Quyết định 775/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 775/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 13/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 775/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 13 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 04 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 692/QĐ-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1631/TTr-SXD ngày 03 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 27 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 02 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cao Bằng, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Xây dựng
Công khai, tổ chức thực hiện, tuyên truyền, hướng dẫn người dân, doanh nghiệp sử dụng, khai thác dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Khoa học và Công nghệ
Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị liên quan thiết lập biểu mẫu điện tử tương tác (nếu có), cập nhật quy trình điện tử, kết nối, chia sẻ dữ liệu để triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Thực hiện tích hợp, kiểm thử Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
LĨNH VỰC |
MÃ TTHC |
TÊN THỦ TỤC |
TOÀN TRÌNH |
MỘT PHẦN |
A |
CẤP TỈNH (28 TTHC) |
||||
1 |
Nhà ở và công sở |
1.012890 |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
x |
|
2 |
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
1.011710 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
x |
|
3 |
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
1.011708 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
x |
|
4 |
Quy hoạch xây dựng, Kiến trúc |
1.008993 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
x |
|
5 |
Quy hoạch xây dựng, Kiến trúc |
1.008992 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
x |
|
6 |
Quy hoạch xây dựng, Kiến trúc |
1.008991 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề |
x |
|
7 |
Quy hoạch xây dựng, Kiến trúc |
1.008990 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
x |
|
8 |
Quy hoạch xây dựng, Kiến trúc |
1.008989 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
x |
|
9 |
Quy hoạch xây dựng, Kiến trúc |
1.008891 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
x |
|
10 |
Quy hoạch xây dựng, Kiến trúc |
1.008432 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
x |
|
11 |
Đường bộ |
1.002798 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác |
x |
|
12 |
Đường bộ |
1.001061 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
x |
|
13 |
Đường bộ |
1.001046 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
x |
|
14 |
Đường bộ |
1.013276 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc |
x |
|
15 |
Đường bộ |
1.013061 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
x |
|
16 |
Đường bộ |
1.000314 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
x |
|
17 |
Đường bộ |
1.000028 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng si |
x |
|
18 |
Đường bộ |
2.001034 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
X |
|
19 |
Đường bộ |
1.002357 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
X |
|
20 |
Đường bộ |
1.002381 |
Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt Nam |
X |
|
21 |
Đường bộ |
1.002374 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc |
X |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường bộ |
1.002877 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
X |
|
23 |
Đường bộ |
1.002334 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
X |
|
24 |
Đường bộ |
1.001023 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
X |
|
25 |
Đường bộ |
1.002861 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
X |
|
26 |
Đường bộ |
1.002856 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
X |
|
27 |
Đăng kiểm |
1.001322 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
x |
28 |
Đăng kiểm |
1.001296 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
x |
B |
CẤP HUYỆN (01TTHC) |
||||
1 |
Quy hoạch xây dựng, Kiến trúc |
1.008455 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
x |
|
Tổng cộng |
29 |
Dịch vục công trực tuyến (DVCTT) |
Cấp tỉnh |
26 |
DVCTT toàn trình |
|
02 |
DVCTT một phần |
Cấp huyện |
01 |
DVCTT toàn trình |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 775/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 13 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 04 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 692/QĐ-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 22/2024/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 1631/TTr-SXD ngày 03 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 27 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 02 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cao Bằng, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Xây dựng
Công khai, tổ chức thực hiện, tuyên truyền, hướng dẫn người dân, doanh nghiệp sử dụng, khai thác dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Khoa học và Công nghệ
Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị liên quan thiết lập biểu mẫu điện tử tương tác (nếu có), cập nhật quy trình điện tử, kết nối, chia sẻ dữ liệu để triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Thực hiện tích hợp, kiểm thử Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
LĨNH VỰC |
MÃ TTHC |
TÊN THỦ TỤC |
TOÀN TRÌNH |
MỘT PHẦN |
A |
CẤP TỈNH (28 TTHC) |
||||
1 |
Nhà ở và công sở |
1.012890 |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
x |
|
2 |
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
1.011710 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
x |
|
3 |
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
1.011708 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
x |
|
4 |
Quy hoạch xây dựng, Kiến trúc |
1.008993 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
x |
|
5 |
Quy hoạch xây dựng, Kiến trúc |
1.008992 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
x |
|
6 |
Quy hoạch xây dựng, Kiến trúc |
1.008991 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề |
x |
|
7 |
Quy hoạch xây dựng, Kiến trúc |
1.008990 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
x |
|
8 |
Quy hoạch xây dựng, Kiến trúc |
1.008989 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
x |
|
9 |
Quy hoạch xây dựng, Kiến trúc |
1.008891 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
x |
|
10 |
Quy hoạch xây dựng, Kiến trúc |
1.008432 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
x |
|
11 |
Đường bộ |
1.002798 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác |
x |
|
12 |
Đường bộ |
1.001061 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
x |
|
13 |
Đường bộ |
1.001046 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
x |
|
14 |
Đường bộ |
1.013276 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc |
x |
|
15 |
Đường bộ |
1.013061 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
x |
|
16 |
Đường bộ |
1.000314 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
x |
|
17 |
Đường bộ |
1.000028 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng si |
x |
|
18 |
Đường bộ |
2.001034 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
X |
|
19 |
Đường bộ |
1.002357 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
X |
|
20 |
Đường bộ |
1.002381 |
Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt Nam |
X |
|
21 |
Đường bộ |
1.002374 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc |
X |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Đường bộ |
1.002877 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
X |
|
23 |
Đường bộ |
1.002334 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
X |
|
24 |
Đường bộ |
1.001023 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
X |
|
25 |
Đường bộ |
1.002861 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
X |
|
26 |
Đường bộ |
1.002856 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
X |
|
27 |
Đăng kiểm |
1.001322 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
x |
28 |
Đăng kiểm |
1.001296 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
x |
B |
CẤP HUYỆN (01TTHC) |
||||
1 |
Quy hoạch xây dựng, Kiến trúc |
1.008455 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
x |
|
Tổng cộng |
29 |
Dịch vục công trực tuyến (DVCTT) |
Cấp tỉnh |
26 |
DVCTT toàn trình |
|
02 |
DVCTT một phần |
Cấp huyện |
01 |
DVCTT toàn trình |