Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền và lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 1220/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 29/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Phùng Thành Vinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1220/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 29 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 21/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện lực thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 628/QĐ-BCT ngày 07/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số: 1015/TTr-SCT.QLNL ngày 22/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 21 thủ tục hành chính mới được ban hành, sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện và lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương (có các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ toàn bộ thủ tục hành chính Mục IX Phần A và thủ tục hành chính số thứ tự 4,5,6 mục XV Phần A và thủ tục hành chính thứ tự số 2 Mục II Phần B và thủ tục hành chính thứ tự số 2 Phần C; Thay thế thủ tục hành chính số thứ tự 1,2,7 mục XV Phần A và thủ tục hành chính thứ tự số 2 Mục II Phần B tại Danh mục kèm theo Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Bãi bỏ quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính Mục IX phần A và thủ tục hành chính số thứ tự 1,2 mục XV Phần A; thủ tục hành chính thứ tự số 2 mục II (lĩnh vực An toàn đập, hồ chưa thủy điện) Phần B; thủ tục hành chính thứ tự số 2 mục I Phần C tại Quy trình kèm theo Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương;
Bãi bỏ Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
Sở Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN VÀ LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (06 thủ tục) |
|||||
1 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
3 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
4 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
5 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 25 kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
II. LĨNH VỰC ĐIỆN (09 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không.. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
5 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
6 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
8 |
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 thủ tục) |
|||||
I. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
|||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã. - Gửi hồ sơ qua bưu chính công ích, tại các quầy giao dịch bưu điện về địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
2 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã. - Gửi hồ sơ qua bưu chính công ích, tại các quầy giao dịch bưu điện về địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
3 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã. - Gửi hồ sơ qua bưu chính công ích, tại các quầy giao dịch bưu điện về địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã. - Gửi hồ sơ qua bưu chính công ích, tại các quầy giao dịch bưu điện về địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
5 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã. - Gửi hồ sơ qua bưu chính công ích, tại các quầy giao dịch bưu điện về địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trong thời hạn 25 kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã. - Gửi hồ sơ qua bưu chính công ích, tại các quầy giao dịch bưu điện về địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1220/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 29 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 21/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018;
Căn cứ Quyết định số 623/QĐ-BCT ngày 06/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện lực thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 628/QĐ-BCT ngày 07/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 11/4/2025 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ủy quyền cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số: 1015/TTr-SCT.QLNL ngày 22/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 21 thủ tục hành chính mới được ban hành, sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện và lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương (có các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ toàn bộ thủ tục hành chính Mục IX Phần A và thủ tục hành chính số thứ tự 4,5,6 mục XV Phần A và thủ tục hành chính thứ tự số 2 Mục II Phần B và thủ tục hành chính thứ tự số 2 Phần C; Thay thế thủ tục hành chính số thứ tự 1,2,7 mục XV Phần A và thủ tục hành chính thứ tự số 2 Mục II Phần B tại Danh mục kèm theo Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Bãi bỏ quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính Mục IX phần A và thủ tục hành chính số thứ tự 1,2 mục XV Phần A; thủ tục hành chính thứ tự số 2 mục II (lĩnh vực An toàn đập, hồ chưa thủy điện) Phần B; thủ tục hành chính thứ tự số 2 mục I Phần C tại Quy trình kèm theo Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương;
Bãi bỏ Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 07/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
Sở Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN VÀ LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (06 thủ tục) |
|||||
1 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
3 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
4 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
5 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 25 kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
II. LĨNH VỰC ĐIỆN (09 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định. |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không.. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 14 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
5 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
6 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
8 |
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16 đường Trường Thi, TP Vinh, Nghệ An. - Gửi hồ sơ qua qua đường bưu điện đến địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 thủ tục) |
|||||
I. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN |
|||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã. - Gửi hồ sơ qua bưu chính công ích, tại các quầy giao dịch bưu điện về địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
2 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận tổ chức thẩm định và trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã. - Gửi hồ sơ qua bưu chính công ích, tại các quầy giao dịch bưu điện về địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
3 |
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã. - Gửi hồ sơ qua bưu chính công ích, tại các quầy giao dịch bưu điện về địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã. - Gửi hồ sơ qua bưu chính công ích, tại các quầy giao dịch bưu điện về địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
5 |
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định. |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã. - Gửi hồ sơ qua bưu chính công ích, tại các quầy giao dịch bưu điện về địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trong thời hạn 25 kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc UBND huyện, thành phố, thị xã. - Gửi hồ sơ qua bưu chính công ích, tại các quầy giao dịch bưu điện về địa chỉ trên. - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn. |
Không. |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15 - Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực. |
I- THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Năng lượng - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh theo quy định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt (kèm theo các hồ sơ có liên quan) trình lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
144 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển Văn thư lấy số quyết định, đóng dấu. - Chuyển kết quả (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
36 giờ |
|
Bước 10 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 25 ngày. |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Năng lượng - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh theo quy định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt (kèm theo các hồ sơ có liên quan) trình lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
144 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển Văn thư lấy số quyết định, đóng dấu. - Chuyển kết quả (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
36 giờ |
|
Bước 10 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 25 ngày. |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Năng lượng - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh theo quy định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt (kèm theo các hồ sơ có liên quan) trình lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
144 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển Văn thư lấy số quyết định, đóng dấu. - Chuyển kết quả (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
36 giờ |
|
Bước 10 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 25 ngày. |
1. Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Năng lượng - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức/cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo báo cáo thẩm định (kèm theo các hồ sơ có liên quan) trình lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
96 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả giấy phép hoạt động điện lực |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến trung tâm phục vụ hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
112 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 14 ngày) |
2. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Năng lượng - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức/cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo báo cáo thẩm định (kèm theo các hồ sơ có liên quan) trình lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
96 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả giấy phép hoạt động điện lực |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến trung tâm phục vụ hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
112 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 14 ngày) |
3. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Năng lượng - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức/cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo báo cáo thẩm định (kèm theo các hồ sơ có liên quan) trình lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
96 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả giấy phép hoạt động điện lực |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến trung tâm phục vụ hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
112 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 14 ngày) |
4. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Năng lượng - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức/cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo báo cáo thẩm định (kèm theo các hồ sơ có liên quan) trình lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
96 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả giấy phép hoạt động điện lực |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến trung tâm phục vụ hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
112 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 14 ngày) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Năng lượng - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức/ cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo báo cáo thẩm định (kèm theo các hồ sơ có liên quan) trình lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
64 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả giấy phép hoạt động điện lực |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến trung tâm phục vụ hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Năng lượng - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức/ cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo báo cáo thẩm định (kèm theo các hồ sơ có liên quan) trình lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
64 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả giấy phép hoạt động điện lực |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến trung tâm phục vụ hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Năng lượng - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức/ cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo báo cáo thẩm định (kèm theo các hồ sơ có liên quan) trình lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
64 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả giấy phép hoạt động điện lực |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến trung tâm phục vụ hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày) |
8. Thủ tục Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyền hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Năng lượng - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức/ cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo báo cáo thẩm định (kèm theo các hồ sơ có liên quan) trình Lãnh đạo phòng xem xót trình Lãnh đạo Sở. |
64 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả giấy phép hoạt động điện lực |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến trung tâm phục vụ hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Năng lượng - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức/ cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo báo cáo thẩm định (kèm theo các hồ sơ có liên quan) trình lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
64 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả giấy phép hoạt động điện lực |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến trung tâm phục vụ hành chính công trả cho cá nhân/tổ chức (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ (Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 10 ngày) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Năng lượng - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức đề nghị phê duyệt quy trình để hoàn chỉnh theo quy định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt (kèm theo các hồ sơ có liên quan) trình lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
224 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PVHCC. |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày. |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Năng lượng - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ. Chuyên viên thuộc phòng xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức đề nghị phê duyệt điều chỉnh quy trình để hoàn chỉnh theo quy định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt (kèm theo các hồ sơ có liên quan) trình lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
224 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PVHCC. |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày. |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến phòng Quản lý Năng lượng - Sở Công Thương (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
02 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quản lý năng lượng |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh theo quy định, trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt (kèm theo các hồ sơ có liên quan) trình Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. |
144 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng |
Xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận Văn thư Sở |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
02 giờ |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên tham mưu, xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 9 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
- Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Văn phòng, Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển Văn thư lấy số quyết định, đóng dấu. - Chuyển kết quả (chuyển kết quả điện tử và bàn giấy) đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
36 giờ |
|
Bước 10 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh; - Xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 25 ngày. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Trung tâm Giao dịch một cửa Trung tâm Hành chính công cấp huyện (nếu có) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
08 giờ |
|
Bước 3 |
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
200 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
16 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Xem xét ký quyết định phê duyệt |
08 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp huyện trả cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện (nếu có) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Trung tâm Giao dịch một cửa Trung tâm Hành chính công cấp huyện (nếu có) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
08 giờ |
|
Bước 3 |
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
200 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
16 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Xem xét ký quyết định phê duyệt |
08 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn di; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp huyện trả cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện (nếu có) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Trung tâm Giao dịch một cửa Trung tâm Hành chính công cấp huyện (nếu có) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
08 giờ |
|
Bước 3 |
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
120 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
16 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Xem xét ký quyết định phê duyệt |
08 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp huyện trả cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện (nếu có) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Trung tâm Giao dịch một cửa Trung tâm Hành chính công cấp huyện (nếu có) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
08 giờ |
|
Bước 3 |
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh theo quy định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo huyện ký (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt (kèm theo các hồ sơ có liên quan) trình lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo huyện. |
132 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
16 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Xem xét ký quyết định phê duyệt |
36 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyên hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn di; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp huyện trả cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện (nếu có) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Trung tâm Giao dịch một cửa Trung tâm Hành chính công cấp huyện (nếu có) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
08 giờ |
|
Bước 3 |
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh theo quy định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo huyện ký (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt (kèm theo các hồ sơ có liên quan) trình lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo huyện. |
132 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
16 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Xem xét ký quyết định phê duyệt |
36 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp huyện trả cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện (nếu có) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ |
Bước 1 |
Trung tâm Giao dịch một cửa Trung tâm Hành chính công cấp huyện (nếu có) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
08 giờ |
|
Bước 3 |
CCVC Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: dự thảo văn bản yêu cầu tổ chức đề nghị phê duyệt phương án để hoàn chỉnh theo quy định, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, trình Lãnh đạo huyện ký (Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ) - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo tờ trình đề nghị phê duyệt (kèm theo các hồ sơ có liên quan) trình lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo huyện. |
132 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét và kiểm tra nội dung + Nếu văn bản hoàn chỉnh: ký nháy; + Nếu văn bản chưa hoàn chỉnh: Sửa chữa trực tiếp trên văn bản, chuyển chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
16 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Xem xét ký quyết định phê duyệt |
36 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Đóng dấu, vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ: - Đóng dấu, vào sổ theo dõi công văn đi; - Chuyển hồ sơ cho Trung tâm hành chính công cấp huyện trả cho cá nhân/tổ chức. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện (nếu có) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Theo quy định TTHC này được giải quyết trong 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |