Quyết định 1021/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu | 1021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/05/2025 |
Ngày có hiệu lực | 07/05/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1021/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 07 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1158/QĐ-BYT ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 126/TTr-SYT ngày 26/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định có hiệu lực:
1. Quy trình nội bộ có số thứ tự 01 Tiểu mục I Mục A Phần I và số thứ tự 01 Tiểu mục I Mục B Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 03/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước, Phòng, chống tệ nạn xã hội, Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
- Quy trình nội bộ có số thứ tự 01 Mục A Phần I Phụ lục II và số thứ tự 01 Mục A Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
- Quy trình nội bộ có số thứ tự 01 Mục A và số thứ tự 01, 02 Mục B Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
- Quy trình nội bộ có số thứ tự từ 01 đến 03 Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 23/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn.
- Quy trình nội bộ có số thứ tự từ 1 đến 5 Mục I Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số
1021/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1021/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 07 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1158/QĐ-BYT ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 126/TTr-SYT ngày 26/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Y tế trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định có hiệu lực:
1. Quy trình nội bộ có số thứ tự 01 Tiểu mục I Mục A Phần I và số thứ tự 01 Tiểu mục I Mục B Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 03/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước, Phòng, chống tệ nạn xã hội, Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
- Quy trình nội bộ có số thứ tự 01 Mục A Phần I Phụ lục II và số thứ tự 01 Mục A Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
- Quy trình nội bộ có số thứ tự 01 Mục A và số thứ tự 01, 02 Mục B Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
- Quy trình nội bộ có số thứ tự từ 01 đến 03 Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 23/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn.
- Quy trình nội bộ có số thứ tự từ 1 đến 5 Mục I Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm theo Quyết định số
1021/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC) |
|
01 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
02 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
|
03 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
|
04 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, HUYỆN (01 TTHC) |
|
01 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC) |
|
01 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
02 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
03 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Công chức Một cửa: CCMC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Tổng thời hạn thực hiện TTHC: 06 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc).
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm theo hướng dẫn yêu cầu công dân bổ sung, sửa đổi hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ đủ điều kiện: dự thảo Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật không xác định thời hạn; - Hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản thông báo cho cơ sở, trong đó nêu rõ lý do Trình lãnh đạo phòng. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
1,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở Y tế |
Lãnh đạo Phòng Xã hội |
01 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Y tế |
02 ngày làm việc |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
06 ngày làm việc |
2. Nhóm 02 TTHC, gồm:
2.1. Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 07 ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 03 ngày làm việc.
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, sửa đổi hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ (đủ điều kiện): dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: dự thảo văn bản trả lời tổ chức, cá nhân trong đó nêu rõ lý do; trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 04 ngày làm việc; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 0,5 ngày làm việc. |
B3 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở Y tế |
Lãnh đạo Phòng Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; đăng tải công khai danh sách người hành nghề công tác xã hội trên Trang thông tin điện tử của Sở Y tế |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 07 ngày làm việc; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 03 ngày làm việc. |
3. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ (đủ điều kiện cấp): 05 ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 02 ngày làm việc.
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo hướng dẫn công dân bổ sung, sửa đổi hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,25 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: dự thảo văn bản trả lời công dân; trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 0,25 ngày làm việc. |
B3 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở Y tế |
Lãnh đạo Phòng Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản |
Văn thư Sở Y tế |
0,25 ngày làm việc |
B6 |
Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
0,25 ngày làm việc |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, HUYỆN
1. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
Thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc.
a) Cấp tỉnh
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; chuyển hồ sơ cho cơ sở trợ giúp cấp tỉnh. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm theo hướng dẫn bổ sung sửa đổi hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Xem xét, ban hành quyết định dừng trợ giúp xã hội; thống kê theo dõi. Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức và trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, gửi kết quả cho Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại TTPVHCC. |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh và cá nhân, bộ phận có liên quan |
06 ngày làm việc |
B3 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
b) Cấp huyện
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC thuộc phòng Y tế cấp huyện; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm theo hướng dẫn bổ sung, sửa đổi hồ sơ. |
CCMC cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định dừng trợ giúp xã hội. Trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
04 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét văn bản. Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng Y tế |
01 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản, gửi kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
Thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho công chức được phân công giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm theo hướng dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
CCMC cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
- Tổ chức, đánh giá, xác định mức độ khuyết tật; - Lập hồ sơ, biên bản kết luận dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật. |
Lãnh đạo UBND cấp xã, công chức được phân công giải quyết TTHC, Trạm Y tế cấp xã, các cơ sở giáo dục và các cá nhân, tổ chức có liên quan |
20 ngày làm việc |
B3 |
- Niêm yết, thông báo công khai kết luận của Hội đồng tại trụ sở UBND cấp xã; - Dự thảo quyết định cấp Giấy xác nhận khuyết tật, trình Lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức được phân công chức giải quyết TTHC |
2,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản, gửi kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
B6 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày làm việc |
2. Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
Thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn hợp lệ.
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho công chức được phân công giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm theo hướng dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
CCMC cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
2,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
B4 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản, gửi kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
B5 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
3. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
Thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc = 16 giờ
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm theo hướng dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
CCMC cấp xã |
01 giờ |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở, trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
10 giờ |
B3 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
03 giờ |
B4 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản, gửi kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã |
Văn thư UBND cấp xã |
02 giờ |
B5 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
16 giờ |
DANH MỤC VÀ
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN
THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số
1021/QĐ-UBND ngày 07/5/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC) |
|
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
01 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
02 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
03 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
04 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
05 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, HUYỆN (01 TTHC) |
|
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
01 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
III |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 TTHC) |
|
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (06 TTHC) |
|
01 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
02 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
03 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
04 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
05 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
06 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (01 TTHC) |
|
01 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Công chức Một cửa: CCMC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: (thời gian giải quyết theo quy định là 22 ngày làm việc; thời gian giải quyết TTHC sau cắt giảm là 15 ngày làm việc, cắt giảm 07 ngày làm việc).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 15 ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: 03 ngày làm việc.
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm theo hướng dẫn bổ sung, sửa đổi hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh; - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân, trong đó nêu rõ lý do và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. Trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 06 ngày làm việc; - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: 0,5 ngày làm việc. |
B3 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở Y tế |
Lãnh đạo Phòng Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Văn thư gửi văn bản về Chủ tịch UBND tỉnh, chuyển B7. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: chuyển B6. |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Chuyển B8. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
0,25 ngày làm việc |
B7 |
- Trường hợp đủ điều kiện cấp: Ban hành Quyết định cấp hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý cấp; - Trường hợp không đủ điều kiện cấp: Ban hành văn bản trả lời cá nhân, tổ chức và nêu rõ lý do; gửi kết quả về Bộ phận một cửa của Sở Y tế tại TTPVHCC. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
- Trường hợp đủ điều kiện cấp: 07 ngày làm việc; - Trường hợp không đủ điều kiện cấp: 03 ngày làm việc. |
B8 |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Trả kết quả giải quyết; - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Trả kết quả cho cá nhân tổ chức (kết quả là văn bản của Sở Y tế yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ); - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Không tính thời gian. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: 0,25 ngày làm việc. |
|
Tổng thời gian giải quyết |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 15 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: 03 ngày làm việc. |
2. Nhóm 03 thủ tục hành chính, gồm:
2.1. Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
2.2. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
2.3. Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: 03 ngày làm việc.
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân tổ chức kèm hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung chỉnh sửa hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân, trong đó nêu rõ lý do và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 05 ngày làm việc; - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: 0,5 ngày làm việc. |
B3 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Y tế |
0.5 ngày làm việc |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: gửi văn bản đến Chủ tịch UBND tỉnh. Chuyển B7; - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Chuyển B6. |
Văn thư Sở Y tế |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Chuyển B8. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
0,25 ngày làm việc |
B7 |
- Xem xét, ban hành Quyết định cấp hoặc văn bản trả lời nếu không đồng ý cấp; - Gửi kết quả về CCMC của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
B8 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Không tính thời gian; - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: 0,25 ngày làm việc. |
|
Tổng thời gian giải quyết |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 14 ngày làm việc. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: 03 ngày làm việc. |
3. Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc kể từ ngày đơn đề nghị.
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm theo hướng dẫn bổ sung, sửa đổi hồ sơ. |
CCMC tại TTPVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Xem xét phương án giải quyết đối với nạn nhân, người lao động, người có quyền, nghĩa vụ và lợi ích liên quan khác của cơ sở nạn nhân. |
Công chức được phân công giải quyết hồ sơ; Lãnh đạo phòng Xã hội; Lãnh đạo Sở và các cá nhân, tổ chức có liên quan |
15 ngày làm việc |
B3 |
Dự thảo văn bản đề nghị Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
01 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét văn bản, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Xã hội |
01 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày làm việc |
B6 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh |
Văn thư Sở Y tế |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét, ban hành Quyết định chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân. Gửi kết quả cho CCMC của Sở Y tế tại TTPVHCC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
B9 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, HUYỆN
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh: 29 ngày làm việc (cấp huyện: 22 ngày làm việc; cấp tỉnh: 07 ngày làm việc theo quy định);
- Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện: 22 ngày làm việc (thời gian thực hiện theo quy định: 27 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc theo Quyết định số 1880/QĐ-UBND ngày 24/9/2020).
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho công dân kèm theo hướng dẫn bổ sung sửa đổi hồ sơ. |
CCMC cấp xã |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, xét duyệt, niêm yết kết quả xét duyệt và gửi văn bản đề nghị về Chủ tịch UBND cấp huyện |
Công chức được phân công giải quyết TTHC; Lãnh đạo UBND cấp xã, Văn thư UBND cấp xã và các cá nhân, tổ chức có liên quan |
11 ngày làm việc |
B3 |
Thẩm định văn bản trình của UBND cấp xã và dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc văn bản không đồng ý tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội; trình Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC; Lãnh đạo phòng Y tế |
07 ngày làm việc |
B4 |
- Đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện: Ban hành quyết định đưa đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội; gửi kết quả đến Bộ phận một cửa cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức. Chuyển B7. - Đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế (cấp tỉnh): Ban hành văn bản đề nghị Sở Y tế xem xét hoặc văn bản không đồng ý tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội. |
Chủ tịch UBND cấp huyện; Văn thư UBND cấp huyện. |
03 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định và chuyển hồ sơ của đối tượng đến cơ sở trợ giúp xã hội trên địa bàn quản lý |
Công chức được phân công giải quyết TTHC; Lãnh đạo phòng Xã hội; Lãnh đạo Sở Y tế |
04 ngày làm việc |
B6 |
- Ban hành quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở hoặc văn bản không đồng ý tiếp nhận và cơ sở trợ giúp xã hội; - Trả kết quả giải quyết TTHC, thống kê, theo dõi và tiếp nhận đối tượng vào cơ sở trợ giúp xã hội; gửi kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã. |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp xã hội và bộ phận có liên quan |
03 ngày làm việc |
B7 |
Trả kết quả, thống kê theo dõi |
CCMC cấp xã |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
- Cấp tỉnh: 29 ngày làm việc; - Cấp huyện: 22 ngày làm việc. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Trường hợp không có khiếu nại: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp có khiếu nại: 32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm theo hướng dẫn bổ sung sửa đổi hồ sơ. |
CCMC cấp xã |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tổ chức xem xét, xét duyệt |
Công chức được phân công giải quyết TTHC; Lãnh đạo UBND cấp xã |
07 ngày làm việc |
B3 |
Niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND cấp xã. - Trường hợp không có khiếu nại: dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã. - Trường hợp có khiếu nại: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại, Chủ tịch UBND cấp xã tổ chức xem xét, kết luận, công khai nội dung khiếu nại; dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND cấp xã. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
- Trường hợp không có khiếu nại: 02 ngày làm việc; - Trường hợp có khiếu nại: 10 ngày làm việc. |
B4 |
Phát hành văn bản, gửi văn bản về phòng Y tế cấp huyện |
Văn thư UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét văn bản, trình Chủ tịch UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng Y tế |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản, gửi kết quả cho Bộ phận một cửa của UBND cấp xã |
Văn thư UBND huyện |
01 ngày làm việc |
B9 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
- Trường hợp không có khiếu nại: 22 ngày làm việc; - Trường hợp có khiếu nại: 32 ngày làm việc. |
2. Nhóm 02 thủ tục hành chính, gồm:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 06 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm hướng dẫn bổ sung, sửa đổi hồ sơ. |
CCMC cấp xã |
02 giờ |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản; Trình Chủ tịch UBND cấp xã |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
08 giờ |
B3 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Chủ tịch UBND cấp xã |
04 giờ |
B4 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản gửi Phòng Y tế thuộc UBND cấp huyện |
Văn thư UBND cấp xã |
02 giờ |
B5 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng; trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
04 giờ |
B6 |
Xem xét văn bản, trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Y tế |
04 giờ |
B7 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
04 giờ |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản, gửi kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã |
Văn thư UBND cấp huyện |
04 giờ |
B9 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
32 giờ |
3. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm theo hướng dẫn bổ sung, sửa đổi hồ sơ. |
CCMC cấp xã |
02 giờ |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội, trình Chủ tịch UBND cấp xã |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
06 giờ |
B3 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Chủ tịch UBND cấp xã |
02 giờ |
B4 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản gửi Phòng Y tế cấp huyện |
Văn thư UBND cấp xã |
02 giờ |
B5 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng; trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
04 giờ |
B6 |
Xem xét văn bản, trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Y tế |
02 giờ |
B7 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
04 giờ |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Gửi kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã |
Văn thư UBND cấp huyện |
02 giờ |
B9 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
24 giờ |
Cơ quan, tổ chức trực tiếp cấp cứu, chữa trị cho người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc có văn bản đề nghị Chủ tịch UBND cấp huyện nơi cấp cứu, chữa trị cho đối tượng quyết định hỗ trợ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 8 giờ = 16 giờ
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. |
CCMC cấp huyện |
02 giờ |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc; trình Lãnh đạo phòng |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
04 giờ |
B3 |
Xem xét văn bản, trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Y tế |
04 giờ |
B4 |
Xem xét, phê duyệt và chuyển văn thư ban hành |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
04 giờ |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản; gửi kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện |
Văn thư UBND cấp huyện |
02 giờ |
B6 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC cấp huyện |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian thực hiện |
16 giờ |
5. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
Cơ quan, tổ chức, gia đình hoặc cá nhân trực tiếp mai táng có Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng (theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP) và giấy báo tử của đối tượng hoặc xác nhận của công an cấp xã gửi Chủ tịch UBND cấp xã.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ.
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho Bộ phận một cửa cấp xã kèm theo hướng dẫn bổ sung sửa đổi hồ sơ. |
CCMC cấp huyện |
02 giờ |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ mai táng phí. Trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
12 giờ |
B3 |
Xem xét, trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Y tế |
04 giờ |
B4 |
Xem xét, phê duyệt và chuyển văn thư ban hành |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
04 giờ |
B5 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản. Gửi kết quả cho CCMC cấp xã. |
Văn thư UBND cấp huyện |
02 giờ |
B6 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
24 giờ |
6. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
Thời gian giải quyết TTHC: 11 ngày làm việc
Số TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định (nếu là hồ sơ điện tử thì các thành phần hồ sơ phải là scan từ bản gốc dạng tệp pdf hoặc bản điện tử ký số): - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và chuyển hồ sơ cho Công chức được phân công giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức kèm theo hướng dẫn bổ sung, sửa đổi hồ sơ. |
CCMC cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân, trình Chủ tịch UBND cấp xã |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
1,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Chủ tịch UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản gửi Phòng Y tế cấp huyện |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo quyết định hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân; Trình Lãnh đạo phòng |
Công chức được phân công giải quyết TTHC |
03 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét văn bản, trình Chủ tịch UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Y tế |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét, phê duyệt văn bản, chuyển văn thư ban hành |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
03 ngày làm việc |
B8 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành văn bản; Gửi kết quả cho Bộ phận một cửa cấp xã |
Văn thư UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
B9 |
- Trả kết quả giải quyết TTHC; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC cấp xã |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết |
24 giờ |