Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 464/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 13/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Nguyễn Long Biên |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 464/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 13 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1158/QĐ-BYT ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1633/TTr-SYT ngày 10/4/2025 và Công văn số 1147/SNV-HCVTLT ngày 25/3/2025 của Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Y tế căn cứ danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Thực hiện niêm yết, công khai đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố.
2. Chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân cấp huyện khẩn trương xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, hoàn thành trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 36 thủ tục hành chính Lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội tại ba cấp tỉnh, huyện và xã tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh., cụ thể:
1. Cấp tỉnh: Bãi bỏ 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội có số thứ tự từ 1 đến 13 mục I phần A và 05 thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội có số thứ tự từ 17 đến 21 mục III phần A.
2. Cấp huyện: Bãi bỏ 14 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội có số thứ tự từ 1 đến 14 tại mục I phần B.
3. Cấp xã: Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội có số thứ tự từ 1 đến 4 tại mục I phần C.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 13/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT |
Tên TTHC |
Thời gian |
Địa điểm thực hiện |
Phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
Cấp tỉnh |
||||
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
1 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quyết định số 1158/QĐ-BYT ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
3 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
5 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
6 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
8 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
9 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
10 ngày làm việc |
Đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
Không |
|
II |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
||||
10 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
22 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
11 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
12 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
13 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
14 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
B |
Cấp tỉnh, cấp huyện |
||||
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
15 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
- Đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh: 34 ngày làm việc. - Đối tượng vào cơ sở cấp huyện: 27 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
16 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Tiếp nhận ngay |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Không |
|
17 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
07 ngày làm việc |
- Cấp tỉnh: Cơ sở trợ giúp xã hội - Cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
Không |
|
C |
Cấp huyện |
||||
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
22 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
06 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
|
3 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
08 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
|
4 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
|
5 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
02 ngày |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
Không |
|
6 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
|
7 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
|
8 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
Không |
|
9 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
Không |
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
Không |
|
11 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
Không |
|
II |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
||||
12 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
11 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
D |
CẤP XÃ |
||||
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
|
3 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
|
4 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
(Ghi chú: Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp huyện không tổ chức riêng Phòng Y tế thì cơ quan thực hiện thủ tục hành chính cấp huyện là Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 464/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 13 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1158/QĐ-BYT ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1633/TTr-SYT ngày 10/4/2025 và Công văn số 1147/SNV-HCVTLT ngày 25/3/2025 của Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Y tế căn cứ danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Thực hiện niêm yết, công khai đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố.
2. Chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân cấp huyện khẩn trương xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, hoàn thành trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 36 thủ tục hành chính Lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội tại ba cấp tỉnh, huyện và xã tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh., cụ thể:
1. Cấp tỉnh: Bãi bỏ 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội có số thứ tự từ 1 đến 13 mục I phần A và 05 thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội có số thứ tự từ 17 đến 21 mục III phần A.
2. Cấp huyện: Bãi bỏ 14 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội có số thứ tự từ 1 đến 14 tại mục I phần B.
3. Cấp xã: Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội có số thứ tự từ 1 đến 4 tại mục I phần C.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 13/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT |
Tên TTHC |
Thời gian |
Địa điểm thực hiện |
Phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
Cấp tỉnh |
||||
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
1 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quyết định số 1158/QĐ-BYT ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
3 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
5 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
6 |
Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
8 |
Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
9 |
Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội |
10 ngày làm việc |
Đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội |
Không |
|
II |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
||||
10 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
22 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
11 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
12 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
13 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
14 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
14 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
25 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
B |
Cấp tỉnh, cấp huyện |
||||
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
15 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
- Đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh: 34 ngày làm việc. - Đối tượng vào cơ sở cấp huyện: 27 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
16 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Tiếp nhận ngay |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Không |
|
17 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
07 ngày làm việc |
- Cấp tỉnh: Cơ sở trợ giúp xã hội - Cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
Không |
|
C |
Cấp huyện |
||||
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
22 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
06 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
|
3 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
08 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
|
4 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
|
5 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
02 ngày |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
Không |
|
6 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
|
7 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
|
8 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
Không |
|
9 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
Không |
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
Không |
|
11 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện |
Không |
|
II |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
||||
12 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
11 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
D |
CẤP XÃ |
||||
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
25 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
|
3 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
|
4 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã |
Không |
(Ghi chú: Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp huyện không tổ chức riêng Phòng Y tế thì cơ quan thực hiện thủ tục hành chính cấp huyện là Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân)