Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 402/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Nguyễn Huy Ngọc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 402/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 22 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1069/QĐ-BXD ngày 14/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 14/TTr-SXD ngày 18/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (gồm 30 TTHC cấp tỉnh, 06 TTHC cấp xã), dịch vụ công trực tuyến một phần (gồm 160 TTHC cấp tỉnh, 34 TTHC cấp xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
(Chi tiết tại Phụ lục Danh mục kèm theo Quyết định).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, đơn vị cung cấp dịch vụ phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và các cơ quan liên quan:
- Thiết lập biểu mẫu điện tử tương tác và thực hiện tích hợp, kiểm thử để cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình đối với các thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
- Triển khai vận hành, cung cấp Dịch vụ công vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
2. Sở Xây dựng, UBND cấp xã theo chức năng, nhiệm vụ cập nhật các thủ tục hành chính phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên Trang Thông tin điện tử của đơn vị, địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác danh mục thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định; đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú
Thọ)
TTHC: Thủ tục hành chính
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 402/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 22 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1069/QĐ-BXD ngày 14/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 14/TTr-SXD ngày 18/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (gồm 30 TTHC cấp tỉnh, 06 TTHC cấp xã), dịch vụ công trực tuyến một phần (gồm 160 TTHC cấp tỉnh, 34 TTHC cấp xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
(Chi tiết tại Phụ lục Danh mục kèm theo Quyết định).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, đơn vị cung cấp dịch vụ phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và các cơ quan liên quan:
- Thiết lập biểu mẫu điện tử tương tác và thực hiện tích hợp, kiểm thử để cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình đối với các thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
- Triển khai vận hành, cung cấp Dịch vụ công vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
2. Sở Xây dựng, UBND cấp xã theo chức năng, nhiệm vụ cập nhật các thủ tục hành chính phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên Trang Thông tin điện tử của đơn vị, địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác danh mục thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định; đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 402/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú
Thọ)
TTHC: Thủ tục hành chính
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã TTHC |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Toàn trình |
Một phần |
Thẩm quyền |
|
|
|
|
30 |
160 |
|
|
|
I |
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
|
|
|
|
1 |
1.013110 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
2 |
1.013105 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
3 |
1.001322 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
4 |
1.001296 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
|
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
1 |
1.001666 |
Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo Thẩm tra viên ATGT đường bộ |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
2 |
1.001692 |
Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
3 |
1.001725 |
Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
4 |
1.010702 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
5 |
1.010704 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
6 |
1.002829 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
7 |
1.002817 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
8 |
1.002847 |
Đăng ký khai thác tuyến bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
9 |
1.000302 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
10 |
1.000321 |
Đăng ký, khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
11 |
1.001717 |
Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
12 |
1.013274 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
13 |
1.013277 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
14 |
1.013276 |
Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
15 |
1.013261 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
16 |
1.013260 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
17 |
1.013259 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
18 |
1.013061 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
19 |
1.010707 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
20 |
2.002287 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
21 |
2.002286 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
22 |
2.002288 |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
23 |
2.002285 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
24 |
1.005210 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
25 |
1.005024 |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
26 |
1.005021 |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
27 |
1.004993 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
28 |
2.001921 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
29 |
1.002877 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
30 |
1.002861 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
31 |
1.002856 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
32 |
1.002798 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
33 |
1.002286 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
34 |
1.002268 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
35 |
1.002063 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
36 |
1.002046 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
37 |
1.001777 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
38 |
1.001765 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
39 |
1.001751 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
40 |
1.001737 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
41 |
2.000769 |
Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
42 |
1.001623 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
43 |
1.001577 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
44 |
1.001061 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
x |
|
Cấp tỉnh |
|
45 |
1.001046 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
x |
|
Cấp tỉnh |
|
46 |
1.001023 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
47 |
1.000703 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
48 |
1.000672 |
Công bố lại bến xe khách |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
49 |
1.000660 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
50 |
1.000314 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
51 |
1.000028 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
|
III |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|
|
|
|
1 |
1.005134 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
1.005126 |
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
3 |
1.005123 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
x |
|
Cấp tỉnh |
|
4 |
1.005058 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
x |
|
Cấp tỉnh |
|
5 |
1.004883 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
6 |
1.004691 |
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
7 |
1.004685 |
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
8 |
1.004681 |
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
9 |
1.000294 |
Bãi bỏ đường ngang |
x |
|
Cấp tỉnh |
|
10 |
1.010000 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
x |
|
Cấp tỉnh |
|
11 |
1.004844 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
x |
|
Cấp tỉnh |
|
12 |
1.005075 |
Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
x |
|
Cấp tỉnh |
|
|
IV |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|
|
|
|
1 |
2.002617 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
2.002616 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
3 |
2.002615 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
4 |
1.009463 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
5 |
1.009460 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
6 |
1.009456 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
7 |
1.009465 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
8 |
1.009464 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
9 |
1.009462 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
|
|
Sở Xây dựng |
|
10 |
1.009461 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
11 |
1.009459 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
x |
|
Cấp tỉnh |
|
12 |
1.009458 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
13 |
1.009451 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
14 |
1.009450 |
Công bố đóng khu neo đậu |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
15 |
1.009449 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
16 |
1.009448 |
Thiết lập khu neo đậu |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
17 |
1.009447 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
18 |
1.009446 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
19 |
1.009444 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
20 |
1.009445 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
21 |
1.009443 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
22 |
1.009442 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
23 |
1.006391 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
24 |
2.002001 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
25 |
2.001998 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
26 |
1.004261 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
27 |
1.004259 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
28 |
1.004242 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
29 |
1.004088 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
30 |
1.004047 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
31 |
1.004036 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
32 |
2.001711 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
33 |
1.004002 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
34 |
1.003970 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
35 |
1.003930 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
36 |
2.001659 |
Xóa đăng ký phương tiện |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
37 |
1.003135 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
38 |
2.001219 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
39 |
1.000344 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
40 |
1.005040 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
41 |
1.003640 |
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
42 |
2.000795 |
Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
|
V |
LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
|
|
|
|
1 |
1.001223 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
1.000940 |
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
3 |
1.007949 |
Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
4 |
1.000892 |
Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
5 |
2.000378 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
6 |
1.013466 |
Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
7 |
1.013467 |
Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
8 |
1.013468 |
Chấm dứt hoạt động tàu lặn |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
9 |
1.001870 |
Đổi tên cảng cạn |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
10 |
2.002625 |
Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
11 |
2.002624 |
Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
12 |
2.001802 |
Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
13 |
1.002771 |
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
x |
|
Sở Xây dựng |
|
|
VI |
LĨNH VỰC DỊCH VỤ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
1 |
3.000161 |
Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
|
VII |
LĨNH VỰC THUẾ |
|
|
|
|
1 |
3.000252 |
Xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
2 |
3.000254 |
Đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
3 |
3.000255 |
Xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
4 |
1.011729 |
Xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22 |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
|
VIII |
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
|
|
|
|
1 |
1.013777 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
1.012910 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
3 |
1.012907 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
4 |
1.012906 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
5 |
1.012905 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
6 |
1.012904 |
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
7 |
1.012903 |
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
8 |
1.012902 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
9 |
1.012901 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
10 |
1.012900 |
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
|
IX |
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
|
|
|
|
1 |
1.012896 |
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
2 |
1.012895 |
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
3 |
1.012894 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
4 |
1.012893 |
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
5 |
1.012898 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
6 |
1.012897 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
7 |
1.012892 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
8 |
1.012891 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
9 |
1.012890 |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
10 |
1.012887 |
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
11 |
1.012886 |
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
12 |
1.012885 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
13 |
1.012884 |
Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
14 |
1.012883 |
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
15 |
1.012882 |
Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
16 |
1.013769 |
Chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản công |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
17 |
3.000506 |
Thủ tục giao chủ đầu tư không thông qua đấu thầu đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
18 |
3.000507 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có văn bản pháp lý tương đương |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
19 |
3.000508 |
Thủ tục điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
|
X |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
|
|
|
1 |
1.013239 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
2 |
1.013234 |
Thủ tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh: |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
3 |
1.013236 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
4 |
1.013238 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
5 |
1.013230 |
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
6 |
1.013231 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
7 |
1.013233 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
8 |
1.013235 |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
9 |
1.013237 |
Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
10 |
1.013217 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
11 |
1.013219 |
Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
12 |
1.013222 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
13 |
1.013224 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
|
x |
|
|
14 |
1.013223 |
Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
|
XI |
LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG |
|
|
|
|
1 |
1.011705 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
2 |
1.011711 |
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
3 |
1.011710 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
4 |
1.011708 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
|
XII |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|
|
|
|
1 |
1.011675 |
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
2 |
2.001116 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
|
XIII |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
|
|
|
|
1 |
1.009794 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
2 |
1.009791 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
3 |
1.009788 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. |
|
x |
Cấp tỉnh |
|
|
XIV |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC |
|
|
|
|
1 |
1.008993 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
2 |
1.008992 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
3 |
1.008991 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
4 |
1.008990 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
5 |
1.008989 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
6 |
1.008891 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
7 |
1.008432 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
8 |
1.003011 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
9 |
1.002701 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
|
XV |
LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
|
|
|
|
1 |
1.006871 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
|
x |
Sở Xây dựng |
|
|
XVI |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
|
|
|
|
1 |
1.011769 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý sử dụng (Đối với tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch đô thị cho doanh nghiệp đang quản lý sử dụng) |
|
x |
Sở Xây dựng |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Toàn trình |
Một phần |
Cơ quan thực hiện |
|
I |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
6 |
34 |
|
1 |
1.013061 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
x |
|
UBND cấp xã |
2 |
1.013274 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
x |
|
UBND cấp xã |
3 |
1.000314 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
x |
|
UBND cấp xã |
4 |
2.001921 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
x |
|
UBND cấp xã |
|
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|
|
|
1 |
1.009455 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
x |
UBND cấp xã |
2 |
1.009454 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
|
x |
UBND cấp xã |
3 |
1.009453 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
x |
UBND cấp xã |
4 |
1.009452 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
|
x |
UBND cấp xã |
5 |
1.003658 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
|
x |
UBND cấp xã |
6 |
1.009444 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
x |
|
UBND cấp xã |
7 |
2.001218 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
x |
UBND cấp xã |
8 |
2.001217 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
|
x |
UBND cấp xã |
9 |
2.001215 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
|
x |
UBND cấp xã |
10 |
2.001214 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
x |
UBND cấp xã |
11 |
2.001212 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi giải trí dưới nước |
|
x |
UBND cấp xã |
12 |
2.001211 |
Xoá đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
|
x |
UBND cấp xã |
13 |
1.009447 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
x |
|
UBND cấp xã |
14 |
1.004088 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
x |
UBND cấp xã |
15 |
1.004047 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
x |
UBND cấp xã |
16 |
1.004036 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
x |
UBND cấp xã |
17 |
2.001711 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
x |
UBND cấp xã |
18 |
1.004002 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
x |
UBND cấp xã |
19 |
1.003970 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
x |
UBND cấp xã |
20 |
1.003930 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
x |
UBND cấp xã |
21 |
2.001659 |
Xóa đăng ký phương tiện |
|
x |
UBND cấp xã |
22 |
1.006391 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
x |
UBND cấp xã |
23 |
1.005040 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
|
x |
UBND cấp xã |
|
III |
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
|
|
|
1 |
1.012888 |
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư |
|
x |
UBND cấp xã |
|
IV |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
|
|
1 |
1.013232 |
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
x |
UBND cấp xã |
2 |
1.013229 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
x |
UBND cấp xã |
3 |
1.013228 |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
x |
UBND cấp xã |
4 |
1.013226 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
x |
UBND cấp xã |
5 |
1.013225 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
x |
UBND cấp xã |
6 |
1.013227 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
x |
UBND cấp xã |
7 |
1.013239 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
|
x |
UBND cấp xã |
8 |
1.013234 |
Thủ tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
x |
UBND cấp xã |
|
V |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC |
|
|
|
1 |
1.008455 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
x |
UBND cấp xã |
2 |
1.003141 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
|
x |
UBND cấp xã |
3 |
1.002662 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
|
x |
UBND cấp xã |
|
VI |
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 |
1.002693 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
|
x |
UBND cấp xã |