Quyết định 1713/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng thành phố Huế
Số hiệu | 1713/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 16/06/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Huế |
Người ký | Hoàng Hải Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1713/QĐ-UBND |
Huế, ngày 16 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 692/QĐ-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2025 của Bộ Xây dựng về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2641/TTr-SXD ngày 10 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 208 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 114 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 94 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng thành phố Huế. (Phụ lục danh mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố;
b) Phối hợp với Sở Xây dựng và Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại Quyết định này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND thành phố, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
3. Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm:
a) Cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý trên phần mềm Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế theo quy định;
b) Trên cơ sở Quyết định công bố danh mục TTHC được ban hành Sở Xây dựng chủ động phối hợp với Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố;
c) Căn cứ danh mục TTHC được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố, đảm bảo số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
d) Phối hợp với Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình TTHC và tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
4. Uỷ ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn cấp huyện quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.
Thay thế Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1713/QĐ-UBND |
Huế, ngày 16 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 692/QĐ-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2025 của Bộ Xây dựng về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2641/TTr-SXD ngày 10 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 208 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 114 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 94 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng thành phố Huế. (Phụ lục danh mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố theo quy định.
2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của thành phố;
b) Phối hợp với Sở Xây dựng và Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại Quyết định này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND thành phố, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
3. Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm:
a) Cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý trên phần mềm Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế theo quy định;
b) Trên cơ sở Quyết định công bố danh mục TTHC được ban hành Sở Xây dựng chủ động phối hợp với Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố;
c) Căn cứ danh mục TTHC được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố, đảm bảo số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
d) Phối hợp với Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình TTHC và tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
4. Uỷ ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn cấp huyện quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế.
Thay thế Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 1713/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2025 của UBND
thành phố Huế)
TT |
Tên thủ tục hành chình (Mã TTHC) |
Cấp thực hiện |
Trực tuyến toàn trình[1] |
Trực tuyến một phần[2] |
|
TỔNG CỘNG |
|
114 |
94 |
A |
CẤP TỈNH |
|
92 |
63 |
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
01 |
00 |
1 |
Xóa nhà tạm cho hộ nghèo (1.011831) |
Cấp tỉnh |
x |
|
II |
Lĩnh vực Du lịch |
|
03 |
00 |
2 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008027) |
Cấp tỉnh |
x |
|
3 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008028) |
Cấp tỉnh |
x |
|
4 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008029) |
Cấp tỉnh |
x |
|
III |
Lĩnh vực Đăng kiểm |
|
00 |
02 |
5 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy (1.013105) |
Cấp tỉnh |
|
x |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy (1.013110) |
Cấp tỉnh |
|
x |
IV |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
26 |
12 |
7 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (1.000028) |
Cấp tỉnh |
x |
|
8 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác (1.000314) |
Cấp tỉnh |
|
x |
9 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác (1.000660) |
Cấp tỉnh |
|
x |
10 |
Công bố lại bến xe khách (1.000672) |
Cấp tỉnh |
|
x |
11 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ (1.000703) |
Cấp tỉnh |
x |
|
12 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (1.001023) |
Cấp tỉnh |
x |
|
13 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác (1.001046) |
Cấp tỉnh |
x |
|
14 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác (1.001061) |
Cấp tỉnh |
x |
|
15 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (1.001577) |
Cấp tỉnh |
x |
|
16 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo (1.001623) |
Cấp tỉnh |
|
x |
17 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái (1.001751) |
Cấp tỉnh |
|
x |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (1.001765) |
Cấp tỉnh |
|
x |
19 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái (1.001777) |
Cấp tỉnh |
|
x |
20 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS (1.002046) |
Cấp tỉnh |
x |
|
21 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (1.002063) |
Cấp tỉnh |
x |
|
22 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002268) |
Cấp tỉnh |
x |
|
23 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (1.002286) |
Cấp tỉnh |
x |
|
24 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác (1.002798) |
Cấp tỉnh |
x |
|
25 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (1.002856) |
Cấp tỉnh |
x |
|
26 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002861) |
Cấp tỉnh |
x |
|
27 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002877) |
Cấp tỉnh |
x |
|
28 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (1.004993) |
Cấp tỉnh |
x |
|
29 |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô (1.005021) |
Cấp tỉnh |
x |
|
30 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo (1.005210) |
Cấp tỉnh |
x |
|
31 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới (1.010707) |
Cấp tỉnh |
x |
|
32 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác (1.013061) |
Cấp tỉnh |
|
x |
33 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ (1.013259) |
Cấp tỉnh |
x |
|
34 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (1.013260) |
Cấp tỉnh |
x |
|
35 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ (1.013261) |
Cấp tỉnh |
x |
|
36 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác (1.013274) |
Cấp tỉnh |
|
x |
37 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc (1.013276) |
Cấp tỉnh |
|
x |
38 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch (1.013277) |
Cấp tỉnh |
|
x |
39 |
Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) (2.000769) |
Cấp tỉnh |
x |
|
40 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ (2.001921) |
Cấp tỉnh |
|
x |
41 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định (2.002285) |
Cấp tỉnh |
x |
|
42 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi (2.002286) |
Cấp tỉnh |
x |
|
43 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng (2.002287) |
Cấp tỉnh |
x |
|
44 |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải (2.002288) |
Cấp tỉnh |
x |
|
V |
Lĩnh vực Đường sắt |
|
03 |
01 |
45 |
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt (1.004681) |
Cấp tỉnh |
x |
|
46 |
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt (1.004685) |
Cấp tỉnh |
x |
|
47 |
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt (1.004691) |
Cấp tỉnh |
x |
|
48 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) (1.004883) |
Cấp tỉnh |
|
x |
VI |
Lĩnh vực Giám định tư pháp |
|
02 |
00 |
49 |
Bổ nhiệm và cấp thể giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương (2.001116) |
Cấp tỉnh |
x |
|
50 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương (1.011675) |
Cấp tỉnh |
x |
|
VII |
Lĩnh vực Hải quan |
|
00 |
01 |
51 |
Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22 (1.011729) |
Cấp tỉnh |
|
x |
VIII |
Lĩnh vực Hàng hải và đường thuỷ |
|
29 |
12 |
52 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa (1.000344) |
Cấp tỉnh |
x |
|
53 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (1.003135) |
Cấp tỉnh |
x |
|
54 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (1.003930) |
Cấp tỉnh |
|
x |
55 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.003970) |
Cấp tỉnh |
x |
|
56 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.004002) |
Cấp tỉnh |
x |
|
57 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (1.004036) |
Cấp tỉnh |
|
x |
58 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (1.004047) |
Cấp tỉnh |
|
x |
59 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (1.004088) |
Cấp tỉnh |
|
x |
60 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa (1.004242) |
Cấp tỉnh |
x |
|
61 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (1.006391) |
Cấp tỉnh |
x |
|
62 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa (1.009442) |
Cấp tỉnh |
x |
|
63 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu (1.009443) |
Cấp tỉnh |
x |
|
64 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (1.009444) |
Cấp tỉnh |
x |
|
65 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa (1.009445) |
Cấp tỉnh |
x |
|
66 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa (1.009446) |
Cấp tỉnh |
x |
|
67 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa (1.009447) |
Cấp tỉnh |
x |
|
68 |
Thiết lập khu neo đậu (1.009448) |
Cấp tỉnh |
|
x |
69 |
Công bố hoạt động khu neo đậu (1.009449) |
Cấp tỉnh |
x |
|
70 |
Công bố đóng khu neo đậu (1.009450) |
Cấp tỉnh |
x |
|
71 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa (1.009451) |
Cấp tỉnh |
x |
|
72 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (1.009456) |
Cấp tỉnh |
|
x |
73 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (1.009458) |
Cấp tỉnh |
x |
|
74 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (1.009459) |
Cấp tỉnh |
x |
|
75 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng (1.009460) |
Cấp tỉnh |
x |
|
76 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng (1.009461) |
Cấp tỉnh |
x |
|
77 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa (1.009462) |
Cấp tỉnh |
x |
|
78 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa (1.009463) |
Cấp tỉnh |
x |
|
79 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa (1.009464) |
Cấp tỉnh |
x |
|
80 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (1.009465) |
Cấp tỉnh |
x |
|
81 |
Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo (2.000795) |
Cấp tỉnh |
|
x |
82 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải (2.001219) |
Cấp tỉnh |
x |
|
83 |
Xóa đăng ký phương tiện (2.001659) |
Cấp tỉnh |
x |
|
84 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (2.001711) |
Cấp tỉnh |
|
x |
85 |
Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển (2.001802) |
Cấp tỉnh |
x |
|
86 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (2.001998) |
Cấp tỉnh |
|
x |
87 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (2.002001) |
Cấp tỉnh |
|
x |
88 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa (2.002615) |
Cấp tỉnh |
x |
|
89 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (2.002616) |
Cấp tỉnh |
x |
|
90 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng (2.002617) |
Cấp tỉnh |
x |
|
91 |
Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương (2.002624) |
Cấp tỉnh |
|
x |
92 |
Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ (2.002625) |
Cấp tỉnh |
|
x |
IX |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
07 |
08 |
93 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (1.013239) |
Cấp tỉnh |
|
x |
94 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (1.013234) |
Cấp tỉnh |
|
x |
95 |
Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013236) |
Cấp tỉnh |
|
x |
96 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013238) |
Cấp tỉnh |
|
x |
97 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013230) |
Cấp tỉnh |
|
x |
98 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013231) |
Cấp tỉnh |
|
x |
99 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013233) |
Cấp tỉnh |
|
x |
100 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013235) |
Cấp tỉnh |
|
x |
101 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (1.013237) |
Cấp tỉnh |
x |
|
102 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (1.013217) |
Cấp tỉnh |
x |
|
103 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (1.013219) |
Cấp tỉnh |
x |
|
104 |
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (1.013220) |
Cấp tỉnh |
x |
|
105 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (1.013221) |
Cấp tỉnh |
x |
|
106 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.013222) |
Cấp tỉnh |
x |
|
107 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.013224) |
Cấp tỉnh |
x |
|
X |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
04 |
07 |
108 |
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (1.012900) |
Cấp tỉnh |
x |
|
109 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) (1.012901) |
Cấp tỉnh |
x |
|
110 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) (1.012902) |
Cấp tỉnh |
x |
|
111 |
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở (1.012903) |
Cấp tỉnh |
|
x |
112 |
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.012904) |
Cấp tỉnh |
x |
|
113 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua (1.012905) |
Cấp tỉnh |
|
x |
114 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (1.012906) |
Cấp tỉnh |
|
x |
115 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) (1.012907) |
Cấp tỉnh |
|
x |
116 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) (1.012910) |
Cấp tỉnh |
|
x |
117 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư (1.012909) |
Cấp tỉnh |
|
x |
118 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư (1.012911) |
Cấp tỉnh |
|
x |
XI |
Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
03 |
11 |
119 |
Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở (1.012882) |
Cấp tỉnh |
|
x |
120 |
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh (1.012883) |
Cấp tỉnh |
|
x |
121 |
Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng (1.012884) |
Cấp tỉnh |
x |
|
122 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công (1.012885) |
Cấp tỉnh |
|
x |
123 |
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công (1.012886) |
Cấp tỉnh |
|
x |
124 |
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 (1.012887) |
Cấp tỉnh |
x |
|
125 |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài (1.012890) |
Cấp tỉnh |
x |
|
126 |
Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương (1.012891) |
Cấp tỉnh |
|
x |
127 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở (1.012892) |
Cấp tỉnh |
|
x |
128 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở (1.012897) |
Cấp tỉnh |
|
x |
129 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê (1.012898) |
Cấp tỉnh |
|
x |
130 |
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công (1.012893) |
Cấp tỉnh |
|
x |
131 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công (1.012894) |
Cấp tỉnh |
|
x |
132 |
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công (1.012896) |
Cấp tỉnh |
|
x |
XII |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình |
|
00 |
03 |
133 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh (1.009788) |
Cấp tỉnh |
|
x |
134 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) (1.009791) |
Cấp tỉnh |
|
x |
135 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (1.009794) |
Cấp tỉnh |
|
x |
XIII |
Lĩnh vực Quản lý công sản |
|
00 |
01 |
136 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng (1.011769) |
Cấp tỉnh |
|
x |
XIV |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
07 |
02 |
137 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (1.002701) |
Cấp tỉnh |
|
x |
138 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (1.003011) |
Cấp tỉnh |
|
x |
139 |
Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (1.008432) |
Cấp tỉnh |
x |
|
140 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (1.008891) |
Cấp tỉnh |
x |
|
141 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) (1.008989) |
Cấp tỉnh |
x |
|
142 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề (1.008990) |
Cấp tỉnh |
x |
|
143 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc (1.008991) |
Cấp tỉnh |
x |
|
144 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (1.008992) |
Cấp tỉnh |
x |
|
145 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (1.008993) |
Cấp tỉnh |
x |
|
XV |
Lĩnh vực Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
|
02 |
02 |
146 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) (1.011705) |
Cấp tỉnh |
|
x |
147 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) (1.011708) |
Cấp tỉnh |
x |
|
148 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) (1.011710) |
Cấp tỉnh |
x |
|
149 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) (1.011711) |
Cấp tỉnh |
|
x |
XVI |
Lĩnh vực Thuế |
|
05 |
00 |
150 |
Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp (3.000251) |
Cấp tỉnh |
x |
|
151 |
Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên (3.000252) |
Cấp tỉnh |
x |
|
152 |
Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (3.000253) |
Cấp tỉnh |
x |
|
153 |
Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu (3.000254) |
Cấp tỉnh |
x |
|
154 |
Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ (3.000255) |
Cấp tỉnh |
x |
|
XVII |
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
|
00 |
01 |
155 |
Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (1.006871) |
Cấp tỉnh |
|
x |
B |
CẤP HUYỆN |
|
17 |
23 |
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
00 |
04 |
156 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác (1.000314) |
Cấp huyện |
|
x |
157 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác (1.013061) |
Cấp huyện |
|
x |
158 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác (1.013274) |
Cấp huyện |
|
x |
159 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ (2.001921) |
Cấp huyện |
|
x |
II |
Lĩnh vực Hàng hải và đường thuỷ |
|
14 |
08 |
160 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (1.003658) |
Cấp huyện |
x |
|
161 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (1.003930) |
Cấp huyện |
|
x |
162 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.003970) |
Cấp huyện |
x |
|
163 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.004002) |
Cấp huyện |
x |
|
164 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (1.004036) |
Cấp huyện |
|
x |
165 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (1.004047) |
Cấp huyện |
|
x |
166 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (1.004088) |
Cấp huyện |
|
x |
167 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (1.006391) |
Cấp huyện |
x |
|
168 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (1.009444) |
Cấp huyện |
x |
|
169 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa (1.009447) |
Cấp huyện |
x |
|
170 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (1.009452) |
Cấp huyện |
x |
|
171 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (1.009453) |
Cấp huyện |
x |
|
172 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa (1.009454) |
Cấp huyện |
x |
|
173 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (1.009455) |
Cấp huyện |
x |
|
174 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001211) |
Cấp huyện |
x |
|
175 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001212) |
Cấp huyện |
|
x |
176 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001214) |
Cấp huyện |
|
x |
177 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (2.001215) |
Cấp huyện |
|
x |
178 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (2.001217) |
Cấp huyện |
x |
|
179 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (2.001218) |
Cấp huyện |
x |
|
180 |
Xóa đăng ký phương tiện (2.001659) |
Cấp huyện |
x |
|
181 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (2.001711) |
Cấp huyện |
|
x |
III |
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
|
01 |
00 |
182 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị (1.002693) |
Cấp huyện |
x |
|
IV |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
00 |
09 |
183 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (1.013239) |
Cấp huyện |
|
x |
184 |
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (1.013234) |
Cấp huyện |
|
x |
185 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng (1.013225) |
Cấp huyện |
|
x |
186 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013229) |
Cấp huyện |
|
x |
187 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013232) |
Cấp huyện |
|
x |
188 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013226) |
Cấp huyện |
|
x |
189 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng (1.013227) |
Cấp huyện |
|
x |
190 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.013228) |
Cấp huyện |
|
x |
191 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (1.009794) |
Cấp huyện |
|
x |
V |
Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
01 |
00 |
192 |
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư (1.012888) |
Cấp huyện |
x |
|
VI |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
|
01 |
02 |
193 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện (1.002662) |
Cấp huyện |
|
x |
194 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện (1.003141) |
Cấp huyện |
|
x |
195 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (1.008455) |
Cấp huyện |
x |
|
C |
CẤP XÃ |
|
05 |
08 |
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
00 |
04 |
196 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác (1.000314) |
Cấp xã |
|
x |
197 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác (1.013061) |
Cấp xã |
|
x |
198 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác (1.013274) |
Cấp xã |
|
x |
199 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ (2.001921) |
Cấp xã |
|
x |
II |
Lĩnh vực Hàng hải và đường thuỷ |
|
04 |
04 |
200 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (1.003930) |
Cấp xã |
|
x |
201 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.003970) |
Cấp xã |
x |
|
202 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.004002) |
Cấp xã |
x |
|
203 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (1.004036) |
Cấp xã |
|
x |
204 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (1.004047) |
Cấp xã |
|
x |
205 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (1.004088) |
Cấp xã |
|
x |
206 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (1.006391) |
Cấp xã |
x |
|
207 |
Xóa đăng ký phương tiện (2.001659) |
Cấp xã |
x |
|
III |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
|
01 |
01 |
208 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.008456) |
Cấp xã |
x |
|