Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu 464/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/04/2025
Ngày có hiệu lực 13/04/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Thuận
Người ký Nguyễn Long Biên
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 464/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 13 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1158/QĐ-BYT ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1633/TTr-SYT ngày 10/4/2025 và Công văn số 1147/SNV-HCVTLT ngày 25/3/2025 của Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội và lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Giao Sở Y tế căn cứ danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:

1. Thực hiện niêm yết, công khai đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố.

2. Chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân cấp huyện khẩn trương xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, hoàn thành trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 36 thủ tục hành chính Lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội tại ba cấp tỉnh, huyện và xã tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 18/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh., cụ thể:

1. Cấp tỉnh: Bãi bỏ 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội có số thứ tự từ 1 đến 13 mục I phần A và 05 thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội có số thứ tự từ 17 đến 21 mục III phần A.

2. Cấp huyện: Bãi bỏ 14 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội có số thứ tự từ 1 đến 14 tại mục I phần B.

3. Cấp xã: Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội có số thứ tự từ 1 đến 4 tại mục I phần C.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- CT, PCT Nguyễn Long Biên;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT. Chuyển đổi số (SKHCN);
- VPUB: LĐ, VXNV;
- Lưu: VT, PVHCC. CT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Biên

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 13/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên TTHC

Thời gian

Địa điểm thực hiện

Phí

Căn cứ pháp lý

A

Cấp tỉnh

I

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế

Quyết định số 1158/QĐ-BYT ngày 04/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế

2

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

3

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

4

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

5

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

6

Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

7

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

8

Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

9

Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội

10 ngày làm việc

Đơn vị, cơ sở cung cấp dịch vụ công tác xã hội

Không

II

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

10

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

22 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế

11

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

12

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

13

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

14

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không

B

Cấp tỉnh, cấp huyện

I

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

15

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

- Đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh: 34 ngày làm việc.

- Đối tượng vào cơ sở cấp huyện: 27 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã

Không

Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế

16

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Tiếp nhận ngay

Cơ sở trợ giúp xã hội

Không

17

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

07 ngày làm việc

- Cấp tỉnh: Cơ sở trợ giúp xã hội - Cấp huyện: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện

Không

C

Cấp huyện

I

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

22 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã

Không

Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế

2

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

06 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã

Không

3

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

08 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã

Không

4

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã

Không

5

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

02 ngày

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện

Không

6

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

03 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã

Không

7

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã

Không

8

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện

Không

9

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện

Không

10

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện

Không

11

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện

Không

II

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

12

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

11 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã

Không

Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế

D

CẤP XÃ

I

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

25 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã

Không

Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế

2

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã

Không

3

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã

Không

4

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

02 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã

Không

(Ghi chú: Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp huyện không tổ chức riêng Phòng Y tế thì cơ quan thực hiện thủ tục hành chính cấp huyện là Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân)

 

 

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...