Quyết định 1098/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính các lĩnh vực Bảo trợ xã hội; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 1098/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 23/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Trần Hồng Thái |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1098/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 23 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực bảo trợ xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính các lĩnh vực bảo trợ xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI;
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI; TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1098/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Tên TTHC: Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật (Mã số 1.001806)
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
9,5 ngày |
2. Tên TTHC: Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế (Mã số: 2.000062)
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
14,5 ngày |
3. Tên TTHC: Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã số: 2.000135)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
4,5 ngày |
4. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã số: 2.000056)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1098/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 23 tháng 5 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Thực hiện Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực bảo trợ xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính các lĩnh vực bảo trợ xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI;
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI; TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1098/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Tên TTHC: Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật (Mã số 1.001806)
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
9,5 ngày |
2. Tên TTHC: Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế (Mã số: 2.000062)
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
14,5 ngày |
3. Tên TTHC: Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã số: 2.000135)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
4,5 ngày |
4. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Mã số: 2.000056)
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
14,5 ngày |
5. Tên TTHC: Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp (Mã số: 2.000051)
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
14,5 ngày |
6. Tên TTHC: Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (Mã số: 1.012991)
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1+B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Xử lý hồ sơ |
Sở Y tế |
6,5 ngày |
7. Tên TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (Mã số: 1.012992)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Xử lý hồ sơ |
Sở Y tế |
4,5 ngày |
8. Tên TTHC: Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài (Mã số: 1.012993)
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Xử lý hồ sơ |
Sở Y tế |
6,5 ngày |
9. Tên TTHC: Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (Mã số: 1.004944)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Y tế |
4,5 ngày |
10. Tên TTHC: Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (Mã số: 2.000025)
Tổng thời gian thực hiện: 22 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh. |
Sở Y tế |
13,5 ngày |
B3 |
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh. |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Ký duyệt. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B9 |
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
11. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (Mã số: 2.000027)
Tổng thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh. |
Sở Y tế |
5,5 ngày |
B3 |
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh. |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Ký duyệt. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B9 |
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
12. Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (Mã số: 2.000032)
Tổng thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh. |
Sở Y tế |
5,5 ngày |
B3 |
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh. |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Ký duyệt. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B9 |
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
13. Tên TTHC: Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (Mã số: 2.000036)
Tổng thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh. |
Sở Y tế |
5,5 ngày |
B3 |
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh. |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
04 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Ký duyệt. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
B8 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
B9 |
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
14. Tên TTHC: Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (Mã số: 1.000091)
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh. |
Sở Y tế |
3,5 ngày |
B3 |
Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh. |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B5 |
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh. |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
03 ngày |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B7 |
Ký duyệt. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B8 |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết. |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC. |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Tên TTHC: Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc (Mã số: 2.000777)
Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. |
Chuyên viên Phòng Y tế |
01 ngày |
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B4 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
2. Tên TTHC: Đăng ký thành lập, thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế (Mã số: 1.000669)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Y tế |
2,5 ngày |
B3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Phòng Y tế |
01 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư Phòng Y tế |
01 ngày |
3. Tên TTHC: Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Y tế (Mã số: 2.000298)
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Y tế |
13 ngày |
B3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Phòng Y tế |
01 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư Phòng Y tế |
0,5 ngày |
4. Tên TTHC: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Y tế (Mã số: 2.000294)
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Y tế |
13 ngày |
B3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Phòng Y tế |
01 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư Phòng Y tế |
0,5 ngày |
5. Tên TTHC: Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Y tế cấp (Mã số: 1.000684)
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
B1 và B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Y tế |
13 ngày |
B3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Phòng Y tế |
01 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư Phòng Y tế |
0,5 ngày |
6. Tên TTHC: Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (Mã số: 1.004944)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên Phòng Y tế |
2,5 ngày |
B3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo Phòng Y tế |
01 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư Phòng Y tế |
01 ngày |
7. Tên TTHC: Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, huyện (Mã số: 2.000477)
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc.
Trường hợp đối tượng thuộc quyền quản lý của UBND cấp huyện
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. |
Chuyên viên Phòng Y tế |
3,5 ngày |
B3 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND&UBND |
Lãnh đạo Phòng Y tế |
0,5 ngày |
B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B5 |
Xem xét, kiểm tra, trình ký |
Chuyên viên văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B6 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
8. Tên TTHC: Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (Mã số: 2.000744)
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc, kể từ khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B2 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. |
Chuyên viên Phòng Y tế |
1,5 ngày |
B3 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B4 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Tên TTHC: Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật (Mã số: 1.001699)
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo. |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
20 ngày |
B3 |
Ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B4 |
Niêm yết thông báo công khai và phát hành Giấy xác nhận |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
3,5 ngày |
B5 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
2. Tên TTHC: Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (Mã số: 1.001653)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
3,5 ngày |
B3 |
Ký duyệt Quyết định đổi hoặc cấp lại |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
3. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn (Mã số: 2.000355)
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
8,5 ngày |
B3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
4. Tên TTHC: Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở (Mã số: 2.000751)
Tổng thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,25 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
01 ngày |
B3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư UBND cấp xã |
0,25 ngày |
5. Tên TTHC: Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (Mã số: 2.001947)
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
05 ngày |
B3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
6. Tên TTHC: Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em (Mã số: 1.004941)
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
13 ngày |
B3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
7. Tên TTHC: Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em (Mã số: 2.001944)
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
13 ngày |
B3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
8. Tên TTHC: Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (Mã số: 2.001942)
Tổng thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
23 ngày |
B3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
9. Tên TTHC: Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (Mã số: 1.004944)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
03 ngày |
B3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN LIÊN THÔNG
1. Tên TTHC: Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Mã số: 2.000286).
Tổng thời gian thực hiện:
a) Trường hợp tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh: 34 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B17 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
15 ngày |
B3 |
Phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Y tế. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Y tế. |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B6 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. |
Chuyên viên Phòng Y tế |
5,5 ngày |
B7 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND&UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng Y tế |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B9 |
Xem xét, kiểm tra, trình ký |
Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B10 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
1,5 ngày |
B11 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B12 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Sở Y tế |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B13 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ và chuyển xử lý |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
B14 |
Giải quyết hồ sơ. |
Sở Y tế |
5,5 ngày |
B15 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Y tế. |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày |
B16 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Sở Y tế vào số thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Chuyên viên Phòng Y tế |
0,5 ngày |
b) Trường hợp tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện: 27 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
15 ngày |
B3 |
Phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Y tế. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Y tế. |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B6 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. |
Chuyên viên Phòng Y tế |
5,5 ngày |
B7 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND&UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng Y tế |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Văn thư văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B9 |
Xem xét, kiểm tra, trình ký |
Chuyên viên văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B10 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
1,5 ngày |
B11 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B12 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
2. Tên TTHC: Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Mã số: 1.001753)
Tổng thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B14 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
1,5 ngày |
B3 |
Phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Y tế. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Y tế |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B6 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. |
Chuyên viên Phòng Y tế |
01 ngày |
B7 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND&UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng Y tế |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND |
0,5 ngày |
B9 |
Xem xét, kiểm tra, trình ký |
Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND |
0,5 ngày |
B10 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND |
0,5 ngày |
B11 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B12 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Y tế |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B13 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào số thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
3. Tên TTHC: Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (Mã số:1.001731)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
B3 |
Phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Y tế |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Y tế |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B6 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. |
Chuyên viên Phòng Y tế |
01 ngày |
B7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Y tế |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào số thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
4. Tên TTHC: Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (Mã số: 1.001739)
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày |
B3 |
Phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Y tế |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Y tế |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B6 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. |
Chuyên viên Phòng Y tế |
01 ngày |
B7 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Y tế |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào số thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
5. Tên TTHC: Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (Mã số: 1.001776)
Tổng thời gian thực hiện: 22 ngày làm việc (UBND cấp xã: 12 ngày; Phòng Y tế: 07; UBND cấp huyện: 03 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B14 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
10 ngày |
B3 |
Phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Y tế |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Y tế. |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B6 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. |
Chuyên viên Phòng Y tế |
06 ngày |
B7 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND&UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng Y tế |
0,5 ngày |
B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B9 |
Xem xét, kiểm tra, trình ký |
Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B10 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B11 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B12 |
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Y tế |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B13 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào số thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
6. Tên TTHC: Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Mã số: 1.001758)
Tổng thời gian thực hiện: 06 ngày làm việc (UBND cấp xã: 03 ngày; Phòng Y tế: 03 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
1,5 ngày |
B3 |
Phê duyệt danh sách đề nghị gửi Phòng Y tế |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho Phòng Y tế |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ chuyển xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B6 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt. |
Chuyên viên Phòng Y tế |
1,5 ngày |
B7 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Y tế |
0,5 ngày |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào số thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Văn thư Phòng Y tế |
0,5 ngày |
7. Tên TTHC: Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (Mã số: 2.001661)
Tổng thời gian thực hiện: 11 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B14 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
1,5 ngày |
B3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B4 |
Đóng dấu phát hành và chuyển hồ sơ cho Phòng Y tế cấp huyện |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B6 |
Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ và lập danh sách trình Lãnh đạo phê duyệt |
Chuyên viên Phòng Y tế |
3 ngày |
B7 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Y tế |
1 ngày |
B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
B9 |
Xem xét, kiểm tra trình ký |
Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
1,5 ngày |
B10 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B11 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B12 |
Đóng dấu phát hành và gửi kết quả cho Phòng Y tế cấp huyện |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
B13 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND huyện vào số thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã |
Văn thư Phòng Y tế |
0,5 ngày |