Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
| Số hiệu | 511/QĐ-UBND |
| Ngày ban hành | 07/08/2025 |
| Ngày có hiệu lực | 07/08/2025 |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
| Người ký | Phạm Văn Nghiêm |
| Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 511/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 07 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1848/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 19/TTr-STP ngày 15/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, bao gồm:
- 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh;
- 03 thủ tục hành chính cấp xã.
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 07/8/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
1. Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
- Mã số TTHC: 1.003976
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định tổng thời gian thực hiện
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp |
Cán bộ tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ của người nhận nuôi con nuôi từ Bộ Tư pháp - Tiếp nhận hồ sơ hồ sơ trẻ em để thông báo tìm người nhận con nuôi từ Cơ quan chủ quản – cơ quan trực tiếp quản lý cơ sở nuôi dưỡng |
Không tính thời gian |
|
Tại Sở Tư pháp |
||||
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính tư pháp |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
|
Chuyên viên |
- Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ: + Thẩm định, thẩm tra hồ sơ trẻ em + Đề nghị Công an tỉnh xác minh hồ sơ + Hoàn thiện hồ sơ giới thiệu trẻ em được nhận nuôi - Trình Lãnh đạo phòng em xét, kiểm tra kết quả hồ sơ trình giới thiệu trẻ em được nhận nuôi |
140 ngày |
||
|
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo hồ sơ trình báo cáo UBND tỉnh về trẻ em được giới thiệu nhận nuôi có yếu tố nước ngoài - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
02 ngày |
||
|
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo công văn chấp thuận tới UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Tại UBND tỉnh (cho ý kiến chấp thuận đối với hồ sơ trẻ em được giới thiệu) |
||||
|
Bước 5 |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên biên tập theo dõi lĩnh vực - Lãnh đạo Văn phòng - Lãnh đạo UBND tỉnh - Cán bộ văn thư |
- Kiểm tra, hoàn thiện dự thảo công văn chấp thuận; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo công văn chấp thuận trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan/đơn vị trình; lưu trữ hồ sơ theo quy định |
10 ngày |
|
Tại Sở Tư pháp (sau khi nhận được văn bản chấp thuận / không chấp thuận của UBND tỉnh) |
||||
|
Bước 6 |
Tại Phòng Hành chính Tư pháp |
Chuyên viên |
Nhận kết quả; báo cáo Lãnh đạo - Trường hợp UBND tỉnh không chấp thuận, thực hiện quy trình giới thiệu lại (90 ngày) - Trường hợp được UBND tỉnh chấp thuận, hoàn thiện hồ sơ trẻ em kèm theo văn bản của UBND tỉnh trình lãnh đạo phòng xem xét chuyển Cục Hành chính tư pháp |
02 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo công văn gửi Cục Hành chính tư pháp - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày |
||
|
Bước 7 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt Công văn gửi Cục Hành chính – Tư pháp |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo báo cáo đến Cục Hành chính – Tư pháp |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Tại Phòng Hành chính Tư pháp |
Chuyên viên |
Nhận kết quả; báo cáo Lãnh đạo, hoàn thiện hồ sơ trình UBND ra Quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài |
12 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày |
||
|
Bước 10 |
|
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt |
01 ngày |
|
Bước 11 |
|
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả tới UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Tại UBND tỉnh |
||||
|
Bước 12 |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên biên tập theo dõi lĩnh vực - Lãnh đạo Văn phòng - Lãnh đạo UBND tỉnh - Cán bộ văn thư |
- Kiểm tra, hoàn thiện dự thảo Quyết định; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan/đơn vị trình; lưu trữ hồ sơ theo quy định |
15 ngày |
|
Tại Sở Tư pháp |
||||
|
Bước 13 |
Phòng Hành chính tư pháp |
Chuyên viên |
Nhận kết quả, Vào sổ theo dõi, Thông báo cho người nhận nuôi, Báo cáo Lãnh đạo và tổ chức Lễ giao nhận con nuôi tại Trụ sở Sở Tư pháp. |
(trong vòng 60 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp thông báo đến người nhận nuôi, trường hợp có lý do thời gian được kéo dài nhưng không quá 90 ngày) |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 511/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 07 tháng 8 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1848/QĐ-BTP ngày 23/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 19/TTr-STP ngày 15/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, bao gồm:
- 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh;
- 03 thủ tục hành chính cấp xã.
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 07/8/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
1. Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
- Mã số TTHC: 1.003976
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định tổng thời gian thực hiện
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp |
Cán bộ tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ của người nhận nuôi con nuôi từ Bộ Tư pháp - Tiếp nhận hồ sơ hồ sơ trẻ em để thông báo tìm người nhận con nuôi từ Cơ quan chủ quản – cơ quan trực tiếp quản lý cơ sở nuôi dưỡng |
Không tính thời gian |
|
Tại Sở Tư pháp |
||||
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính tư pháp |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
|
Chuyên viên |
- Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ: + Thẩm định, thẩm tra hồ sơ trẻ em + Đề nghị Công an tỉnh xác minh hồ sơ + Hoàn thiện hồ sơ giới thiệu trẻ em được nhận nuôi - Trình Lãnh đạo phòng em xét, kiểm tra kết quả hồ sơ trình giới thiệu trẻ em được nhận nuôi |
140 ngày |
||
|
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo hồ sơ trình báo cáo UBND tỉnh về trẻ em được giới thiệu nhận nuôi có yếu tố nước ngoài - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
02 ngày |
||
|
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo công văn chấp thuận tới UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Tại UBND tỉnh (cho ý kiến chấp thuận đối với hồ sơ trẻ em được giới thiệu) |
||||
|
Bước 5 |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên biên tập theo dõi lĩnh vực - Lãnh đạo Văn phòng - Lãnh đạo UBND tỉnh - Cán bộ văn thư |
- Kiểm tra, hoàn thiện dự thảo công văn chấp thuận; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo công văn chấp thuận trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan/đơn vị trình; lưu trữ hồ sơ theo quy định |
10 ngày |
|
Tại Sở Tư pháp (sau khi nhận được văn bản chấp thuận / không chấp thuận của UBND tỉnh) |
||||
|
Bước 6 |
Tại Phòng Hành chính Tư pháp |
Chuyên viên |
Nhận kết quả; báo cáo Lãnh đạo - Trường hợp UBND tỉnh không chấp thuận, thực hiện quy trình giới thiệu lại (90 ngày) - Trường hợp được UBND tỉnh chấp thuận, hoàn thiện hồ sơ trẻ em kèm theo văn bản của UBND tỉnh trình lãnh đạo phòng xem xét chuyển Cục Hành chính tư pháp |
02 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo công văn gửi Cục Hành chính tư pháp - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày |
||
|
Bước 7 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt Công văn gửi Cục Hành chính – Tư pháp |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo báo cáo đến Cục Hành chính – Tư pháp |
01 ngày |
|
Bước 9 |
Tại Phòng Hành chính Tư pháp |
Chuyên viên |
Nhận kết quả; báo cáo Lãnh đạo, hoàn thiện hồ sơ trình UBND ra Quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài |
12 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày |
||
|
Bước 10 |
|
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt |
01 ngày |
|
Bước 11 |
|
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả tới UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Tại UBND tỉnh |
||||
|
Bước 12 |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên biên tập theo dõi lĩnh vực - Lãnh đạo Văn phòng - Lãnh đạo UBND tỉnh - Cán bộ văn thư |
- Kiểm tra, hoàn thiện dự thảo Quyết định; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan/đơn vị trình; lưu trữ hồ sơ theo quy định |
15 ngày |
|
Tại Sở Tư pháp |
||||
|
Bước 13 |
Phòng Hành chính tư pháp |
Chuyên viên |
Nhận kết quả, Vào sổ theo dõi, Thông báo cho người nhận nuôi, Báo cáo Lãnh đạo và tổ chức Lễ giao nhận con nuôi tại Trụ sở Sở Tư pháp. |
(trong vòng 60 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp thông báo đến người nhận nuôi, trường hợp có lý do thời gian được kéo dài nhưng không quá 90 ngày) |
- Mã số TTHC: 1.004878
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: (không quy định tổng thời gian thực hiện)
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
|
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp |
Cán bộ tiếp nhận |
- Tiếp nhận hồ sơ của người nhận con nuôi và hồ sơ người được nhận làm con nuôi từ Bộ Tư pháp |
Không tính thời gian |
|
|
Tại Sở Tư pháp |
|||||
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính tư pháp |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
|
|
Chuyên viên |
- Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả hồ sơ |
40 ngày |
|||
|
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo công văn gửi Cục Hành chính tư pháp - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
02 ngày |
|||
|
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo công văn báo cáo về Cục Hành chính Tư pháp |
01 ngày |
|
|
Tại Sở Tư pháp (sau khi nhận được thông báo của Cục Hành chính tư pháp) |
|||||
|
Bước 5 |
Tại Phòng Hành chính Tư pháp |
Chuyên viên |
Nhận kết quả; báo cáo Lãnh đạo, hoàn thiện hồ sơ trình UBND ra Quyết định |
02 ngày |
|
|
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày |
|||
|
Bước 6 |
|
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt |
01 ngày |
|
|
Bước 7 |
|
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả tới UBND tỉnh |
01 ngày |
|
|
Bước 8 |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên biên tập theo dõi lĩnh vực - Lãnh đạo Văn phòng - Lãnh đạo UBND tỉnh - Cán bộ văn thư |
- Kiểm tra, hoàn thiện dự thảo Quyết định; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan/đơn vị trình; lưu trữ hồ sơ theo quy định |
15 ngày |
|
|
Tại Sở Tư pháp |
|||||
|
Bước 9 |
Phòng Hành chính tư pháp |
Chuyên viên |
Nhận kết quả; Vào sổ theo dõi; Thông báo cho người nhận nuôi; Báo cáo Lãnh đạo và tổ chức Lễ giao nhận con nuôi tại Trụ sở Sở Tư pháp. |
(trong vòng 60 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp thông báo đến người nhận nuôi, trường hợp có lý do thời gian được kéo dài nhưng không quá 90 ngày) |
|
3. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
- Mã số TTHC: 1.003179
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (5 ngày làm việc x 8 giờ làm việc = 40 giờ làm việc)
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp – Trung tâm PVHCC |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tại Sở Tư pháp |
||||
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính tư pháp |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
01 giờ làm việc |
|
Chuyên viên |
- Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết |
20 giờ làm việc |
||
|
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
02 giờ làm việc |
||
|
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt |
02 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Tại UBND tỉnh |
||||
|
Bước 5 |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên biên tập theo dõi lĩnh vực - Lãnh đạo Văn phòng - Lãnh đạo UBND tỉnh - Cán bộ văn thư |
- Kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan/đơn vị trình; lưu trữ hồ sơ theo quy định |
10 giờ làm việc |
|
Tại Sở Tư pháp |
||||
|
Bước 6 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp – Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận kết quả; báo cáo Lãnh đạo, chuyển kết quả giải quyết tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
01 giờ làm việc |
||
|
Bước 7 |
Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC tỉnh) |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
4. Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
- Mã số TTHC: 1.003160
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày là thời gian làm việc thực tế bao gồm cả thời gian cho người được lấy ý kiến thay đổi ý kiến về việc đồng ý cho trẻ em được nhận nuôi, 20 ngày đối với Sở Tư pháp, 15 ngày đối với UBND tỉnh
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
|
Tại Sở Tư pháp |
||||
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính tư pháp |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
01 ngày |
|
Chuyên viên |
- Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết |
16 ngày |
||
|
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày |
||
|
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Tại UBND tỉnh |
||||
|
Bước 5 |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên biên tập theo dõi lĩnh vực - Lãnh đạo Văn phòng - Lãnh đạo UBND tỉnh - Cán bộ văn thư |
- Kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan/đơn vị trình; lưu trữ hồ sơ theo quy định |
15 ngày |
|
Tại Sở Tư pháp |
||||
|
Bước 6 |
Phòng Hành chính tư pháp |
Chuyên viên |
Nhận kết quả; Vào sổ theo dõi; Thông báo cho người nhận nuôi; Báo cáo Lãnh đạo và tổ chức Lễ giao nhận con nuôi tại Trụ sở Sở Tư pháp. |
Không tính thời gian giải quyết |
5. Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi
- Mã số TTHC: 1.003198
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có) + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định - Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, xác định mức thu phí, lệ phí theo quy định; sau đó chuyển sang Điểm thu phí, lệ phí tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh |
Không tính thời gian |
|
Tại Sở Tư pháp |
||||
|
Bước 2 |
Phòng Hành chính tư pháp |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
1/2 ngày |
|
Chuyên viên |
- Thẩm định, thẩm tra đánh giá hồ sơ + Trường hợp cần tra cứu xác minh thì thời gian có thể kéo dài nhưng không quá 30 ngày - Trình Lãnh đạo phòng xem xét, kiểm tra kết quả giải quyết |
09 ngày |
||
|
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
01 ngày |
||
|
Bước 3 |
Ban Lãnh đạo cơ quan/đơn vị |
Lãnh đạo cơ quan được phân công phụ trách |
Xem xét kết quả xử lý, giải quyết hồ sơ và phê duyệt |
1/2 ngày |
|
Bước 4 |
Văn phòng cơ quan/đơn vị |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết tới UBND tỉnh |
1/2 ngày |
|
Tại UBND tỉnh |
||||
|
Bước 5 |
UBND tỉnh |
- Chuyên viên biên tập theo dõi lĩnh vực - Lãnh đạo Văn phòng - Lãnh đạo UBND tỉnh - Cán bộ văn thư |
- Kiểm tra, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh - Xem xét kết quả xử lý, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết; trình Lãnh đạo UBND tỉnh - Phê duyệt kết quả giải quyết - Phát hành, chuyển kết quả giải quyết đến cơ quan/đơn vị trình; lưu trữ hồ sơ theo quy định |
2,5 ngày |
|
Tại Sở Tư pháp |
||||
|
Bước 9 |
Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Tư pháp - Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Nhận kết quả; báo cáo Lãnh đạo, chuyển kết quả giải quyết tới Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
1/2 ngày |
|
Cán bộ tiếp nhận |
Bàn giao kết quả (sang Điểm trả kết quả tập trung của Trung tâm PVHCC tỉnh) |
1/2 ngày |
||
|
Bước 10 |
Điểm trả kết quả tập trung (Trung tâm PVHCC tỉnh) |
Cán bộ trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
1. Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
- Mã số TTHC: 2.001263
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 37 ngày
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có). + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
1/2 ngày |
|
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
30 ngày |
||
|
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
1/2 ngày |
||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
1/2 ngày |
|
Bước 4 |
Văn phòng UBND cấp xã |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển kết quả tới Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
1/2 ngày |
|
Bước 5 |
Phòng/ ban chuyên môn cấp xã |
Chuyên viên |
Nhận bàn giao kết quả, tiến hành ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi, tổ chức trao con nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước. |
05 ngày |
2. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
- Mã số TTHC: 2.001255
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có). + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
1/2 ngày làm việc |
|
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
03 ngày làm việc |
||
|
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
1/2 ngày làm việc |
||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Văn phòng UBND cấp xã |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển kết quả về phòng chuyên môn |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Cán bộ trả kết quả tập trung |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
- Mã số TTHC: 2.002363
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ (08 giờ làm việc). Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Cán bộ tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, thành phần hồ sơ theo quy định + Trường hợp hồ sơ đầy đủ: số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy kèm theo (nếu có). + Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu: hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Không tính thời gian |
|
Bước 2 |
Phòng/ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Phân công Chuyên viên thẩm định hồ sơ |
1/2 giờ làm việc |
|
Chuyên viên |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ + Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày - Trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết hồ sơ |
5 giờ làm việc |
||
|
Lãnh đạo phòng |
- Kiểm tra, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết - Trình Lãnh đạo cơ quan/đơn vị xem xét, quyết định |
1/2 giờ làm việc |
||
|
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Lãnh đạo phụ trách lĩnh vực |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết |
1 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Văn phòng UBND cấp xã |
Cán bộ văn thư |
- Phát hành, lưu trữ hồ sơ theo quy định - Chuyển kết quả về phòng chuyên môn |
1 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Cán bộ trả kết quả tập trung |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
Đăng xuất
Việc làm Hồ Chí Minh