Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
Số hiệu | 663/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Nguyễn Đình Việt |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 663/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 26 tháng 03 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 15/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 76/TTr-SCT ngày 24 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh như sau:
1. Phê duyệt 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa nước thủy điện, điện), trong đó: 03 quy trình liên thông UBND tỉnh; 05 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, thị xã, thành phố.
2. Sửa đổi, bổ sung và thay thế 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 4, 5 mục I phần B tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
3. Bãi bỏ 13 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh như sau:
- Quy trình nội bộ liên thông UBND tỉnh: Tại số thứ tự 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 2, 3.1, 3.2, 3.3 mục I, phần B và số thứ tự 1, 2, 3 mục I phần C;
- Quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: Tại số thứ tự 2 mục I phần E.
(Có Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC
AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG
(ban hành kèm theo Quyết định số 663 /QĐ-UBND ngày 26 tháng 03 năm 2025
của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG UBND TỈNH : 03 QUY TRÌNH
- Thời gian giải quyết: 18 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý Công nghiệp (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Dự thảo Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định); dự thảo Báo cáo thẩm định |
05 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình, Báo cáo) |
½ ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
¼ ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
09 ngày |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt) |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
18 ngày |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 663/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 26 tháng 03 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 15/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 76/TTr-SCT ngày 24 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh như sau:
1. Phê duyệt 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa nước thủy điện, điện), trong đó: 03 quy trình liên thông UBND tỉnh; 05 quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, thị xã, thành phố.
2. Sửa đổi, bổ sung và thay thế 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 4, 5 mục I phần B tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
3. Bãi bỏ 13 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh như sau:
- Quy trình nội bộ liên thông UBND tỉnh: Tại số thứ tự 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 2, 3.1, 3.2, 3.3 mục I, phần B và số thứ tự 1, 2, 3 mục I phần C;
- Quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: Tại số thứ tự 2 mục I phần E.
(Có Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC
AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG
(ban hành kèm theo Quyết định số 663 /QĐ-UBND ngày 26 tháng 03 năm 2025
của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG UBND TỈNH : 03 QUY TRÌNH
- Thời gian giải quyết: 18 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý Công nghiệp (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Dự thảo Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định); dự thảo Báo cáo thẩm định |
05 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình, Báo cáo) |
½ ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
¼ ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
09 ngày |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt) |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
18 ngày |
- Thời gian giải quyết: 18 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý Công nghiệp (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
||
B2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
||
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Dự thảo Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định); dự thảo Báo cáo thẩm định |
05 ngày |
||||
Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
||
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình, Báo cáo) |
½ ngày |
||
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
¼ ngày |
||
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
09 ngày |
||||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt) |
½ ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện: |
18 ngày |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
3. Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
- Thời gian giải quyết: 18 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý Công nghiệp (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
||
B2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
||
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Dự thảo Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định); dự thảo Báo cáo thẩm định |
05 ngày |
||||
Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
||
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình, Báo cáo) |
½ ngày |
||
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
¼ ngày |
||
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
09 ngày |
||||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt) |
½ ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện: |
18 ngày |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ: 05 QUY TRÌNH.
- Thời gian giải quyết: 27 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC cấp huyện |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
||
B2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
01 ngày |
||
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Dự thảo Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định); dự thảo Báo cáo thẩm định |
23 ngày |
||||
Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định và trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||||
B3 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
|
|
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư UBND huyện, thành phố, thị xã |
Quyết định phê duyệt |
½ ngày |
|
|
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện tại Trung tâm PVHCC |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC cấp huyện |
Quyết định phê duyệt |
¼ ngày |
|
|
Tổng thời gian thực hiện: |
27 ngày |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
2. Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
- Thời gian giải quyết: 27 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC cấp huyện |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
|
B2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
01 ngày |
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Dự thảo Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định); dự thảo Báo cáo thẩm định |
23 ngày |
|||
Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định và trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
|||
B3 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
|
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư UBND huyện, thành phố, thị xã |
Quyết định phê duyệt |
½ ngày |
|
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện tại Trung tâm PVHCC |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC cấp huyện |
Quyết định phê duyệt |
¼ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
27 ngày |
||||
|
|
|
|
|
|
- Thời gian giải quyết: 18 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC cấp huyện |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
01 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Dự thảo Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định); dự thảo Báo cáo thẩm định |
14 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định và trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư UBND huyện, thành phố, thị xã |
Quyết định phê duyệt |
½ ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện tại Trung tâm PVHCC |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC cấp huyện |
Quyết định phê duyệt |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
18 ngày |
- Thời gian giải quyết: 18 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC cấp huyện |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
01 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Dự thảo Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định); dự thảo Báo cáo thẩm định |
14 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định và trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư UBND huyện, thành phố, thị xã |
Quyết định phê duyệt |
½ ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện tại Trung tâmPVHCC |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC cấp huyện |
Quyết định phê duyệt |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
18 ngày |
5. Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
- Thời gian giải quyết: 18 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC cấp huyện |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
B2 |
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
01 ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Dự thảo Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định); dự thảo Báo cáo thẩm định |
14 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định và trình Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố, thị xã |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư UBND huyện, thành phố, thị xã |
Quyết định phê duyệt |
½ ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện tại Trung tâm PVHCC |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC cấp huyện |
Quyết định phê duyệt |
¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
18 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA, ĐỔI
BỔ SUNG (LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Ban hành kèm theo Quyết định số 663 /QĐ-UBND ngày 26 tháng 03 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
- Thời gian giải quyết: 27 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý Công nghiệp (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
||
B2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
||
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Dự thảo Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định); dự thảo Báo cáo thẩm định |
15 ngày |
||||
Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
||
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình, Báo cáo) |
½ ngày |
||
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
¼ ngày |
||
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
08 ngày |
||||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt) |
½ ngày |
||
Tổng thời gian thực hiện |
27 ngày |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
2. Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
Thời gian giải quyết: 27 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý Công nghiệp (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Dự thảo Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định); dự thảo Báo cáo thẩm định |
15 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
01 ngày |
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
Văn bản phát hành (Tờ trình, Báo cáo) |
½ ngày |
B5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) |
¼ ngày |
B6 |
Liên thông UBND tỉnh |
08 ngày |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Đính kèm kết quả (scan Quyết định phê duyệt) |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
27 ngày |