Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 461/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/03/2025
Ngày có hiệu lực 26/03/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 461/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 26 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KIẾN XƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định 3014/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình;

Căn cứ Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, huyện Kiến Xương và cập nhật cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương;

Căn cứ Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kiến Xương;

Căn cứ Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương;

Căn cứ Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 22/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, huyện Kiến Xương;

Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình và huyện Kiến Xương;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà cỏ diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 21/3/2025, của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-SNNMT ngày 25/3/2025. ’

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kiến Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Kiến Xương

Xã Bình Định

Xã Bình Minh

Xã Bình Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...
+(33)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích

 

20.200,16

1.126,31

943,41

565,10

668,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.276,24

688,73

700,47

340,38

458,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.708,75

565,62

529,41

277,73

380,27

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.708,75

565,62

529,41

277,73

380,27

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

366,30

29,12

7,70

5,84

20,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

830,71

33,35

69,21

27,15

31,34

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.213,35

53,79

75,85

25,91

23,16

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

157,14

6,85

18,31

3,75

3,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.874,72

436,47

242,05

224,42

209,99

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.790,47

 

90,47

54,84

66,40

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

121,89

121,89

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,48

8,36

0,46

0,30

0,20

2.4

Đất quốc phòng

CQP

12,17

7,46

 

0,74

 

2.5

Đất an ninh

CAN

2,22

0,83

0,10

 

0,14

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

140,67

16,16

3,46

3,97

3,34

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,03

1,21

0,05

0,10

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,14

 

0,01

0,12

 

2.6.3

Đai xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,02

2,94

0,28

0,10

0,19

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

79,09

9,05

2,70

3,12

1,96

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,27

2,01

0,43

0,52

1,20

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,14

0,94

 

 

 

2.7

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

353,59

39,23

0,24

38,80

0,51

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

284,50

26,90

 

35,82

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,37

5,78

 

2,08

0,06

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,73

6,55

0,24

0,89

0,44

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.588,49

226,09

134,54

115,08

129,29

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.119,45

148,21

73,71

77,87

91,82

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.375,15

69,61

59,63

32,59

35,41

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

1,40

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

6,49

0,20

 

0,29

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,66

1,91

0,15

0,68

0,93

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

3,81

0,99

0,03

0,15

0,11

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,61

0,12

0,01

0,01

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

10,40

0,69

0,25

0,74

0,41

2.8.10

Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

28,52

4,37

0,75

2,74

0,59

2.9

Đất tôn giáo

TON

59,84

3,21

0,29

2,42

1,49

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

52,90

1,01

3,83

1,33

1,12

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

218,68

8,51

8,66

6,77

7,50

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

506,50

2,44

 

0,18

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

24,33

2,44

 

0,18

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

482,17

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,83

1,29

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,20

1,10

0,88

0,30

0,03

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Thanh

Xã Thống Nhất

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(33)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích

 

20.200,16

653,48

1.273,72

527,66

818,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.276,24

411,66

876,17

349,13

524,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.708,75

282,27

740,27

263,23

347,52

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.708,75

282,27

740,27

263,23

347,52

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

366,30

1,40

8,22

8,06

22,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

830,71

20,90

76,70

34,71

31,09

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.213,35

106,19

45,72

33,38

121,45

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

157,14

0,90

5,26

9,75

2,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.874,72

241,83

393,25

177,37

288,34

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.790,47

53,43

124,56

52,89

44,06

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

121,89

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,48

0,53

1,59

1,35

0,31

2.4

Đất quốc phòng

CQP

12,17

 

0,05

0,97

 

2.5

Đất an ninh

CAN

2,22

 

 

0,15

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

140,67

5,00

13,26

4,53

3,14

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,03

 

0,78

 

0,12

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,14

 

0,01

 

 

2.6.3

Đai xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,02

0,19

0,89

0,13

0,18

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

79,09

3,98

6,03

3,06

2,12

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,27

0,84

5,56

1,34

0,72

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,14

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

353,59

1,01

16,08

3,70

2,51

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

284,50

 

10,00

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,37

0,51

0,58

1,29

2,51

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,73

0,50

5,50

2,41

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.588,49

116,67

210,03

102,86

125,06

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.119,45

56,16

117,96

65,78

54,96

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.375,15

58,50

88,87

33,06

66,73

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

1,40

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

6,49

1,00

 

0,20

1,00

2.8.5

Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,66

0,60

1,30

2,55

1,81

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

3,81

0,05

0,16

0,14

0,09

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,61

0,02

0,03

0,01

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

10,40

0,32

0,59

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

28,52

 

1,11

1,10

0,46

2.9

Đất tôn giáo

TON

59,84

1,12

1,‘85

0,97

0,69

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

52,90

2,45

3,04

1,48

1,40

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

218,68

3,77

20,84

7,73

4,52

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

506,50

57,84

1,93

0,74

106,65

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

24,33

0,56

1,93

0,74

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

482,17

57,29

 

 

106,65

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,83

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,20

 

4,30

1,15

5,85

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lê Lợi

Xã An Bình

Xã Minh Quang

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(33)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích

 

20.200,16

865,53

509,11

821,97

761,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.276,24

599,20

335,43

564,08

464,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.708,75

499,86

263,00

484,01

357,78

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.708,75

499,86

263,00

484,01

357,78

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

366,30

4,70

11,67

6,52

22,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

830,71

39,19

18,72

24,66

34,97

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.213,35

21,92

34,08

44,10

47,98

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

157,14

33,53

7,96

4,78

0,71

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.874,72

262,83

173,66

257,77

297,90

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.790,47

73,49

32,27

80,45

63,49

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

121,89

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,48

0,86

0,40

0,52

0,21

2.4

Đất quốc phòng

CQP

12,17

0,01

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

2,22

 

 

0,12

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

140,67

5,29

2,63

5,08

3,90

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,03

0,42

 

0,34

0,21

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,14

 

 

 

 

2.6.3

Đai xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,02

0,42

0,20

0,35

0,34

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

79,09

2,45

1,23

2,89

1,57

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,27

2,00

1,21

1,49

1,77

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,14

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

353,59

1,32

0,80

0,03

8,75

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

284,50

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,37

 

 

 

1,84

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,73

1,32

0,80

0,03

6,91

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.588,49

156,29

93,75

152,54

114,07

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.119,45

80,67

56,91

82,75

59,42

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.375,15

'70,84

35,54

63,19

50,12

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

1,40

0,60

 

 

0,20

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

6,49

 

 

 

1,00

2.8.5

Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,66

2,59

0,90

4,50

1,09

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

3,81

0,05

0,01

0,07

0,03

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,61

0,06

0,01

0,03

0,03

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

10,40

0,62

0,11

0,44

0,92

2.8.10

Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

28,52

0,86

0,26

1,57

1,26

2.9

Đất tôn giáo

TON

59,84

2,69

0,98

4,64

0,33

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

52,90

2,00

1,20

2,30

2,71

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

218,68

11,75

5,47

11,56

5,97

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

506,50

9,13

36,16

0,53

98,37

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

24,33

2,40

0,01

0,53

0,15

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

482,17

6,73

36,15

 

98,22

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,83

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,20

3,50

0,02

0,12

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Bình

Xã Hồng Vũ

Xã Quang Bình

Xã Quang Lịch

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(33)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích

 

20.200,16

685,36

1.378,99

709,95

441,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.276,24

474,25

921,89

461,97

305,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.708,75

402,86

765,64

348,61

252,16

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.708,75

402,86

765,64

348,61

252,16

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

366,30

5,08

5,70

36,53

18,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

830,71

20,42

33,36

46,06

18,32

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.213,35

43,72

93,97

30,00

16,39

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

157,14

2,16

23,22

0,77

0,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.874,72

210,79

452,90

247,02

141,24

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.790,47

58,04

137,14

82,57

43,85

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

121,89

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,48

1,16

1,71

0,64

0,58

2.4

Đất quốc phòng

CQP

12,17

 

 

0,03

2,90

2.5

Đất an ninh

CAN

2,22

0,10

 

0,10

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

140,67

2,84

7,98

3,95

3,80

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,03

0,16

 

Ớ,3J

0,41

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,14

 

 

 

 

2.6.3

Đai xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,02

0,13

0,55

0,16

0,38

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

79,09

1,34

4,27

2,59

1,98

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,27

1,21

3,17

0,85

1,03

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,14

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

353,59

15,28

10,61

10,06

0,18

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

284,50

15,00

 

9,54

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

39,37

 

10,30

0,28

0,07

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

29,73

0,28

0,31

0,24

0,11

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.588,49

123,29

236,39

133,82

79,63

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.119,45

72,75

155,49

86,49

49,96

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.375,15

48,68

75,99

44,48

24,85

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

1,40

 

0,60

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

6,49

 

 

0,30

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,66

1,34

2,52

1,54

3,90

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

3,81

0,01

0,15

0,14

0,09

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,61

0,01

0,04

0,01

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

10,40

0,14

0,32

0,16

0,08

2.8.10

Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

28,52

0,35

1,28

0,72

0,74

2.9

Đất tôn giáo

TON

59,84

2,80

3,10

5,08

3,64

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

52,90

1,50

7,42

1,77

1,35

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

218,68

5,74

13,35

8,99

4,39

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

506,50

0,03

34,78

0,01

0,81

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

24,33

0,03

0,73

0,01

0,81

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

482,17

 

34,05

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,83

 

0,42

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49,20

0,32

4,20

0,96

0,40

Đơn vị tính: ha

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...