Quyết định 754/QĐ-UBND năm 2024 ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường; Khuyến nông; Thủy lợi; Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
Số hiệu | 754/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 05/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Trần Sỹ Thanh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 754/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2024 |
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận có thời hạn đối với doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NĐ-HĐND ngày 12/9/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc thông qua Đề án phân cấp quản lý nhà nước, ủy quyền trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Chương trình Khuyến nông thành phố Hà Nội giai đoạn 2020-2025;
Căn cứ Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 15/TTr-SNN ngày 12/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Thời hạn ủy quyền: Từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2025.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thực hiện các nội dung được ủy quyền theo đúng quy định của pháp luật.
2. Định kỳ hàng quý, năm báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về kết quả thực hiện. Trong quá trình thực hiện, có vấn đề đột xuất, phát sinh kịp thời báo cáo UBND Thành phố để chỉ đạo.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 754/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2024 |
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận có thời hạn đối với doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NĐ-HĐND ngày 12/9/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc thông qua Đề án phân cấp quản lý nhà nước, ủy quyền trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Chương trình Khuyến nông thành phố Hà Nội giai đoạn 2020-2025;
Căn cứ Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 15/TTr-SNN ngày 12/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Thời hạn ủy quyền: Từ ngày ký đến hết ngày 31/12/2025.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc thực hiện các nội dung được ủy quyền theo đúng quy định của pháp luật.
2. Định kỳ hàng quý, năm báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về kết quả thực hiện. Trong quá trình thực hiện, có vấn đề đột xuất, phát sinh kịp thời báo cáo UBND Thành phố để chỉ đạo.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC TTHC ỦY QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 754/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của UBND thành
phố Hà Nội)
STT |
Danh mục thủ tục hành chính |
Nội dung ủy quyền |
|
||
1 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
2 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
||
3 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông hàng năm. |
|
||
4 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
5 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
6 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
7 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
8 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
9 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
11 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
12 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Cấp lại giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
13 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Cấp lại giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
14 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý. |
Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý. |
15 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. |
Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
16 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước. |
17 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công. |
18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp. |
19 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước. |
|
||
20 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
Ủy quyền thẩm quyền giải quyết TTHC từ UBND Thành phố về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Thẩm định và phê duyệt dự án/kế hoạch liên kết theo chuỗi từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm trong nông nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. |