Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông và không liên thông cấp tỉnh, cấp xã trong lĩnh vực: Nông nghiệp; Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai; Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước; Bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Gia Lai
| Số hiệu | 1769/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 12/09/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 12/09/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
| Người ký | Lâm Hải Giang |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1769/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 12 tháng 09 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 230/TTr-SNNMT ngày 20 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ KHÔNG LIÊN THÔNG
CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRONG CÁC LĨNH VỰC: QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI;
NÔNG NGHIỆP; BẢO HIỂM; QUẢN LÝ THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ VÀ THU KHÁC CỦA NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1769/QĐ-UBND, ngày 12/9/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (05 TTHC)
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian giải quyết TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
I. Lĩnh vực Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (02 TTHC) |
|||||
|
1.008408.000.00.00.H21 |
03 ngày |
0,25 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi). |
Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 05/6/2025 |
|
|
02 ngày |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi phân công Chuyên viên Phòng Phòng, chống thiên tai thụ lý: 0,125 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,25 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng xem xét, thông qua trình Lãnh đạo Chi cục: 0,125 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 0,125 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,25 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả tới Văn phòng UBND tỉnh: 0,125 ngày. |
||||
|
0,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
|
0,25 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
|
Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh 1.013644.H21 |
20 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi). |
Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 05/6/2025 |
|
|
17 ngày |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi phân công Chuyên viên Phòng Phòng, chống thiên tai thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng xem xét, thông qua trình Lãnh đạo Chi cục: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 02 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 02 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả tới Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
|
02 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
|
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương 1.003618.000.00.00.H21 |
30 ngày |
0,25 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Hồ sơ này phải được nộp trước ngày 30/9 hàng năm). |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/4/2025 |
|
|
22 ngày |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: (Hoàn thành trước ngày 15/11 hàng năm) 2.1. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch – Tài chính phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17,75 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch – Tài chính thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả tới Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày. |
||||
|
7,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. (Hoàn thành trước ngày 30/11 hàng năm) |
||||
|
0,25 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày. |
||||
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước 2.002169.H21 |
20 ngày (không bao gồm trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày UBND cấp tỉnh ban hành Quyết định chi trả, Sở Tài chính căn cứ vào Quyết định chi trả của UBND cấp tỉnh để lập lệnh chi tiền cho doanh nghiệp bảo hiểm qua Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh; Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh thực hiện chuyển tiền về tài khoản của doanh nghiệp bảo hiểm mở tại các ngân hàng thương mại) |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- |
|
|
17 ngày |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Phòng Kế hoạch – Tài chính) giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch – Tài chính phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên tham mưu, giải quyết: 15 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch – Tài chính thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả tới Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
||||
|
02 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được ngân sách nhà nước hỗ trợ. |
||||
|
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để tra cho công dân, Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước khu vực XV, Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
|
|||
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp 1.005411.H21 |
20 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 |
|
|
14,5 ngày |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Phòng Kế hoạch – Tài chính) giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên tham mưu, giải quyết: 12,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch – Tài chính thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả tới Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
||||
|
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định chuyển trả cho doanh nghiệp bảo hiểm hoặc yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm chuyển trả lại ngân sách nhà nước số phí bảo hiểm theo quy định. |
||||
|
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước khu vực XV, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã nơi có đối tượng được hỗ trợ và doanh nghiệp bảo hiểm có liên quan. |
||||
|
Tổng cộng: 05 TTHC |
|
|
|
|
|
|
STT |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) |
|||
|
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
||||
|
Lĩnh vực Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước (02 TTHC) |
|||||||
|
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải 1.013040.H21 |
10 ngày làm việc |
1.1. Đối với trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định không khác với số phí người nộp phí đã kê khai |
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
||||
|
0,5 ngày làm việc |
Chi cục Bảo vệ môi trường (Phòng Thẩm định/ Phòng Kiểm soát ô nhiễm), giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.3. Chuyên viên thụ lý: 07 ngày làm việc. |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường ký duyệt kết quả: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
|
20 ngày làm việc |
1.2. Đối với trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định khác với số phí người nộp phí đã kê khai |
||||||
|
0,5 ngày làm việc |
Chi cục Bảo vệ môi trường (Phòng Thẩm định/ Phòng Kiểm soát ô nhiễm), giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.3. Chuyên viên thụ lý: 17 ngày làm việc. |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường ký duyệt kết quả: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
|
2 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải 1.008603.000.00.00.H21 |
05 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Chi cục Bảo vệ môi trường (Phòng Thẩm định/ Phòng Kiểm soát ô nhiễm), giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.3. Chuyên viên thụ lý: 03 ngày làm việc. |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường ký duyệt kết quả: 01 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
|
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC)
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của UBND tỉnh |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp 1.005412.H21 |
45 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công xã: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 |
|
|
26,5 ngày |
Bước 2. Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết, thực hiện thẩm định, tổng hợp danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ: 24 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Phòng Kế hoạch – Tài chính): 0,5 ngày. |
||||
|
10,5 ngày |
Bước 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính phân công thụ lý: 0,5 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Sở thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ bao gồm các thành phần: Lãnh đạo Sở chủ trì; đại diện Sở Tài chính phối hợp; Phòng Kế hoạch – Tài chính Sở; Chi cục quản lý nhà nước chuyên ngành (Hội đồng này được thành lập và hoạt động trong 01 năm, khi có hồ sơ của doanh nghiệp bảo hiểm đề nghị chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp, Sở Nông nghiệp và Môi trường có thông báo triệu tập các thành viên của Hội đồng): 6,5 ngày. 3.3. Hội đồng thực hiện tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp (có biên bản họp): 02 ngày. 3.4. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch – Tài chính thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả tới Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
|
02 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. |
||||
|
0,5 ngày |
Bước 5. Văn thư Văn phòng UBND tinh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã có liên quan. |
||||
|
05 ngày |
Bước 6. UBND cấp xã thực hiện niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. |
||||
|
Tổng cộng: 01 TTHC |
|||||
|
STT |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) |
|||
|
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
||||
|
I. Lĩnh vực Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước (02 TTHC) |
|||||||
|
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải 1.013040.H21 |
10 ngày làm việc |
1.1. Đối với trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định không khác với số phí người nộp phí đã kê khai |
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
||||
|
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo UBND cấp xã phân công Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.3. Chuyên viên thụ lý: 07 ngày làm việc. |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt kết quả: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
|
20 ngày làm việc |
1.2. Đối với trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định khác với số phí người nộp phí đã kê khai |
||||||
|
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo UBND cấp xã phân công Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.3. Chuyên viên thụ lý: 17 ngày làm việc. |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt kết quả: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải 1.008603.000.00.00.H21 |
Không quy định thời gian |
2.1. Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt đối với trường hợp tự khai thác nước để sử dụng |
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
||||
|
0,25 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã thẩm định hồ sơ, giải quyết: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo UBND cấp xã phân công Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.3. Chuyên viên thụ lý: 03 ngày làm việc. |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt kết quả: 01 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
||||
|
05 ngày làm việc |
2.2. Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
||||||
|
0,25 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã thẩm định hồ sơ, giải quyết: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo UBND cấp xã phân công Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.3. Chuyên viên thụ lý: 03 ngày làm việc. |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt kết quả: 01 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
||||
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) 1.003596.000.00.00.H21 |
30 ngày |
0,25 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp xã thẩm định hồ sơ, giải quyết: 27,5 ngày, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo UBND cấp xã phân công Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị thụ lý: 0,25 ngày. 2.2. Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị phân công thụ lý: 0,25 ngày. 2.3. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày. 2.4. Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị duyệt kết quả và trình UBND cấp xã phê duyệt: 02 ngày. |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 02 ngày |
0,25 ngày |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/4/2025 |
|
|
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1769/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 12 tháng 09 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 230/TTr-SNNMT ngày 20 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VÀ KHÔNG LIÊN THÔNG
CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRONG CÁC LĨNH VỰC: QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI;
NÔNG NGHIỆP; BẢO HIỂM; QUẢN LÝ THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ VÀ THU KHÁC CỦA NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1769/QĐ-UBND, ngày 12/9/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (07 TTHC)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (05 TTHC)
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian giải quyết TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
I. Lĩnh vực Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai (02 TTHC) |
|||||
|
1.008408.000.00.00.H21 |
03 ngày |
0,25 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi). |
Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 05/6/2025 |
|
|
02 ngày |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi phân công Chuyên viên Phòng Phòng, chống thiên tai thụ lý: 0,125 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,25 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng xem xét, thông qua trình Lãnh đạo Chi cục: 0,125 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 0,125 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,25 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả tới Văn phòng UBND tỉnh: 0,125 ngày. |
||||
|
0,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
|
0,25 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
|
Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh 1.013644.H21 |
20 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi). |
Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 05/6/2025 |
|
|
17 ngày |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Thủy lợi) giải quyết hồ sơ, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi phân công Chuyên viên Phòng Phòng, chống thiên tai thụ lý: 0,5 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng xem xét, thông qua trình Lãnh đạo Chi cục: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi thông qua kết quả: 02 ngày. 2.5. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 02 ngày. 2.6. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả tới Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
|
02 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
|
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương 1.003618.000.00.00.H21 |
30 ngày |
0,25 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Hồ sơ này phải được nộp trước ngày 30/9 hàng năm). |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/4/2025 |
|
|
22 ngày |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: (Hoàn thành trước ngày 15/11 hàng năm) 2.1. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch – Tài chính phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 17,75 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch – Tài chính thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả tới Văn phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày. |
||||
|
7,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. (Hoàn thành trước ngày 30/11 hàng năm) |
||||
|
0,25 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 0,25 ngày. |
||||
|
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước 2.002169.H21 |
20 ngày (không bao gồm trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày UBND cấp tỉnh ban hành Quyết định chi trả, Sở Tài chính căn cứ vào Quyết định chi trả của UBND cấp tỉnh để lập lệnh chi tiền cho doanh nghiệp bảo hiểm qua Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh; Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh thực hiện chuyển tiền về tài khoản của doanh nghiệp bảo hiểm mở tại các ngân hàng thương mại) |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
- |
|
|
17 ngày |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Phòng Kế hoạch – Tài chính) giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch – Tài chính phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên tham mưu, giải quyết: 15 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch – Tài chính thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả tới Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
||||
|
02 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được ngân sách nhà nước hỗ trợ. |
||||
|
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để tra cho công dân, Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước khu vực XV, Sở Nông nghiệp và Môi trường. |
|
|||
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp 1.005411.H21 |
20 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 |
|
|
14,5 ngày |
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Phòng Kế hoạch – Tài chính) giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên tham mưu, giải quyết: 12,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch – Tài chính thông qua kết quả: 0,5 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả tới Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày |
||||
|
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định chuyển trả cho doanh nghiệp bảo hiểm hoặc yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm chuyển trả lại ngân sách nhà nước số phí bảo hiểm theo quy định. |
||||
|
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho công dân, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước khu vực XV, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã nơi có đối tượng được hỗ trợ và doanh nghiệp bảo hiểm có liên quan. |
||||
|
Tổng cộng: 05 TTHC |
|
|
|
|
|
|
STT |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) |
|||
|
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
||||
|
Lĩnh vực Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước (02 TTHC) |
|||||||
|
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải 1.013040.H21 |
10 ngày làm việc |
1.1. Đối với trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định không khác với số phí người nộp phí đã kê khai |
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
||||
|
0,5 ngày làm việc |
Chi cục Bảo vệ môi trường (Phòng Thẩm định/ Phòng Kiểm soát ô nhiễm), giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.3. Chuyên viên thụ lý: 07 ngày làm việc. |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường ký duyệt kết quả: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
|
20 ngày làm việc |
1.2. Đối với trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định khác với số phí người nộp phí đã kê khai |
||||||
|
0,5 ngày làm việc |
Chi cục Bảo vệ môi trường (Phòng Thẩm định/ Phòng Kiểm soát ô nhiễm), giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.3. Chuyên viên thụ lý: 17 ngày làm việc. |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường ký duyệt kết quả: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
|
2 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải 1.008603.000.00.00.H21 |
05 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Chi cục Bảo vệ môi trường (Phòng Thẩm định/ Phòng Kiểm soát ô nhiễm), giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.3. Chuyên viên thụ lý: 03 ngày làm việc. |
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường ký duyệt kết quả: 01 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
|
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC)
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của UBND tỉnh |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp 1.005412.H21 |
45 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công xã: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 |
|
|
26,5 ngày |
Bước 2. Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết, thực hiện thẩm định, tổng hợp danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ: 24 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 0,5 ngày. 2.4. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và Môi trường (Phòng Kế hoạch – Tài chính): 0,5 ngày. |
||||
|
10,5 ngày |
Bước 3. Sở Nông nghiệp và Môi trường giải quyết cụ thể: 3.1. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính phân công thụ lý: 0,5 ngày. 3.2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Sở thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ bao gồm các thành phần: Lãnh đạo Sở chủ trì; đại diện Sở Tài chính phối hợp; Phòng Kế hoạch – Tài chính Sở; Chi cục quản lý nhà nước chuyên ngành (Hội đồng này được thành lập và hoạt động trong 01 năm, khi có hồ sơ của doanh nghiệp bảo hiểm đề nghị chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp, Sở Nông nghiệp và Môi trường có thông báo triệu tập các thành viên của Hội đồng): 6,5 ngày. 3.3. Hội đồng thực hiện tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp (có biên bản họp): 02 ngày. 3.4. Lãnh đạo Phòng Kế hoạch – Tài chính thông qua kết quả: 0,5 ngày. 3.4. Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký duyệt: 0,5 ngày. 3.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả tới Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
|
02 ngày |
Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. |
||||
|
0,5 ngày |
Bước 5. Văn thư Văn phòng UBND tinh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã có liên quan. |
||||
|
05 ngày |
Bước 6. UBND cấp xã thực hiện niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. |
||||
|
Tổng cộng: 01 TTHC |
|||||
|
STT |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) |
|||
|
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
||||
|
I. Lĩnh vực Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước (02 TTHC) |
|||||||
|
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải 1.013040.H21 |
10 ngày làm việc |
1.1. Đối với trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định không khác với số phí người nộp phí đã kê khai |
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
||||
|
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo UBND cấp xã phân công Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.3. Chuyên viên thụ lý: 07 ngày làm việc. |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt kết quả: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
|
20 ngày làm việc |
1.2. Đối với trường hợp số phí phải nộp theo kết quả thẩm định khác với số phí người nộp phí đã kê khai |
||||||
|
0,5 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo UBND cấp xã phân công Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.2. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2.3. Chuyên viên thụ lý: 17 ngày làm việc. |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt kết quả: 01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
||||
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải 1.008603.000.00.00.H21 |
Không quy định thời gian |
2.1. Kê khai, thẩm định Tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt đối với trường hợp tự khai thác nước để sử dụng |
Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 |
||||
|
0,25 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã thẩm định hồ sơ, giải quyết: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo UBND cấp xã phân công Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.3. Chuyên viên thụ lý: 03 ngày làm việc. |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt kết quả: 01 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
||||
|
05 ngày làm việc |
2.2. Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
||||||
|
0,25 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã thẩm định hồ sơ, giải quyết: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo UBND cấp xã phân công Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.2. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc. 2.3. Chuyên viên thụ lý: 03 ngày làm việc. |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt kết quả: 01 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
||||
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) 1.003596.000.00.00.H21 |
30 ngày |
0,25 ngày |
Ủy ban nhân dân cấp xã thẩm định hồ sơ, giải quyết: 27,5 ngày, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo UBND cấp xã phân công Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị thụ lý: 0,25 ngày. 2.2. Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị phân công thụ lý: 0,25 ngày. 2.3. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày. 2.4. Lãnh đạo Phòng Kinh tế/ Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị duyệt kết quả và trình UBND cấp xã phê duyệt: 02 ngày. |
Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 02 ngày |
0,25 ngày |
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 12/4/2025 |
|
|
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh