Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 712/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 30/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Nguyễn Long Biên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 712/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 30 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 13/04/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2365/TTr-SYT ngày 21/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phần I. Danh mục thủ tục hành chính.
2. Phần II. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
1. Cấp tỉnh: Bãi bỏ 13 thủ tục hành chính, quy trình nội bộ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội:
a) Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính, quy trình nội bộ lĩnh vực Bảo trợ xã hội có số thứ tự 91 đến 98 khoản III phần I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 10/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính, quy trình nội bộ lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội số thứ tự 102 đến 106 khoản IX phần I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 10/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Cấp huyện: Bãi bỏ 13 thủ tục hành chính, quy trình nội bộ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội:
a) Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính, quy trình nội bộ lĩnh vực Bảo trợ xã hội số thứ tự 6 đến 17 khoản III, mục A, phần I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính, quy trình nội bộ trong lĩnh vực Tệ nạn xã hội có số thứ tự 5 khoản II, mục A, phần I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Cấp xã: Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính, quy trình nội bộ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội có số thứ tự 4 đến 7 khoản III, mục B, phần I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Các nội dung khác tại Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 10/10/2024 và Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giữ nguyên, không thay đổi.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 712/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 30 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 13/04/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2365/TTr-SYT ngày 21/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phần I. Danh mục thủ tục hành chính.
2. Phần II. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
1. Cấp tỉnh: Bãi bỏ 13 thủ tục hành chính, quy trình nội bộ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội:
a) Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính, quy trình nội bộ lĩnh vực Bảo trợ xã hội có số thứ tự 91 đến 98 khoản III phần I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 10/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính, quy trình nội bộ lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội số thứ tự 102 đến 106 khoản IX phần I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 10/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Cấp huyện: Bãi bỏ 13 thủ tục hành chính, quy trình nội bộ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội:
a) Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính, quy trình nội bộ lĩnh vực Bảo trợ xã hội số thứ tự 6 đến 17 khoản III, mục A, phần I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính, quy trình nội bộ trong lĩnh vực Tệ nạn xã hội có số thứ tự 5 khoản II, mục A, phần I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Cấp xã: Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính, quy trình nội bộ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội có số thứ tự 4 đến 7 khoản III, mục B, phần I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Các nội dung khác tại Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 10/10/2024 và Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giữ nguyên, không thay đổi.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 30 /5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
A |
CẤP TỈNH |
Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 13/04/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
1 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
2 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế |
|
3 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
5 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp |
|
6 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
|
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
|
8 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
9 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
|
II |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
10 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
11 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
12 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
13 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
14 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
B |
CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN |
|
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
15 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
16 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
17 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
C |
CẤP HUYỆN |
|
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
2 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
3 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
4 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
5 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
6 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
7 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
8 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động |
|
9 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội |
|
11 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
|
II |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
12 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
D |
CẤP XÃ |
|
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
2 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
3 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
4 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 30/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
07 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày làm việc |
2. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày làm việc |
4. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày làm việc |
6. Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày làm việc |
7. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày làm việc |
9. Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Công tác xã hội tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn Trung tâm Công tác xã hội |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
07 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Trung tâm Công tác xã hội |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn Trung tâm Công tác xã hội |
Chuyển kết qủa giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Công tác xã hội tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Công tác xã hội tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
10. Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Chuyển hồ sơ, văn bản cho Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
4,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày làm việc |
Ghi chú:
* Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Y tế phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết để hoàn thiện hồ sơ.
* Trường hợp không cấp Giấy phép thành lập, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
11. Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Dân số, Xã hội và TE |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Dân số, Xã hội và TE |
Chuyển hồ sơ, văn bản cho Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
4,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
14 ngày làm việc |
Ghi chú:
* Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Y tế phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết để hoàn thiện hồ sơ.
* Trường hợp không cấp Giấy phép thành lập, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
12. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Chuyển hồ sơ, văn bản cho Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
4,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
14 ngày làm việc |
Ghi chú:
* Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Y tế phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết để hoàn thiện hồ sơ.
* Trường hợp không cấp Giấy phép thành lập, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
13. Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Chuyển hồ sơ, văn bản cho Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
4,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
14 ngày làm việc |
Ghi chú:
* Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Y tế phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết để hoàn thiện hồ sơ.
* Trường hợp không cấp Giấy phép thành lập, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
14. Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng Dân số, Xã hội và TE |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
15 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Chuyển hồ sơ, văn bản cho Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
4,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
25 ngày làm việc |
15.1. Cấp tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
||
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Đăng nhập Hệ thống một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Cán bộ phụ trách |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt kết quả xét duyệt |
06 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, Ký duyệt kết quả xét duyệt |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Cán bộ phụ trách |
Niêm yết công khai kết quả xét duyệt |
07 ngày làm việc |
Chuyển hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của UBND cấp xã cho Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Thời gian thực hiện |
17 ngày làm việc |
|
II |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
VP. HĐND-UBND cấp huyện |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt văn bản gửi Sở Y tế |
6,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt văn bản gửi Sở Y tế |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
VP. HĐND-UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
Thời gian thực hiện |
10 ngày làm việc |
|
III |
Sở Y tế |
|
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em - Sở Y tế. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản chuyển đến cơ sở trợ giúp xã hội |
2,75 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Y tế |
Xem xét, ký duyệt văn bản gửi Trung tâm Công tác xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phòng Dân số, Xã hội và Trẻ em |
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Công tác xã hội tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
IV |
Trung tâm Công tác xã hội tỉnh |
||
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn Trung tâm Công tác xã hội |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Trung tâm Công tác xã hội |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Trung tâm Công tác xã hội quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở. |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Trung tâm |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phòng chuyên môn Trung tâm Công tác xã hội |
Chuyển kết qủa giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Thời gian thực hiện |
07 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện |
34 ngày làm việc |
15.2. Cấp huyện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
||
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp xã và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Cán bộ phụ trách. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Cán bộ phụ trách |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt kết quả xét duyệt |
06 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, Ký duyệt kết quả xét duyệt |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Cán bộ phụ trách |
Niêm yết công khai kết quả xét duyệt |
07 ngày làm việc |
Chuyển hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của UBND cấp xã cho Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
||
|
Thời gian thực hiện |
17 ngày làm việc |
|
II |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
6,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Thời gian thực hiện |
10 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
27 ngày làm việc |
16. Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
16.1. Cấp tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Công tác xã hội tỉnh |
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và chuyển phòng chuyên môn để hoàn thiện các thủ tục theo quy định |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Trung tâm Công tác xã hội tỉnh |
- Lập biên bản tiếp nhận có chữ ký của cá nhân hoặc đại diện cơ quan, đơn vị phát hiện ra đối tượng (nếu có), chính quyền (hoặc công an) cấp xã, đại diện cơ sở trợ giúp xã hội. Đối với đối tượng là nạn nhân của bạo lực gia đình, nạn nhân bị xâm hại tình dục, nạn nhân bị buôn bán và nạn nhân bị cưỡng bức lao động, biên bản tiếp nhận có chữ ký của đối tượng (nếu có thể). - Đánh giá về mức độ tổn thương, khả năng phục hồi và nhu cầu trợ giúp của đối tượng để có kế hoạch trợ giúp đối tượng. - Bảo đảm an toàn và chữa trị những tổn thương về thân thể hoặc tinh thần cho đối tượng kịp thời; đối với trẻ em bị bỏ rơi, thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng trong thời hạn 25 ngày làm việc - Tham mưu Quyết định trợ giúp đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã hội hoặc chuyển đối tượng về gia đình, cộng đồng. |
Bước 3 |
Lãnh đạo Trung tâm Công tác XH tỉnh |
Xem xét, ký duyệt Quyết định trợ giúp đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã hội hoặc chuyển đối tượng về gia đình, cộng đồng. |
Bước 4 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Công tác XH tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Lưu ý: Hoàn thành các thủ tục, hồ sơ của đối tượng theo quy định, trường hợp là trẻ em bị bỏ rơi, cơ sở thực hiện các thủ tục khai sinh cho trẻ theo quy định của pháp luật về hộ tịch. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, trường hợp quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. |
16.2. Cấp huyện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Cơ sở trợ giúp xã hội |
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp để chăm sóc, nuôi dưỡng và chuyển phòng chuyên môn để hoàn thiện các thủ tục theo quy định |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
- Lập biên bản tiếp nhận có chữ ký của cá nhân hoặc đại diện cơ quan, đơn vị phát hiện ra đối tượng (nếu có), chính quyền (hoặc công an) cấp xã, đại diện cơ sở trợ giúp xã hội. Đối với đối tượng là nạn nhân của bạo lực gia đình, nạn nhân bị xâm hại tình dục, nạn nhân bị buôn bán và nạn nhân bị cưỡng bức lao động, biên bản tiếp nhận có chữ ký của đối tượng (nếu có thể). - Đánh giá về mức độ tổn thương, khả năng phục hồi và nhu cầu trợ giúp của đối tượng để có kế hoạch trợ giúp đối tượng. - Bảo đảm an toàn và chữa trị những tổn thương về thân thể hoặc tinh thần cho đối tượng kịp thời; đối với trẻ em bị bỏ rơi, thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng trong thời hạn 25 ngày làm việc - Tham mưu Quyết định trợ giúp đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã hội hoặc chuyển đối tượng về gia đình, cộng đồng. |
Bước 3 |
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt Quyết định trợ giúp đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã hội hoặc chuyển đối tượng về gia đình, cộng đồng. |
Bước 4 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Lưu ý: Hoàn thành các thủ tục, hồ sơ của đối tượng theo quy định, trường hợp là trẻ em bị bỏ rơi, cơ sở thực hiện các thủ tục khai sinh cho trẻ theo quy định của pháp luật về hộ tịch. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, trường hợp quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. |
17. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
17.1. Cấp tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Công tác xã hội tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn Trung tâm Công tác xã hội. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn Trung tâm Công tác xã hội |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo Trung tâm Công tác xã hội xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Trung tâm Công tác xã hội |
Xem xét ký Quyết định giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn Trung tâm Công tác xã hội |
Chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Công tác xã hội tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Trung tâm Công tác xã hội tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày làm việc |
17.2. Cấp huyện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận đơn đề nghị, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo biên bản bàn giao đối tượng (hoặc thanh lý HĐ) và soạn thảo Quyết định dừng trợ cấp xã hội |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Xem xét ký Quyết định dừng trợ giúp xã hội |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
||
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp xã và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Cán bộ phụ trách. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Cán bộ phụ trách |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt kết quả xét duyệt |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, Ký duyệt kết quả xét duyệt |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Cán bộ phụ trách |
Niêm yết công khai kết quả xét duyệt |
02 ngày làm việc |
|
|
Tham mưu Lãnh đạo UBND xã văn bản đề nghị gửi Văn phòng UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, ký duyệt văn bản đề nghị gửi Văn phòng UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cán bộ phụ trách |
Chuyển văn bản đề nghị về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Thời gian thực hiện |
12 ngày làm việc |
|
Ghi chú: Trường hợp có khiếu nại, trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức xem xét, kết luận, công khai nội dung khiếu nại. |
|||
II |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
6,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Thời gian thực hiện |
10 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
22 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
||
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp xã và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Cán bộ phụ trách. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Cán bộ phụ trách |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt văn bản gửi Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, Ký duyệt văn bản gửi Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cán bộ phụ trách |
Chuyển văn bản đề nghị về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
|
Thời gian thực hiện |
03 ngày làm việc |
|
II |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Thời gian thực hiện |
03 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
06 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
||
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp xã và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Cán bộ phụ trách. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Cán bộ phụ trách |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt văn bản gửi Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, Ký duyệt văn bản gửi Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cán bộ phụ trách |
Chuyển văn bản đề nghị về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
|
Thời gian thực hiện |
03 ngày làm việc |
|
II |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Thời gian thực hiện |
05 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
08 ngày làm việc |
4. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
||
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp xã và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Cán bộ phụ trách. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Cán bộ phụ trách |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt văn bản gửi Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, Ký duyệt văn bản gửi Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cán bộ phụ trách |
Chuyển văn bản đề nghị về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
|
Thời gian thực hiện |
02 ngày làm việc |
|
II |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Thời gian thực hiện |
03 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Thời gian thực hiện |
02 ngày làm việc |
6. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
||
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp xã và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND xã. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
Không quy định thời gian |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, chuyển hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
|
Bước 4 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
1,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 8 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Thời gian thực hiện |
03 ngày làm việc |
7. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
||
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp xã và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Cán bộ phụ trách. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Cán bộ phụ trách |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt văn bản gửi Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, Ký duyệt văn bản gửi Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cán bộ phụ trách |
Chuyển văn bản đề nghị về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
|
Thời gian thực hiện |
02 ngày làm việc |
|
II |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Thời gian thực hiện |
03 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày làm việc |
8. Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
12 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Thời gian thực hiện |
15 ngày làm việc |
9. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
12 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Thời gian thực hiện |
15 ngày làm việc |
10. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
12 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Thời gian thực hiện |
15 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Thời gian thực hiện |
05 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
12. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
||
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp xã và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Cán bộ phụ trách. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Cán bộ phụ trách |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt văn bản gửi Lãnh đạo UBND cấp huyện |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, Ký duyệt văn bản gửi Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Cán bộ phụ trách |
Chuyển văn bản đề nghị về Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
|
Thời gian thực hiện |
03 ngày làm việc |
|
II |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả cấp huyện |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp huyện và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND cấp huyện. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho cán bộ phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
4,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
2,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện |
Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Thời gian thực hiện |
08 ngày làm việc |
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
11 ngày làm việc |
1. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp xã và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Cán bộ phụ trách. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Cán bộ phụ trách |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ …; lập hồ sơ, tham mưu biên bản kết luận dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật của người được đánh giá |
18 ngày làm việc |
Niêm yết, thông báo công khai kết luận của Hội đồng |
04 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Cán bộ phụ trách |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Thời gian thực hiện |
25 ngày làm việc |
2. Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp xã và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Cán bộ phụ trách. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Cán bộ phụ trách |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt văn bản gửi Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Cán bộ phụ trách |
Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Thời gian thực hiện |
05 ngày làm việc |
3. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp xã và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Cán bộ phụ trách. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Cán bộ phụ trách |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt văn bản gửi Lãnh đạo UBND cấp huyện |
08 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Cán bộ phụ trách |
Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Thời gian thực hiện |
10 ngày làm việc |
4. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp xã và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Cán bộ phụ trách. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,25 ngày làm việc |
Bước 3 |
Cán bộ phụ trách |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký duyệt văn bản gửi Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Cán bộ phụ trách |
Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|
Thời gian thực hiện |
02 ngày làm việc |