căn cứ Quyết định số 131/2002/QĐ-TTg ngày 04/10/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH);
Căn cứ Điều lệ về tổ chức và hoạt động của NHCSXH ban hành kèm theo Quyết định số 16/2003/QĐ-TTg ngày 22/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ văn bản số 705/NHCS-PC ngày 12/02/2018 của Tổng Giám đốc NHCSXH hướng dẫn thực hiện kiểm soát thủ tục giải quyết công việc (TTGQCV) của NHCSXH;
Xét đề nghị của Giám đốc Ban: Pháp chế, Tín dụng học sinh, sinh viên và các đối tượng chính sách khác:
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG TÍN DỤNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3133/QĐ-NHCS ngày 27/4/2022 của Tổng
Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội)
Phần A. DANH MỤC THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC
Danh mục thủ tục giải quyết công việc (TTGQCV) mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH
|
TT |
Tên thủ tục TTGQCV |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học ngoài công lập bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 |
Hoạt động tín dụng |
NHCSXH nơi thực hiện
thủ tục |
a) Trình tự thực hiện
Bước 1. Khách hàng vay vốn:
Gửi Phương án vay vốn có xác nhận của UBND cấp xã (mẫu số 01) kèm theo Bản sao các giấy tờ phù hợp với loại hình hoạt động.
Bước 2. NHCSXH nơi thực hiện thủ tục:
Kiểm tra, đối chiếu tính hợp pháp, hợp lệ của bộ hồ sơ vay vốn; Thẩm định phương án vay vốn và phê duyệt cho vay:
- Trường hợp hồ sơ vay vốn đầy đủ, hợp pháp, hợp lệ NHCSXH nơi cho vay gửi thông báo kết quả phê duyệt cho vay theo mẫu số 04a/TDMNTH cho khách hàng vay vốn đến trụ sở NHCSXH nơi thực hiện thủ tục làm thủ tục nhận tiền vay theo quy định.
- Trường hợp khách hàng không đủ điều kiện phê duyệt cho vay, NHCSXH nơi cho vay lập Thông báo từ chối cho vay mẫu số 04b/TDMNTH.
|
NGÂN HÀNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3133/QĐ-NHCS |
Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2022 |
TỔNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
Căn cứ Quyết định số 131/2002/QĐ-TTg ngày 04/10/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH);
Căn cứ Điều lệ về tổ chức và hoạt động của NHCSXH ban hành kèm theo Quyết định số 16/2003/QĐ-TTg ngày 22/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ văn bản số 705/NHCS-PC ngày 12/02/2018 của Tổng Giám đốc NHCSXH hướng dẫn thực hiện kiểm soát thủ tục giải quyết công việc (TTGQCV) của NHCSXH;
Xét đề nghị của Giám đốc Ban: Pháp chế, Tín dụng học sinh, sinh viên và các đối tượng chính sách khác:
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG TÍN DỤNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3133/QĐ-NHCS ngày 27/4/2022 của Tổng
Giám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội)
Phần A. DANH MỤC THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC
Danh mục thủ tục giải quyết công việc (TTGQCV) mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH
|
TT |
Tên thủ tục TTGQCV |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
Thủ tục phê duyệt cho vay đối với cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học ngoài công lập bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 |
Hoạt động tín dụng |
NHCSXH nơi thực hiện
thủ tục |
a) Trình tự thực hiện
Bước 1. Khách hàng vay vốn:
Gửi Phương án vay vốn có xác nhận của UBND cấp xã (mẫu số 01) kèm theo Bản sao các giấy tờ phù hợp với loại hình hoạt động.
Bước 2. NHCSXH nơi thực hiện thủ tục:
Kiểm tra, đối chiếu tính hợp pháp, hợp lệ của bộ hồ sơ vay vốn; Thẩm định phương án vay vốn và phê duyệt cho vay:
- Trường hợp hồ sơ vay vốn đầy đủ, hợp pháp, hợp lệ NHCSXH nơi cho vay gửi thông báo kết quả phê duyệt cho vay theo mẫu số 04a/TDMNTH cho khách hàng vay vốn đến trụ sở NHCSXH nơi thực hiện thủ tục làm thủ tục nhận tiền vay theo quy định.
- Trường hợp khách hàng không đủ điều kiện phê duyệt cho vay, NHCSXH nơi cho vay lập Thông báo từ chối cho vay mẫu số 04b/TDMNTH.
b) Cách thức thực hiện: Người vay nộp bộ hồ sơ vay vốn trực tiếp tới NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
c) Thành phần hồ sơ
* Khách hàng vay vốn kê khai và nộp:
- Phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01): 01 bản chính (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục).
- Các giấy tờ phù hợp với loại hình hoạt động:
+ Quyết định cho phép thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp: 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục)
Cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục do chủ tịch UBND cấp xã ra Quyết định cho phép thành lập.
Trường mầm non dân lập, tư thục; trường tiểu học tư thục do Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định cho phép thành lập.
+ Quyết định cho phép hoạt động giáo dục: đối với trường mầm non dân lập, tư thục, trường tiểu học tư thục do Trưởng phòng giáo dục và Đào tạo ra Quyết định cho phép hoạt động giáo dục: 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục).
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với trường hợp khách hàng là doanh nghiệp đầu tư thành lập cơ sở giáo dục): 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.)
+ Điều lệ/Quy chế tổ chức hoạt động của khách hàng vay vốn và đối tượng vay vốn (nếu có): 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục)
+ Văn bản về việc thực hiện vay vốn tại NHCSXH của Hội đồng trường/Hội đồng quản trị/Nhà đầu tư hoặc đại diện có thẩm quyền thực hiện quyền của Hội đồng trường/Hội đồng quản trị/Nhà đầu tư/Các thành viên góp vốn theo quy định của pháp luật và/hoặc Điều lệ/Quy chế tổ chức hoạt động của khách hàng và đối tượng vay vốn có quy định: 01 bản gốc/bản chính (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục).
+ Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu còn hiệu lực của khách hàng hoặc người đại diện hợp pháp của khách hàng: 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục).
+ Văn bản bổ nhiệm/công nhận/cử người đứng đầu theo quy định của Điều lệ/Quy chế hoạt động của tổ chức hoặc Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) theo quy định: 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục).
- Bản gốc/Bản chính/Bản sao có chứng thực Giấy ủy quyền (nếu có): 01 bản (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục).
d) Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn không quá 05 (không năm) ngày làm việc kể từ ngày NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được bộ hồ sơ vay vốn đầy đủ, hợp lệ từ khách hàng đối với mức vay tối đa đến 100 triệu đồng.
- Trong thời hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được bộ hồ sơ vay vốn đầy đủ, hợp lệ từ khách hàng đối với mức vay tối đa trên 100 triệu đồng.
e) Đối tượng thực hiện: Cá nhân, pháp nhân.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã.
h) Kết quả thực hiện: Thông báo phê duyệt cho vay (mẫu số 04a/TDMNTH)
i) Mức phí, tên phí: Không.
k) Mẫu đơn, tờ khai: Phương án vay vốn (mẫu số 01);
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
- Được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật.
- Phải dừng hoạt động theo yêu cầu phòng, chống dịch COVID-19 ít nhất 1 tháng tính đến thời điểm vay vốn.
- Có Phương án vay vốn để phục hồi, duy trì hoạt động theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 11/2022/QĐ-TTg ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đối với khách hàng vay có mức vay trên 100 triệu đồng phải thực hiện bảo đảm tiền vay theo quy định của pháp luật về giao dịch bảo đảm và các quy định hiện hành của NHCSXH.
- Tại thời điểm đề nghị vay vốn, khách hàng không có nợ xấu tại các tổ chức tín dụng và chi nhánh ngân hàng nước ngoài phát sinh trước thời điểm 23/01/2020.
m) Căn cứ pháp lý của thủ tục
- Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác;
- Quyết định số 16/2003/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều lệ về tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Nghị quyết số 43/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội;
- Quyết định số 11/2022/QĐ-TTg ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học ngoài công lập bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19;
- Văn bản số 3131/NHCS-TDSV ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Tổng Giám đốc NHCSXH hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đối với cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học ngoài công lập bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHƯƠNG ÁN VAY VỐN
(Dùng cho cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học ngoài công lập vay vốn theo Quyết định số ...................../2022/QĐ-TTg ngày .......... của Thủ tướng Chính phủ
Kính gửi: Chi nhánh (PGD) NHCSXH tỉnh (huyện....................
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học ngoài công lập: .....................................................
.................................................................................................................................................
Tên Tổ chức/cá nhân vay vốn: ...............................................................................................
2. Họ và tên người đại diện: ...................................................................................................
.................................................................................................................................................
Chức vụ: ..................................................................................................................................
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: ...............................................
Ngày cấp: ................................................. Nơi cấp: ................................................................
3. Giấy ủy quyền (nếu có) số ......... ngày ....../...../....... của ..................................................
.................................................................................................................................................
4. Địa chỉ: ...............................................................................................................................
6. Điện thoại: .........................................................................................................................
6. Mã số thuế ...........................................................................................................................
7. Quyết định cho phép thành lập số: ...................................................... ngày ....../...../....... do ...................................................................................................................................... cấp
8. Quyết định cho phép hoạt động giáo dục (nếu có) số: ................................................ ngày ....../...../....... do ...................................................... cấp
9. Tài khoản thanh toán số: .................................. tại Ngân hàng ...........................................
10. Vốn tự có/vốn điều lệ/vốn góp: ...................................................................................
11. Thời gian ngừng hoạt động theo yêu cầu phòng chống dịch từ ngày ......tháng .... năm ......... đến ngày ...... tháng .... năm .........
II. NỘI DUNG VỀ PHƯƠNG ÁN VAY VỐN
1. Nội dung phương án vay vốn:
- Sửa chữa cơ sở vật chất:
+ Sửa chữa: ..............................................................................................................................
+ Chi phí sửa chữa: .................................................................................................................
- Mua sắm trang thiết bị, vật tư y tế phòng chống dịch: ...........................................................
+ Chủng loại: ............................................................................................................................
+ Số lượng: ..............................................................................................................................
+ Giá trị: ...................................................................................................................................
- Mua sắm thiết bị nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục :
+ Chủng loại: .............................................................................................................................
+ Số lượng: ................................................................................................................................
+ Giá trị: .....................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
2. Tổng nguồn vốn thực hiện phương án: .................................................... đồng, trong đó:
- Vốn tự có: ........................................................................................................................ đồng.
- Vốn vay từ NHCSXH: ...................................................................................................... đồng.
- Thời gian thực hiện phương án: từ tháng ....... năm ........... đến tháng ....... năm ...........
- Thời gian dự kiến hoạt động trở lại đối với trường hợp cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học ngoài công lập dừng hoạt động: ...............................................................................
III. ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
Đề nghị Ngân hàng chính sách xã hội cho vay số tiền: .................................................... đồng.
(Bằng chữ: ................................................................................................... ) để dùng vào việc:
|
STT |
Mục đích sử dụng vốn vay |
Số lượng |
Thành tiền (đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thời hạn vay vốn: ......... tháng
- Nguồn tiền trả nợ ngân hàng:
+ Từ khấu hao: ....................................................... đồng;
+ Lợi nhuận và các nguồn khác: .............................. đồng;
+ Dự kiến tổng số tiền trả nợ một năm: .............................. đồng, trong đó: Trả nợ gốc: ................................ ; Trả lãi: ................................
IV. CAM KẾT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác, trung thực của các thông tin và nội dung nêu trên.
2. Tiếp tục duy trì hoạt động hoặc khôi phục hoạt động sau khi được vay vốn
3. Sử dụng vốn vay đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi cho Ngân hàng Chính sách xã hội đầy đủ, đúng hạn.
4. Tuân thủ các quy định về vay vốn, chịu sự kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn vay của Ngân hàng Chính sách xã hội và các cơ quan chức năng theo quy định của pháp luật.
5. Cam kết lưu giữ đầy đủ hồ sơ, tài liệu, chứng từ chứng minh việc sử dụng vốn vay theo tiến độ thực hiện phương án, cung cấp cho Ngân hàng Chính sách xã hội nơi cho vay và cơ quan chức năng khi được yêu cầu.
6. Dùng các tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của mình để trả nợ Ngân hàng Chính sách xã hội./.
|
|
..., ngày ... tháng ... năm ... |
|
XÁC NHẬN CỦA
UBND XÃ/ Xác nhận Cơ sở giáo dục mầm non/ tiểu học ................................... dừng hoạt động từ ngày ..........tháng ...........năm ......... đến ngày ..........tháng ...........năm ......... tại địa phương. ..., ngày ... tháng ... năm ... |
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh