Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| Số hiệu | 559/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 29/07/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 29/07/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
| Người ký | Lê Trọng Yên |
| Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 559/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 29 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc/Thủ trường các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC QUẢN LÝ THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ VÀ THU KHÁC CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 559/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (Mã TTHC: 1.008603)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Nông nghiệp và Môi trường.
- Thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc.
|
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
|
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển Phòng Môi trường xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công thẩm định tờ khai phí |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường (Phòng Môi trường) |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định tờ khai phí, dự thảo văn bản thông báo |
Chuyên viên Phòng Môi trường |
6,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét, ký nháy văn bản thông báo |
Lãnh đạo Phòng Môi trường |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản thông báo |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành văn bản thông báo, số hóa và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
2. Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải (Mã TTHC: 1.013040)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Nông nghiệp và Môi trường.
- Thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển Phòng Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công thẩm định tờ khai phí |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường (Phòng Môi trường) |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định tờ khai phí, dự thảo văn bản thông báo |
Chuyên viên Phòng Môi trường |
26 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét, ký nháy văn bản thông báo |
Lãnh đạo Phòng Môi trường |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản thông báo |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành văn bản thông báo, số hóa và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (Mã TTHC: 1.008603)
a) Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 559/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 29 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1399/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Giám đốc/Thủ trường các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC QUẢN LÝ THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ VÀ THU KHÁC CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 559/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (Mã TTHC: 1.008603)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Nông nghiệp và Môi trường.
- Thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc.
|
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
|
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển Phòng Môi trường xử lý. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công thẩm định tờ khai phí |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường (Phòng Môi trường) |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định tờ khai phí, dự thảo văn bản thông báo |
Chuyên viên Phòng Môi trường |
6,5 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét, ký nháy văn bản thông báo |
Lãnh đạo Phòng Môi trường |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản thông báo |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành văn bản thông báo, số hóa và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
2. Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải (Mã TTHC: 1.013040)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Nông nghiệp và Môi trường.
- Thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển Phòng Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công thẩm định tờ khai phí |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường (Phòng Môi trường) |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định tờ khai phí, dự thảo văn bản thông báo |
Chuyên viên Phòng Môi trường |
26 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét, ký nháy văn bản thông báo |
Lãnh đạo Phòng Môi trường |
01 ngày làm việc |
|
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản thông báo |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường |
01 ngày làm việc |
|
B6 |
Phát hành văn bản thông báo, số hóa và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
B7 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không tính thời gian |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (Mã TTHC: 1.008603)
a) Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường).
- Thời gian giải quyết thủ tục: 10 ngày làm việc.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công thẩm định tờ khai phí |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
0,5 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định tờ khai phí, dự thảo văn bản thông báo |
Chuyên viên Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
07 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản thông báo |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
1,5 ngày làm việc |
|
B5 |
Phát hành văn bản thông báo, số hóa, lưu kho và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Văn thư Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
b) Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt đối với trường hợp tự khai thác nước để sử dụng
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công Phường; UBND cấp xã hoặc cơ quan được UBND cấp xã giao thực hiện.
- Thời gian giải quyết TTHC: không quy định.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
|
B2 |
Phân công thẩm định tờ khai phí |
Lãnh đạo UBND cấp xã hoặc cơ quan được UBND cấp xã giao thực hiện |
Không tính thời gian |
|
B3 |
Thẩm định tờ khai phí, dự thảo văn bản thông báo |
Chuyên viên UBND cấp xã hoặc cơ quan được UBND cấp xã giao thực hiện |
Không tính thời gian |
|
B4 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản thông báo |
Lãnh đạo UBND cấp xã hoặc cơ quan được UBND cấp xã giao thực hiện |
Không tính thời gian |
|
B5 |
Phát hành văn bản thông báo số hóa, lưu kho và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư UBND cấp xã hoặc cơ quan được UBND cấp xã giao thực hiện |
Không tính thời gian |
|
B6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
2. Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải (Mã TTHC: 1.013040)
- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường).
- Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày làm việc.
|
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian |
|
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
|
B2 |
Phân công thẩm định tờ khai phí |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
01 ngày làm việc |
|
B3 |
Thẩm định tờ khai phí, dự thảo văn bản thông báo |
Chuyên viên Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
26 ngày làm việc |
|
B4 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản thông báo |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu)/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường) |
02 ngày làm việc |
|
B5 |
Phát hành văn bản thông báo, số hóa, lưu kho và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công xã |
Văn thư Phòng Kinh tế (đối với xã, đặc khu) hoặc Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị (đối với phường |
0,5 ngày làm việc |
|
B6 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Không tính thời gian |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh