Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2025 công bố mới, sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 513/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 513/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 11 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 15/TTr-SCT ngày 07 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 11/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (Nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1. |
Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
Toàn trình |
12 ngày làm việc, trong đó: - Sở Công Thương: 07 ngày làm việc - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không quy định |
UBND tỉnh; Sở Công Thương |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15; - Nghị định số 56/2025/NĐ-CP ngày 03/03/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về quy hoạch phát triển điện lực, phương án phát triển mạng lưới cấp điện, đầu tư xây dựng dự án điện lực và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án kinh doanh điện lực; - Quyết định số 609/QĐ-BCT ngày 03/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2. |
Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
Toàn trình |
12 ngày làm việc, trong đó: - Sở Công Thương: 07 ngày làm việc - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên TTHC |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (Nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (1.013004) |
Toàn trình |
10 ngày làm việc |
|
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công |
- Nghị định số 58/2025/NĐ-CP ngày 03/03/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về phát triển điện năng lượng tái tạo, điện năng lượng mới; - Quyết định số 609/QĐ- BCT ngày 03/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2. |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (1.013005) |
Toàn trình |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không quy định |
Sở Công Thương |
||
3. |
Thông báo phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (2.002676) |
Toàn trình |
Không quy định |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 11/03/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính (TTHC): Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp; Mức độ: toàn trình); Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 96 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
|
Bước 1 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm Phục vụ hành chính công (PV HCC) tỉnh |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
02 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp (QLCN) - Lãnh đạo phòng |
Công chức lãnh đạo phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế đơn vị điện lực, nhà đầu tư; Xác minh (nếu có); Niêm yết, công khai (nếu có); Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo báo cáo thẩm định; Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét, tham mưu trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt văn bản. |
48 giờ |
|
Bước 3 |
Ban Giám đốc Sở |
Công chức lãnh đạo cơ quan |
- Kiểm tra hồ sơ, ký duyệt báo cáo thẩm định - Trình UBND tỉnh xem xét |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Sở Công Thương (Phòng QLCN - Lãnh đạo phòng) |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
* UBND tỉnh thực hiện quy trình 05 ngày làm việc: - Thẩm định; - Phê duyệt; - Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu; - Gửi kết quả đến Sở Công Thương |
40 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Sở - Chuyên viên |
Công chức (Văn thư) |
- Tiếp nhận kết quả giải quyết của UBND tỉnh. - Cập nhật hồ sơ, vào sổ lưu - Gửi kết quả đến Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên TTHC: Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp; Mức độ: Toàn trình) Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 96 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
|
Bước 1 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm Phục vụ hành chính công (PV HCC) tỉnh |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
02 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp (QLCN) - Lãnh đạo phòng |
Công chức lãnh đạo phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế đơn vị điện lực, nhà đầu tư; - Xác minh (nếu có); Niêm yết, công khai (nếu có); Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo báo cáo thẩm định; Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét, tham mưu trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt văn bản. |
48 giờ |
|
Bước 3 |
Ban Giám đốc Sở |
Công chức lãnh đạo cơ quan |
- Kiểm tra hồ sơ, ký duyệt báo cáo thẩm định - Trình UBND tỉnh xem xét |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Sở Công Thương (Phòng QLCN - Lãnh đạo phòng) |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
* UBND tỉnh thực hiện quy trình 05 ngày làm việc: - Thẩm định; - Phê duyệt; - Vào số lưu, phát hành và đóng dấu; - Gửi kết quả đến Sở Công Thương |
40 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Sở - Chuyên viên |
Công chức (Văn thư) |
- Tiếp nhận kết quả giải quyết của UBND tỉnh. - Cập nhật hồ sơ, vào sổ lưu - Gửi kết quả đến Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 513/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 11 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 15/TTr-SCT ngày 07 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 11/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (Nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1. |
Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
Toàn trình |
12 ngày làm việc, trong đó: - Sở Công Thương: 07 ngày làm việc - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không quy định |
UBND tỉnh; Sở Công Thương |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công |
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15; - Nghị định số 56/2025/NĐ-CP ngày 03/03/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về quy hoạch phát triển điện lực, phương án phát triển mạng lưới cấp điện, đầu tư xây dựng dự án điện lực và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư dự án kinh doanh điện lực; - Quyết định số 609/QĐ-BCT ngày 03/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2. |
Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp |
Toàn trình |
12 ngày làm việc, trong đó: - Sở Công Thương: 07 ngày làm việc - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên TTHC |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (Nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (1.013004) |
Toàn trình |
10 ngày làm việc |
|
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công |
- Nghị định số 58/2025/NĐ-CP ngày 03/03/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực về phát triển điện năng lượng tái tạo, điện năng lượng mới; - Quyết định số 609/QĐ- BCT ngày 03/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
2. |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (1.013005) |
Toàn trình |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Không quy định |
Sở Công Thương |
||
3. |
Thông báo phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (2.002676) |
Toàn trình |
Không quy định |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐIỆN LỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 11/03/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính (TTHC): Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp; Mức độ: toàn trình); Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 96 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
|
Bước 1 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm Phục vụ hành chính công (PV HCC) tỉnh |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
02 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp (QLCN) - Lãnh đạo phòng |
Công chức lãnh đạo phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế đơn vị điện lực, nhà đầu tư; Xác minh (nếu có); Niêm yết, công khai (nếu có); Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo báo cáo thẩm định; Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét, tham mưu trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt văn bản. |
48 giờ |
|
Bước 3 |
Ban Giám đốc Sở |
Công chức lãnh đạo cơ quan |
- Kiểm tra hồ sơ, ký duyệt báo cáo thẩm định - Trình UBND tỉnh xem xét |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Sở Công Thương (Phòng QLCN - Lãnh đạo phòng) |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
* UBND tỉnh thực hiện quy trình 05 ngày làm việc: - Thẩm định; - Phê duyệt; - Vào sổ lưu, phát hành và đóng dấu; - Gửi kết quả đến Sở Công Thương |
40 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Sở - Chuyên viên |
Công chức (Văn thư) |
- Tiếp nhận kết quả giải quyết của UBND tỉnh. - Cập nhật hồ sơ, vào sổ lưu - Gửi kết quả đến Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên TTHC: Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp; Mức độ: Toàn trình) Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 96 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
|
Bước 1 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm Phục vụ hành chính công (PV HCC) tỉnh |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
02 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp (QLCN) - Lãnh đạo phòng |
Công chức lãnh đạo phòng |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế đơn vị điện lực, nhà đầu tư; - Xác minh (nếu có); Niêm yết, công khai (nếu có); Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo báo cáo thẩm định; Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét, tham mưu trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt văn bản. |
48 giờ |
|
Bước 3 |
Ban Giám đốc Sở |
Công chức lãnh đạo cơ quan |
- Kiểm tra hồ sơ, ký duyệt báo cáo thẩm định - Trình UBND tỉnh xem xét |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Sở Công Thương (Phòng QLCN - Lãnh đạo phòng) |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
* UBND tỉnh thực hiện quy trình 05 ngày làm việc: - Thẩm định; - Phê duyệt; - Vào số lưu, phát hành và đóng dấu; - Gửi kết quả đến Sở Công Thương |
40 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Sở - Chuyên viên |
Công chức (Văn thư) |
- Tiếp nhận kết quả giải quyết của UBND tỉnh. - Cập nhật hồ sơ, vào sổ lưu - Gửi kết quả đến Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
|
|
|
|
3. Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (Mã TTHC: 1.013004 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PV HCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
64 giờ |
Bước 3 |
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng |
Công chức lãnh đạo phòng |
- Xem xét văn bản trả lời; Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
04 giờ |
Bước 4 |
Ban Giám đốc Sở |
Công chức lãnh đạo cơ quan |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Sở - Chuyên viên |
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ) |
- Vào số lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PV HCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
4. Tên TTHC: Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (Mã TTHC: 1.013005 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 80 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp - Chuyên viên |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Thẩm định thực tế tại cơ sở; Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Soạn dự thảo văn bản trả lời; Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
64 giờ |
Bước 3 |
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng |
Công chức lãnh đạo phòng |
- Xem xét văn bản trả lời; Trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt. |
04 giờ |
Bước 4 |
Ban Giám đốc Sở |
Công chức lãnh đạo cơ quan |
- Phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
Bước 5 |
Văn phòng Sở - Chuyên viên |
Công chức (Văn thư - Thủ quỹ) |
- Vào số lưu, phát hành và đóng dấu. - Xuất lai thu phí, lệ phí (nếu có) - Gửi kết quả đến Bộ phận một cửa - Trung tâm PVHCC tỉnh |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PV HCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
5. Tên TTHC: Thông báo phát triển nguồn điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia (Mã TTHC: 2.002676 - Mức độ: toàn trình)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa - Trung tâm PV HCC tỉnh |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận - Chuyển hồ sơ. |
Không quy định thời gian |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp - Lãnh đạo phòng |
Công chức lãnh đạo phòng |
- Xem xét, phê duyệt “tiếp nhận thông báo” hoặc “không tiếp nhận thông báo” |