Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 461/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 26/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Lại Văn Hoàn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 461/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 26 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KIẾN XƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định 3014/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, huyện Kiến Xương và cập nhật cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương;
Căn cứ Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kiến Xương;
Căn cứ Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương;
Căn cứ Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 22/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, huyện Kiến Xương;
Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình và huyện Kiến Xương;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà cỏ diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 21/3/2025, của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-SNNMT ngày 25/3/2025. ’
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kiến Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
TT. Kiến Xương |
Xã Bình Định |
Xã Bình Minh |
Xã Bình Nguyên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích |
|
20.200,16 |
1.126,31 |
943,41 |
565,10 |
668,64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.276,24 |
688,73 |
700,47 |
340,38 |
458,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.708,75 |
565,62 |
529,41 |
277,73 |
380,27 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.708,75 |
565,62 |
529,41 |
277,73 |
380,27 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
366,30 |
29,12 |
7,70 |
5,84 |
20,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
830,71 |
33,35 |
69,21 |
27,15 |
31,34 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.213,35 |
53,79 |
75,85 |
25,91 |
23,16 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
157,14 |
6,85 |
18,31 |
3,75 |
3,46 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.874,72 |
436,47 |
242,05 |
224,42 |
209,99 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.790,47 |
|
90,47 |
54,84 |
66,40 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
121,89 |
121,89 |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,48 |
8,36 |
0,46 |
0,30 |
0,20 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,17 |
7,46 |
|
0,74 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
2,22 |
0,83 |
0,10 |
|
0,14 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
140,67 |
16,16 |
3,46 |
3,97 |
3,34 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,03 |
1,21 |
0,05 |
0,10 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,14 |
|
0,01 |
0,12 |
|
2.6.3 |
Đai xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,02 |
2,94 |
0,28 |
0,10 |
0,19 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
79,09 |
9,05 |
2,70 |
3,12 |
1,96 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
44,27 |
2,01 |
0,43 |
0,52 |
1,20 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,14 |
0,94 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
353,59 |
39,23 |
0,24 |
38,80 |
0,51 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
284,50 |
26,90 |
|
35,82 |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
39,37 |
5,78 |
|
2,08 |
0,06 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
29,73 |
6,55 |
0,24 |
0,89 |
0,44 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.588,49 |
226,09 |
134,54 |
115,08 |
129,29 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.119,45 |
148,21 |
73,71 |
77,87 |
91,82 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.375,15 |
69,61 |
59,63 |
32,59 |
35,41 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp, thoát nước |
DCT |
1,40 |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
6,49 |
0,20 |
|
0,29 |
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
42,66 |
1,91 |
0,15 |
0,68 |
0,93 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
3,81 |
0,99 |
0,03 |
0,15 |
0,11 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,61 |
0,12 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
10,40 |
0,69 |
0,25 |
0,74 |
0,41 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
28,52 |
4,37 |
0,75 |
2,74 |
0,59 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
59,84 |
3,21 |
0,29 |
2,42 |
1,49 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
52,90 |
1,01 |
3,83 |
1,33 |
1,12 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
218,68 |
8,51 |
8,66 |
6,77 |
7,50 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
506,50 |
2,44 |
|
0,18 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
24,33 |
2,44 |
|
0,18 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
482,17 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,83 |
1,29 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
49,20 |
1,10 |
0,88 |
0,30 |
0,03 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Bình Thanh |
Xã Thống Nhất |
Xã Hòa Bình |
Xã Hồng Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(33) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng diện tích |
|
20.200,16 |
653,48 |
1.273,72 |
527,66 |
818,89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.276,24 |
411,66 |
876,17 |
349,13 |
524,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.708,75 |
282,27 |
740,27 |
263,23 |
347,52 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.708,75 |
282,27 |
740,27 |
263,23 |
347,52 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
366,30 |
1,40 |
8,22 |
8,06 |
22,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
830,71 |
20,90 |
76,70 |
34,71 |
31,09 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.213,35 |
106,19 |
45,72 |
33,38 |
121,45 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
157,14 |
0,90 |
5,26 |
9,75 |
2,06 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.874,72 |
241,83 |
393,25 |
177,37 |
288,34 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.790,47 |
53,43 |
124,56 |
52,89 |
44,06 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
121,89 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,48 |
0,53 |
1,59 |
1,35 |
0,31 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,17 |
|
0,05 |
0,97 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
2,22 |
|
|
0,15 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
140,67 |
5,00 |
13,26 |
4,53 |
3,14 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,03 |
|
0,78 |
|
0,12 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,14 |
|
0,01 |
|
|
2.6.3 |
Đai xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,02 |
0,19 |
0,89 |
0,13 |
0,18 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
79,09 |
3,98 |
6,03 |
3,06 |
2,12 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
44,27 |
0,84 |
5,56 |
1,34 |
0,72 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,14 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
353,59 |
1,01 |
16,08 |
3,70 |
2,51 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
284,50 |
|
10,00 |
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
39,37 |
0,51 |
0,58 |
1,29 |
2,51 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
29,73 |
0,50 |
5,50 |
2,41 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.588,49 |
116,67 |
210,03 |
102,86 |
125,06 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.119,45 |
56,16 |
117,96 |
65,78 |
54,96 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.375,15 |
58,50 |
88,87 |
33,06 |
66,73 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp, thoát nước |
DCT |
1,40 |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
6,49 |
1,00 |
|
0,20 |
1,00 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
42,66 |
0,60 |
1,30 |
2,55 |
1,81 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
3,81 |
0,05 |
0,16 |
0,14 |
0,09 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,61 |
0,02 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
10,40 |
0,32 |
0,59 |
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
28,52 |
|
1,11 |
1,10 |
0,46 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
59,84 |
1,12 |
1,‘85 |
0,97 |
0,69 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
52,90 |
2,45 |
3,04 |
1,48 |
1,40 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
218,68 |
3,77 |
20,84 |
7,73 |
4,52 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
506,50 |
57,84 |
1,93 |
0,74 |
106,65 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
24,33 |
0,56 |
1,93 |
0,74 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
482,17 |
57,29 |
|
|
106,65 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,83 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
49,20 |
|
4,30 |
1,15 |
5,85 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Lê Lợi |
Xã An Bình |
Xã Minh Quang |
Xã Minh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(33) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích |
|
20.200,16 |
865,53 |
509,11 |
821,97 |
761,97 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.276,24 |
599,20 |
335,43 |
564,08 |
464,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.708,75 |
499,86 |
263,00 |
484,01 |
357,78 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.708,75 |
499,86 |
263,00 |
484,01 |
357,78 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
366,30 |
4,70 |
11,67 |
6,52 |
22,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
830,71 |
39,19 |
18,72 |
24,66 |
34,97 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.213,35 |
21,92 |
34,08 |
44,10 |
47,98 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
157,14 |
33,53 |
7,96 |
4,78 |
0,71 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.874,72 |
262,83 |
173,66 |
257,77 |
297,90 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.790,47 |
73,49 |
32,27 |
80,45 |
63,49 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
121,89 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,48 |
0,86 |
0,40 |
0,52 |
0,21 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,17 |
0,01 |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
2,22 |
|
|
0,12 |
0,10 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
140,67 |
5,29 |
2,63 |
5,08 |
3,90 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,03 |
0,42 |
|
0,34 |
0,21 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,14 |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đai xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,02 |
0,42 |
0,20 |
0,35 |
0,34 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
79,09 |
2,45 |
1,23 |
2,89 |
1,57 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
44,27 |
2,00 |
1,21 |
1,49 |
1,77 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,14 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
353,59 |
1,32 |
0,80 |
0,03 |
8,75 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
284,50 |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
39,37 |
|
|
|
1,84 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
29,73 |
1,32 |
0,80 |
0,03 |
6,91 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.588,49 |
156,29 |
93,75 |
152,54 |
114,07 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.119,45 |
80,67 |
56,91 |
82,75 |
59,42 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.375,15 |
'70,84 |
35,54 |
63,19 |
50,12 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp, thoát nước |
DCT |
1,40 |
0,60 |
|
|
0,20 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
6,49 |
|
|
|
1,00 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
42,66 |
2,59 |
0,90 |
4,50 |
1,09 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
3,81 |
0,05 |
0,01 |
0,07 |
0,03 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,61 |
0,06 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
10,40 |
0,62 |
0,11 |
0,44 |
0,92 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
28,52 |
0,86 |
0,26 |
1,57 |
1,26 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
59,84 |
2,69 |
0,98 |
4,64 |
0,33 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
52,90 |
2,00 |
1,20 |
2,30 |
2,71 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
218,68 |
11,75 |
5,47 |
11,56 |
5,97 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
506,50 |
9,13 |
36,16 |
0,53 |
98,37 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
24,33 |
2,40 |
0,01 |
0,53 |
0,15 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
482,17 |
6,73 |
36,15 |
|
98,22 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,83 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
49,20 |
3,50 |
0,02 |
0,12 |
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Nam Bình |
Xã Hồng Vũ |
Xã Quang Bình |
Xã Quang Lịch |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(33) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
Tổng diện tích |
|
20.200,16 |
685,36 |
1.378,99 |
709,95 |
441,17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.276,24 |
474,25 |
921,89 |
461,97 |
305,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.708,75 |
402,86 |
765,64 |
348,61 |
252,16 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.708,75 |
402,86 |
765,64 |
348,61 |
252,16 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
366,30 |
5,08 |
5,70 |
36,53 |
18,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
830,71 |
20,42 |
33,36 |
46,06 |
18,32 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.213,35 |
43,72 |
93,97 |
30,00 |
16,39 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
157,14 |
2,16 |
23,22 |
0,77 |
0,63 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.874,72 |
210,79 |
452,90 |
247,02 |
141,24 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.790,47 |
58,04 |
137,14 |
82,57 |
43,85 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
121,89 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,48 |
1,16 |
1,71 |
0,64 |
0,58 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,17 |
|
|
0,03 |
2,90 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
2,22 |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
140,67 |
2,84 |
7,98 |
3,95 |
3,80 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,03 |
0,16 |
|
Ớ,3J |
0,41 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,14 |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đai xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,02 |
0,13 |
0,55 |
0,16 |
0,38 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
79,09 |
1,34 |
4,27 |
2,59 |
1,98 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
44,27 |
1,21 |
3,17 |
0,85 |
1,03 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,14 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
353,59 |
15,28 |
10,61 |
10,06 |
0,18 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
284,50 |
15,00 |
|
9,54 |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
39,37 |
|
10,30 |
0,28 |
0,07 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
29,73 |
0,28 |
0,31 |
0,24 |
0,11 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.588,49 |
123,29 |
236,39 |
133,82 |
79,63 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.119,45 |
72,75 |
155,49 |
86,49 |
49,96 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.375,15 |
48,68 |
75,99 |
44,48 |
24,85 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp, thoát nước |
DCT |
1,40 |
|
0,60 |
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
6,49 |
|
|
0,30 |
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
42,66 |
1,34 |
2,52 |
1,54 |
3,90 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
3,81 |
0,01 |
0,15 |
0,14 |
0,09 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,61 |
0,01 |
0,04 |
0,01 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
10,40 |
0,14 |
0,32 |
0,16 |
0,08 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
28,52 |
0,35 |
1,28 |
0,72 |
0,74 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
59,84 |
2,80 |
3,10 |
5,08 |
3,64 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
52,90 |
1,50 |
7,42 |
1,77 |
1,35 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
218,68 |
5,74 |
13,35 |
8,99 |
4,39 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
506,50 |
0,03 |
34,78 |
0,01 |
0,81 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
24,33 |
0,03 |
0,73 |
0,01 |
0,81 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
482,17 |
|
34,05 |
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,83 |
|
0,42 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
49,20 |
0,32 |
4,20 |
0,96 |
0,40 |
Đơn vị tính: ha
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 461/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 26 tháng 3 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KIẾN XƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định 3014/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, huyện Kiến Xương và cập nhật cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương;
Căn cứ Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kiến Xương;
Căn cứ Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương;
Căn cứ Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 22/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, huyện Kiến Xương;
Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình và huyện Kiến Xương;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà cỏ diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 21/3/2025, của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-SNNMT ngày 25/3/2025. ’
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kiến Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
TT. Kiến Xương |
Xã Bình Định |
Xã Bình Minh |
Xã Bình Nguyên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
Tổng diện tích |
|
20.200,16 |
1.126,31 |
943,41 |
565,10 |
668,64 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.276,24 |
688,73 |
700,47 |
340,38 |
458,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.708,75 |
565,62 |
529,41 |
277,73 |
380,27 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.708,75 |
565,62 |
529,41 |
277,73 |
380,27 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
366,30 |
29,12 |
7,70 |
5,84 |
20,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
830,71 |
33,35 |
69,21 |
27,15 |
31,34 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.213,35 |
53,79 |
75,85 |
25,91 |
23,16 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
157,14 |
6,85 |
18,31 |
3,75 |
3,46 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.874,72 |
436,47 |
242,05 |
224,42 |
209,99 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.790,47 |
|
90,47 |
54,84 |
66,40 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
121,89 |
121,89 |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,48 |
8,36 |
0,46 |
0,30 |
0,20 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,17 |
7,46 |
|
0,74 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
2,22 |
0,83 |
0,10 |
|
0,14 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
140,67 |
16,16 |
3,46 |
3,97 |
3,34 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,03 |
1,21 |
0,05 |
0,10 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,14 |
|
0,01 |
0,12 |
|
2.6.3 |
Đai xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,02 |
2,94 |
0,28 |
0,10 |
0,19 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
79,09 |
9,05 |
2,70 |
3,12 |
1,96 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
44,27 |
2,01 |
0,43 |
0,52 |
1,20 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,14 |
0,94 |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
353,59 |
39,23 |
0,24 |
38,80 |
0,51 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
284,50 |
26,90 |
|
35,82 |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
39,37 |
5,78 |
|
2,08 |
0,06 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
29,73 |
6,55 |
0,24 |
0,89 |
0,44 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.588,49 |
226,09 |
134,54 |
115,08 |
129,29 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.119,45 |
148,21 |
73,71 |
77,87 |
91,82 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.375,15 |
69,61 |
59,63 |
32,59 |
35,41 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp, thoát nước |
DCT |
1,40 |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
6,49 |
0,20 |
|
0,29 |
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
42,66 |
1,91 |
0,15 |
0,68 |
0,93 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
3,81 |
0,99 |
0,03 |
0,15 |
0,11 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,61 |
0,12 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
10,40 |
0,69 |
0,25 |
0,74 |
0,41 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
28,52 |
4,37 |
0,75 |
2,74 |
0,59 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
59,84 |
3,21 |
0,29 |
2,42 |
1,49 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
52,90 |
1,01 |
3,83 |
1,33 |
1,12 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
218,68 |
8,51 |
8,66 |
6,77 |
7,50 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
506,50 |
2,44 |
|
0,18 |
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
24,33 |
2,44 |
|
0,18 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
482,17 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,83 |
1,29 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
49,20 |
1,10 |
0,88 |
0,30 |
0,03 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Bình Thanh |
Xã Thống Nhất |
Xã Hòa Bình |
Xã Hồng Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(33) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
Tổng diện tích |
|
20.200,16 |
653,48 |
1.273,72 |
527,66 |
818,89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.276,24 |
411,66 |
876,17 |
349,13 |
524,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.708,75 |
282,27 |
740,27 |
263,23 |
347,52 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.708,75 |
282,27 |
740,27 |
263,23 |
347,52 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
366,30 |
1,40 |
8,22 |
8,06 |
22,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
830,71 |
20,90 |
76,70 |
34,71 |
31,09 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.213,35 |
106,19 |
45,72 |
33,38 |
121,45 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
157,14 |
0,90 |
5,26 |
9,75 |
2,06 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.874,72 |
241,83 |
393,25 |
177,37 |
288,34 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.790,47 |
53,43 |
124,56 |
52,89 |
44,06 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
121,89 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,48 |
0,53 |
1,59 |
1,35 |
0,31 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,17 |
|
0,05 |
0,97 |
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
2,22 |
|
|
0,15 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
140,67 |
5,00 |
13,26 |
4,53 |
3,14 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,03 |
|
0,78 |
|
0,12 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,14 |
|
0,01 |
|
|
2.6.3 |
Đai xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,02 |
0,19 |
0,89 |
0,13 |
0,18 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
79,09 |
3,98 |
6,03 |
3,06 |
2,12 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
44,27 |
0,84 |
5,56 |
1,34 |
0,72 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,14 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
353,59 |
1,01 |
16,08 |
3,70 |
2,51 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
284,50 |
|
10,00 |
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
39,37 |
0,51 |
0,58 |
1,29 |
2,51 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
29,73 |
0,50 |
5,50 |
2,41 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.588,49 |
116,67 |
210,03 |
102,86 |
125,06 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.119,45 |
56,16 |
117,96 |
65,78 |
54,96 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.375,15 |
58,50 |
88,87 |
33,06 |
66,73 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp, thoát nước |
DCT |
1,40 |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
6,49 |
1,00 |
|
0,20 |
1,00 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
42,66 |
0,60 |
1,30 |
2,55 |
1,81 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
3,81 |
0,05 |
0,16 |
0,14 |
0,09 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,61 |
0,02 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
10,40 |
0,32 |
0,59 |
|
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
28,52 |
|
1,11 |
1,10 |
0,46 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
59,84 |
1,12 |
1,‘85 |
0,97 |
0,69 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
52,90 |
2,45 |
3,04 |
1,48 |
1,40 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
218,68 |
3,77 |
20,84 |
7,73 |
4,52 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
506,50 |
57,84 |
1,93 |
0,74 |
106,65 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
24,33 |
0,56 |
1,93 |
0,74 |
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
482,17 |
57,29 |
|
|
106,65 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,83 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
49,20 |
|
4,30 |
1,15 |
5,85 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Lê Lợi |
Xã An Bình |
Xã Minh Quang |
Xã Minh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(33) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích |
|
20.200,16 |
865,53 |
509,11 |
821,97 |
761,97 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.276,24 |
599,20 |
335,43 |
564,08 |
464,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.708,75 |
499,86 |
263,00 |
484,01 |
357,78 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.708,75 |
499,86 |
263,00 |
484,01 |
357,78 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
366,30 |
4,70 |
11,67 |
6,52 |
22,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
830,71 |
39,19 |
18,72 |
24,66 |
34,97 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.213,35 |
21,92 |
34,08 |
44,10 |
47,98 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
157,14 |
33,53 |
7,96 |
4,78 |
0,71 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.874,72 |
262,83 |
173,66 |
257,77 |
297,90 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.790,47 |
73,49 |
32,27 |
80,45 |
63,49 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
121,89 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,48 |
0,86 |
0,40 |
0,52 |
0,21 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,17 |
0,01 |
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
2,22 |
|
|
0,12 |
0,10 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
140,67 |
5,29 |
2,63 |
5,08 |
3,90 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,03 |
0,42 |
|
0,34 |
0,21 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,14 |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đai xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,02 |
0,42 |
0,20 |
0,35 |
0,34 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
79,09 |
2,45 |
1,23 |
2,89 |
1,57 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
44,27 |
2,00 |
1,21 |
1,49 |
1,77 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,14 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
353,59 |
1,32 |
0,80 |
0,03 |
8,75 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
284,50 |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
39,37 |
|
|
|
1,84 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
29,73 |
1,32 |
0,80 |
0,03 |
6,91 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.588,49 |
156,29 |
93,75 |
152,54 |
114,07 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.119,45 |
80,67 |
56,91 |
82,75 |
59,42 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.375,15 |
'70,84 |
35,54 |
63,19 |
50,12 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp, thoát nước |
DCT |
1,40 |
0,60 |
|
|
0,20 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
6,49 |
|
|
|
1,00 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
42,66 |
2,59 |
0,90 |
4,50 |
1,09 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
3,81 |
0,05 |
0,01 |
0,07 |
0,03 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,61 |
0,06 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
10,40 |
0,62 |
0,11 |
0,44 |
0,92 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
28,52 |
0,86 |
0,26 |
1,57 |
1,26 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
59,84 |
2,69 |
0,98 |
4,64 |
0,33 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
52,90 |
2,00 |
1,20 |
2,30 |
2,71 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
218,68 |
11,75 |
5,47 |
11,56 |
5,97 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
506,50 |
9,13 |
36,16 |
0,53 |
98,37 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
24,33 |
2,40 |
0,01 |
0,53 |
0,15 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
482,17 |
6,73 |
36,15 |
|
98,22 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,83 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
49,20 |
3,50 |
0,02 |
0,12 |
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Nam Bình |
Xã Hồng Vũ |
Xã Quang Bình |
Xã Quang Lịch |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(33) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
Tổng diện tích |
|
20.200,16 |
685,36 |
1.378,99 |
709,95 |
441,17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.276,24 |
474,25 |
921,89 |
461,97 |
305,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.708,75 |
402,86 |
765,64 |
348,61 |
252,16 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.708,75 |
402,86 |
765,64 |
348,61 |
252,16 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
366,30 |
5,08 |
5,70 |
36,53 |
18,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
830,71 |
20,42 |
33,36 |
46,06 |
18,32 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.213,35 |
43,72 |
93,97 |
30,00 |
16,39 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
157,14 |
2,16 |
23,22 |
0,77 |
0,63 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.874,72 |
210,79 |
452,90 |
247,02 |
141,24 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.790,47 |
58,04 |
137,14 |
82,57 |
43,85 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
121,89 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,48 |
1,16 |
1,71 |
0,64 |
0,58 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,17 |
|
|
0,03 |
2,90 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
2,22 |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
140,67 |
2,84 |
7,98 |
3,95 |
3,80 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,03 |
0,16 |
|
Ớ,3J |
0,41 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,14 |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đai xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,02 |
0,13 |
0,55 |
0,16 |
0,38 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
79,09 |
1,34 |
4,27 |
2,59 |
1,98 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
44,27 |
1,21 |
3,17 |
0,85 |
1,03 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,14 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
353,59 |
15,28 |
10,61 |
10,06 |
0,18 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
284,50 |
15,00 |
|
9,54 |
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
39,37 |
|
10,30 |
0,28 |
0,07 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
29,73 |
0,28 |
0,31 |
0,24 |
0,11 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.588,49 |
123,29 |
236,39 |
133,82 |
79,63 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.119,45 |
72,75 |
155,49 |
86,49 |
49,96 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.375,15 |
48,68 |
75,99 |
44,48 |
24,85 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp, thoát nước |
DCT |
1,40 |
|
0,60 |
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
6,49 |
|
|
0,30 |
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
42,66 |
1,34 |
2,52 |
1,54 |
3,90 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
3,81 |
0,01 |
0,15 |
0,14 |
0,09 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,61 |
0,01 |
0,04 |
0,01 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
10,40 |
0,14 |
0,32 |
0,16 |
0,08 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
28,52 |
0,35 |
1,28 |
0,72 |
0,74 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
59,84 |
2,80 |
3,10 |
5,08 |
3,64 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
52,90 |
1,50 |
7,42 |
1,77 |
1,35 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
218,68 |
5,74 |
13,35 |
8,99 |
4,39 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
506,50 |
0,03 |
34,78 |
0,01 |
0,81 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
24,33 |
0,03 |
0,73 |
0,01 |
0,81 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
482,17 |
|
34,05 |
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,83 |
|
0,42 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
49,20 |
0,32 |
4,20 |
0,96 |
0,40 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Quang Minh |
Xã Quốc Tuấn |
Xã Thanh Tân |
Xã Vũ An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(33) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
Tổng diện tích |
|
20.200,16 |
480,84 |
677,47 |
542,89 |
321,34 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.276,24 |
318,75 |
456,75 |
337,65 |
208,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.708,75 |
283,16 |
311,58 |
267,23 |
184,92 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.708,75 |
283,1.6 |
311,58 |
267,23 |
184,92 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
366,30 |
0,60 |
12,84 |
11,14 |
9,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
830,71 |
10,10 |
58,87 |
28,11 |
3,88 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.213,35 |
21,28 |
70,59 |
30,33 |
9,31 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
157,14 |
3,61 |
2,88 |
0,83 |
0,55 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.874,72 |
160,74 |
220,66 |
204,99 |
112,95 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.790,47 |
49,20 |
57,63 |
60,18 |
36,27 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
121,89 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,48 |
0,32 |
0,36 |
0,18 |
1,05 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,17 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
2,22 |
0,10 |
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
140,67 |
3,16 |
3,56 |
4,01 |
2,86 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,03 |
|
|
0,13 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,14 |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đai xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,02 |
0,15 |
0,27 |
0,29 |
0,17 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
79,09 |
1,79 |
1,98 |
1,50 |
.1,17 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
44,27 |
1,23 |
1,31 |
2,09 |
1,52 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,14 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
353,59 |
0,98 |
10,25 |
28,61 |
18,00 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
284,50 |
|
|
28,20 |
18,00 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
39,37 |
0,78 |
9,94 |
0,19 |
|
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
29,73 |
0,20 |
0,31 |
0,22 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.588,49 |
97,43 |
126,12 |
101,21 |
47,81 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.119,45 |
58,87 |
65,64 |
71,99 |
28,41 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.375,15 |
36,34 |
58,28 |
27,41 |
17,78 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp, thoát nước |
DCT |
1,40 |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
6,49 |
|
|
|
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
42,66 |
1,49 |
0,90 |
0,31 |
0,95 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
3,81 |
0,07 |
0,03 |
0,05 |
0,15 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,61 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
10,40 |
0,22 |
0,28 |
0,53 |
|
2.8.10 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
28,52 |
0,43 |
0,97 |
0,90 |
0,51 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
59,84 |
1,15 |
0,53 |
2,26 |
1,85 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
52,90 |
1,19 |
1,25 |
1,64 |
1,39 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
218,68 |
6,30 |
7,00 |
6,39 |
3,56 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
506,50 |
0,90 |
13,97 |
0,39 |
0,16 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
24,33 |
0,90 |
2,60 |
0,39 |
0,16 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
482,17 |
|
11,37 |
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,83 |
|
|
0,11 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
49,20 |
1,35 |
0,05 |
0,25 |
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Quang Trung |
Xã Vũ Công |
Xã Vũ Trung |
Xã Vũ Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(33) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
|
Tổng diện tích |
|
20.200,16 |
790,83 |
497,00 |
358,05 |
548,12 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.276,24 |
563,44 |
330,73 |
234,44 |
266,69 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.708,75 |
433,92 |
288,02 |
195,54 |
222,47 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.708,75 |
433,92 |
288,02 |
195,54 |
222,47 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
366,30 |
59,80 |
2,73 |
2,97 |
15,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
830,71 |
26,64 |
18,43 |
10,85 |
8,49 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.213,35 |
32,19 |
19,45 |
25,06 |
15,25 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
157,14 |
10,88 |
2,11 |
0,02 |
4,74 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.874,72 |
226,89 |
165,58 |
122,51 |
281,37 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.790,47 |
67,30 |
48,59 |
47,69 |
71,79 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
121,89 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,48 |
0,67 |
0,31 |
0,50 |
1,42 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,17 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
2,22 |
|
0,10 |
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
140,67 |
4,33 |
3,02 |
1,52 |
4,41 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,03 |
|
|
0,24 |
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,14 |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đai xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,02 |
0,10 |
0,19 |
0,09 |
0,42 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
79,09 |
2,40 |
1,30 |
1,18 |
2,18 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
44,27 |
1,84 |
1,54 |
|
1,82 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,14 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
353,59 |
15,25 |
0,04 |
0,47 |
110,51 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
■ |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
284,50 |
14,49 |
|
|
108,94 |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
39,37 |
0,21 |
0,03 |
0,32 |
0,43 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
29,73 |
0,55 |
0,02 |
0,14 |
1,14 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.588,49 |
125,29 |
103,90 |
67,23 |
83,51 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.119,45 |
73,00 |
74,97 |
47,24 |
52,11 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.375,15 |
50,11 |
26,45 |
17,27 |
30,18 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp, thoát nước |
DCT |
1,40 |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
6,49 |
|
|
0,30 |
|
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
42,66 |
1,02 |
1,59 |
0,52 |
0,04 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
3,81 |
0,18 |
0,03 |
0,02 |
0,14 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,61 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
10,40 |
0,44 |
0,40 |
|
0,36 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
28,52 |
0,53 |
0,44 |
1,87 |
0,68 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
59,84 |
3,22 |
3,52 |
0,31 |
1,69 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
52,90 |
2,19 |
1,12 |
1,63 |
1,33 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
218,68 |
7,49 |
4,96 |
3,17 |
6,71 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
506,50 |
1,15 |
0,01 |
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
24,33 |
1,15 |
0,01 |
|
|
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
482,17 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,83 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
49,20 |
0,50 |
0,70 |
1,10 |
0,06 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Vũ Quý |
Xã Tây Sơn |
Xã Hồng Thái |
Xã Vũ Lễ |
Xã Trà Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(33) |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
|
Tổng diện tích |
|
20.200,16 |
282,45 |
974,08 |
641,59 |
516,52 |
811,71 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.276,24 |
159,69 |
660,20 |
410,61 |
349,05 |
503,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.708,75 |
133,05 |
560,13 |
351,14 |
307,92 |
409,44 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
10.708,75 |
133,05 |
560,13 |
351,14 |
307,92 |
409,44 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
366,30 |
0,71 |
9,17 |
10,45 |
11,44 |
4,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
830,71 |
14,21 |
25,17 |
17,38 |
14,69 |
33,73 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.213,35 |
11,50 |
61,27 |
30,60 |
14,33 |
54,58 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
157,14 |
0,22 |
4,46 |
1,04 |
0,68 |
1,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.874,72 |
122,66 |
313,42 |
216,44 |
167,32 |
301,35 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.790,47 |
36,90 |
105,66 |
42,32 |
56,58 |
52,40 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
121,89 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,48 |
0,29 |
0,34 |
0,42 |
0,22 |
0,22 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,17 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
2,22 |
|
0,10 |
0,10 |
0,08 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
140,67 |
5,16 |
8,36 |
3,68 |
4,78 |
3,46 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,03 |
0,24 |
0,84 |
|
0,10 |
0,31 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
0,14 |
|
|
|
|
|
2.6.3 |
Đai xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,02 |
0,35 |
0,20 |
0,16 |
0,12 |
0,09 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
79,09 |
3,60 |
5,58 |
2,62 |
1,82 |
1,64 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
44,27 |
0,78 |
1,75 |
0,91 |
2,74 |
1,41 |
2.6.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,14 |
0,19 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
353,59 |
17,90 |
1,47 |
0,06 |
0,02 |
0,94 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
284,50 |
17,61 |
|
|
|
|
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
39,37 |
0,28 |
0,94 |
|
|
0,94 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
29,73 |
0,01 |
0,53 |
0,06 |
0,02 |
|
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
3.588,49 |
56,88 |
161,85 |
109,11 |
97,19 |
161,56 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
2.119,45 |
35,25 |
98,79 |
50,67 |
58,09 |
73,52 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1.375,15 |
18,69 |
59,26 |
55,10 |
35,82 |
84,38 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp, thoát nước |
DCT |
1,40 |
|
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
6,49 |
0,20 |
|
|
|
2,00 |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
42,66 |
0,44 |
2,38 |
1,70 |
2,06 |
0,91 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
3,81 |
0,68 |
0,02 |
0,05 |
0,07 |
0,05 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,61 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
|
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
10,40 |
0,69 |
0,31 |
0,61 |
0,35 |
0,41 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
28,52 |
0,91 |
1,07 |
0,97 |
0,80 |
0,27 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
59,84 |
1,33 |
1,82 |
3,11 |
1,47 |
2,26 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
52,90 |
0,68 |
1,60 |
1,11 |
0,57 |
1,30 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
218,68 |
3,49 |
8,14 |
11,49 |
6,04 |
8,43 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
506,50 |
0,03 |
24,09 |
45,03 |
0,37 |
70,79 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
24,33 |
0,03 |
0,59 |
1,30 |
0,37 |
6,30 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
482,17 |
|
23,49 |
43,74 |
|
64,49 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,83 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
49,20 |
0,09 |
0,45 |
14,54 |
0,14 |
6,82 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
TT. Kiến Xương |
Xã Bình Định |
Xã Bình Minh |
Xã Bình Nguyên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(33) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
478,94 |
27,77 |
1,59 |
19,91 |
19,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
423,94 |
26,04 |
0,64 |
19,69 |
18,61 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
423,94 |
26,04 |
0,64 |
19,69 |
18,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10,85 |
0,10 |
|
|
0,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,85 |
0,20 |
0,75 |
0,22 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
30,29 |
1,43 |
0,20 |
|
0,60 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,01 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
40,06 |
3,82 |
0,25 |
1,31 |
0,43 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,58 |
|
0,25 |
|
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,64 |
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
|
|
|
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,05 |
|
|
|
|
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,54 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
2.5.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
31,08 |
3,68 |
|
1,31 |
0,29 |
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
17,27 |
1,74 |
|
0,56 |
0,23 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
13,21 |
1,94 |
|
0,70 |
0,06 |
2.6.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,55 |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
2.7 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,10 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
0,01 |
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2.9.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, dầm, phá |
MNC |
0,02 |
0,02 |
. |
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Bình Thanh |
Xã Thống Nhất |
Xã Hòa Bình |
Xã Hồng Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(33) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
478,94 |
12,41 |
21,65 |
14,21 |
12,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
423,94 |
5,12 |
16,62 |
14,21 |
4,12 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
423,94 |
5,12 |
16,62 |
14,21 |
4,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10,85 |
3,00 |
0,63 |
|
3,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,85 |
2,60 |
|
|
2,49 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
30,29 |
1,69 |
4,40 |
|
2,42 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,01 |
|
|
|
0,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
40,06 |
0,53 |
0,11 |
1,24 |
1,80 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,58 |
0,53 |
0,10 |
1,09 |
1,80 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
|
|
0,15 |
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,64 |
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
|
|
|
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,05 |
|
|
|
|
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,54 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,13 |
|
|
|
|
2.5.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,13 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
31,08 |
|
0,01 |
|
|
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
17,27 |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
13,21 |
|
0,01 |
|
|
2.6.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,55 |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,05 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,10 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,02 |
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, dầm, phá |
MNC |
0,02 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Lê Lơi |
Xã An Bình |
Xã Minh Quang |
Xã Minh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(33) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
478,94 |
0,93 |
1,31 |
10,93 |
0,69 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
423,94 |
0,85 |
1,31 |
9,44 |
0,12 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
423,94 |
0,85 |
1,31 |
9,44 |
0,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10,85 |
0,01 |
|
|
0,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,85 |
0,01 |
|
0,49 |
0,01 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
30,29 |
0,05 |
|
1,00 |
0,40 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,01 |
0,01 |
|
|
0,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
40,06 |
0,47 |
0,70 |
0,41 |
0,15 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,58 |
0,01 |
0,20 |
0,10 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,64 |
0,46 |
|
|
|
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
|
|
|
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,05 |
|
|
|
|
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,54 |
0,46 |
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,13 |
|
|
|
|
2.5.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,13 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
31,08 |
|
0,50 |
0,31 |
0,15 |
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
17,27 |
|
|
0,01 |
0,05 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
13,21 |
|
0,50 |
0,30 |
0,10 |
2.6.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,55 |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,05 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,10 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,02 |
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, dầm, phá |
MNC |
0,02 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Nam Bình |
Xã Hồng Vũ |
Xã Quang Bình |
Xã Quang Lịch |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(33) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
478,94 |
30,01 |
36,55 |
27,96 |
3,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
423,94 |
27,51 |
30,42 |
21,72 |
3,01 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
423,94 |
27,51 |
30,42 |
21,72 |
3,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10,85 |
0,20 |
1,70 |
0,10 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,85 |
0,80 |
1,00 |
1,64 |
0,50 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
30,29 |
1,50 |
3,42 |
4,50 |
0,10 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,01 |
|
0,01 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
40,06 |
2,72 |
1,03 |
1,08 |
0,25 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,58 |
0,30 |
0,88 |
0,53 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
0,10 |
|
0,10 |
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,64 |
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
|
|
|
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,05 |
|
|
|
|
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,54 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,13 |
|
|
|
|
2.5.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,13 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
31,08 |
2,32 |
0,15 |
0,45 |
0,25 |
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
17,27 |
1,20 |
|
0,40 |
0,05 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
13,21 |
1,07 |
0,15 |
0,05 |
0,20 |
2.6.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,55 |
0,05 |
|
|
|
2.6.4 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,05 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,10 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,02 |
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, dầm, phá |
MNC |
0,02 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Quang Minh |
Xã Quốc Tuấn |
Xã Thanh Tân |
Xã Vũ An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(33) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
478,94 |
19,96 |
21,75 |
37,74 |
16,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
423,94 |
18,09 |
21,16 |
37,54 |
16,07 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
423,94 |
18,09 |
21,16 |
37,54 |
16,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10,85 |
0,37 |
0,29 |
|
0,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,85 |
0,50 |
|
|
0,40 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
30,29 |
1,00 |
0,30 |
0,20 |
0,33 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,01 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
40,06 |
0,21 |
0,05 |
6,46 |
3,89 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,58 |
0,10 |
|
|
0,35 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,64 |
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
|
|
|
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,05 |
|
|
|
|
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,54 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,13 |
|
|
|
|
2.5.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,13 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
31,08 |
0,11 |
0,05 |
6,46 |
3,44 |
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
17,27 |
0,05 |
0,05 |
1,39 |
3,24 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
13,21 |
0,06 |
|
5,07 |
0,20 |
2.6.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,55 |
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,05 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
2.8 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,02 |
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, dầm, phá |
MNC |
0,02 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Quang Trung |
Xã Vũ Công |
Xã Vũ Trung |
Xã Vũ Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(33) |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
478,94 |
4,55 |
28,57 |
15,42 |
70,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
423,94 |
4,55 |
24,65 |
13,20 |
68,46 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
423,94 |
4,55 |
24,65 |
13,20 |
68,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10,85 |
|
|
0,33 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,85 |
|
0,50 |
0,64 |
0,10 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
30,29 |
|
3,42 |
1,19 |
1,43 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,01 |
|
|
0,06 |
0,90 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
40,06 |
1,80 |
0,60 |
0,92 |
8,95 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,58 |
|
0,60 |
0,24 |
0,45 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,64 |
|
|
|
|
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
|
|
|
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,05 |
|
|
|
|
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,54 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,13 |
|
|
|
|
2.5.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,13 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
31,08 |
1,80 |
|
0,68 |
8,50 |
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
17,27 |
0,90 |
|
0,52 |
6,47 |
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
13,21 |
0,90 |
|
0,17 |
1,53 |
2.6.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,55 |
|
|
|
0,50 |
2.6.4 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,05 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,10 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,02 |
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, dầm, phá |
MNC |
0,02 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng điện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Vũ Quý |
Xã Tây Sơn |
Xã Hồng Thái |
Xã Vũ Lễ |
Xã Trà Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
478,94 |
13,67 |
2,90 |
1,92 |
0,95 |
2,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
423,94 |
13,66 |
2,90 |
1,91 |
0,50 |
1,82 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
423,94 |
13,66 |
2,90 |
1,91 |
0,50 |
1,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
10,85 |
|
|
|
|
0,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,85 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
30,29 |
|
|
0,01 |
0,45 |
0,25 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,01 |
0,01 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
40,06 |
0,61 |
|
|
0,26 |
|
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,58 |
|
|
|
0,05 |
|
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,64 |
|
|
|
0,18 |
|
2.4.1 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
2.4.2 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
2.4.3 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,54 |
|
|
|
0,08 |
|
2.5 |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,13 |
|
|
|
|
|
2.5.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,13 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
31,08 |
0,61 |
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
17,27 |
0,41 |
|
|
|
|
2.6.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
13,21 |
0,20 |
|
|
|
|
2.6.3 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,55 |
|
|
|
|
|
2.6.4 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,05 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất tôn giáo |
TON |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
0,03 |
|
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
0,02 |
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, dầm, phá |
MNC |
0,02 |
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
TT. Kiến Xương |
Xã Bình Định |
Xã Bình Minh |
Xã Bình Nguyên |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(33) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
489,73 |
28,08 |
1,59 |
20,06 |
19,28 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
431,75 |
26,35 |
0,64 |
19,84 |
18,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
10,85 |
0,10 |
|
|
0,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,85 |
0,20 |
0,75 |
0,22 |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
33,27 |
1,43 |
0,20 |
|
0,60 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,01 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất rong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
25,42 |
3,86 |
|
1,90 |
0,46 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại điều 118 Luật đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại điều 119 hoặc điều 120 luật đất đai |
MHT/PNC |
22,29 |
3,14 |
|
0,95 |
0,23 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
3,12 |
0,71 |
|
0,95 |
0,23 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Bình Thanh |
Xã Thống Nhất |
Xã Hòa Bình |
Xã Hồng Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(33) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
489,73 |
13,41 |
26,15 |
14,36 |
13,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
431,75 |
5,62 |
20,64 |
14,36 |
4,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
10,85 |
3,00 |
0,63 |
|
3,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,85 |
2,60 |
|
|
2,49 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
33,27 |
2,19 |
4,88 |
|
2,92 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,01 |
|
|
|
0,01 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất rong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
25,42 |
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại điều 118 Luật đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại điều 119 hoặc điều 120 luật đất đai |
MHT/PNC |
22,29 |
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
3,12 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiên sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Lê Lợi |
Xã An Bình |
Xã Minh Quang |
Xã Minh Tân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
489,73 |
0,93 |
1,31 |
10,93 |
1,69 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
431,75 |
0,85 |
1,31 |
9,44 |
0,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
10,85 |
0,01 |
|
|
0,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,85 |
0,01 |
|
0,49 |
0,01 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
33,27 |
0,05 |
|
1,00 |
0,90 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,01 |
0,01 |
|
|
0,01 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
' |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất rong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
25,42 |
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại điều 118 Luật đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại điều 119 hoặc điều 120 luật đất đai |
MHT/PNC |
22,29 |
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
3,12 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Nam Bình |
Xã Hồng Vũ |
Xã Quang Bình |
Xã Quang Lịch |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
489,73 |
30,04 |
36,55 |
28,11 |
3,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
431,75 |
27,54 |
30,42 |
21,87 |
3,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
10,85 |
0,20 |
1,70 |
0,10 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,85 |
0,80 |
1,00 |
1,64 |
0,50 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
33,27 |
1,50 |
3,42 |
4,50 |
0,10 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,01 |
|
0,01 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất rong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
25,42 |
2,14 |
|
0,35 |
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại điều 118 Luật đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại điều 119 hoặc điều 120 luật đất đai |
MHT/PNC |
22,29 |
1,67 |
|
0,35 |
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
3,12 |
0,47 |
|
' |
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Quang Minh |
Xã Quốc Tuấn |
Xã Thanh Tân |
Xã Vũ An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(33) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
489,73 |
19,96 |
21,75 |
37,74 |
16,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
431,75 |
18,09 |
21,16 |
37,54 |
16,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
10,85 |
0,37 |
0,29 |
|
0,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,85 |
0,50 |
|
|
0,40 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
33,27 |
1,00 |
0,30 |
0,20 |
0,33 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,01 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất rong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
25,42 |
0,10 |
0,10 |
2,65 |
3,24 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại điều 118 Luật đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại điều 119 hoặc điều 120 luật đất đai |
MHT/PNC |
22,29 |
0,05 |
0,05 |
2,29 |
3,24 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
3,12 |
0,05 |
0,05 |
0,36 |
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Quang Trung |
Xã Vũ Công |
Xã Vũ Trung |
Xã Vũ Ninh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(25) |
(26) |
(27) |
(28) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
489,73 |
4,75 |
28,57 |
15,57 |
70,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
431,75 |
4,75 |
24,65 |
13,35 |
68,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
10,85 |
|
|
0,33 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,85 |
|
0,50 |
0,64 |
0,10 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
33,27 |
|
3,42 |
1,19 |
1,43 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,01 |
|
|
0,06 |
0,90 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất rong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
25,42 |
1,80 |
|
|
8,22 |
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại điều 118 Luật đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại điều 119 hoặc điều 120 luật đất đai |
MHT/PNC |
22,29 |
1,80 |
|
|
8,22 |
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
3,12 |
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Vũ Quý |
Xã Tây Sơn |
Xã Hồng Thái |
Xã Vũ Lễ |
Xã Trà Giang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(29) |
(30) |
(31) |
(32) |
(33) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
489,73 |
13,82 |
2,90 |
1,92 |
0,95 |
4,82 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
431,75 |
13,81 |
2,90 |
1,91 |
0,50 |
2,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
10,85 |
|
|
|
|
0,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,85 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
33,27 |
|
|
0,01 |
0,45 |
1,25 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,01 |
0,01 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất rong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
25,42 |
0,60 |
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại điều 118 Luật đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại điều 119 hoặc điều 120 luật đất đai |
MHT/PNC |
22,29 |
0,30 |
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
3,12 |
0,30 |
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |