Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1116/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/06/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Trần Tuyết Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1116/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 03 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 692/QĐ-BXD ngày 26/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 90/TTr-SXD ngày 01/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/5/2025 và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
2. Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
3. Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG
CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA NGÀNH XAY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN TTHC |
LĨNH VỰC |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
MỨC DVC |
1 |
1.008891. 000.00.00.H10 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
2 |
1.008993. 000.00.00.H10 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
3 |
1.008992. 000.00.00.H10 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
4 |
1.008991. 000.00.00.H10 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
5 |
1.008990. 000.00.00.H10 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
6 |
1.008989. 000.00.00.H10 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
7 |
1.008432. 000.00.00.H10 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
8 |
1.008455. 000.00.00.H10 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
UBND cấp Huyện |
Toàn trình |
9 |
1.012890. 000.00.00.H10 |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
10 |
1.011710. 000.00.00.H10 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
11 |
1.011708. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
12 |
2.001219. 000.00.00.H10 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
Hàng hải và đường thủy |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
13 |
1.001322. 000.00.00.H10 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Đăng kiểm |
Sở Xây dựng |
Một phần |
14 |
1.001296. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Đăng kiểm |
Sở Xây dựng |
Một phần |
15 |
1.001061. 000.00.00.H10 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
Đường bộ |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
16 |
1.001046. 000.00.00.H10 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
Đường bộ |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
17 |
1.013276. 000.00.00.H10 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc |
Đường bộ |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
18 |
1.013061. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
Đường bộ |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
19 |
1.000314. 000.00.00.H10 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
Đường bộ |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
20 |
1.000028. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
Đường bộ |
Sở Xây dựng |
Một phần |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1116/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 03 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 692/QĐ-BXD ngày 26/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 90/TTr-SXD ngày 01/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/5/2025 và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
2. Quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
3. Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG
CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA NGÀNH XAY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước)
STT |
MÃ SỐ TTHC |
TÊN TTHC |
LĨNH VỰC |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
MỨC DVC |
1 |
1.008891. 000.00.00.H10 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
2 |
1.008993. 000.00.00.H10 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
3 |
1.008992. 000.00.00.H10 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
4 |
1.008991. 000.00.00.H10 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
5 |
1.008990. 000.00.00.H10 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
6 |
1.008989. 000.00.00.H10 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
7 |
1.008432. 000.00.00.H10 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
8 |
1.008455. 000.00.00.H10 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
UBND cấp Huyện |
Toàn trình |
9 |
1.012890. 000.00.00.H10 |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Nhà ở và công sở |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
10 |
1.011710. 000.00.00.H10 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
11 |
1.011708. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
12 |
2.001219. 000.00.00.H10 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
Hàng hải và đường thủy |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
13 |
1.001322. 000.00.00.H10 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Đăng kiểm |
Sở Xây dựng |
Một phần |
14 |
1.001296. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Đăng kiểm |
Sở Xây dựng |
Một phần |
15 |
1.001061. 000.00.00.H10 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
Đường bộ |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
16 |
1.001046. 000.00.00.H10 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
Đường bộ |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
17 |
1.013276. 000.00.00.H10 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc |
Đường bộ |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
18 |
1.013061. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
Đường bộ |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
19 |
1.000314. 000.00.00.H10 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
Đường bộ |
Sở Xây dựng |
Toàn trình |
20 |
1.000028. 000.00.00.H10 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
Đường bộ |
Sở Xây dựng |
Một phần |