Nghị quyết 12/NQ-HĐND phê duyệt danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025
Số hiệu | 12/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 19/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 19/02/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Thành |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 19 tháng 02 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP ĐỂ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Thực hiện Chỉ thị số 31/CT-TU ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo khắc phục sai phạm trong công tác quản lý đất đai và các quy định của pháp luật về đất đai;
Xét Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 08/BC-HĐND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025 đối với 728 dự án với tổng diện tích 2.195,31 ha; trong đó: huyện Tiền Hải 113 dự án với tổng diện tích 296,37 ha; huyện Thái Thụy 103 dự án với tổng diện tích 253,10 ha; thành phố Thái Bình 77 dự án với tổng diện tích 501,63 ha; huyện Đông Hưng 83 dự án với tổng diện tích 216,78 ha; huyện Vũ Thư 101 dự án với tổng diện tích 366,69 ha; huyện Hưng Hà 185 dự án với tổng diện tích 288,78 ha; huyện Kiến Xương 66 dự án với tổng diện tích 271,96 ha (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật, trong đó chỉ đạo:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường (từ ngày 01 tháng 3 năm 2025 là Sở Nông nghiệp và Môi trường) chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương liên quan:
a) Chịu trách nhiệm về các thông tin, tính pháp lý, sự chính xác của số liệu, hợp lệ của hồ sơ, các nội dung liên quan đến dự án theo đúng quy định của pháp luật, sự thống nhất giữa hồ sơ và thực địa, đảm bảo các dự án đủ điều kiện trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của Luật Đất đai năm 2024, Luật Lâm nghiệp năm 2017 và quy định của pháp luật khác liên quan.
b) Rà soát đảm bảo: Chính xác về tên dự án, địa điểm, diện tích; đúng quy hoạch; đúng mục đích sử dụng đất; quy trình và thẩm quyền theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.
c) Đảm bảo việc lập, trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 cấp huyện và tổ chức thực hiện trên cơ sở danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2024 và quy định của pháp luật khác liên quan.
d) Thực hiện việc thu hồi đất sau khi dự án đã đảm bảo các điều kiện theo quy định của Luật Đất đai năm 2024, Luật Lâm nghiệp năm 2017, Luật Trồng trọt năm 2018, Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và quy định của pháp luật khác liên quan; quản lý, sử dụng các diện tích đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật, tiết kiệm, hiệu quả, tránh lãng phí.
2. Các sở, ban, ngành và địa phương tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; tăng cường kiểm tra, kiểm soát, kịp thời phát hiện và kiên quyết xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với tổ chức, cá nhân triển khai xây dựng công trình, dự án khi chưa có đủ thủ tục theo quy định; thực hiện nghiêm Chỉ thị số 31/CT-TU ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo khắc phục sai phạm trong công tác quản lý đất đai và các quy định của pháp luật về đất đai.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 19 tháng 02 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ
ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 19 tháng 02 năm 2025 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP ĐỂ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Thực hiện Chỉ thị số 31/CT-TU ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo khắc phục sai phạm trong công tác quản lý đất đai và các quy định của pháp luật về đất đai;
Xét Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 08/BC-HĐND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025 đối với 728 dự án với tổng diện tích 2.195,31 ha; trong đó: huyện Tiền Hải 113 dự án với tổng diện tích 296,37 ha; huyện Thái Thụy 103 dự án với tổng diện tích 253,10 ha; thành phố Thái Bình 77 dự án với tổng diện tích 501,63 ha; huyện Đông Hưng 83 dự án với tổng diện tích 216,78 ha; huyện Vũ Thư 101 dự án với tổng diện tích 366,69 ha; huyện Hưng Hà 185 dự án với tổng diện tích 288,78 ha; huyện Kiến Xương 66 dự án với tổng diện tích 271,96 ha (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật, trong đó chỉ đạo:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường (từ ngày 01 tháng 3 năm 2025 là Sở Nông nghiệp và Môi trường) chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương liên quan:
a) Chịu trách nhiệm về các thông tin, tính pháp lý, sự chính xác của số liệu, hợp lệ của hồ sơ, các nội dung liên quan đến dự án theo đúng quy định của pháp luật, sự thống nhất giữa hồ sơ và thực địa, đảm bảo các dự án đủ điều kiện trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của Luật Đất đai năm 2024, Luật Lâm nghiệp năm 2017 và quy định của pháp luật khác liên quan.
b) Rà soát đảm bảo: Chính xác về tên dự án, địa điểm, diện tích; đúng quy hoạch; đúng mục đích sử dụng đất; quy trình và thẩm quyền theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.
c) Đảm bảo việc lập, trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 cấp huyện và tổ chức thực hiện trên cơ sở danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2024 và quy định của pháp luật khác liên quan.
d) Thực hiện việc thu hồi đất sau khi dự án đã đảm bảo các điều kiện theo quy định của Luật Đất đai năm 2024, Luật Lâm nghiệp năm 2017, Luật Trồng trọt năm 2018, Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và quy định của pháp luật khác liên quan; quản lý, sử dụng các diện tích đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật, tiết kiệm, hiệu quả, tránh lãng phí.
2. Các sở, ban, ngành và địa phương tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; tăng cường kiểm tra, kiểm soát, kịp thời phát hiện và kiên quyết xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với tổ chức, cá nhân triển khai xây dựng công trình, dự án khi chưa có đủ thủ tục theo quy định; thực hiện nghiêm Chỉ thị số 31/CT-TU ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo khắc phục sai phạm trong công tác quản lý đất đai và các quy định của pháp luật về đất đai.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 19 tháng 02 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ
ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đất sử dụng (m2) |
Căn cứ pháp lý |
||||||
Tổng diện tích |
Trong đó lấy từ loại đất |
||||||||||
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thành phố |
Đất trồng lúa |
Đất ở |
Rừng phòng hộ |
Khác |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
|
|
|
2.963.665 |
1.192.304 |
32.671 |
38.800 |
1.699.890 |
|
||
I |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
876.568 |
714.542 |
1.247 |
|
160.779 |
|
1 |
Dự án hạ tầng khu dân cư tái định cư tuyến đường trục kết nối khu kinh tế Thái Bình phục vụ GPMB. |
ONT |
Lộc Trung |
Nam Hưng |
Tiền Hải |
32.450 |
30.700 |
247 |
|
1.503 |
Khoản 21 Điều 79 Luật Đất đai (dự án tái định cư) |
2 |
Dự án: Hạ tầng khu dân cư tái định cư tuyến đường trục kết nối khu kinh tế Thái Bình phục vụ GPMB |
ONT |
Nội Lang Trung |
Nam Hải |
Tiền Hải |
21.675 |
865 |
|
|
20.810 |
Khoản 21 Điều 79 Luật Đất đai (dự án tái định cư) |
3 |
Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư xã Nam Trung |
ONT |
Vĩnh Trà |
Nam Trung |
Tiền Hải |
252.445 |
242.600 |
|
|
9.845 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu thầu ) |
4 |
Dự án phát triển nhà ở khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu xã Tây Lương |
ONT |
|
Tây Lương |
Tiền Hải |
95.100 |
82.200 |
|
|
12.900 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu thầu ) |
5 |
Dự án quy hoạch dân cư thôn Đông giai đoạn 3 |
ONT |
Đông |
Tây Giang |
Tiền Hải |
53.000 |
43.178 |
1.000 |
|
8.822 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
6 |
Đầu tư xây dựng dự án hạ tầng Khu dân cư phía Nam kênh Cổ Rồng, xã Tây Giang |
ONT |
Cát Già |
Tây Giang |
Tiền Hải |
98.034 |
95.034 |
|
|
3.000 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
7 |
Dự án quy hoạch khu dân cư phía Bắc kênh Cổ Rồng, xã Tây Giang (khu B) |
ONT |
Nam |
Tây Giang |
Tiền Hải |
108.940 |
94.040 |
|
|
14.900 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
8 |
Dự án quy hoạch dân cư điểm Trường Mầm non cũ |
ONT |
Nam |
Tây Giang |
Tiền Hải |
3.590 |
|
|
|
3.590 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
9 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Trình Trung Đông |
An Ninh |
Tiền Hải |
10.556 |
8.634 |
|
|
1.922 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
10 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Trình Trung Đông |
An Ninh |
Tiền Hải |
13.659 |
11.691 |
|
|
1.968 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
11 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Lương Phú |
Tây Lương |
Tiền Hải |
6.671 |
6.124 |
|
|
547 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
12 |
Dự án quy hoạch dân cư trường THCS cũ |
ONT |
Tân Lập |
Ái Quốc |
Tiền Hải |
12.225 |
|
|
|
12.225 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
13 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
An Phú |
Bắc Hải |
Tiền Hải |
11.368 |
3.989 |
|
|
7.379 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
14 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
An Phú |
Bắc Hải |
Tiền Hải |
297 |
|
|
|
297 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
15 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Bát Cấp Đông |
Bắc Hải |
Tiền Hải |
4.570 |
4.570 |
|
|
|
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
16 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Bác Trạch 2 |
Vân Trường |
Tiền Hải |
8.100 |
7.200 |
|
|
900 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
17 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Bác Trạch Đông |
Vân Trường |
Tiền Hải |
29.100 |
24.100 |
|
|
5.000 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
18 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Tân Hải |
Đông Trà |
Tiền Hải |
29.200 |
27.300 |
|
|
1.900 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
19 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Kênh Xuyên |
Đông Xuyên |
Tiền Hải |
483 |
|
|
|
483 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
20 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Kênh Xuyên |
Đông Xuyên |
Tiền Hải |
173 |
|
|
|
173 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
21 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Kênh Xuyên |
Đông Xuyên |
Tiền Hải |
165 |
165 |
|
|
|
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
22 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Quý Đức |
Đông Xuyên |
Tiền Hải |
265 |
265 |
|
|
|
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
23 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Đông Hoàng |
Đông Hoàng |
Tiền Hải |
883 |
|
|
|
883 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
24 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Thanh Lâm |
Đông Minh |
Tiền Hải |
4.700 |
|
|
|
4.700 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
25 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Nho Lâm Đông |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
8.976 |
8.976 |
|
|
|
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
26 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Thanh Đông |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
422 |
|
|
|
422 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
27 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Thanh Đông |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
200 |
|
|
|
200 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
28 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Đức Cơ |
Đông Cơ |
Tiền Hải |
7.697 |
1.419 |
|
|
6.278 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
29 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Đức Cơ |
Đông Cơ |
Tiền Hải |
361 |
|
|
|
361 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
30 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Hải Nhuận |
Đông Quang |
Tiền Hải |
7.900 |
7.900 |
|
|
|
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
31 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Văn Hải |
Đông Quang |
Tiền Hải |
5.100 |
5.100 |
|
|
|
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
32 |
Dự án hạ tầng khu quy hoạch phân lô cạnh ngõ ông Khả xã Nam Hà |
ONT |
Đông Quách |
Nam Hà |
Tiền Hải |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
33 |
Dự án hạ tầng khu quy hoạch phân lô cạnh ngõ ông Khả xã Nam Hà |
ONT |
Đông Quách |
Nam Hà |
Tiền Hải |
720 |
720 |
|
|
|
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
34 |
Dự án hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư giáp sân thể thao thôn Hướng Tân |
ONT |
Hướng Tân |
Nam Hà |
Tiền Hải |
6.772 |
6.772 |
|
|
|
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
35 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Chí Cường |
Nam Cường |
Tiền Hải |
250 |
|
|
|
250 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
36 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Chí Cường |
Nam Cường |
Tiền Hải |
211 |
|
|
|
211 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
37 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Chí Cường |
Nam Cường |
Tiền Hải |
500 |
|
|
|
500 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
38 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Đức Cường |
Nam Cường |
Tiền Hải |
874 |
|
|
|
874 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
39 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Hoàng Môn |
Nam Cường |
Tiền Hải |
160 |
|
|
|
160 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
40 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Hoàng Môn |
Nam Cường |
Tiền Hải |
4.500 |
|
|
|
4.500 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
41 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Đồng Lạc |
Nam Thịnh |
Tiền Hải |
200 |
|
|
|
200 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
42 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Đồng Lạc |
Nam Thịnh |
Tiền Hải |
3.769 |
|
|
|
3.769 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
43 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Hợp Châu |
Nam Thịnh |
Tiền Hải |
1.151 |
|
|
|
1.151 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
44 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Thiện Châu |
Nam Thịnh |
Tiền Hải |
11.445 |
|
|
|
11.445 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
45 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Lộc Ninh |
Nam Hưng |
Tiền Hải |
2.727 |
|
|
|
2.727 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
46 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
|
Nam Tiến |
Tiền Hải |
500 |
|
|
|
500 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
47 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
|
Nam Tiến |
Tiền Hải |
900 |
|
|
|
900 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
48 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Phú Lâm |
Nam Hồng |
Tiền Hải |
655 |
|
|
|
655 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
49 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Đông Biên Nam |
Nam Hồng |
Tiền Hải |
900 |
|
|
|
900 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
50 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Đông Biên Nam |
Nam Hồng |
Tiền Hải |
2.757 |
|
|
|
2.757 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
51 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Vĩnh Trà |
Nam Trung |
Tiền Hải |
3.224 |
|
|
|
3.224 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
52 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Vĩnh Trà |
Nam Trung |
Tiền Hải |
3.166 |
|
|
|
3.166 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
53 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Hải Định |
Nam Trung |
Tiền Hải |
993 |
|
|
|
993 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
54 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Độc Lập |
Nam Trung |
Tiền Hải |
889 |
|
|
|
889 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
II |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
55 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ODT |
TDP 1 |
TT. Tiền Hải |
Tiền Hải |
200 |
|
|
|
200 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
56 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ODT |
TDP 2 |
TT. Tiền Hải |
Tiền Hải |
300 |
|
|
|
300 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
57 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ODT |
TDP 4 |
TT. Tiền Hải |
Tiền Hải |
1.700 |
|
|
|
1.700 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
58 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ODT |
TDP Hùng Thắng |
TT. Tiền Hải |
Tiền Hải |
200 |
|
|
|
200 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
59 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ODT |
TDP Bắc Sơn |
TT. Tiền Hải |
Tiền Hải |
400 |
|
|
|
400 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
60 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ODT |
TDP Trung Tiến |
TT. Tiền Hải |
Tiền Hải |
200 |
|
|
|
200 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
III |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
17.069 |
15.169 |
|
|
1.900 |
|
61 |
Dự án xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã |
TSC |
Trình Trung Đông |
An Ninh |
Tiền Hải |
9.400 |
7.500 |
|
|
1.900 |
Khoản 11 Điều 79 Luật Đất đai |
62 |
Dự án xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã |
TSC |
Trung Lang |
Nam Hải |
Tiền Hải |
7.669 |
7.669 |
|
|
|
Khoản 11 Điều 79 Luật Đất đai |
IV |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
1.099.900 |
|
|
|
1.099.900 |
|
63 |
Dự án sân gôn Cồn Vành |
DTT |
Cồn Vành |
Nam Phú |
Tiền Hải |
1.099.900 |
|
|
|
1.099.900 |
Khoản 17 Điều 79 Luật Đất đai |
V |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
15.473 |
13.773 |
|
|
1.700 |
|
64 |
Dự án đầu tư xây dựng Trường TH&THCS |
DGD |
An Nhân Hưng |
Bắc Hải |
Tiền Hải |
13.773 |
13.773 |
|
|
|
Khoản 16 Điều 79 Luật Đất đai |
65 |
Dự án mở rộng Trường Mầm non |
DGD |
Cổ Rồng |
Phương Công |
Tiền Hải |
1.700 |
|
|
|
1.700 |
Khoản 16 Điều 79 Luật Đất đai |
VI |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
170.244 |
157.860 |
1.700 |
|
10.684 |
|
66 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Nam Hà của Công ty Cổ phần Thịnh Vượng TVT (giai đoạn 2) |
SKN |
CCN Nam Hà |
Nam Hà |
Tiền Hải |
6.844 |
|
1.700 |
|
5.144 |
Khoản 22 Điều 79 Luật Đất đai |
67 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Tây An (phần mở rộng - Giai đoạn 1) |
SKN |
CCN Tây An |
TT. Tiền Hải |
Tiền Hải |
150.000 |
144.460 |
|
|
5.540 |
Khoản 22 Điều 79 Luật Đất đai |
68 |
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ tại CCN Tây An của Công ty TNHH sản xuất và SNK hàng thủ công mỹ nghệ Tây An |
SKN |
CCN Tây An |
TT. Tiền Hải |
Tiền Hải |
13.400 |
13.400 |
|
|
|
Khoản 22 Điều 79 Luật Đất đai |
VII |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
176.400 |
|
|
|
176.400 |
|
69 |
Dự án khu dịch vụ du lịch (liền kề dự án quy hoạch sân gôn Cồn Vành) |
TMD |
Cồn Vành |
Nam Phú |
Tiền Hải |
176.400 |
|
|
|
176.400 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
VIII |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
401.171 |
221.141 |
29.524 |
38.800 |
111.706 |
|
70 |
Dự án đầu tư xây dựng mới tuyến đường từ đường ĐH.30 xã Tây Phong đến đường 221A (ĐT.462) xã Tây Tiến |
DGT |
|
Ái Quốc |
Tiền Hải |
31.000 |
18.700 |
6.513 |
|
5.787 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
71 |
Dự án đường số 4 KCN kéo dài đến đê Trà Lý xã Đông Quý |
DGT |
|
Tây Ninh, Đông Quang |
Tiền Hải |
78.000 |
58.000 |
|
|
20.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
72 |
Dự án đường Hùng Vương đoạn từ cầu qua kênh Cổ Rồng đến đường ĐH.33 |
DGT |
|
Tây Giang, Phương Công |
Tiền Hải |
40.000 |
35.000 |
|
|
5.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
73 |
Dự án đường Hùng Vương đoạn từ đường Phan Ái đến đường 14-10 (ĐT.465) |
DGT |
|
TT. Tiền Hải |
Tiền Hải |
6.000 |
|
3.000 |
|
3.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
74 |
Dự án đấu nối từ đường Vũ Trọng kéo dài cắt qua tuyến đường 8B xã An Ninh |
DGT |
|
An Ninh |
Tiền Hải |
53.000 |
35.000 |
5.000 |
|
13.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
75 |
Dự án đường cứu hộ, cứu nạn (đoạn từ UBND xã Nam Hải qua trường THCS ra đê Sông Hồng) |
DGT |
|
Nam Hải |
Tiền Hải |
35.990 |
20.000 |
5.000 |
|
10.990 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
76 |
Dự án cải tạo, mở rộng đường cứu hộ, cứu nạn ĐH.32 (đoạn từ đường tỉnh ĐT.464 ngã 3 đông xuyên đi xã Đông Long đến đê biển số 6) |
DGT |
|
Đông Long, Đông Xuyên |
Tiền Hải |
16.900 |
14.500 |
800 |
|
1.600 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
77 |
Dự án mở rộng, nâng cấp đường liên xã từ đường 221D xã Đông Quý cũ đi xã Đông Trà |
DGT |
|
Đông Quang, Đông Trà |
Tiền Hải |
7.400 |
5.400 |
209 |
|
1.791 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
78 |
Dự án cải tạo, mở rộng đường từ trường Tiểu học Tây Lương đi Quốc lộ 37, đi cống Hàng huyện, đến đường trục xã Vũ Lăng |
DGT |
|
Tây Lương, Vũ Lăng |
Tiền Hải |
7.200 |
2.700 |
300 |
|
4.200 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
79 |
Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường kết nối khu dân cư thôn Quân Trạch xã Tây Phong với đường huyện ĐH.30 huyện Tiền Hải |
DGT |
|
Ái Quốc |
Tiền Hải |
3.905 |
2.241 |
2 |
|
1.662 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
80 |
Dự án điểm giao thông kết nối khu dân cư |
DGT |
Đồng Châu |
Đông Minh |
Tiền Hải |
700 |
|
700 |
|
|
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
81 |
Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường từ ĐH.39 kết nối với đường trục số 4 Khu kinh tế xã Nam Phú, huyện Tiền Hải |
DGT |
|
Nam Phú |
Tiền Hải |
7.800 |
4.600 |
700 |
|
2.500 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
82 |
Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn từ đường ĐH.31 cây xanh xã Tây Ninh đến tuyến đường số 5 trục Khu kinh tế thuộc xã Đông Quang |
DGT |
|
Đông Quang |
Tiền Hải |
15.700 |
8.500 |
|
|
7.200 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
83 |
Dự án nâng cấp cải tạo tuyến đường ĐH.36 từ đường ĐH.31 xã Đông Trung đi qua xã Đông Phong đến ĐT.465 xã Đông Cơ |
DGT |
|
Đông Cơ, Đông Quang |
Tiền Hải |
10.000 |
|
7.300 |
|
2.700 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
84 |
Dự án xây dựng đường giao thông (từ xã Đông Trung đi xã Đông Phong) |
DGT |
Phong Lai, Lạc Thiện, Vũ Xá, Phong Lạc |
Đông Quang |
Tiền Hải |
19.000 |
16.500 |
|
|
2.500 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
85 |
Dự án đầu tư xây dựng khu bến cảng hàng lỏng Ba Lạt của Công ty Cổ phần tập đoàn Phú Thành |
DGT |
Cồn Vành |
Nam Phú |
Tiền Hải |
68.576 |
|
|
38.800 |
29.776 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
IX |
Đất công trình thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
9.700 |
|
|
|
9.700 |
|
86 |
Dự án xử lý cấp bách sạt lở đoạn cuối kè nội lang (Đê bối An Hạ 2) đê cửa sông Tả Hồng Hà, xã Nam Hải, huyện Tiền Hải |
DTL |
|
Nam Hải |
Tiền Hải |
3.500 |
|
|
|
3.500 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
87 |
Nạo vét kênh Cổ Rồng, kênh K2 cấp nước cho trạm bơm Thống Nhất |
DTL |
|
Đông Lâm, Phương Công |
Tiền Hải |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
88 |
Dự án kè kênh Cổ Rồng, xã Phương Công |
DTL |
|
Phương Công |
Tiền Hải |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
89 |
Dự án cứng hoá kênh M1 trạm bơm Bát Cấp |
DTL |
|
Bắc Hải |
Tiền Hải |
500 |
|
|
|
500 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
90 |
Dự án kè chống sạt lở cửa cống Lân 1, 2 huyện Tiền Hải |
DTL |
|
Nam Cường |
Tiền Hải |
1.500 |
|
|
|
1.500 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
91 |
Dự án cải tạo hạ tầng thuỷ lợi chống xâm nhập mặn phục vụ sản xuất nông nghiệp cho các xã khu Nam huyện Tiền Hải |
DTL |
|
Nam Tiến |
Tiền Hải |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
X |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
139.681 |
23.602 |
200 |
|
115.879 |
|
92 |
Dự án nhà máy điện gió Tiền Hải của Công ty CP tập đoàn tư vấn đầu tư xây dựng Hải Lý (giai đoạn 1) |
DNL |
|
Nam Hưng, Nam Phú, Nam Thịnh, Nam Cường, Nam Tiến, Ái Quốc, Đông Lâm, Tây Giang, Đông Cơ |
Tiền Hải |
109.400 |
|
|
|
109.400 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
93 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp huyện Tiền Hải - tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Nam Trung, Nam Thịnh, Nam Cường, Đông Minh, Đông Quang, Nam Tiến, TT. Tiền Hải, Tây Giang |
Tiền Hải |
700 |
600 |
|
|
100 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
94 |
Cải tạo, nâng cấp nhánh Nam Thắng, Nam Thịnh đường dây 478 E11.9 (trạm 110kV Tiền Hải), huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Tây Giang, Ái Quốc, Nam Chính, Nam Tiến, Nam Thịnh, TT. Tiền Hải |
Tiền Hải |
800 |
500 |
|
|
300 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
95 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA cung cấp khu vực huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình - Gói cải tạo ĐZ 0,4kV |
DNL |
|
Đông Cơ, Tây Ninh; Phương Công; Đông Long; Đông Hoàng; Đông Lâm; Nam Tiến; TT. Tiền Hải; Nam Trung |
Tiền Hải |
600 |
100 |
|
|
500 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
96 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình - Gói cấy trạm |
DNL |
|
Đông Cơ, Tây Ninh; Phương Công; Đông Long; Đông Hoàng; Đông Lâm; Nam Tiến; TT. Tiền Hải; Nam Trung |
Tiền Hải |
900 |
400 |
|
|
500 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
97 |
Xây dựng xuất tuyến 475, 477 sau trạm 110kV Tiền Hải 2, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Nam Tiến, Nam Chính, Nam Hà, Nam Trung, Nam Thịnh, Nam Phú |
Tiền Hải |
2.000 |
1.700 |
|
|
300 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
98 |
Xây dựng xuất tuyến 471, 473 sau trạm 110kV Tiền Hải 2, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Nam Cường, Nam Tiến, Nam Thịnh, Đông Cơ, Đông Lâm |
Tiền Hải |
1.332 |
986 |
100 |
|
246 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
99 |
Xây dựng xuất tuyến 371 sau trạm 110kV Tiền Hải 2, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Nam Tiến, Nam Cường, Nam Chính, Ái Quốc |
Tiền Hải |
1.040 |
740 |
100 |
|
200 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
100 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp khu vực huyện Tiền Hải theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) - năm 2025 |
DNL |
|
Đông Lâm, Đông Quang, Đông Xuyên, Đông Hoàng |
Tiền Hải |
500 |
400 |
|
|
100 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
101 |
Đường dây và TBA 110kV Tiền Hải 2, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Đông Quang, Đông Xuyên, Đông Trà |
Tiền Hải |
8.000 |
7.500 |
|
|
500 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
102 |
Cải tạo đường dây 110kV lộ 172E3.3 Long Bối - Kiến Xương - 173E11.9 Tiền Hải. |
DNL |
|
An Ninh, Tây Ninh, Tây Lương, Đông Quang, Đông Cơ, TT. Tiền Hải. |
Tiền Hải |
12.359 |
9.226 |
|
|
3.133 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
103 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 10kV lộ 971 TG Đông Hoàng lên vận hành cấp điện áp 22kV - huyện Tiền Hải |
DNL |
|
Đông Hoàng, Đông Xuyên, Đông Long, Đông trà |
Tiền Hải |
2.050 |
1.450 |
|
|
600 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
XI |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
13.200 |
12.800 |
|
|
400 |
|
104 |
Dự án mở rộng nhà máy nước của Công ty TNHH Tấn Phát |
DCT |
Mỹ Đức |
Đông Quang |
Tiền Hải |
8.200 |
7.800 |
|
|
400 |
Khoản 3 Điều 79 Luật Đất đai |
105 |
Dự án mở rộng nhà máy nước (công trình hồ chứa) của Công ty TNHH xây dựng và thương mại Hiền Hòa |
DCT |
Tam Đồng |
Vũ Lăng |
Tiền Hải |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Khoản 3 Điều 79 Luật Đất đai |
XII |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
15.735 |
10.411 |
|
|
5.324 |
|
106 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Cổ Rồng |
DKV |
Cổ Rồng |
Phương Công |
Tiền Hải |
2.700 |
|
|
|
2.700 |
Khoản 11 Điều 79 Luật Đất đai |
107 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Phương Trạch Đông, xã Phương Công |
DKV |
Phương Trạch Đông |
Phương Công |
Tiền Hải |
2.700 |
2.700 |
|
|
|
Khoản 11 Điều 79 Luật Đất đai |
108 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn |
DKV |
Phương Trạch Tây |
Phương Công |
Tiền Hải |
2.624 |
|
|
|
2.624 |
Khoản 11 Điều 79 Luật Đất đai |
109 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Công Bồi Tây, xã Phương Công |
DKV |
Công Bồi Tây |
Phương Công |
Tiền Hải |
2.811 |
2.811 |
|
|
|
Khoản 11 Điều 79 Luật Đất đai |
110 |
Xây dựng nhà văn hoá và sân thể thao thôn Lộc Trung |
DKV |
Lộc Trung |
Nam Hưng |
Tiền Hải |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
Khoản 11 Điều 79 Luật Đất đai |
111 |
Xây dựng nhà văn hoá và sân thể thao thôn Lộc Ninh |
DKV |
Lộc Ninh |
Nam Hưng |
Tiền Hải |
2.400 |
2.400 |
|
|
|
Khoản 11 Điều 79 Luật Đất đai |
XIII |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
25.524 |
23.006 |
|
|
2.518 |
|
112 |
Dự án mở rộng nghĩa trang nhân dân Tỵ Phong |
NTD |
Phụ Thành |
Đông Trà |
Tiền Hải |
13.957 |
13.491 |
|
|
466 |
Khoản 28 Điều 79 Luật Đất đai |
113 |
Dự án quy hoạch mở rộng nghĩa trang Long Cương (Hạng mục: Hạ tầng khu nghĩa trang) |
NTD |
Trình Trung Đông |
An Ninh |
Tiền Hải |
11.567 |
9.515 |
|
|
2.052 |
Khoản 28 Điều 79 Luật Đất đai |
|
|
|
|
2.530.985 |
905.456 |
18.260 |
85.000 |
1.522.269 |
|
||
I |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
592.528 |
352.806 |
1.646 |
|
238.076 |
|
1 |
Hạ tầng khu tái định cư thôn Tân Cường, xã An Tân, huyện Thái Thụy |
ONT |
Tân Cường |
An Tân, Thụy Trường |
Thái Thụy |
9.992 |
786 |
|
|
9.206 |
Khoản 21 Điều 79 Luật Đất đai (Dự án tái định cư) |
2 |
Hạ tầng khu tái định cư thôn Tân Phương, xã An Tân, huyện Thái Thụy |
ONT |
Tân Phương |
An Tân |
Thái Thụy |
4.883 |
1.133 |
|
|
3.750 |
Khoản 21 Điều 79 Luật Đất đai (Dự án tái định cư) |
3 |
Khu nhà ở xã hội, nhà ở thương mại phục vụ công nhân, người lao động, chuyên gia khu công nghiệp Liên Hà Thái - Phân khu 3 |
ONT, ODT |
|
Thụy Liên, TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
228.800 |
107.500 |
900 |
|
120.400 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu thầu) |
4 |
Quy hoạch khu dân cư Quan Thổ |
ONT |
An Cố Nam |
An Tân |
Thái Thụy |
21.000 |
19.000 |
|
|
2.000 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
5 |
Khu tái định cư Dự án cao tốc CT08 |
ONT |
Kim Thành |
Sơn Hà |
Thái Thụy |
12.200 |
9.900 |
|
|
2.300 |
Khoản 21 Điều 79 Luật Đất đai (Dự án tái định cư) |
6 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đông Trà |
Thái Đô |
Thái Thụy |
6.400 |
|
|
|
6.400 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
7 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hà My |
Thái Nguyên |
Thái Thụy |
2.500 |
|
|
|
2.500 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
8 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cửa Ô Vọng, Lục Bắc |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
11.700 |
|
|
|
11.700 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
9 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Vũ Thành Đoài |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
12.000 |
10.900 |
|
|
1.100 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
10 |
Hạ tầng khu tái định cư thôn Trà Hồi, xã Thụy Bình |
ONT |
Trà Hồi |
Thụy Bình |
Thái Thụy |
34.777 |
23.895 |
141 |
|
10.741 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu thầu) |
11 |
Dự án phát triển nhà ở khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu xã Thụy Bình |
ONT |
An Ninh |
Thụy Bình |
Thái Thụy |
99.400 |
71.600 |
|
|
27.800 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu thầu) |
12 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Cam Hòa |
Thụy Liên |
Thái Thụy |
1.500 |
|
|
|
1.500 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
13 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
An Lệnh |
Thụy Liên |
Thái Thụy |
3.200 |
|
|
|
3.200 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
14 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thượng Phúc,Nhạo Sơn, Ngọc Thanh, Hạ Đồng, Quất Động |
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
4.500 |
|
|
|
4.500 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
15 |
Dự án phát triển nhà ở khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu tại thôn Thượng Phúc xã Thụy Sơn, huyện Thái Thụy |
ONT |
Thượng Phúc |
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
97.600 |
75.000 |
|
|
22.600 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu thầu) |
16 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nhạo Sơn |
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
17 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tri Chỉ Nam |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
8.500 |
5.900 |
|
|
2.600 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
18 |
Hạ tầng khu tái định cư thôn Tân Tiến, xã Thái Đô, huyện Thái Thụy |
ONT |
Tân Tiến |
Thái Đô |
Thái Thụy |
9.976 |
8.592 |
105 |
|
1.279 |
Khoản 21 Điều 79 (dự án tái định cư) |
19 |
Hạ tầng khu tái định cư xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy |
ONT |
|
Thụy Trường |
Thái Thụy |
22.400 |
18.600 |
500 |
|
3.300 |
Khoản 21 Điều 79 (dự án tái định cư) |
II |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
259.100 |
175.000 |
1.000 |
|
83.100 |
|
20 |
Dự án phát triển nhà ở khu đô thị mới tại lô đất ODT - 14 và ODT 15 thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy |
ODT |
Nghĩa Chỉ |
TT Diêm Điền |
Thái Thụy |
235.000 |
158.000 |
|
|
77.000 |
Khoản 27 Điều 79 (dự án đấu thầu) |
21 |
Quy hoạch dân cư cánh đồng Nguyễn Đức Cảnh |
ODT |
TDP số 6 |
TT Diêm Điền |
Thái Thụy |
3.100 |
|
1.000 |
|
2.100 |
Khoản 27 Điều 79 (dự án đấu thầu) |
22 |
Quy hoạch khu tái định cư Liên Hà Thái và các dự án khác |
ODT |
|
TT Diêm Điền |
Thái Thụy |
21.000 |
17.000 |
|
|
4.000 |
Khoản 21 Điều 79 (Dự án tái định cư) |
III |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
23 |
Quy hoạch chợ Đồng Hòa |
DCH |
2,3 Đồng Hòa |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
Khoản 8 Điều 79 Luật Đất đai |
IV |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
30.400 |
17.000 |
|
|
13.400 |
|
24 |
Mở rộng Trường Tiểu học Thị Trấn khu A |
DGD |
TDP số 2 |
TT Diêm Điền |
Thái Thụy |
1.700 |
1.500 |
|
|
200 |
Khoản 16 Điều 79 Luật Đất đai |
25 |
Quy hoạch Trường Tiểu học |
DGD |
Cánh Đồng Chẻ (Cánh đồng Bồ) |
An Tân |
Thái Thụy |
6.000 |
5.500 |
|
|
500 |
Khoản 16 Điều 79 Luật Đất đai |
26 |
Mở rộng Trường Tiểu học, THCS |
DGD |
Đoài |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
4.400 |
4.400 |
|
|
|
Khoản 16 Điều 79 Luật Đất đai |
27 |
Quy hoạch đất giáo dục 2 cấp (cấp Tiểu học, THCS) |
DGD |
Hoành Quan (Trung An) |
Thụy Liên |
Thái Thụy |
17.000 |
4.300 |
|
|
12.700 |
Khoản 16 Điều 79 Luật Đất đai |
28 |
Mở rộng Trường Mầm non |
DGD |
Đông Mai |
Thụy Ninh |
Thái Thụy |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
Khoản 16 Điều 79 Luật Đất đai |
V |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
10.000 |
4.000 |
|
|
6.000 |
|
29 |
Quy hoạch trụ sở mới Trạm y tế xã |
DYT |
Lai Triều |
Dương Phúc |
Thái Thụy |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
Khoản 15 Điều 79 Luật Đất đai |
30 |
Mở rộng Bệnh viện Đa khoa Thái Ninh |
DYT |
Văn Hàn Tây |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
8.000 |
2.000 |
|
|
6.000 |
Khoản 15 Điều 79 Luật Đất đai |
VI |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
432.557 |
135.950 |
10.314 |
|
286.293 |
|
31 |
Quy hoạch đường số 2 |
DGT |
|
Thụy Hải, TT. Diêm Điền, Thụy Trình |
Thái Thụy |
83.600 |
34.000 |
1.000 |
|
48.600 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
32 |
Đường quy hoạch số 5 |
DGT |
|
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
84.357 |
11.600 |
564 |
|
72.193 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
33 |
Đường ĐH 95B Thụy Phúc - Thụy Hưng |
DGT |
|
Xã Dương Phúc, Thụy Hưng |
Thái Thụy |
13.000 |
6.200 |
1.500 |
|
5.300 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
34 |
Quy hoạch cầu Chiều (Km1+000) trên đường ĐH 93.F |
DGT |
|
Mỹ Lộc |
Thái Thụy |
300 |
300 |
|
|
|
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
35 |
Xây dựng hạ tầng vùng sản xuất ngao giống tập trung (Tổng vùng 48 ha) |
DGT |
|
Thái Đô |
Thái Thụy |
60.000 |
|
|
|
60.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
36 |
Đường ĐH.93B vào UBND xã Thuần Thành |
DGT |
|
Thuần Thành, Thái Thịnh, Tân Học |
Thái Thụy |
13.000 |
8.800 |
200 |
|
4.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
37 |
Đường ĐH.96 Thụy Dương đi Thụy Duyên |
DGT |
|
Dương Phúc, Thụy Văn, Thụy Duyên, Thụy Dân |
Thái Thụy |
20.000 |
12.000 |
1.600 |
|
6.400 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
38 |
Đường ĐH.87 đoạn tư ngã ba chợ Phố đến ngã tư cầu Cau |
DGT |
|
Thái Hưng, Dương Hồng Thủy |
Thái Thụy |
12.400 |
8.900 |
500 |
|
3.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
39 |
Cầu Cơ Giới (Km+960) trên đường ĐH.98 |
DGT |
|
Tân Học |
Thái Thụy |
300 |
300 |
|
|
|
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
40 |
Tuyến đường ĐH.86 Thụy Chính - Thụy Ninh |
DGT |
|
Thụy Chính, Thụy Ninh |
Thái Thụy |
13.700 |
8.200 |
1.000 |
|
4.500 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
41 |
Đường ĐH.90A đoạn từ Cầu Giành xã Thụy Văn - Bờ hồ xã Dương Phúc |
DGT |
|
Thụy Văn, Thụy Bình, Dương Phúc |
Thái Thụy |
1.500 |
800 |
500 |
|
200 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
42 |
Đường ĐH.93A Thụy Quỳnh - Thụy Bình |
DGT |
|
Thụy Quỳnh, Thụy Bình |
Thái Thụy |
12.700 |
9.200 |
500 |
|
3.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
43 |
Xây dựng cảng cá Thụy Tân |
DGT |
|
An Tân |
Thái Thụy |
60.000 |
|
|
|
60.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
44 |
Đường liên xã Thái Xuyên - Tân Học |
DGT |
|
Thái Xuyên, Tân Học |
Thái Thụy |
1.200 |
600 |
|
|
600 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
45 |
Đường ĐH 95D từ QL 37 xã Thụy Trình đi xã Thụy Liên |
DGT |
|
Thụy Trình, Thụy Liên |
Thái Thụy |
10.700 |
8.000 |
|
|
2.700 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
46 |
Đường ĐH 90 kéo dài (đoạn từ ngã 3 Thụy Việt đến đê sông Hóa) |
DGT |
|
Thụy Việt |
Thái Thụy |
11.000 |
8.000 |
|
|
3.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
47 |
Đường Đh 90 kéo dài (đoạn từ kênh N2 đến đê sông Hóa) |
DGT |
|
Thụy Hưng |
Thái Thụy |
15.100 |
10.000 |
|
|
5.100 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
48 |
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Hòa An đi Mỹ Lộc, huyện Thái Thụy |
DGT |
|
Hòa An, Mỹ Lộc |
Thái Thụy |
1.800 |
|
300 |
|
1.500 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
49 |
Đất giao thông trục xã |
DGT |
Hóa Tài |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
50 |
Đất giao thông trục xã |
DGT |
Hóa Tài, Duyên Nghĩa |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
51 |
Đất giao thông trục xã |
DGT |
Duyên Nghĩa, Hậu Trữ |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
52 |
Nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu và cải tạo tuyến đường giao thông nông thôn xã Thái Xuyên |
DGT |
|
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
3.700 |
1.000 |
200 |
|
2.500 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
53 |
Xây dựng công trình thủy lợi, giao thông nội đồng vùng sản xuất tập trung Hợp tác xã Thụy Chính |
DGT |
|
Thụy Chính |
Thái Thụy |
500 |
500 |
|
|
|
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
54 |
Xây dựng công trình thủy lợi, giao thông nội đồng vùng sản xuất tập trung Hợp tác xã Thụy Quỳnh |
DGT |
|
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
1.500 |
200 |
|
|
1.300 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
55 |
Đầu tư cải tạo, nâng cấp các công trình kết cấu hạ tầng phát triển du lịch biển kết hợp du lịch sinh thái, tâm linh tại các xã Thụy Xuân, Thụy Hải, Thụy Trường, huyện Thái Thụy |
DGT |
|
Thụy Xuân, Thụy Hải, Thụy Trường |
Thái Thụy |
1.000 |
|
300 |
|
700 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
56 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường ĐH.95A đoạn từ ĐT.455 đến ngã tư thôn Hóa Tài, xã Thụy Duyên, huyện Thái Thụy |
DGT |
|
Thụy Phong, Thụy Duyên |
Thái Thụy |
500 |
|
500 |
|
|
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
57 |
Nâng cấp phố Hoa Diêm và đường vào dự án khu nhà ở thương mại dịch vụ (lô OĐT-19) thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy |
DGT |
|
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
3.100 |
2.100 |
900 |
|
100 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
58 |
Đường vào thôn Trà Bôi xã Thụy Liên, huyện Thái Thụy (đường vào khu Nhà ở xã hội, KCN Liên Hà Thái) |
DGT |
Trà Bôi |
Thụy Liên |
Thái Thụy |
4.100 |
1.750 |
750 |
|
1.600 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
VII |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
39.000 |
11.200 |
300 |
|
27.500 |
|
59 |
Xây dựng cống Cao Cổ thuộc đê cửa sông Hữu Hóa |
DTL |
|
An Tân |
Thái Thụy |
17.300 |
4.700 |
300 |
|
12.300 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
60 |
Xây dựng trạm bơm Đồng Hòa |
DTL |
|
Thụy Phong |
Thái Thụy |
300 |
300 |
|
|
|
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
61 |
Xây mới cống Đồng Đỗi tại K21+750 đê Hữu Hóa |
DTL |
|
Thụy Việt |
Thái Thụy |
12.700 |
700 |
|
|
12.000 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
62 |
Nạo vét và xây dựng công trình trên kênh trục cấp III xã Thuần Thành |
DTL |
|
Thuần Thành |
Thái Thụy |
2.000 |
500 |
|
|
1.500 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
63 |
Nạo vét và xây dựng công trình trên sông Khai Lai |
DTL |
|
Thái Nguyên, Dương Hồng Thủy |
Thái Thụy |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
64 |
Nạo vét luồng vào cảng cá, khu vực cảng cá và một số công trình trên cảng cá Tân Sơn |
DTL |
|
TT Diêm Điền, Thụy Hải |
Thái Thụy |
1.700 |
|
|
|
1.700 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
VIII |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
23.000 |
18.000 |
|
|
5.000 |
|
65 |
Đầu tư xây dựng mở rộng hồ trữ nước trạm cấp nước sạch xã Hòa An |
DCT |
|
Hòa An |
Thái Thụy |
10.000 |
7.000 |
|
|
3.000 |
Khoản 3 Điều 79 Luật Đất đai |
66 |
Mở rộng nhà máy nước Thụy Quỳnh |
DCT |
Kha Lý |
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
Khoản 3 Điều 79 Luật Đất đai |
67 |
Mở rộng nhà máy nước Toàn Thịnh |
DCT |
Phương Mai |
Hồng Dũng |
Thái Thụy |
7.000 |
5.000 |
|
|
2.000 |
Khoản 3 Điều 79 Luật Đất đai |
IX |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
17.600 |
6.000 |
|
|
11.600 |
|
68 |
Đắp cơ phản áp chống sạt trượt mái đê Thái Thọ Đoạn từ K6+800 - K13 Đê cửa sông Tả Trà Lý |
DPC |
|
Thái Thọ |
Thái Thụy |
5.600 |
|
|
|
5.600 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
69 |
Xử lý cấp bách kè bảo vệ đê phía sông đoạn từ K0+350 đến K0+750 và đắp tôn cao hoàn thiện mặt cắt đê từ K0+400 đến K2+000, đê cửa sông Hữu Hóa thuộc địa phận xã Thụy Quỳnh |
DPC |
|
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
70 |
Kè đê biển và đắp cơ phản áp phía đồng tuyến đê biển số 8 đoạn từ Km34+580 đến Km36+00 thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng ven biển hỗ trợ ứng phó biến đổi khí hậu huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
DPC |
|
TT Diêm Điền |
Thái Thụy |
6.000 |
|
|
|
6.000 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
X |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
1.800 |
1.800 |
|
|
|
|
71 |
Quy hoạch hội trường thôn |
DKV |
Đồng Tỉnh |
Dương Hồng Thủy |
Thái Thụy |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Khoản 14 Điều 79 Luật Đất đai |
72 |
Quy hoạch hội trường thôn |
DKV |
Thanh Xuân |
Thuần Thành |
Thái Thụy |
800 |
800 |
|
|
|
Khoản 14 Điều 79 Luật Đất đai |
XI |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
17.700 |
14.700 |
|
|
3.000 |
|
73 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân (Dự án cao tốc CT08) |
NTD |
|
Sơn Hà |
Thái Thụy |
12.400 |
10.000 |
|
|
2.400 |
Khoản 28 Điều 79 Luật Đất đai |
74 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân (Dự án cao tốc CT08) |
NTD |
Thượng Phúc Xanh |
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
5.300 |
4.700 |
|
|
600 |
Khoản 28 Điều 79 Luật Đất đai |
XII |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
965.300 |
92.100 |
3.600 |
85.000 |
784.600 |
|
75 |
Dự án nhà máy nhiệt điện LNG Thái Bình |
DNL |
|
Thái Đô |
Thái Thụy |
794.300 |
28.700 |
3.600 |
85.000 |
677.000 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
76 |
Xây dựng xuất tuyến trung áp sau trạm 110kV Trà Linh, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
TT Diêm Điền, Thụy Liên |
Thái Thụy |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
77 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV sau khi lắp MBA T2 trạm biến áp 110kV Trà Linh - tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
TT Diêm Điền, Thụy Liên |
Thái Thụy |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
78 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV đường trục 373 E11.14 và các nhánh rẽ- huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình-năm 2025 |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
12.500 |
4.500 |
|
|
8.000 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
79 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA cung cấp khu vực huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
12.000 |
5.000 |
|
|
7.000 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
80 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 22kV lộ 479E11.2 kết nối mạch vòng với xuất tuyến 3 trạm 110kV Trà Linh |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
5.000 |
4.000 |
|
|
1.000 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
81 |
XDM ĐZ 110kV & trạm 110kV Thụy Trường |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
27.000 |
10.700 |
|
|
16.300 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
82 |
Xây dựng xuất tuyến 471, 473 sau trạm 110kV Thụy Trường, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
9.000 |
4.000 |
|
|
5.000 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
83 |
Xây dựng xuất tuyến 475 sau trạm 110kV Thụy Trường, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
5.000 |
4.000 |
|
|
1.000 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
84 |
Xây dựng xuất tuyến 477, 479 sau trạm 110kV Thụy Trường, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
9.000 |
4.500 |
|
|
4.500 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
85 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 35 kV lộ 372+376E11.2; 371E11.14 |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
15.000 |
6.000 |
|
|
9.000 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
86 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp khu vực huyện Thái Thụy theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) - năm 2025 |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
8.000 |
3.500 |
|
|
4.500 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
87 |
XDM mạch vòng lộ 475E11.14 |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
1.500 |
1.200 |
|
|
300 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
88 |
XDM mạch vòng lộ 477E11.2 với lộ 471 Dương Thanh |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
12.000 |
5.000 |
|
|
7.000 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
89 |
Cải tạo đường dây 110kV 176 E3.3 Long Bối - 172 E11.2 Thái Thụy |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
12.000 |
5.000 |
|
|
7.000 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
90 |
Cấy trạm biến áp chống quá tải lưới điện các xã |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
8.000 |
6.000 |
|
|
2.000 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
XIII |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
72.200 |
50.500 |
|
|
21.700 |
|
91 |
Xây dựng khu xử lý rác tập trung |
DRA |
Bình xuân |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
66.700 |
45.000 |
|
|
21.700 |
Khoản 4 Điều 79 Luật Đất đai |
92 |
Quy hoạch bãi rác |
DRA |
Hạ Đồng |
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
5.500 |
5.500 |
|
|
|
Khoản 4 Điều 79 Luật Đất đai |
XIV |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
23.600 |
14.400 |
1.400 |
|
7.800 |
|
93 |
Quy hoạch chùa Đông Linh |
TON |
TDP Hổ Đội 3 |
TT Diêm Điền |
Thái Thụy |
4.900 |
3.900 |
|
|
1.000 |
Khoản 10 Điều 79 Luật Đất đai |
94 |
Mở rộng chùa Ngoại Trình |
TON |
TDP Ngoại Trình |
TT Diêm Điền |
Thái Thụy |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
Khoản 10 Điều 79 Luật Đất đai |
95 |
Mở rộng chùa Chỉ Thiện |
TON |
Chỉ Thiện |
Mỹ Lộc |
Thái Thụy |
3.300 |
|
1.400 |
|
1.900 |
Khoản 10 Điều 79 Luật Đất đai |
96 |
Mở rộng chùa Bụi |
TON |
Đông Hòa |
Hồng Dũng |
Thái Thụy |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
Khoản 10 Điều 79 Luật Đất đai |
97 |
Mở rộng chùa Phúc Khánh |
TON |
Tu Trình |
Hồng Dũng |
Thái Thụy |
4.900 |
4.000 |
|
|
900 |
Khoản 10 Điều 79 Luật Đất đai |
98 |
Mở rộng chùa Trà Linh |
TON |
Cam Đoài |
Thụy Liên |
Thái Thụy |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
Khoản 10 Điều 79 Luật Đất đai |
XV |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
99 |
Mở rộng đền Bà Chiêu Quân |
TIN |
Diêm Tỉnh |
Hồng Dũng |
Thái Thụy |
1.600 |
1.600 |
|
|
|
Khoản 9 Điều 79 Luật Đất đai |
100 |
Mở rộng đền Côn Giang |
TIN |
Nam Cường |
Sơn Hà |
Thái Thụy |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Khoản 9 Điều 79 Luật Đất đai |
101 |
Mở rộng di tích lịch sử Đình Từ |
TIN |
Đình Từ |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
2.400 |
2.400 |
|
|
|
Khoản 9 Điều 79 Luật Đất đai |
XVI |
Đất Quốc Phòng |
CQP |
|
|
|
34.200 |
|
|
|
34.200 |
|
102 |
Đất xây dựng trận địa pháo |
CQP |
Bạch Đằng |
Thái Thượng |
Thái Thụy |
15.900 |
|
|
|
15.900 |
Khoản 3 Điều 78 Luật Đất đai |
103 |
Trạm KSBP sông Hóa |
CQP |
|
Thụy Trường |
Thái Thụy |
18.300 |
|
|
|
18.300 |
Khoản 1 Điều 78 Luật Đất đai |
|
|
|
|
5.016.283 |
3.236.872 |
353.895 |
|
1.425.516 |
|
||
I |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
12.100 |
5.814 |
|
|
6.286 |
|
1 |
Xuất tuyến trung áp 110kv Sông Trà |
DNL |
|
Tân Bình |
Thành phố |
900 |
800 |
|
|
100 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
2 |
Cấy TBA chống quá tải lưới điện 0,4 Kv khu vực Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Các phường, xã |
Thành phố |
700 |
400 |
|
|
300 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
3 |
Cải tạo đường dây 110 Kv lộ 172E3,3 |
DNL |
|
Các phường, xã |
Thành phố |
4.300 |
3.400 |
|
|
900 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
4 |
Cải tạo, nâng cao ĐTCCCĐ đường dây 474, 475, 479, 371E11.3 trạm 110 Kv thành phố |
DNL |
|
Các phường, xã |
Thành phố |
2.500 |
|
|
|
2.500 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
5 |
Cấy TBA chống quá tải lưới điện 0,4kV khu vực thành phố Thái Bình và các huyện Vũ Thư, Kiến Xương, Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Kỳ Bá, Hoàng Diệu |
Thành phố |
200 |
100 |
|
|
100 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
6 |
Xây dựng xuất tuyến lộ 476E11.3 trạm 110kv Thành Phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình - năm 2025 |
DNL |
|
Các phường, xã |
Thành phố |
1.500 |
628 |
|
|
872 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
7 |
Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 373 (đi chung mạch với đường dây 477 hiện có) trạm 110kV Thành phố 2, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Các phường, xã |
Thành phố |
900 |
200 |
|
|
700 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
8 |
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 479 trạm 1 110kV Thành phố 2, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Các phường, xã |
Thành phố |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
9 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp khu vực TP Thái Bình theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) - năm 2025 |
DNL |
|
Quang Trung |
Thành phố |
400 |
|
|
|
400 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
10 |
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 220kV Thái Bình - TBA 110kV Thái Binh |
DNL |
|
Các phường, xã |
Thành phố |
1.900 |
1.500 |
|
|
400 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
11 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA cung cấp khu vực thành phố Thái Bình |
DNL |
|
Các phường, xã |
Thành phố |
2.500 |
|
|
|
2.500 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
12 |
Cải tạo, nâng cấp mạch vòng lộ 373E11.3 và lộ 374E11.3 Trạm 110kV Thành Phố |
DNL |
|
Phú Khánh |
Thành phố |
500 |
|
|
|
500 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
13 |
Cải tạo, nâng cấp mạch vòng 471E 11.3 (Trạm 110kV Thành phố) - 476E 11.5 - 478E11.5 (Trạm 110kV Vũ Thư) - năm 2024 |
DNL |
|
Bồ Xuyên, Tiền Phong, Phú Xuân, Tân Bình |
Thành phố |
500 |
|
|
|
500 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
14 |
Xây dựng xuất tuyến mạch kép 35,22kV lộ 371 và 471 trạm 110kV Thành phố 2, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Các phường, xã |
Thành phố |
600 |
400 |
|
|
200 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
15 |
Cấy trạm biến áp chống quá tải khu vực Thành phố Thái Bình năm 2024 |
DNL |
|
Các phường, xã |
Thành phố |
500 |
|
|
|
500 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
16 |
Cải tạo đường dây trung áp khu vực Thành phố Thái Bình năm 2024 |
DNL |
|
Các phường, xã |
Thành phố |
300 |
300 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
17 |
Cấy TBA chống quá tải lưới điện 0,4kV khu vực Thành phố Thái Bình tỉnh Thái Bình năm 2025 |
DNL |
|
Các phường, xã |
Thành phố |
200 |
200 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
18 |
Cải tạo đường dây 110kV lộ 172E3.3 Long Bối - Kiến Xương - 173E11.9 Tiền Hải |
DNL |
|
Đông Thọ, Đông Hòa, Vũ Đông, Vũ Lạc, Hoàng Diệu |
Thành phố |
4.300 |
3.400 |
|
|
900 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
19 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 22kV lộ 475E11.3 năm 2023 |
DNL |
|
Hoàng Diệu |
Thành phố |
300 |
300 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
II |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
4.679.978 |
3.140.255 |
279.780 |
|
1.259.943 |
|
20 |
Đầu tư xây dựng công trình khu nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp tại khu nhà 5 tầng, tổ 39,40 phường Quang Trung thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Quang Trung |
Thành phố |
400 |
|
|
|
400 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
21 |
Khu dân cư tổ 39,40 phường Quang Trung |
ODT |
|
Quang Trung |
Thành phố |
2.111 |
|
|
|
2.111 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
22 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư giáp trường THPT Nguyễn Thái Bình và đường vành đai phía Nam, thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Vũ Chính |
Thành phố |
209.942 |
147.642 |
3.627 |
|
58.673 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
23 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới thôn Trung Nghĩa, xã Đông Hòa |
ODT |
|
Đông Hòa |
Thành phố |
116.816 |
102.260 |
1.007 |
|
13.549 |
Khoản 21 Điều 79 Luật Đất đai (Dự án tái định cư) |
24 |
Khu nhà ở thương mại Lê Hồng Phong - EdenGarden (giai đoạn 2) |
ODT |
|
Lê Hồng Phong |
Thành phố |
1.840 |
|
|
|
1.840 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
25 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư (02 khu đất nông nghiệp giáp đường Long Hưng và đường Võ Nguyên Giáp gần nút giao tuyến tránh S1) (Đối diện BĐS Đông Mỹ) |
ODT |
|
Đông Mỹ, Đông Hòa |
Thành phố |
21.500 |
7.700 |
2.300 |
|
11.500 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
26 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư và nhà văn hóa tổ 18 tại khu đất giáp đường Bùi Sỹ Tiêm, phường Tiền Phong |
ODT |
|
Tiền Phong |
Thành phố |
792 |
767 |
|
|
25 |
Khoản 27, Điều 79 Luật Đất đai |
27 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư thôn Lạc Chính (trước cửa Bệnh viện Lao) |
ODT |
|
Vũ Chính |
Thành phố |
94.620 |
84.215 |
|
|
10.405 |
Khoản 21 Điều 79 Luật Đất đai (Dự án tái định cư) |
28 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư và các công trình công cộng tổ 4 (tổ 7 cũ) phường Phú Khánh |
ODT |
|
Phú Khánh |
Thành phố |
40.011 |
31.796 |
1.512 |
|
6.703 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
29 |
Khu đô thị phía Nam thành phố Thái Bình khu A |
ODT |
|
Trần Lãm |
Thành phố |
60.000 |
26.900 |
2.300 |
|
30.800 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
30 |
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại tổ 8, phường Hoàng Diệu, thành phố Thái Bình (giáp nút giao đường quy hoạch số 07 với đường Long Hưng) |
ODT |
|
Hoàng Diệu |
Thành phố |
96.100 |
51.500 |
15.200 |
|
29.400 |
Khoản 21 Điều 79 Luật Đất đai (Dự án tái định cư) |
31 |
Dự án phát triển nhà ở thương mại Khu dân cư phía Đông đường Võ Nguyên Giáp |
ODT |
|
Hoàng Diệu |
Thành phố |
306.500 |
157.800 |
30.000 |
|
118.700 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu thầu) |
32 |
Dự án phát triển nhà ở khu dân cư tại xã Đông Hòa, thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Đông Hòa |
Thành phố |
422.600 |
361.400 |
22.500 |
|
38.700 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
33 |
Dự án phát triển nhà ở Khu đô thị mới tại xã Tân Bình và phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Tân Bình, Tiền Phong |
Thành phố |
501.673 |
32.418 |
8.149 |
|
461.106 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
34 |
Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư tại phường Tiền Phong và xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Phú Xuân, Tiền Phong |
Thành phố |
58.158 |
48.132 |
320 |
|
9.706 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu thầu) |
35 |
Dự án phát triển nhà ở thương mại Khu đô thị Hoàng Diệu - Đông Hòa, thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Đông Hòa, Hoàng Diệu |
Thành phố |
161.300 |
133.500 |
3.000 |
|
24.800 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu thầu) |
36 |
Hạ tầng kỹ thuật khu vực trung tâm thành phố Thái Bình tại phường Lê Hồng Phong và phường Bồ Xuyên thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Lê Hồng Phong, Bồ Xuyên |
Thành phố |
3.115 |
|
365 |
|
2.750 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu giá) |
37 |
Dự án phát triển nhà ở thương mại Khu đô thị mới Kiến Giang |
ODT |
|
Trần Lãm, Quang Trung, Vũ Chính, Vũ Phúc, Kỳ Bá |
Thành phố |
966.300 |
875.500 |
6.500 |
|
84.300 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
38 |
Dự án phát triển nhà ở thương mại Khu dân cư Phú Xuân (giáp UBND xã Phú Xuân) |
ODT |
|
Phú Xuân |
Thành phố |
133.500 |
98.300 |
800 |
|
34.400 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu thầu) |
39 |
Dự án phát triển nhà ở KĐT tại ô đất quy hoạch kí hiệu A4 xã Vũ Phúc, thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Vũ Phúc |
Thành phố |
123.000 |
103.825 |
|
|
19.175 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
40 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu đất nông nghiệp giáp sông Bạch xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Phú Xuân |
Thành phố |
86.200 |
66.000 |
2.000 |
|
18.200 |
Khoản 21 Điều 79 Luật Đất đai (Dự án tái định cư) |
41 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư tại thôn Vân Động Nam, xã Vũ Lạc, thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Vũ Lạc |
Thành phố |
29.000 |
25.800 |
|
|
3.200 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
42 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Đông đường Võ Nguyên Giáp, xã Đông Mỹ, thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Đông Mỹ |
Thành phố |
128.400 |
95.000 |
14.500 |
|
18.900 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
43 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Thanh Miếu xã Vũ Phúc, thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Vũ Phúc |
Thành phố |
40.800 |
38.800 |
|
|
2.000 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
44 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tại ô đất ký hiệu G, thuộc quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu vực phía Nam đường Trần Lãm, xã Vũ Chính, thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Trần Lãm, Vũ Chính |
Thành phố |
75.600 |
37.600 |
28.600 |
|
9.400 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
45 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và công trình công cộng giáp đê Trà Lý (phía Nam đường quy hoạch số 4), phường Hoàng Diệu, thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Hoàng Diệu |
Thành phố |
235.200 |
68.000 |
71.000 |
|
96.200 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
46 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tại khu đất hai bên kênh 03/02 nút giao Ngô Quyền và Đinh Tiên Hoàng - Ngô Thì Nhậm |
ODT |
|
Kỳ Bá |
Thành phố |
57.000 |
8.000 |
29.700 |
|
19.300 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
47 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu đất 2 bên đường vào trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội (giáp Hợp tác xã Sông Trà cũ) |
ODT |
|
Kỳ Bá, Trần Lãm |
Thành phố |
29.000 |
24.500 |
200 |
|
4.300 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
48 |
Khu đô thị phía Nam đường Doãn Khuê (Khu đất nông nghiệp và khu dân cư hiện có (phía Bắc đường vành đai phía Nam thành phố) tại xã Vũ Phúc, thành phố Thái Bình) |
ODT |
|
Vũ Phúc |
Thành phố |
242.400 |
172.500 |
9.100 |
|
60.800 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu thầu) |
49 |
Phát triển nhà ở thương mại khu đô thị mới Đông Nam xã Đông Mỹ, thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Đông Mỹ |
Thành phố |
436.100 |
340.400 |
27.100 |
|
68.600 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu thầu) |
III |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
224.768 |
23.027 |
61.998 |
|
139.743 |
|
50 |
Đường Trần Phú kéo dài (đoạn qua khu dân cư thôn Đại Lai) xã Phú Xuân |
DGT |
|
Phú Xuân |
Thành phố |
4.300 |
|
4.200 |
|
100 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
51 |
Đường đến trung tâm xã Vũ Đông (từ đường Trần Lãm qua thôn Tam Lạc, xã Vũ Lạc đến xã Vũ Đông) |
DGT |
|
Trần Lãm, Vũ Đông, Vũ Lạc |
Thành phố |
646 |
|
|
|
646 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
52 |
Dự án xây dựng đường Kỳ Đồng, thành phố Thái Bình (đoạn từ đường Trần Thủ Độ đến đường Trần Thái Tông) tại phường Trần Hưng Đạo |
DGT |
Khu CN Nguyễn Đức Cảnh |
Trần Hưng Đạo |
Thành phố |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
53 |
Đường Tỉnh 464 đoạn qua địa phận xã Tây Sơn và đoạn qua địa phận xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương, xã Vũ Đông thành phố Thái Bình |
DGT |
|
Vũ Đông |
Thành phố |
7.107 |
6.079 |
|
|
1.028 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
54 |
Cải tạo, nâng cấp Đường trục xã tuyến 2 từ tiếp giáp đường ĐH.52 đi xã Đông Hòa thuộc xã Đông Thọ, thành phố Thái Bình |
DGT |
|
Đông Thọ, Đông Hòa |
Thành phố |
6.900 |
|
400 |
|
6.500 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
55 |
Đường Nguyễn Tông Quai (đoạn từ đường Lý Bôn đến đường QH số 1), P. Trần Lãm, TP. Thái Bình |
DGT |
|
Trần Lãm |
Thành phố |
1.500 |
|
200 |
|
1.300 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
56 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.15 đoạn từ cầu Kìm đến hết địa phận xã Vũ Lạc |
DGT |
|
Vũ Lạc |
Thành phố |
1.790 |
348 |
698 |
|
744 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
57 |
Cải tạo đường Lê Quý Đôn (đoạn từ Trần Thái Tông đến đường Trần Thủ Độ, TP Thái Bình) |
DGT |
|
Tiền Phong |
Thành phố |
100 |
|
100 |
|
|
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
58 |
Đường quy hoạch số 2 thuộc bến xe khách phía Tây, thành phố Thái Bình (phần thu hồi bổ sung do mở rộng nút giao Quốc lộ 10) |
DGT |
|
Tân Bình, Phú Xuân |
Thành phố |
4.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
59 |
Quy hoạch đất giao thông trong khu dân cư xã Vũ Phúc |
DGT |
|
Vũ Phúc |
Thành phố |
525 |
|
100 |
|
425 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
60 |
Nút giao thông Phúc Khánh, thành phố Thái Bình (trong đó:Tổng diện tích quy hoạch là 62.791 m2; cụ thể: thu hồi đất ở là 9,912 m2, thu hồi đất ở chỉnh trang đô thị để đấu giá quyền sử dụng đất ở 1.616m2; đất giao thông hiện trạng 31.312 m2; đất khác là 21.567 m2) |
DGT |
|
Phú Khánh, Trần Hưng Đạo, Quang Trung |
Thành phố |
31.600 |
|
10.000 |
|
21.600 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
61 |
Đường Trần Quang Khải đoạn Từ Sông Vĩnh Trà đến Cầu Hòa Bình, thành phố Thái Bình |
DGT |
|
Kỳ Bá, Lê Hồng Phong; Bổ Xuyên; Tiền Phong; Tân Bình |
Thành phố |
85.000 |
|
19.600 |
|
65.400 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
62 |
Đường 10C đoạn từ đường Long Hưng đến đê Trà Lý |
DGT |
|
Hoàng Diệu |
Thành phố |
18.200 |
|
7.500 |
|
10.700 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
63 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh đoạn từ đường Long Hưng đến tuyến tránh S1, thành phố Thái Bình và Khu đất cây xanh giáp chân cầu quy hoạch tại xã Đông Hòa |
DGT |
|
Đông Hòa, Hoàng Diệu |
Thành phố |
26.800 |
12.800 |
9.700 |
|
4.300 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
64 |
Đường Trần Lãm (đoạn từ Lý Bôn đến cầu Sam), thành phố Thái Bình |
DGT |
|
Trần Lãm, Vũ Chính |
Thành phố |
32.300 |
1.800 |
9.500 |
|
21.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
IV |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
14.800 |
9.300 |
4.745 |
|
755 |
|
65 |
Mở rộng nhà thờ họ giáo Cát Trại |
TON |
|
Hoàng Diệu |
Thành phố |
2.200 |
1.800 |
245 |
|
155 |
Khoản 10 Điều 79 Luật Đất đai |
66 |
Mở rộng Chùa Ngàn |
TON |
|
Trần Lãm |
Thành phố |
100 |
|
|
|
100 |
Khoản 10 Điều 79 Luật Đất đai |
67 |
Cộng đoàn DonBosco Cát Đàm |
TON |
|
Đông Hòa |
Thành phố |
12.500 |
7.500 |
4.500 |
|
500 |
Khoản 10 Điều 79 Luật Đất đai |
V |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
12.887 |
1.469 |
5.272 |
|
6.146 |
|
68 |
Khu dân cư, tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (26 ha) |
ONT |
|
Phú Xuân |
Thành phố |
600 |
|
|
|
600 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
69 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Tân Bình, thành phố Thái Bình (giáp đất quy hoạch mở rộng trường tiểu học xã Tân Bình) |
ONT |
|
Tân Bình |
Thành phố |
1.881 |
1.469 |
137 |
|
275 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
70 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư giáp khu tái định cư khu công nghiệp TBS Sông Trà |
ONT |
|
Tân Bình |
Thành phố |
10.406 |
|
5.135 |
|
5.271 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
VI |
Đất Quốc Phòng |
CQP |
|
|
|
4.600 |
4.200 |
|
|
400 |
|
71 |
Hầm trung tâm trong sở chỉ huy cơ bản khu vực phòng thủ thành phố |
CQP |
|
Vũ Phúc |
Thành phố |
4.600 |
4.200 |
|
|
400 |
Điều 78 Luật Đất đai |
VII |
Đất Khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
19.200 |
11.000 |
2.100 |
|
6.100 |
|
72 |
Dự án đầu tư văn phòng CONTAINER và hàng rào thép tại Khu công nghiệp Phúc Khánh (Công ty cổ phần đầu tư xây dựng VINASPACE) (bao gồm phần diện tích quy hoạch đường số 02) |
SKK |
|
Phú Xuân |
Thành phố |
12.000 |
11.000 |
|
|
1.000 |
Khoản 22 Điều 79 Luật Đất đai |
73 |
Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng mở rộng KCN Phúc Khánh (phần lô đất CX6) |
SKK |
|
Phú Xuân |
Thành phố |
7.200 |
|
2.100 |
|
5.100 |
Khoản 22 Điều 79 Luật Đất đai |
VIII |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
41.100 |
38.100 |
0 |
0 |
3.000 |
|
74 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân Mộc Bài (sa cát) phường Hoàng Diệu |
NTD |
|
Hoàng Diệu |
Thành phố |
25.200 |
22.200 |
|
|
3.000 |
Khoản 28 Điều 79 Luật Đất đai |
75 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân tiểu khu B1, xã Vũ Chính |
NTD |
|
Vũ Chính |
Thành phố |
10.500 |
10.500 |
|
|
|
Khoản 28 Điều 79 Luật Đất đai |
76 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Đông Hòa |
NTD |
|
Đông Hòa |
Thành phố |
5.400 |
5.400 |
|
|
|
Khoản 28 Điều 79 Luật Đất đai |
IX |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
800 |
800 |
|
|
|
|
77 |
Trạm Thủy văn Thái Bình thuộc Đài Khí tượng Thủy văn Đồng bằng Bắc Bộ |
DTS |
|
Hoàng Diệu |
Thành phố |
800 |
800 |
|
|
|
Khoản 13 Điều 79 Luật Đất đai |
|
|
|
|
2.167.833 |
1.769.362 |
14.665 |
|
383.806 |
|
||
I |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
570.417 |
461.607 |
4.196 |
|
104.614 |
|
1 |
Khu dân cư Đông Hợp |
ONT |
Phong Lôi Đông |
Đông Hợp |
Đông Hưng |
110.600 |
71.200 |
700 |
|
38.700 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu thầu) |
2 |
Khu đô thị mới Đông Các |
ONT |
Nam Hải, Bắc Lịch Động, Nam Lịch Động |
Đông Các |
Đông Hưng |
99.900 |
90.600 |
|
|
9.300 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu thầu) |
3 |
Khu dân cư phía Bắc Quốc lộ 39 |
ONT |
Cổ Hội Tây, Châu Giang |
Đông Quan |
Đông Hưng |
71.512 |
56.883 |
3.324 |
|
11.305 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu thầu) |
4 |
Khu dân cư đô thị xã Thăng Long |
ONT |
Lộ Vị , An Liêm, Thần Khê |
Thăng Long |
Đông Hưng |
88.300 |
71.900 |
|
|
16.400 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu thầu) |
5 |
Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu |
ONT |
Lương Đống, Đồng Lang |
Hà Giang; Đông Vinh |
Đông Hưng |
68.900 |
58.850 |
|
|
10.050 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu thầu) |
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở thương mại xã Thăng Long, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
ONT |
Lộ Vị, Thần Khê |
Thăng Long |
Đông Hưng |
70.900 |
59.000 |
172 |
|
11.728 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
7 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư thôn Kim Ngọc 1 xã Liên Giang |
ONT |
Kim Ngọc 1 |
Liên An Đô |
Đông Hưng |
22.900 |
21.600 |
|
|
1.300 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
8 |
Quy hoạch khu dân cư Bảo Châu |
ONT |
Bảo Châu |
Đông La |
Đông Hưng |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
9 |
Quy hoạch khu dân cư (khu 5% kinh doanh DV) |
ONT |
Bảo Châu |
Đông La |
Đông Hưng |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
10 |
Khu nhà ở tại xã Đông La, huyện Đông Hưng (phần điểm đấu nối dự án nhà ở thấp tầng) |
ONT |
Anh Dũng |
Đông La |
Đông Hưng |
3.600 |
2.400 |
|
|
1.200 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
11 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Tây quốc lộ 10 thị trấn Đông Hưng và xã Đông Hợp, huyện Đông Hưng |
ONT |
|
Đông Hợp |
Đông Hưng |
3.645 |
400 |
|
|
3.245 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
12 |
Quy hoạch khu dân cư Long Bối Đông |
ONT |
Long Lôi Đông |
Đông Hợp |
Đông Hưng |
2.600 |
2.400 |
|
|
200 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
13 |
Hạ tầng khu đất 5% dịch vụ hoặc đất ở và đấu giá quyền sử dụng đất thôn Cổ Hội Tây |
ONT |
Cổ Hội Tây |
Đông Quan |
Đông Hưng |
5.460 |
5.131 |
|
|
329 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
14 |
Khu dân cư thôn Kinh Hào |
ONT |
Kinh Hào |
Đông Kinh |
Đông Hưng |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
15 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Hoàng Nông |
ONT |
Hoàng Nông |
Lô Giang |
Đông Hưng |
10.900 |
10.043 |
|
|
857 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
II |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
1.300 |
|
|
|
1.300 |
|
16 |
Khu dân cư Kho bạc |
ODT |
Tổ 4 |
Thị trấn Đông Hưng |
Đông Hưng |
1.300 |
|
|
|
1.300 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
III |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
1.106.458 |
953.754 |
780 |
|
151.924 |
|
17 |
Dự án Cụm công nghiệp Hồng Việt (giai đoạn 1) |
SKN |
Đoài, Đông, Quán Thôn |
Hồng Việt, Minh Tân, Thăng Long |
Đông Hưng |
286.000 |
251.000 |
|
|
35.000 |
Khoản 22 Điều 79 Luật Đất đai |
18 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Đông La (giai đoạn 2), huyện Đông Hưng |
SKN |
Cổ Dũng 1, Cổ Dũng 2 |
Đông La |
Đông Hưng |
219.900 |
184.600 |
100 |
|
35.200 |
Khoản 22 Điều 79 Luật Đất đai |
19 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Nguyên Xá |
SKN |
Bắc Lạng |
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
206.000 |
170.000 |
680 |
|
35.320 |
Khoản 22 Điều 79 Luật Đất đai |
20 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Phong Châu |
SKN |
Cổ Xá, Khuốc Tây |
Phong Dương Tiến |
Đông Hưng |
349.250 |
312.280 |
|
|
36.970 |
Khoản 22 Điều 79 Luật Đất đai |
21 |
Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các sản phẩm đèn LED và vợt muỗi tại Cụm công nghiệp Nguyên Xá xã Nguyên Xá huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình của Công ty TNHH sản xuất đèn pin, vợt muỗi G8 ( Giai đoạn 2) |
SKN |
Bắc Lạng |
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
12.500 |
11.300 |
|
|
1.200 |
Khoản 22 Điều 79 Luật Đất đai |
22 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất sợi của Công ty TNHH sản xuất- thương mại Gia Minh tại Cụm công nghiệp Đông Phong |
SKN |
Cổ Hội Đông |
Đông Quan |
Đông Hưng |
13.400 |
7.600 |
|
|
5.800 |
Khoản 22 Điều 79 Luật Đất đai |
23 |
Đầu tư xây dựng Trạm đăng kiểm phương tiện xe cơ giới đường bộ phía Bắc tỉnh Thái Bình và Đầu tư xây dựng mở rộng quy mô kinh doanh tại Cụm công nghiệp Đông Các huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình của Công ty TNHH cơ khí ô tô An Thái (phần còn lại) |
SKN |
Nam Quán |
Đông Các |
Đông Hưng |
12.879 |
11.404 |
|
|
1.475 |
Khoản 22 Điều 79 Luật Đất đai |
24 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thiết bị điện dân dụng tại Cụm công nghiệp Nguyên Xá (giai đoạn 2) |
SKN |
Bắc Lạng |
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
6.529 |
5.570 |
|
|
959 |
Khoản 22 Điều 79 Luật Đất đai |
IV |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
373.410 |
267.366 |
9.689 |
|
96.355 |
|
25 |
Xây dựng đường kết nối từ quốc lộ 39 đến đường Thái Hà huyện Đông Hưng (giai đoạn I) |
DGT |
|
Phú Lương, Liên An Đô |
Đông Hưng |
59.630 |
32.220 |
589 |
|
26.821 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
26 |
Đường ven sông Thống Nhất đoạn từ Đền thờ Đại tướng Võ Nguyên Giáp đến cầu Thống Nhất, huyện Đông Hưng |
DGT |
|
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
6.740 |
3.228 |
|
|
3.512 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
27 |
Dự án xây dựng tuyến đường kết nối từ QL.39 đến đường Thái Hà, huyện Đông Hưng (giai đoạn 2) |
DGT |
|
Phong Dương Tiến, Phú Lương |
Đông Hưng |
100.000 |
87.000 |
2.000 |
|
11.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
28 |
Xây dựng tuyến đường kết nối từ QL.39 đi đền thờ Bác Hồ và Lăng Thái Bảo xã Hồng Việt, huyện Đông Hưng |
DGT |
|
Liên Hoa, Thăng Long, Hồng Việt |
Đông Hưng |
40.000 |
26.000 |
2.500 |
|
11.500 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
29 |
Xây dựng đường từ ĐT.457 (đường 222 cũ) đến Quốc lộ 39 xã Đông Tân, huyện Đông Hưng |
DGT |
|
Đông Tân |
Đông Hưng |
40.000 |
37.000 |
|
|
3.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
30 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối từ tuyến đường bộ Thái Bình - Cầu Nghìn (Km17+358) đến kênh Tiên Hưng (cống K40) xã Hà Giang, huyện Đông Hưng |
DGT |
|
Hà Giang |
Đông Hưng |
19.400 |
13.800 |
500 |
|
5.100 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
31 |
Đường ven sông Thống Nhất đoạn từ đường gom chân cầu K40 đến Ban chỉ huy quân sự huyện |
DGT |
|
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
5.290 |
2.668 |
|
|
2.622 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
32 |
QH mở rộng đường (dự án xây dựng đường giao thông trục chính vào vùng sản xuất xã Bạch Đằng) |
DGT |
Hậu Thượng |
Hồng Bạch |
Đông Hưng |
3.650 |
3.650 |
|
|
|
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
33 |
QH đường giao thông khu trung tâm (Trạm y tế - thôn An Ry) |
DGT |
Cộng Hòa |
Hồng Bạch |
Đông Hưng |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
34 |
Xây dựng công trình đường giao thông trục xã từ thôn An Ry đến thôn Cộng Hòa, xã Hồng Bạch |
DGT |
An Ry, Cộng Hòa |
Hồng Bạch |
Đông Hưng |
6.500 |
4.000 |
|
|
2.500 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
35 |
Dự án xây dựng đường từ thôn Khuốc Tây đến đường ĐH.58A thôn Tân Bình xã Phong Dương Tiến, huyện Đông Hưng |
DGT |
|
Phong Dương Tiến |
Đông Hưng |
15.000 |
10.000 |
|
|
5.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
36 |
Dự án xây dựng đường kết nối từ đường ĐH.50 đến ĐH.51 xã Xuân Quang Động, huyện Đông Hưng |
DGT |
|
Xuân Quang Động |
Đông Hưng |
20.000 |
15.000 |
200 |
|
4.800 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
37 |
Dự án Đầu tư xây dựng đường từ QL39 đến dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư đô thị xã Thăng Long |
DGT |
|
Thăng Long |
Đông Hưng |
8.000 |
7.000 |
|
|
1.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
38 |
Dự án Xây dựng đường từ ĐH.45 xã Lô Giang huyện Đông Hưng đi xã Tây Đô huyện Hưng Hà |
DGT |
|
Lô Giang |
Đông Hưng |
7.500 |
6.000 |
800 |
|
700 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
39 |
Dự án Xây dựng đường ven kênh Tiên Hưng đoạn từ ĐT 455 xã Lô Giang, huyện Đông Hưng đi xã Chi Lăng huyện Hưng Hà |
DGT |
|
Lô Giang |
Đông Hưng |
2.000 |
500 |
500 |
|
1.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
40 |
Dự án Cải tạo cầu vào nghĩa trang huyện và đường kết nối ven sông Thống Nhất đến xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng |
DGT |
|
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
2.000 |
|
100 |
|
1.900 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
41 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu nhà ở ven kênh Tiên Hưng và tuyến đường kết nối từ cầu Nguyễn đến dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư xã Đông Hợp, thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng |
DGT |
|
Thị trấn Đông Hưng; |
Đông Hưng |
10.000 |
|
1.000 |
|
9.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
42 |
Dự án nâng cấp đường ĐH.54 xã Đông Xá, huyện Đông Hưng |
DGT |
|
Đông Xá |
Đông Hưng |
10.000 |
6.000 |
1.000 |
|
3.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
43 |
Dự án đầu tư xây dựng đường từ thôn Tiến Truật đến thôn Kim Châu 1 |
DGT |
|
Liên An Đô |
Đông Hưng |
10.000 |
6.000 |
500 |
|
3.500 |
Khoản 1 Điều 80 Luật Đất đai |
44 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng tuyến đường và cải tạo nút giao với Quốc lộ 39 để kết nối hạ tầng dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Nguyên Xá, huyện Đông Hưng |
DGT |
Bắc Lạng |
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
1.200 |
800 |
|
|
400 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
V |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
23.263 |
4.615 |
|
|
18.648 |
|
45 |
Dự án xử lý cấp bách đê Tả Trà Lý đoạn từ K6+600 đến K7+600 xã Hồng Bạch, huyện Đông Hưng |
DTL |
|
Hồng Bạch |
Đông Hưng |
23.263 |
4.615 |
|
|
18.648 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
VI |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
46 |
Quy hoạch sân thể thao thôn Đồng Vi |
DTT |
Đồng Vi |
Đông La |
Đông Hưng |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Khoản 17 Điều 79 Luật Đất đai |
VII |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
54.905 |
50.220 |
|
|
4.685 |
|
47 |
Xây dựng xuất tuyến 471 sau TBA 110kV Châu Giang, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Đông Tân |
Đông Hưng |
215 |
190 |
|
|
25 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
48 |
Xây dựng xuất tuyến 373 sau TBA 110kV Châu Giang, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Đông Tân, Đông Vinh, Đông Á, Đông Hoàng, Xuân Quang Động, Đông Mỹ |
Đông Hưng |
930 |
890 |
|
|
40 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
49 |
Xây dựng xuất tuyến 371, 475 sau TBA 110kV Châu Giang, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Đông Tân, Đông Lĩnh, Đông Kinh, Đông Cường |
Đông Hưng |
440 |
440 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
50 |
Xây dựng xuất tuyến 473, 477 sau TBA 110kV Châu Giang, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Đông Tân |
Đông Hưng |
500 |
450 |
|
|
50 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
51 |
Cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV Thái Bình - Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Nguyên Xá, Phú Châu, Trọng Quan, Minh Châu,Phong Dương Tiến, Hoa Lư, Thăng Long, Hồng Việt, Minh Tân |
Đông Hưng |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
52 |
Cải tạo đường dây 110kV lộ 172E3.3 Long Bối - Kiến Xương -173E11.9 Tiền Hải. |
DNL |
|
Đông Hợp, Đông Các, Hồng Giang, Đông Vinh, Đông Tân, Xuân Quang Động, Đông Dương |
Đông Hưng |
950 |
800 |
|
|
150 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
53 |
Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp khu vực tỉnh Thái Bình năm 2024 |
DNL |
|
Nguyên Xá, Phú Lương, |
Đông Hưng |
400 |
400 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
54 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp huyện Đông Hưng - tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Đông Phương, Hồng Bạch, Hồng Giang, Đông Cường, Đông Sơn, Đông La, Phong Dương Tiến, Lô Giang, Liên An Đô, TT. Đông Hưng, Mê Linh, Đông Á, Thăng Long, Đông Quan, |
Đông Hưng |
2.100 |
2.100 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
55 |
Cấy TBA chống quá tải, nâng cao chất lượng điện năng lưới điện 0,4kV khu vực các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Thái Thụy, Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình - năm 2023 |
DNL |
|
Hồng Việt, Hồng Bạch, Phong Dương Tiến |
Đông Hưng |
350 |
350 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
56 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 10kV lộ 974- TG Thăng Long lên vận hành cấp điện áp 22kV để xóa bỏ trạm trung gian Thăng Long 35/10,5kV |
DNL |
|
Thăng Long, Hồng Việt, Hoa Nam, Hoa Lư, Hồng Giang, Hồng Châu và Bạch Đằng |
Đông Hưng |
650 |
650 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
57 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 10kV lộ 971- TG Thăng Long lên vận hành cấp điện áp 22kV để xóa bỏ trạm trung gian Thăng Long 35/10,5kV |
DNL |
|
Thăng Long, Liên Hoa, Phong Dương Tiến, Minh Phú, Mê Linh |
Đông Hưng |
900 |
900 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
58 |
Cải tạo đường dây 110kV 176 E3.3 Long Bối - 172 E11.2 Thái Thụy |
DNL |
|
Đông Hợp, Đông Các, Hà Giang, Đông Vinh, Đông Tân |
Đông Hưng |
14.000 |
12.000 |
|
|
2.000 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
59 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp khu vực huyện Đông Hưng theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) - năm 2025 |
DNL |
|
Xuân Quang Động, Trọng Quan, Minh Phú, Phong Dương Tiến |
Đông Hưng |
610 |
550 |
|
|
60 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
60 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA cung cấp khu vực huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Phú Châu, Xuân Quang Động, Hồng Giang, Minh Tân, Đông Tân, Liên An Đô, Đông La, Liên Hoa, Đông Á, Mê Linh, Minh Tân, Trọng Quan |
Đông Hưng |
1.950 |
1.950 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
61 |
Cải tạo mạch vòng lộ 473 E3.3 Long Bối và 472 E11.4 Hưng Hà- huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình năm 2025 |
DNL |
|
Hồng Bạch |
Đông Hưng |
700 |
500 |
|
|
200 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
62 |
Đường dây và TBA 110kV Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Thăng Long, Liên Hoa |
Đông Hưng |
17.000 |
15.000 |
|
|
2.000 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
63 |
XDM xuất tuyến 35kV lộ 371 TBA 110kV Đông Hưng |
DNL |
|
Thăng Long, Liên Hoa |
Đông Hưng |
600 |
600 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
64 |
XDM xuất tuyến 35kV lộ 373 TBA 110kV Đông Hưng |
DNL |
|
Thăng Long, Liên Hoa |
Đông Hưng |
600 |
500 |
|
|
100 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
65 |
XDM xuất tuyến 22kV lộ 471 TBA 110kV Đông Hưng |
DNL |
|
Liên Hoa, Minh Phú |
Đông Hưng |
600 |
600 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
66 |
XDM xuất tuyến 22kV lộ 473 TBA 110kV Đông Hưng |
DNL |
|
Thăng Long, Liên Hoa |
Đông Hưng |
600 |
600 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
67 |
XDM xuất tuyến 22kV lộ 475 TBA 110kV Đông Hưng |
DNL |
|
Thăng Long, Liên Hoa, Minh Tân |
Đông Hưng |
600 |
600 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
68 |
XDM xuất tuyến 22kV lộ 477 TBA 110kV Đông Hưng |
DNL |
|
Thăng Long, Liên Hoa, Minh Tân |
Đông Hưng |
600 |
600 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
69 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp khu vực huyện Đông Hưng theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) - năm 2025 |
DNL |
|
Xuân Quang Động, Trọng Quan, Minh Phú, Phong Dương Tiến |
Đông Hưng |
610 |
550 |
|
|
60 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
VIII |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
70 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang nhân dân |
NTD |
Anh Dũng |
Đông La |
Đông Hưng |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
Khoản 28 Điều 79 Luật Đất đai |
71 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang nhân dân |
NTD |
Phong Lôi Tây |
Đông Hợp |
Đông Hưng |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Khoản 28 Điều 79 Luật Đất đai |
72 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân nội đồng Triều |
NTD |
Duy Tân |
Minh Tân |
Đông Hưng |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Khoản 28 Điều 79 Luật Đất đai |
73 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân nội đồng Cây Đào |
NTD |
Hưng Sơn |
Minh Tân |
Đông Hưng |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Khoản 28 Điều 79 Luật Đất đai |
74 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân |
NTD |
Thống Nhất |
Liên Hoa |
Đông Hưng |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
Khoản 28 Điều 79 Luật Đất đai |
IX |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
3.800 |
3.300 |
|
|
500 |
|
75 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Đồng Vi |
DKV |
Đồng Vi |
Đông La |
Đông Hưng |
800 |
800 |
|
|
|
Khoản 11 Điều 79 Luật Đất đai |
76 |
Nhà văn hóa thôn An Bình |
DKV |
An Bình |
Lô Giang |
Đông Hưng |
1.000 |
900 |
|
|
100 |
Khoản 11 Điều 79 Luật Đất đai |
77 |
Nhà văn hóa thôn Minh Đức |
DKV |
Minh Đức |
Lô Giang |
Đông Hưng |
1.000 |
900 |
|
|
100 |
Khoản 11 Điều 79 Luật Đất đai |
78 |
Nhà văn hóa thôn Phú Nông |
DKV |
Phú Nông |
Lô Giang |
Đông Hưng |
1.000 |
700 |
|
|
300 |
Khoản 11 Điều 79 Luật Đất đai |
X |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
6.780 |
5.000 |
|
|
1.780 |
|
79 |
Mở rộng trường mầm non trung tâm |
DGD |
Cộng Hòa |
Hồng Bạch |
Đông Hưng |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Khoản 16 Điều 79 Luật Đất đai |
80 |
Mở rộng trường Tiểu học, THCS Hoa Lư |
DGD |
Kim Bôi |
Liên Hoa |
Đông Hưng |
1.780 |
|
|
|
1.780 |
Khoản 16 Điều 79 Luật Đất đai |
XII |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
6.000 |
2.000 |
|
|
4.000 |
|
81 |
Mở rộng nhà thờ họ Giáo Bơn làng |
TON |
An Ry |
Hồng Bạch |
Đông Hưng |
800 |
800 |
|
|
|
Khoản 10 Điều 79 Luật Đất đai |
82 |
Mở rộng giáo xứ Tây Làng |
TON |
Tây Chí |
Hồng Giang |
Đông Hưng |
4.000 |
|
|
|
4.000 |
Khoản 10 Điều 79 Luật Đất đai |
83 |
Mở rộng giáo xứ An Thái |
TON |
An Thái |
Mê Linh |
Đông Hưng |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
Khoản 10 Điều 79 Luật Đất đai |
|
|
|
|
3.666.871 |
2.844.268 |
11.622 |
|
810.981 |
|
||
I |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
1.744.700 |
1.385.196 |
|
|
359.504 |
|
1 |
Dự án phát triển nhà ở thương mại Khu dân cư phía Đông đường số 2 xã Minh Quang (khu A) |
ONT |
Cổ Bồng |
Minh Quang, Thị trấn Vũ Thư |
Vũ Thư |
68.000 |
41.700 |
|
|
26.300 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu thầu) |
2 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trực Nho |
Minh Quang |
Vũ Thư |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
3 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trung |
Song Lãng |
Vũ Thư |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
4 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tân Minh |
Song An |
Vũ Thư |
144.900 |
100.000 |
|
|
44.900 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu thầu) |
5 |
Dự án phát triển nhà ở Khu đô thị tại xã Song An và Trung An huyện Vũ Thư |
ONT |
Tân Minh (Song An) Lang Trung (Trung An) |
Song An, Trung An |
Vũ Thư |
1.226.700 |
1.027.300 |
|
|
199.400 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu thầu) |
6 |
Dự án phát triển nhà ở xã hội cho công nhân tại Khu thiết chế công đoàn tỉnh Thái Bình |
ONT |
Tân Minh |
Song An |
Vũ Thư |
37.700 |
37.400 |
|
|
300 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu thầu) |
7 |
Mở rộng khu dân cư cũ phía Nam đường ĐH 07 xã Song An |
ONT |
|
Song An |
Vũ Thư |
25.000 |
|
|
|
25.000 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
8 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hiếu Thiện |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
21.000 |
16.800 |
|
|
4.200 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
9 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Song Thủy |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
29.500 |
26.600 |
|
|
2.900 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
10 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Song Thủy |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
400 |
400 |
|
|
|
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
11 |
Dự án Phát triển nhà ở thương mại khu dân cư An Phú |
ONT |
Quyết Thắng, Liên Thắng |
Thị trấn Vũ Thư, Hòa Bình |
Vũ Thư |
118.800 |
70.100 |
|
|
48.700 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai (dự án đấu thầu) |
12 |
Cụm dân cư phía Bắc đường 220B thuộc KĐT phía Nam TT.Vũ Thư |
ONT |
Quyết Thắng |
Hòa Bình |
Vũ Thư |
1.800 |
|
|
|
1.800 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
13 |
Quy hoạch khu dân cư Ngõ Đảo |
ONT |
Lại Xá |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
8.000 |
6.000 |
|
|
2.000 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
14 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Vô Thái |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
13.900 |
11.296 |
|
|
2.604 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
15 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nhâm Bình |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
13.000 |
11.600 |
|
|
1.400 |
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
16 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tiền Phong |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
Khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai |
II |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
1.279.712 |
1.138.906 |
|
|
140.806 |
|
17 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Tân Minh |
SKN |
|
Tự Tân, Tam Quang, Minh Khai |
Vũ Thư |
328.800 |
300.000 |
|
|
28.800 |
Khoản 22 Điều 79 Luật Đất đai |
18 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Nguyên Xá, huyện Vũ Thư |
SKN |
Ngô Xá, Hoàng Xá |
Nguyên Xá |
Vũ Thư |
119.600 |
95.600 |
|
|
24.000 |
Khoản 22 Điều 79 Luật Đất đai |
19 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Minh Lãng (Giai đoạn 2+3) |
SKN |
Đồng Chiều |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
349.703 |
307.447 |
|
|
42.256 |
Khoản 22 Điều 79 Luật Đất đai |
20 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Phúc Thành, huyện Vũ Thư |
SKN |
Đồng Dốc, Đồng Cần Thơ |
Phúc Thành |
Vũ Thư |
133.957 |
118.195 |
|
|
15.762 |
Khoản 22 Điều 79 Luật Đất đai |
21 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Tam Quang (Giai đoạn 2) |
SKN |
Lô Chè, Cửa Mông, Quá Giang |
Dũng Nghĩa, Tam Quang |
Vũ Thư |
250.795 |
227.164 |
|
|
23.631 |
Khoản 22 Điều 79 Luật Đất đai |
22 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Vũ Hội huyện Vũ Thư (Phần còn lại của Giai đoạn 1) |
SKN |
Năng An |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
600 |
500 |
|
|
100 |
Khoản 22 Điều 79 Luật Đất đai |
23 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Vũ Hội huyện Vũ Thư (Giai đoạn 2) |
SKN |
Năng An |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
96.257 |
90.000 |
|
|
6.257 |
Khoản 22 Điều 79 Luật Đất đai |
III |
Đất Quốc Phòng |
CQP |
|
|
|
13.300 |
13.300 |
|
|
|
|
24 |
Quy hoạch xây dựng đường cơ động và hành lang bảo vệ Hầm trung tâm thuộc Sở chỉ huy cơ bản trong khu vực phòng thủ tỉnh |
CQP |
Đại Đồng |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
3.300 |
3.300 |
|
|
|
Khoản 3 Điều 78 Luật Đất đai |
25 |
Mở rộng Đại đội Công Binh/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
CQP |
|
Tân Hòa |
Vũ Thư |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Khoản 1 Điều 78 Luật Đất đai |
26 |
Hầm làm việc của Bí thư Tỉnh uỷ |
CQP |
Đại Đồng |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Khoản 1 Điều 78 Luật Đất đai |
IV |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
24.200 |
21.700 |
|
|
2.500 |
|
27 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Đại Hội |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
Khoản 17 Điều 79 Luật Đất đai |
28 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Đại Đồng |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
Khoản 17 Điều 79 Luật Đất đai |
29 |
Quy hoạch sân thể thao trung tâm xã và thôn Trà Động |
DTT |
Trà Động |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
13.500 |
13.500 |
|
|
|
Khoản 17 Điều 79 Luật Đất đai |
30 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Tân Hương |
Phúc Thành |
Vũ Thư |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
Khoản 17 Điều 79 Luật Đất đai |
31 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Bắc Hưng |
Phúc Thành |
Vũ Thư |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Khoản 17 Điều 79 Luật Đất đai |
32 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Bát Tiên |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
Khoản 17 Điều 79 Luật Đất đai |
33 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Phù Lôi |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
3.000 |
2.500 |
|
|
500 |
Khoản 17 Điều 79 Luật Đất đai |
V |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
7.700 |
7.700 |
|
|
|
|
34 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn, khu thể thao thôn Mỹ Am |
DKV |
Mỹ Am |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
Khoản 11 Điều 79 Luật Đất đai |
35 |
Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao |
DKV |
Bồng Lai |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
Khoản 11 Điều 79 Luật Đất đai |
36 |
Quy hoạch nhà văn hoá thôn |
DKV |
Phù Lôi |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
Khoản 11 Điều 79 Luật Đất đai |
37 |
Quy hoạch nhà văn hoá thôn |
DKV |
Nghĩa Khê |
Tam Quang |
Vũ Thư |
700 |
700 |
|
|
|
Khoản 11 Điều 79 Luật Đất đai |
VI |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin tập trung |
DBV |
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
|
38 |
Xây dựng bưu điện |
DBV |
Nghĩa Khê |
Tam Quang |
Vũ Thư |
300 |
300 |
|
|
|
Khoản 7 Điều 79 Luật Đất đai |
VII |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
3.600 |
1.300 |
|
|
2.300 |
|
39 |
Mở rộng Trường mầm non |
DGD |
Tăng Bổng |
Tân Lập |
Vũ Thư |
2.300 |
|
|
|
2.300 |
Khoản 16 Điều 79 Luật Đất đai |
40 |
Mở rộng Trường THCS |
DGD |
Quý Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
Khoản 16 Điều 79 Luật Đất đai |
VIII |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
194.800 |
88.844 |
9.783 |
|
96.173 |
|
41 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường ĐT.454 (đường 223) đoạn từ TP. Thái Bình đến cầu Sa Cao |
DGT |
|
Vũ Hội, Vũ Vinh, Vũ Vân |
Vũ Thư |
6.000 |
|
4.000 |
|
2.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
42 |
Cầu Sa Cao và đường hai đầu cầu nối hai tỉnh Thái Bình - Nam Định |
DGT |
|
Việt Thuận |
Vũ Thư |
21.000 |
16.624 |
1.563 |
|
2.813 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
43 |
Đường số 2 kéo dài, đường nối QL10 đến tỉnh lộ 454 (Đoạn từ đường tránh S1 đến Trại giam công an tỉnh) 6.20 ha |
DGT |
|
Thị trấn Vũ Thư, Minh Quang, Minh Lãng |
Vũ Thư |
100.000 |
50.000 |
|
|
50.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
44 |
Đường ĐH.01 giai đoạn 2, từ ngã tư Quán đến Việt Hùng huyện Vũ Thư |
DGT |
|
Việt Hùng |
Vũ Thư |
300 |
|
200 |
|
100 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
45 |
Cải tạo, nâng cấp đường Song An - Trung An đi thành phố Thái Bình (đoạn từ đường ĐT.463 đến thành phố Thái Bình) |
DGT |
|
Song An, Trung An |
Vũ Thư |
15.000 |
2.500 |
|
|
12.500 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
46 |
Cải tạo, nâng cấp đường số 2 (đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường tránh S1) |
DGT |
|
Minh Quang, thị trấn Vũ Thư |
Vũ Thư |
10.100 |
2.500 |
|
|
7.600 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
47 |
Mở rộng đường ĐH 11 |
DGT |
|
Tam Quang |
Vũ Thư |
9.600 |
2.900 |
1.500 |
|
5.200 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
48 |
Dự án cải tạo, nâng cấp sửa chữa đường ĐH 08 và tuyến nhánh xã Phúc Thành |
DGT |
|
Phúc Thành |
Vũ Thư |
2.700 |
2.700 |
|
|
|
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
49 |
Dự án cải tạo nâng cấp, sửa chữa đường Đoài - Việt - Vinh |
DGT |
|
Vũ Đoài, Vũ Vinh, Việt Thuận |
Vũ Thư |
6.300 |
3.700 |
600 |
|
2.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
50 |
Dự án đầu tư tuyến đường kết nối vào Khu thiết chế công đoàn |
DGT |
|
Song An |
Vũ Thư |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
51 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.07B và tuyến nhánh thuộc địa phận xã Nguyên Xá (đoạn từ đường tỉnh 463 lên đê sông Hồng) |
DGT |
|
Nguyên Xá |
Vũ Thư |
4.000 |
1.500 |
500 |
|
2.000 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
52 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.02 và tuyến nhánh, huyện Vũ Thư (đoạn từ đường đường ĐT.463 đến dốc Từ Châu) |
DGT |
|
Hòa Bình, Tự Tân |
Vũ Thư |
10.800 |
2.020 |
320 |
|
8.460 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
53 |
Xây dựng đường gom kênh T6 xã Vũ Hội |
DGT |
|
Vũ Hội |
Vũ Thư |
5.800 |
2.300 |
|
|
3.500 |
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
54 |
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH. 12 và tuyến nhánh huyện Vũ Thư |
DGT |
|
Tự Tân |
Vũ Thư |
1.200 |
1.100 |
100 |
|
|
Khoản 1 Điều 79 Luật Đất đai |
IX |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
161.700 |
|
|
|
161.700 |
|
55 |
Hoàn thiện mặt cắt, cứng hóa mặt đê Tả Hồng Hà 2 (đoạn K173+000-K177+000; K182+700- K183+661) |
DTL |
|
Vũ Tiến, Hồng Phong, Duy Nhất, Vũ Đoài, Vũ Vân |
Vũ Thư |
47.700 |
|
|
|
47.700 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
56 |
Hoàn thiện mặt cắt, cứng hóa mặt đê Hữu Trà Lý đoạn K1+650-K3+250 |
DTL |
|
Đồng Thanh, Xuân Hòa |
Vũ Thư |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
57 |
Xây mới cống Nang tại K13+450 đê Hữu Trà Lý, huyện Vũ Thư |
DTL |
|
Phúc Thành |
Vũ Thư |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
58 |
Hoàn thiện mặt cắt đê đoạn từ K3+250 đến K5 và K11+000 đến K13+000 đê Hữu Trà Lý |
DTL |
|
Xuân Hòa, Song Lãng, Minh Lãng |
Vũ Thư |
18.750 |
|
|
|
18.750 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
59 |
Hoàn thiện mặt cắt đê đoạn từ K168+800 đến K169+850 và K171+450 đến K173+000 đê Tả Hồng Hà 2 |
DTL |
|
Nguyên Xá, Vũ Tiến |
Vũ Thư |
13.000 |
|
|
|
13.000 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
60 |
Xây dựng kè Thái Hạc - Vũ Vân đoạn từ K181+600 đến K183+600 đê Tả Hồng Hà II |
DTL |
|
Việt Thuận, Vũ Vân |
Vũ Thư |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
61 |
Đầu tư nâng cấp đê Hồng Hà II đoạn từ K159+550 đến K160+000 xã Tân Lập và đoạn từ K169+850 đến K171+450 xã Vũ Tiến |
DTL |
|
Tân Lập, Vũ Tiến |
Vũ Thư |
10.250 |
|
|
|
10.250 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
62 |
Nâng cấp, hoàn thiện mặt cắt đê từ K161+000 đến K163+500, đê Hồng Hà 2 |
DTL |
|
Tân Lập |
Vũ Thư |
12.000 |
|
|
|
12.000 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
63 |
Gia cố mặt đê, tu sửa mái đê K178+050 ~ K179+050, đê tả Hồng Hà 2 |
DTL |
|
Vũ Đoài |
Vũ Thư |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
64 |
Làm đường hành lang chân đê K168+000 đến K169+000, đê tả Hồng Hà 2 |
DTL |
|
Nguyên Xá |
Vũ Thư |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
65 |
Làm đường hành lang chân đê K171+000 đến K172+000, đê tả Hồng Hà 2 |
DTL |
|
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
66 |
Làm đường hành lang chân đê K158+500 ~ K159+500, đê tả Hồng Hà 2 |
DTL |
|
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
67 |
Làm đường hành lang chân đê K164+000 đến K165+000, đê tả Hồng Hà 2 |
DTL |
|
Tân Lập, Tự Tân |
Vũ Thư |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
68 |
Làm đường hành lang chân đê K6+500 đến K7+500, đê Hữu Trà Lý |
DTL |
|
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
Khoản 2 Điều 79 Luật Đất đai |
X |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
28.989 |
19.100 |
639 |
|
9.250 |
|
69 |
Mở rộng di tích lịch sử chùa Khê Kiều |
TON |
Khê Kiều |
Minh Khai |
Vũ Thư |
3.400 |
2.500 |
|
|
900 |
Khoản 10 Điều 79 Luật Đất đai |
70 |
Mở rộng chùa Đống Cao |
TON |
Nhật Tân |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
12.000 |
8.800 |
|
|
3.200 |
Khoản 10 Điều 79 Luật Đất đai |
71 |
Mở rộng chùa Lang Trung |
TON |
Lang Trung |
Trung An |
Vũ Thư |
889 |
|
639 |
|
250 |
Khoản 10 Điều 79 Luật Đất đai |
72 |
Mở rộng giáo xứ An Châu |
TON |
Song Thủy |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
10.200 |
5.300 |
|
|
4.900 |
Khoản 10 Điều 79 Luật Đất đai |
73 |
Mở rộng giáo xứ Trung Thành |
TON |
Song Thủy |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
Khoản 10 Điều 79 Luật Đất đai |
XI |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
29.000 |
14.900 |
600 |
|
13.500 |
|
74 |
Từ Đường họ Trần Xuân |
TIN |
Quần Tiên |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
200 |
|
200 |
|
|
Khoản 9 Điều 79 Luật Đất đai |
75 |
Mở rộng miếu Hai Thôn |
TIN |
Phương Tảo 2 |
Xuân Hòa |
Vũ Thư |
16.800 |
14.900 |
|
|
1.900 |
Khoản 9 Điều 79 Luật Đất đai |
76 |
Mở rộng khuôn viên Từ đường Tiến sĩ Đặng Nghiêm, Đặng Diễn |
TIN |
|
Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
12.000 |
|
400 |
|
11.600 |
Khoản 9 Điều 79 Luật Đất đai |
XII |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
59.900 |
51.900 |
|
|
8.000 |
|
77 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân |
NTD |
Lục Tiên |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
21.000 |
18.000 |
|
|
3.000 |
Khoản 28 Điều 79 Luật Đất đai |
78 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân |
NTD |
Kiều Thần, Gián Nghị |
Song An |
Vũ Thư |
17.000 |
16.000 |
|
|
1.000 |
Khoản 28 Điều 79 Luật Đất đai |
79 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
NTD |
An Phúc |
Song An |
Vũ Thư |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
Khoản 28 Điều 79 Luật Đất đai |
80 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
NTD |
Lam Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
9.000 |
7.000 |
|
|
2.000 |
Khoản 28 Điều 79 Luật Đất đai |
81 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
NTD |
Đại An |
Tự Tân |
Vũ Thư |
10.400 |
8.400 |
|
|
2.000 |
Khoản 28 Điều 79 Luật Đất đai |
XIII |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
25.500 |
25.500 |
|
|
|
|
82 |
Dự án cải tạo, nâng cấp kho lương thực số 2- Kho dự trữ Vũ Thư - Cục Dự trữ nhà nước khu vực Thái Bình |
DSK |
|
Minh Quang, Minh Khai, Tự Tân |
Vũ Thư |
25.500 |
25.500 |
|
|
|
Khoản 12 Điều 79 Luật Đất đai |
XIV |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
6.300 |
5.500 |
|
|
800 |
|
83 |
Xây dựng trụ sở tiếp công dân huyện Vũ Thư |
TSC |
Rộc duối |
Minh Quang |
Vũ Thư |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
Khoản 12 Điều 79 Luật Đất đai |
84 |
Xây dựng Chi cục thi hành án dân sự huyện Vũ Thư |
TSC |
Rộc duối |
Minh Quang |
Vũ Thư |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
Khoản 12 Điều 79 Luật Đất đai |
85 |
Mở rộng trụ sở UBND xã |
TSC |
Quý Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
1.300 |
500 |
|
|
800 |
Khoản 12 Điều 79 Luật Đất đai |
XV |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
63.170 |
49.622 |
600 |
|
12.948 |
|
86 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Tam Quang, Việt Hùng, Song Lãng, Phủc Thành, Vũ Tiến, Hồng Phong, Hiệp Hỏa, Việt Thuận. |
Vũ Thư |
900 |
800 |
|
|
100 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
87 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 22kV lộ 471E11.1, lộ 474E11.3, lộ 471 TG Vũ Thư 2 năm 2023 |
DNL |
|
Nguyên Xá, Vũ Đoài, Việt Thuận |
Vũ Thư |
1.700 |
1.500 |
|
|
200 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
88 |
Cấy TBA và cải tạo đường dây, chống quá tải, nâng cao chất lượng điện năng lưới điện 0,4kV khu vực các huyện Vũ Thư, Kiến Xương, Tiền Hải và Thành Phố Thái Bình tỉnh Thái Bình - năm 2023 |
DNL |
|
Minh Khai, Hồng Lý |
Vũ Thư |
400 |
400 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
89 |
Xuất tuyến trung áp sau TBA 110kV Sông Trà, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Phúc Thành, Tân Hòa, Tân Phong |
Vũ Thư |
1.400 |
1.350 |
|
|
50 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
90 |
Cải tạo đường trục lộ 475 E11.5, xây dựng mạch vòng đấu nối với lộ 473+475 Trung gian Vũ Thư 2 |
DNL |
|
Thị trấn Vũ Thư, Minh Khai, Minh Quang, Hòa Bình, Song An, Nguyên Xá |
Vũ Thư |
1.350 |
1.050 |
|
|
300 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
91 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA cung cấp khu vực huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Vũ Đoài, Xuân Hòa, Minh Quang, Vũ Tiến, Tự Tân, Duy Nhất, Nguyên Xá |
Vũ Thư |
850 |
750 |
|
|
100 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
92 |
Xây dựng xuất tuyến 371, 373 sau trạm 110kV Vũ Thư nối cấp trạm 220kV Vũ Thư tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Tam Quang, Dũng Nghĩa, Việt Hùng |
Vũ Thư |
500 |
450 |
|
|
50 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
93 |
Xây dựng xuất tuyến 471,473 sau trạm 110kV Vũ Thư nối cấp trạm 220kV Vũ Thư tỉnh, Thái Bình |
DNL |
|
Tam Quang, Dũng Nghĩa, Song Lãng, Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
750 |
700 |
|
|
50 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
94 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp khu vực huyện Vũ Thư theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) - năm 2025 |
DNL |
|
Vũ Đoài, Vũ Tiến, Việt Thuận |
Vũ Thư |
1.400 |
1.200 |
|
|
200 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
95 |
Đường dây và TBA 110kV Sông Trà, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Phúc Thành |
Vũ Thư |
12.930 |
12.930 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
96 |
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 220kV Thái Bình - TBA 110kV Thái Bình |
DNL |
|
Minh Quang, |
Vũ Thư |
1.590 |
1.092 |
|
|
498 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
97 |
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Minh Quang, Minh Khai, Tự Tân, Hòa Bình, Tam Quang, Song An, Trung An, Việt Thuận, Vũ Vinh, Vũ Hội |
Vũ Thư |
35.000 |
24.200 |
600 |
|
10.200 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
98 |
Nâng cao khả năng truyền tải dường đây 110kV Trạm biển áp 220kV Nam Định - Trạm biến áp 110kV Vũ Thư, tỉnh Thái Bỉnh và Nam Định |
DNL |
|
Minh Quang |
Vũ Thư |
4.400 |
3.200 |
|
|
1.200 |
Khoản 5 Điều 79 Luật Đất đai |
XVI |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
24.000 |
20.500 |
|
|
3.500 |
|
99 |
Trạm cấp nước sinh hoạt xã Minh Lãng |
DCT |
Súy Hãng |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
10.000 |
6.500 |
|
|
3.500 |
Khoản 3 Điều 79 Luật Đất đai |
100 |
Mở rộng Nhà máy nước xã Vũ Tiến |
DCT |
|
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
Khoản 3 Điều 79 Luật Đất đai |
101 |
Mở rộng Nhà máy nước xã Việt Thuận |
DCT |
|
Việt Thuận |
Vũ Thư |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
Khoản 3 Điều 79 Luật Đất đai |
|
|
|
|
2.887.829 |
2.245.782 |
91.900 |
|
550.147 |
|
||
I |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
660.910 |
596.410 |
|
|
64.500 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy lắp ráp tủ bảo quản thực phẩm, tủ bếp công nghiệp, tủ bảng điện, ống gió điều hòa của công ty cổ phần CH Việt Nam |
SKN |
|
TT Hưng hà |
Hưng Hà |
11.600 |
11.600 |
|
|
|
Khoản 22 của Điều 79 Luật Đất đai |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sợi OE công suất 2.340 tấn/ năm của Công ty CP Hoa Phượng |
SKN |
|
TT Hưng hà |
Hưng Hà |
17.900 |
16.200 |
|
|
1.700 |
Khoản 22 của Điều 79 Luật Đất đai |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất hàng may mặc và giày thể thao XK của Công ty TNHH may quốc tế Phương Nam |
SKN |
|
TT Hưng hà |
Hưng Hà |
8.500 |
8.300 |
|
|
200 |
Khoản 22 của Điều 79 Luật Đất đai |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao tay bảo hộ lao động của Công ty TNHH Toàn Thắng |
SKN |
|
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
30.100 |
27.600 |
|
|
2.500 |
Khoản 22 của Điều 79 Luật Đất đai |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Hưng Nhân mở rộng của Công ty CP đầu tư QH LAND (giai đoạn 3) |
SKN |
Vân Nam, Vân Đông, Lái |
TT Hưng Nhân |
Hưng Hà |
190.000 |
172.300 |
|
|
17.700 |
Khoản 22 của Điều 79 Luật Đất đai |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng Nhà xưởng cho thuê của công ty Bách Minh Hương |
SKN |
Lái, Đầu |
TT Hưng Nhân |
Hưng Hà |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
Khoản 22 của Điều 79 Luật Đất đai |
7 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sợi của Công ty TNHH Dệt may Thành Công |
SKN |
An Tảo, Buộm |
TT Hưng Nhân |
Hưng Hà |
42.700 |
32.100 |
|
|
10.600 |
Khoản 22 của Điều 79 Luật Đất đai |
8 |
Dự án xây dựng xưởng dệt khăn cao cấp - Công ty TNHH TM Thành Bắc |
SKN |
Phương La |
Thái Phương |
Hưng Hà |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Khoản 22 của Điều 79 Luật Đất đai |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Thống Nhất - giai đoạn 2 |
SKN |
Đa Phú, Lương Trang, Ngoại Trang, Hoành Mỹ |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
800 |
|
|
|
800 |
Khoản 22 của Điều 79 Luật Đất đai |
10 |
Dự án xây dựng xưởng dệt khăn cao cấp - Công ty TNHH Dệt may Minh Ánh |
SKN |
Xứ đồng Lang, Phương La 3 |
Thái Phương |
Hưng Hà |
14.310 |
14.310 |
|
|
|
Khoản 22 của Điều 79 Luật Đất đai |
11 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Đức Hiệp - Công ty cổ phần đầu tư Đức Hiệp (Giai đoạn 1) |
SKN |
Dương Xá, Nứa |
Tiến Đức, Liên Hiệp, Thái Hưng |
Hưng Hà |
150.000 |
130.000 |
|
|
20.000 |
Khoản 22 của Điều 79 Luật Đất đai |
12 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Văn Lang (Giai đoạn 1) |
SKN |
|
Văn Lang |
Hưng Hà |
150.000 |
139.000 |
|
|
11.000 |
Khoản 22 của Điều 79 Luật Đất đai |
II |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
713.200 |
464.800 |
65.600 |
|
182.800 |
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.61 đoạn từ ngã ba Giếng Đầu và đường ĐH.59 đoạn từ đường Thái Bình - Hà Nam đi di tích lịch sử Quốc gia đền Tiên La, huyện Hưng Hà; |
DGT |
|
Tân Hòa, Hòa Tiến, Tân Tiến, Thị trấn Hưng Nhân |
Hưng Hà |
43.200 |
14.000 |
1.200 |
|
28.000 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
14 |
Đường vào khu lưu niệm nhà bác học Lê Quý Đôn (ĐT 454,453 vào khu lưu niệm) |
DGT |
|
Độc Lập |
Hưng Hà |
1.000 |
|
500 |
|
500 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
15 |
Nâng cấp, mở rộng đường trục huyện ĐH65A và ĐH65B, huyện Hưng Hà; (Đoạn từ Quốc lộ 39 (Km46+100) đến đường ĐH 59 tại Km 4+850) |
DGT |
|
TT Hưng Nhân, Canh Tân, Cộng Hòa, Hòa Tiến và Tân Tiến, Phúc Khánh |
Hưng Hà |
70.000 |
55.000 |
5.000 |
|
10.000 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
16 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đường ĐT.452 (đường 224 cũ) qua xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà đi xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Phụ |
DGT |
|
Quang Trung, Duyên Hải |
Hưng Hà |
25.000 |
12.000 |
10.000 |
|
3.000 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
17 |
Nâng cấp cải tạo đường ĐH62 huyện Hưng Hà |
DGT |
Nhuệ |
Minh Hòa,Chí Hòa |
Hưng Hà |
10.000 |
5.000 |
4.000 |
|
1.000 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
18 |
Cải tạo đường ĐH 18, ĐH 19 đoạn từ bến đò Phú Hậu xã Độc Lập đi đê tả Trà Lý xã Chí Hòa |
DGT |
|
Độc Lập, Hồng Minh, Chí Hòa |
Hưng Hà |
10.000 |
3.000 |
2.000 |
|
5.000 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
19 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH61A, ĐH 67A; đoạn từ đường QL39 đến đường ĐH 65 huyện Hưng Hà |
DGT |
|
Phúc Khánh, Hòa Tiến, Tân Hòa, Canh Tân, Cộng Hòa, Tân Tiến |
Hưng Hà |
20.000 |
10.000 |
5.000 |
|
5.000 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
20 |
Xây dựng tuyến đường T45 đoạn từ QL39 (xã Liên Hiệp) đến khu di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt Đền thờ và lăng mộ các vị Vua triều Trần, xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà |
DGT |
|
Liên Hiệp, Tiến Đức, Thái Hưng |
Hưng Hà |
35.000 |
30.000 |
|
|
5.000 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
21 |
Xử lý cấp bách đường vào Cụm di tích lịch sử Quốc gia: Đình, đền, lăng thờ Thống Quốc Thái sư Trần Thủ Độ và Linh từ Quốc mẫu Trần Thị Dung xã Liên Hiệp huyện Hưng Hà |
DGT |
|
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
10.000 |
5.000 |
500 |
|
4.500 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
22 |
Xử lý cấp bách Đường từ QL39 đi khu di tích lịch sử Quốc gia đền thờ Trạng nguyên Phạm Đôn Lễ |
DGT |
|
TT Hưng Nhân,Tân Lễ |
Hưng Hà |
20.000 |
8.000 |
4.000 |
|
8.000 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
23 |
Cải tạo, nâng cấp Đường trục huyện T33 (Đoạn từ ĐH.63 xã Thái Phương đi ĐH,66B xã Thái Hưng) |
DGT |
|
Thái Hưng, Thái Phương |
Hưng Hà |
15.000 |
10.000 |
5.000 |
|
|
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
24 |
Tuyến đường từ đường ĐT 454 (chân cầu Tịnh Xuyên) đi khu di tích lịch sử Hành cung Lỗ Giang và khu lưu niệm Nhà bác học Lê Qúy Đôn, huyện Hưng Hà (Giai đoạn 2) |
DGT |
|
Hồng Minh, Độc Lập |
Hưng Hà |
34.400 |
21.000 |
400 |
|
13.000 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
25 |
Xây dựng tuyến đường T40 kết nối Khu lưu niệm nhà bác học Lê Quý Đôn đi cụm di tích lịch sử cách mạng trường Vỵ Sỹ và Khu di tích văn hóa đề Diệu Dung công chúa xã Chí Hòa (Đoạn từ ĐH,18A đi ĐT,452) |
DGT |
|
Chí Hòa, Hồng Minh |
Hưng Hà |
20.000 |
10.000 |
5.000 |
|
5.000 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
26 |
Đường kết nối từ khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt đền Trần Tiến Đức đi khu lưu niệm nhà bác học Lê Quý Đôn (Đoạn từ ĐT.453 qua UBND xã Minh Tân và Khu lưu niệm) |
DGT |
|
Độc Lập, Minh Tân |
Hưng Hà |
55.000 |
48.000 |
3.000 |
|
4.000 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
27 |
Nâng cấp cải tạo tuyến đường ĐH 60 huyện Hưng Hà (đoạn từ đường tỉnh ĐT.455 đi xã Duyên Hải) |
DGT |
|
Đông Đô, Văn Cẩm; Duyên Hải |
Hưng Hà |
15.000 |
14.500 |
500 |
|
|
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
28 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ UBND xã Hòa Bình đi UBND xã Chi Lăng, huyện Hưng Hà; Giai đoạn 3: Đoạn từ UBND xã Chi Lăng qua Trường Tiểu học Chi Lăng kết nối với đường trục huyện ĐH.71 |
DGT |
Xứ đồng Minh Khai, Xứ đồng Thống Nhất |
Chi Lăng |
Hưng Hà |
10.000 |
3.000 |
2.000 |
|
5.000 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
29 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH61, ĐH 67A; đoạn từ đường QL39 đến đường ĐH 65 huyện Hưng Hà (Giai đoạn 2) |
DGT |
|
Phúc Khánh, Tân Tiến |
Hưng Hà |
34.000 |
7.000 |
10.000 |
|
17.000 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
30 |
Quy hoạch mở rộng đường ĐH.70B |
DGT |
|
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
31 |
Đường kết nối từ khu di tích lịch sử cách mạng Trường Vị Sỹ đến khu di tích lịch sử văn hoá đền thờ Diệu Dung công chúa (GĐ3) |
DGT |
Đường Diệu Dung công chúa giai đoạn 3 |
Chí Hòa |
Hưng Hà |
9.800 |
5.300 |
|
|
4.500 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
32 |
Dự án đường nối từ đường tỉnh ĐT.452 qua xã Duyên Hải, huyện Hưng Hà đi xã Châu Sơn, huyện Quỳnh Phụ |
DGT |
|
Duyên Hải, Văn Cẩm |
Hưng Hà |
30.000 |
15.000 |
1.500 |
|
13.500 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
33 |
Đường từ khu dân cư kiểu mẫu xã Minh Khai đi đường tỉnh ĐT.454 huyện Hưng Hà |
DGT |
|
Minh Khai; TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
45.000 |
37.000 |
600 |
|
7.400 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
34 |
Đường vào khu Lăng mộ Thái úy Lưu Khánh Đàm, kết hợp làm đường cứu hộ cứu nạn đê bối Lưu Xá, xã Canh Tân |
DGT |
|
TT Hưng Nhân, Canh Tân |
Hưng Hà |
15.000 |
13.500 |
|
|
1.500 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
35 |
Quy hoạch đường giao thông kết nối thôn Vân Đài, thôn Sàng, thôn Vị Giang, thôn An Tiến |
DGT |
khu Vân Đài; Sàng; Vị Giang; An Tiến |
Chí Hòa |
Hưng Hà |
50.000 |
50.000 |
|
|
|
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
36 |
Quy hoạch đường giao thông nội đồng thôn Chùa |
DGT |
Khu Đồng lựa, Dộc trong, Sau Trại, thôn Chùa |
Chí Hòa |
Hưng Hà |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
37 |
Quy hoạch đường giao thông nội đồng thôn An Tiến |
DGT |
Khu Đồng Sông, Vệ Miễu, Cửa Tính; thôn An Tiến |
Chí Hòa |
Hưng Hà |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
38 |
Quy hoạch đường giao thông nội đồng thôn Nhuệ |
DGT |
Khu Mạ, thôn Nhuệ |
Chí Hòa |
Hưng Hà |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
39 |
Mở rộng đường giao thông vào chùa Phương La |
DGT |
|
Thái Phương |
Hưng Hà |
3.200 |
2.000 |
|
|
1.200 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
40 |
Mở rộng đường giao thông từ trạm bơm Trác Dương đi xã Thái Hưng |
DGT |
|
Thái Phương |
Hưng Hà |
3.000 |
1.000 |
|
|
2.000 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
41 |
Hạng mục đường vào sân thể thao thuộc dự án xây dựng sân thể thao trung tâm xã Thái Phương |
DGT |
Trác Dương, Xuân La |
Thái Phương |
Hưng Hà |
4.600 |
4.000 |
|
|
600 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
42 |
Tuyến đường kết nối đường ĐH.66B, đường T45 với đường tỉnh ĐT.468( đường Thái Bình - Hà Nam ), xã Thái Hưng, huyện Hưng Hà ( GĐ1 : Đoạn từ đường ĐH.66B đến đường T45) |
DGT |
Tống Xuyên, Phú Ốc |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
8.100 |
5.400 |
200 |
|
2.500 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
43 |
Tuyến đường kết nối đường ĐH.66B, đường T45 với đường tỉnh ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam ) xã Thái Hưng, huyện Hưng Hà ( Giai đoạn 2: Đoạn từ đường T45 đến ĐT 468) |
DGT |
Tống Xuyên, Dương Khê |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
12.200 |
12.200 |
|
|
|
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
44 |
Dự án đường giao thông nội thị thị trấn kết nối sân thể thao Tổ dân phố Đãn Chàng 1 |
DGT |
|
TT Hưng Hà |
Hưng Hà |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
45 |
Mở rộng đường giao thông từ ĐT 452 đến dốc ông Bây đi xã Điệp Nông |
DGT |
Hà Tiến, Hà Thắng |
Quang Trung |
Hưng Hà |
7.000 |
3.000 |
|
|
4.000 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
46 |
Mở rộng đường vào bãi rác trung tâm |
DGT |
Thôn Xuân Lôi |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
47 |
Xử lý khẩn cấp nút giao đường tỉnh ĐT.454 tại Km7+930 huyện Hưng Hà |
DGT |
Minh Thành, Dồng Đào |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
12.600 |
7.000 |
200 |
|
5.400 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
48 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT 452 (đường 224 cũ) đoạn từ Thái Bình - Hà Nam đến xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà |
DGT |
|
Thống Nhất, Đoan Hùng, Quang Trung |
Hưng Hà |
10.000 |
1.000 |
3.000 |
|
6.000 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
49 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT452 (đường 224 cũ) đoạn từ Quốc lộ 39 xã Minh Khai đến đường ĐH62 xã Chí Hòa, huyện Hưng Hà |
DGT |
|
Minh Khai, Văn Lang, Chí Hòa |
Hưng Hà |
14.000 |
5.300 |
1.000 |
|
7.700 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
50 |
Mở rộng đường giao thông nội đồng |
DGT |
|
Hồng Minh |
Hưng Hà |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
51 |
Đường vào khu Lăng mộ Thái úy Lưu Khánh Đàm, kết hợp làm đường cứu hộ cứu nạn đê bối Lưu Xá, xã Canh Tân |
DGT |
|
TT. Hưng Nhân, Canh Tân |
Hưng Hà |
15.000 |
13.500 |
|
|
1.500 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
52 |
Tuyến đường kết nối từ đường ĐH.66B với đường tỉnh ĐT468 (Đường từ đường Thái Bình - Hà Nam, đoạn từ đường ĐT453 đến đường ĐH.66B ) |
DGT |
|
Thái Hưng, Hồng An |
Hưng Hà |
13.600 |
1.600 |
1.000 |
|
11.000 |
Khoản 1 của Điều 79 Luật Đất đai |
III |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
85.000 |
23.000 |
17.000 |
|
45.000 |
|
53 |
Nạo vét Kè sông 223 |
DTL |
|
Hồng Minh, Minh Hòa, Văn Lang, Minh Khai, TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
40.000 |
15.000 |
10.000 |
|
15.000 |
Khoản 2 của Điều 79 Luật Đất đai |
54 |
Xử lý cấp bách kè Lão Khê (đoạn từ K0+000 đến K2+000) đê Hữu Luộc, huyện Hưng Hà |
DTL |
|
Tân Lễ |
Hưng Hà |
10.000 |
|
|
|
10.000 |
Khoản 2 của Điều 79 Luật Đất đai |
55 |
Xử lý cấp bách đê tả Trà Lý đoạn từ K2+900 đến K6+600 và kè lát mái thượng lưu cầu Tịnh Xuyên đoạn từ K2+165 đến K2+650, huyện Hưng Hà |
DTL |
|
Chí Hòa, Hồng Minh |
Hưng Hà |
15.000 |
3.000 |
2.000 |
|
10.000 |
Khoản 2 của Điều 79 Luật Đất đai |
56 |
Xử lý cấp bách kè Nhâm Lang đoạn từ K11+300 đến K11+800 đê Hữu Luộc huyện Hưng Hà |
DTL |
|
Quang Trung, Tân Tiến, Đoan Hùng |
Hưng Hà |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
Khoản 2 của Điều 79 Luật Đất đai |
57 |
Xử lý cấp bách nạo vét sông Tân Việt và sông Bút Mực, huyện Hưng Hà |
DTL |
|
Thái Phương, Kim Trung, Minh Tân |
Hưng Hà |
15.000 |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
Khoản 2 của Điều 79 Luật Đất đai |
IV |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
14.568 |
13.650 |
300 |
|
618 |
|
58 |
Nhà văn hóa xã |
DKV |
Cầu Bến |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
Khoản 11 của Điều 79 Luật Đất đai |
59 |
Nhà văn hóa thôn Vũ Đoài |
DKV |
Vũ Đoài |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
350 |
350 |
|
|
|
Khoản 11 của Điều 79 Luật Đất đai |
60 |
Nhà văn hóa thôn Nại |
DKV |
Nại |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
500 |
500 |
|
|
|
Khoản 11 của Điều 79 Luật Đất đai |
61 |
Nhà văn hóa thôn Ngừ |
DKV |
Ngừ |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Khoản 11 của Điều 79 Luật Đất đai |
62 |
Nhà văn hóa Thôn Tân Dương |
DKV |
Tân Dương |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
500 |
500 |
|
|
|
Khoản 11 của Điều 79 Luật Đất đai |
63 |
Nhà văn hóa Thôn Dương Khê |
DKV |
Dương Khê |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
500 |
500 |
|
|
|
Khoản 11 của Điều 79 Luật Đất đai |
64 |
Nhà văn hóa Thôn Đồng Xuân |
DKV |
Đồng Xuân |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
500 |
500 |
|
|
|
Khoản 11 của Điều 79 Luật Đất đai |
65 |
Nhà văn hóa Thôn Tống Xuyên |
DKV |
Tống Xuyên |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
500 |
500 |
|
|
|
Khoản 11 của Điều 79 Luật Đất đai |
66 |
Nhà văn hóa Thôn Chiềng La |
DKV |
Chiềng La |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
500 |
500 |
|
|
|
Khoản 11 của Điều 79 Luật Đất đai |
67 |
Nhà văn hóa Thôn Phú Ốc |
DKV |
Phú Ốc |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
918 |
|
300 |
|
618 |
Khoản 11 của Điều 79 Luật Đất đai |
68 |
Nhà văn hóa Trung Ngọc |
DKV |
Trung Ngọc |
Quang Trung |
Hưng Hà |
400 |
400 |
|
|
|
Khoản 11 của Điều 79 Luật Đất đai |
69 |
Nhà văn hóa thôn Đinh |
DKV |
Đinh |
Quang Trung |
Hưng Hà |
500 |
500 |
|
|
|
Khoản 11 của Điều 79 Luật Đất đai |
70 |
Xây dựng nhà văn hóa xã |
DKV |
Khu trung tâm xã |
Đông Đô |
Hưng Hà |
5.400 |
5.400 |
|
|
|
Khoản 11 của Điều 79 Luật Đất đai |
V |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
19.871 |
19.321 |
|
|
550 |
|
71 |
Mở rộng Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa |
DYT |
Đồng Lạc |
Minh Khai |
Hưng Hà |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
Khoản 15 của Điều 79 Luật Đất đai |
72 |
Xây dựng Trạm y tế xã Thái Phương |
DYT |
|
Thái Phương |
Hưng Hà |
2.000 |
1.800 |
|
|
200 |
Khoản 15 của Điều 79 Luật Đất đai |
73 |
Mở rộng Trạm y tế xã |
DYT |
|
Chi Lăng |
Hưng Hà |
1.771 |
1.771 |
|
|
|
Khoản 15 của Điều 79 Luật Đất đai |
74 |
Mở rộng Trạm y tế xã |
DYT |
An Nhân |
Tân Tiến |
Hưng Hà |
1.600 |
1.450 |
|
|
150 |
Khoản 15 của Điều 79 Luật Đất đai |
75 |
Trạm y tế xã |
DYT |
|
Đông Đô |
Hưng Hà |
2.500 |
2.400 |
|
|
100 |
Khoản 15 của Điều 79 Luật Đất đai |
76 |
Mở rộng trạm y tế |
DYT |
Hợp Đông |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
2.000 |
1.900 |
|
|
100 |
Khoản 15 của Điều 79 Luật Đất đai |
VI |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
51.869 |
45.461 |
|
|
6.408 |
|
77 |
Quy hoạch mở rộng Trường Mầm non trung tâm |
DGD |
|
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
Khoản 16 của Điều 79 Luật Đất đai |
78 |
Quy hoạch mở rộng Trường THCS |
DGD |
|
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
Khoản 16 của Điều 79 Luật Đất đai |
79 |
Trường Trung học cơ sở |
DGD |
Bổng Thôn |
Hòa Bình |
Hưng Hà |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
Khoản 16 của Điều 79 Luật Đất đai |
80 |
Quy hoạch Trường Mầm non Trung tâm |
DGD |
Kim Sơn, Lập Bái |
Kim Trung |
Hưng Hà |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
Khoản 16 của Điều 79 Luật Đất đai |
81 |
Quy hoạch và mở rộng Trường Tiểu học và THCS Kỳ Đồng |
DGD |
Cánh Mả Quán thôn Truy Đình |
Văn Cẩm |
Hưng Hà |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
Khoản 16 của Điều 79 Luật Đất đai |
82 |
Xây dựng nhà đa năng Trường Tiểu học xã Thái Phương |
DGD |
|
Thái Phương |
Hưng Hà |
1.280 |
1.000 |
|
|
280 |
Khoản 16 của Điều 79 Luật Đất đai |
83 |
Xây dựng bể bơi Trường Tiểu học xã Thái Phương |
DGD |
|
Thái Phương |
Hưng Hà |
2.000 |
1.000 |
|
|
1.000 |
Khoản 16 của Điều 79 Luật Đất đai |
84 |
Quy hoạch Trường Tiểu học và Trung học cơ sở |
DGD |
Khánh Mỹ |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
9.789 |
8.389 |
|
|
1.400 |
Khoản 16 của Điều 79 Luật Đất đai |
85 |
Quy hoạch Trường Mầm non khu trung tâm |
DGD |
Lương Ngọc |
Tân Tiến |
Hưng Hà |
6.400 |
2.872 |
|
|
3.528 |
Khoản 16 của Điều 79 Luật Đất đai |
86 |
Quy hoạch mở rộng Trường THCS Thống Nhất |
DGD |
Lương Trang |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Khoản 16 của Điều 79 Luật Đất đai |
87 |
Mở rộng Trường THCS Lê Tư Thành |
DGD |
CHí Linh |
Đông Đô |
Hưng Hà |
6.200 |
6.000 |
|
|
200 |
Khoản 16 của Điều 79 Luật Đất đai |
88 |
Mở rộng Trường Mầm non Minh Tân |
DGD |
|
Minh Tân |
Hưng Hà |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
Khoản 16 của Điều 79 Luật Đất đai |
VII |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
60.647 |
54.122 |
|
|
6.525 |
|
89 |
Quy hoạch đất thể thao trung tâm |
DTT |
Tiên La |
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
5.000 |
4.500 |
|
|
500 |
Khoản 17 của Điều 79 Luật Đất đai |
90 |
Mở rộng sân thể thao xã |
DTT |
Kim Sơn, Lập Bái |
Kim Trung |
Hưng Hà |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Khoản 17 của Điều 79 Luật Đất đai |
91 |
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã |
DTT |
Lưu Xá Nam |
Canh Tân |
Hưng Hà |
8.000 |
7.000 |
|
|
1.000 |
Khoản 17 của Điều 79 Luật Đất đai |
92 |
QH sân thể thao trung tâm xã |
DTT |
|
Thái Phương |
Hưng Hà |
12.557 |
10.872 |
|
|
1.685 |
Khoản 17 của Điều 79 Luật Đất đai |
93 |
Sân thể thao Thôn Tân Dương |
DTT |
Tân Dương |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
Khoản 17 của Điều 79 Luật Đất đai |
94 |
Sân thể thao Thôn Dương Khê |
DTT |
Dương Khê |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
1.977 |
1.277 |
|
|
700 |
Khoản 17 của Điều 79 Luật Đất đai |
95 |
Sân thể thao Thôn Đồng Xuân |
DTT |
Đồng Xuân |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
Khoản 17 của Điều 79 Luật Đất đai |
96 |
Sân thể thao Thôn Tống Xuyên |
DTT |
Tống Xuyên |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
Khoản 17 của Điều 79 Luật Đất đai |
97 |
Sân thể thao Thôn Phú Ốc |
DTT |
Phú Ốc |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
1.400 |
|
|
|
1.400 |
Khoản 17 của Điều 79 Luật Đất đai |
98 |
Sân thể thao thôn Hoành Mỹ |
DTT |
Hoành Mỹ |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
Khoản 17 của Điều 79 Luật Đất đai |
99 |
Sân thể thao thôn An Mai |
DTT |
An Mai |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
Khoản 17 của Điều 79 Luật Đất đai |
100 |
Sân thể thao thôn An Đình |
DTT |
An Đình |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Khoản 17 của Điều 79 Luật Đất đai |
101 |
Sân thể thao thôn Đại An |
DTT |
Đại An |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
Khoản 17 của Điều 79 Luật Đất đai |
102 |
Sân vận động trung tâm xã |
DTT |
Thanh La |
Minh Khai |
Hưng Hà |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
Khoản 17 của Điều 79 Luật Đất đai |
103 |
Xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
Trần Phú |
Chi Lăng |
Hưng Hà |
9.713 |
9.473 |
|
|
240 |
Khoản 17 của Điều 79 Luật Đất đai |
VIII |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin tập trung |
DBV |
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
104 |
Bưu điện xã |
DBV |
Quyết Tiến |
Hồng An |
Hưng Hà |
200 |
200 |
|
|
|
Khoản 7 của Điều 79 Luật Đất đai |
IX |
Đất có di tích lịch sử-văn hoá, danh lam thắng cảnh |
DDD |
|
|
|
32.000 |
4.587 |
5.500 |
|
21.913 |
|
105 |
Quy hoạch bến rước nước (thuộc quy hoạch, mở rộng, nâng cấp, tu bổ, tôn tạo khu di tích lịch sử văn hóa Quốc gia đền thờ Đông Nhung Đại tướng quân Vũ Thị Thục) |
DDD |
|
Đoan Hùng, Tân Tiến |
Hưng Hà |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
Khoản 14 của Điều 79 Luật Đất đai |
106 |
Mở rộng di tích đền Tiên La |
DDD |
|
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
10.000 |
|
5.000 |
|
5.000 |
Khoản 14 của Điều 79 Luật Đất đai |
107 |
Mở rộng đền Quốc Tế |
DDD |
|
Tân Lễ |
Hưng Hà |
1.500 |
|
500 |
|
1.000 |
Khoản 14 của Điều 79 Luật Đất đai |
108 |
Hoàn táng ngôi mộ cổ |
DDD |
Tam Đường |
Tiến Đức |
Hưng Hà |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Khoản 14 của Điều 79 Luật Đất đai |
109 |
Mở rộng xây dựng di tích đền vua Lê |
DDD |
Mẽ |
TT Hưng Nhân |
Hưng Hà |
2.000 |
1.087 |
|
|
913 |
Khoản 14 của Điều 79 Luật Đất đai |
110 |
Mở rộng Đền thờ Kỳ Đồng |
DDD |
Cánh Mẫu 2 thôn Truy Đình |
Văn Cẩm |
Hưng Hà |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
Khoản 14 của Điều 79 Luật Đất đai |
X |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
126.610 |
112.610 |
100 |
|
13.900 |
|
111 |
Cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV Thái Bình - Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Hồng Lĩnh, Minh Khai |
Hưng Hà |
6.100 |
6.000 |
|
|
100 |
Khoản 5 của Điều 79 Luật Đất đai |
112 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lộ 974 TG Hùng Dũng và xây dựng đấu nối với lộ 476E11.4 huyện Hưng Hà |
DNL |
|
Văn Cẩm, Duyên Hải, Quang Trung |
Hưng Hà |
650 |
550 |
|
|
100 |
Khoản 5 của Điều 79 Luật Đất đai |
113 |
Cấy TBA chống quá tải lưới điện 0,4kV khu vực huyện Hưng Hà tỉnh Thái Bình năm 2024 |
DNL |
|
Văn Lang, Hòa Tiến, Minh Hòa, Hồng Minh, Tân Tiến, Chí Hòa, Tiến Đức, Hồng An, Thái Phương |
Hưng Hà |
1.000 |
900 |
|
|
100 |
Khoản 5 của Điều 79 Luật Đất đai |
114 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện trung áp khu vực huyện Quỳnh Phụ, Hưng Hà theo phương án Đa chia - Đa nối (MDMC) - năm 2023 |
DNL |
|
Minh Khai, Hòa Bình, Minh Hòa, Độc Lập, Chí Hòa |
Hưng Hà |
900 |
700 |
|
|
200 |
Khoản 5 của Điều 79 Luật Đất đai |
115 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Hồng An, Duyên Hải, Tân Hòa, Đông Đô, Kim Trung, Cộng Hòa, Văn Cẩm, Hòa Bình, TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
950 |
750 |
|
|
200 |
Khoản 5 của Điều 79 Luật Đất đai |
116 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Minh Khai, Văn Lang, Chí Hòa, Thái Hưng, TT. Hưng Nhân, Tân Lễ |
Hưng Hà |
850 |
750 |
|
|
100 |
Khoản 5 của Điều 79 Luật Đất đai |
117 |
Xây dựng xuất tuyến 471 sau trạm 110kV Hưng Hà 2, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Hòa Tiến, Cộng Hòa, Tân Hòa, Canh Tân, TT. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
700 |
700 |
|
|
|
Khoản 5 của Điều 79 Luật Đất đai |
118 |
Xây dựng xuất tuyến 473 sau trạm 110kV Hưng Hà 2, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Hòa Tiến, Liên Hiệp, Phúc Khánh, Thái Phương, Tân Hòa, Canh Tân, TT. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
780 |
780 |
|
|
|
Khoản 5 của Điều 79 Luật Đất đai |
119 |
Xây dựng xuất tuyến 475 sau trạm 110kV Hưng Hà 2, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Hòa Tiến, Cộng Hòa, Tân Tiến, Đoan Hùng, Canh Tân |
Hưng Hà |
680 |
680 |
|
|
|
Khoản 5 của Điều 79 Luật Đất đai |
120 |
Xây dựng xuất tuyến 371, 373 sau trạm 110kV Hưng Hà 2, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Hòa Tiến, Phúc Khánh, Thái Phương |
Hưng Hà |
600 |
400 |
|
|
200 |
Khoản 5 của Điều 79 Luật Đất đai |
121 |
Trạm biến áp 500KV thái bình và đấu nối |
DNL |
|
Bắc Sơn, Duyên Hải, Văn Cẩm |
Hưng Hà |
113.400 |
100.400 |
100 |
|
12.900 |
Khoản 5 của Điều 79 Luật Đất đai |
XI |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
53.773 |
52.122 |
|
|
1.651 |
|
122 |
Khu xử lý rác |
DRA |
Ninh Thôn |
Hòa Bình |
Hưng Hà |
5.647 |
5.647 |
|
|
|
Khoản 4 của Điều 79 Luật Đất đai |
123 |
Quy hoạch bãi rác |
DRA |
Hà Xá 1 |
Tân Lễ |
Hưng Hà |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
Khoản 4 của Điều 79 Luật Đất đai |
124 |
Quy hoạch bãi rác của xã |
DRA |
Hợp Đoài |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
7.975 |
6.475 |
|
|
1.500 |
Khoản 4 của Điều 79 Luật Đất đai |
125 |
Quy hoạch bãi rác chung toàn xã |
DRA |
Vế Tây |
Canh Tân |
Hưng Hà |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
Khoản 4 của Điều 79 Luật Đất đai |
126 |
Khu xử lý rác tập trung |
DRA |
|
Thái Phương |
Hưng Hà |
3.551 |
3.400 |
|
|
151 |
Khoản 4 của Điều 79 Luật Đất đai |
127 |
Bãi thải, xử lý chất thải xã Minh Khai |
DRA |
|
Minh Khai |
Hưng Hà |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
Khoản 4 của Điều 79 Luật Đất đai |
128 |
Bãi thải, xử lý chất thải xã Văn Lang (Di chuyển bãi rác cụm CN Văn Lang) |
DRA |
|
Văn Lang |
Hưng Hà |
10.600 |
10.600 |
|
|
|
Khoản 4 của Điều 79 Luật Đất đai |
XII |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
22.325 |
12.400 |
1.000 |
|
8.925 |
|
129 |
Mở rộng chùa Linh Sơn |
TON |
Xóm 10 |
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
5.000 |
4.200 |
|
|
800 |
Khoản 10 của Điều 79 Luật Đất đai |
130 |
Mở rộng khuôn viên nhà thờ Quan Khế |
TON |
Quan Khê |
Tân Lễ |
Hưng Hà |
1.100 |
|
|
|
1.100 |
Khoản 10 của Điều 79 Luật Đất đai |
131 |
Mở rộng chùa Bùi Xá |
TON |
Bùi Xá |
Tân Lễ |
Hưng Hà |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
Khoản 10 của Điều 79 Luật Đất đai |
132 |
Mở rộng chùa Mỹ Lương |
TON |
Khám Lườm |
Tân Hòa |
Hưng Hà |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
Khoản 10 của Điều 79 Luật Đất đai |
133 |
Khôi phục chùa cổ Ngọc Đường |
TON |
Tam Đường |
Tiến Đức |
Hưng Hà |
3.400 |
3.400 |
|
|
|
Khoản 10 của Điều 79 Luật Đất đai |
134 |
Mở rộng khuôn viên chùa Phương La |
TON |
|
Thái Phương |
Hưng Hà |
3.000 |
|
1.000 |
|
2.000 |
Khoản 10 của Điều 79 Luật Đất đai |
135 |
Chùa Tống Xuyên |
TON |
Tống Xuyên |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
2.400 |
|
|
|
2.400 |
Khoản 10 của Điều 79 Luật Đất đai |
136 |
Họ giáo Đồng Vọng |
TON |
Đồng Xuân |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
2.625 |
|
|
|
2.625 |
Khoản 10 của Điều 79 Luật Đất đai |
XIII |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
42.750 |
41.650 |
|
|
1.100 |
|
137 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang liệt sĩ |
NTD |
|
Đông Đô |
Hưng Hà |
2.500 |
1.600 |
|
|
900 |
Khoản 28 của Điều 79 Luật Đất đai |
138 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân Khu A + Khu B |
NTD |
Tây Nha, Dương Xá, Do Đạo, Đoan Bản |
Tiến Đức |
Hưng Hà |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
Khoản 28 của Điều 79 Luật Đất đai |
139 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Xá |
NTD |
Nhân Xá |
Thái Phương |
Hưng Hà |
5.500 |
5.500 |
|
|
|
Khoản 28 của Điều 79 Luật Đất đai |
140 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân liên thôn Tịnh Xuyên, Minh Thành, Minh Xuyên |
NTD |
Tịnh Xuyên |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
3.450 |
3.450 |
|
|
|
Khoản 28 của Điều 79 Luật Đất đai |
141 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân |
NTD |
Khả Đông |
Duyên Hải |
Hưng Hà |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
Khoản 28 của Điều 79 Luật Đất đai |
142 |
QH mở rộng nghĩa trang nhân dân |
NTD |
Diệc |
Tân Hòa |
Hưng Hà |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
Khoản 28 của Điều 79 Luật Đất đai |
143 |
Mở rộng cụm nghĩa trang Liệt sỹ - Đan Hội |
NTD |
|
Quang Trung |
Hưng Hà |
3.300 |
3.300 |
|
|
|
Khoản 28 của Điều 79 Luật Đất đai |
144 |
Nghĩa trang kiểu mẫu |
NTD |
Hà Gạo |
Hồng An |
Hưng Hà |
10.000 |
9.800 |
|
|
200 |
Khoản 28 của Điều 79 Luật Đất đai |
XIV |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
14.500 |
13.000 |
1.000 |
|
500 |
|
145 |
Quy hoạch chợ Văn Cẩm |
DCH |
Ngọc Liễn |
Văn Cẩm |
Hưng Hà |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
Khoản 8 của Điều 79 Luật Đất đai |
146 |
Dự án đầu tư chợ huyện Hưng Hà |
DCH |
nhân cầu 2 |
TT Hưng Hà |
Hưng Hà |
1.500 |
|
1.000 |
|
500 |
Khoản 8 của Điều 79 Luật Đất đai |
XV |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
522.736 |
445.919 |
|
|
76.817 |
|
147 |
Quy hoạch Khu dân cư thôn Tân Dân |
ONT |
Tân Dân |
Hòa Bình |
Hưng Hà |
3.567 |
|
|
|
3.567 |
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
148 |
Quy hoạch Khu dân cư thôn Ninh Thôn |
ONT |
Ninh Thôn |
Hòa Bình |
Hưng Hà |
799 |
799 |
|
|
|
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
149 |
Khu dân cư kiểu mẫu |
ONT |
Cầu Đồng Lạc |
Hòa Bình |
Hưng Hà |
61.000 |
61.000 |
|
|
|
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai (Dự án đấu thầu) |
150 |
Khu dân cư thôn Thanh Lãng |
ONT |
Đồng Vông |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
10.041 |
9.691 |
|
|
350 |
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
151 |
Quy hoạch khu dân cư kiểu mẫu |
ONT |
Vũ Đông |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
98.080 |
86.380 |
|
|
11.700 |
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai (Dự án đấu thầu) |
152 |
QH khu dân cư thôn Hợp Đông - Hợp Đoài (GĐ1) |
ONT |
Hợp Đông- Hợp Đoài |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
19.000 |
16.300 |
|
|
2.700 |
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
153 |
Khu quy hoạch dân cư thôn Duyên trường (Khu 2) |
ONT |
Duyên Trường |
Tây Đô |
Hưng Hà |
15.200 |
10.200 |
|
|
5.000 |
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
154 |
Điểm dân cư thôn Vị Giang-Vân Đài |
ONT |
Khu tổ giống thôn Vị Giang và khu Vọng Nam |
Chí Hòa |
Hưng Hà |
22.500 |
16.500 |
|
|
6.000 |
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
155 |
Quy hoạch dân cư khu sân vận động |
ONT |
Lưu Xá Nam |
Canh Tân |
Hưng Hà |
7.980 |
3.380 |
|
|
4.600 |
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
156 |
Quy hoạch khu dân cư kiểu mẫu |
ONT |
Long Nãi, Xuân La |
Độc Lập |
Hưng Hà |
73.100 |
65.000 |
|
|
8.100 |
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai (Dự án đấu thầu ) |
157 |
Quy hoạch dân cư Cánh Nội giai đoạn I |
ONT |
Cánh Nội thôn Ngọc Liễn |
Văn Cẩm |
Hưng Hà |
13.000 |
12.600 |
|
|
400 |
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
158 |
Khu dân cư thôn Khánh Mỹ |
ONT |
Khánh Mỹ |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
1.700 |
1.500 |
|
|
200 |
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
159 |
Khu dân cư Cầu Chéo thôn Quyết Tiến |
ONT |
Quyết tiến |
Bắc Sơn |
Hưng Hà |
7.169 |
5.269 |
|
|
1.900 |
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
160 |
QH khu dân cư thôn An mai |
ONT |
An Mai |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
161 |
Khu dân cư thôn Mậu Lâm |
ONT |
Đường Than, Bãi Ngô thôn Mậu Lâm |
Đông Đô |
Hưng Hà |
28.000 |
26.000 |
|
|
2.000 |
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
162 |
Quy hoạch dân cư khu trung tâm xã |
ONT |
Khu Giáp chợ mới |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
163 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Thôn Minh Xuyên (khu trường Tiểu học cũ) |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
164 |
Quy hoạch dân cư thôn Minh Xuyên (từ sân vận động cũ) |
ONT |
Thôn Minh Xuyên |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
2.300 |
|
|
|
2.300 |
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
165 |
QH khu dân cư thôn Thưởng Phúc, xã Văn Lang |
ONT |
Khu Neo, Thưởng Phúc |
Văn Lang |
Hưng Hà |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
166 |
QH dân cư Hải Triều Xuân |
ONT |
Hải Triều Xuân |
Tân Lễ |
Hưng Hà |
4.200 |
4.200 |
|
|
|
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
167 |
Quy hoạch thôn Hà Khê |
ONT |
Hà Khê |
Tân Lễ |
Hưng Hà |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
168 |
Khu tái định cư dự án nạo vét kè sông 223 |
ONT |
|
Hồng Minh |
Hưng Hà |
1.100 |
100 |
|
|
1.000 |
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
169 |
Dân cư tập trung trung tâm xã |
ONT |
|
Quang Trung |
Hưng Hà |
50.000 |
45.000 |
|
|
5.000 |
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
170 |
QH khu dân cư Thanh La - Hiến Lạp |
ONT |
|
Minh Khai |
Hưng Hà |
21.000 |
20.000 |
|
|
1.000 |
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
171 |
Chuyển mục đích trong Khu dân cư |
ONT |
|
Minh Tân |
Hưng Hà |
3.500 |
1.500 |
|
|
2.000 |
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
172 |
(Điểm dân cư nông thôn) khu dân cư trung tâm xã |
ONT |
|
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
173 |
Khu dân cư Đồng Lẻ |
ONT |
|
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
30.000 |
26.000 |
|
|
4.000 |
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
XVI |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
350.000 |
319.000 |
1.400 |
|
29.600 |
|
174 |
Quy hoạch dân cư Đãn Chàng 2 |
ODT |
Mã Mái,Kẹm |
TT Hưng Hà |
Hưng Hà |
74.800 |
65.000 |
|
|
9.800 |
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai |
175 |
KĐT An Tảo, Đặng Xá |
ODT |
An Tảo, Đặng Xá |
TT Hưng Nhân |
Hưng Hà |
96.000 |
96.000 |
|
|
|
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai (Dự án đấu thầu ) |
176 |
Khu dân cư mới tại TT Hưng Nhân (DA phát triển nhà ở Khu dân cư mới tại thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. Tổng DT theo QH là 18,05ha; DT thực hiện DA: 17,92 ha) |
ODT |
Đặng Xá, Ân Xá |
TT Hưng Nhân |
Hưng Hà |
179.200 |
158.000 |
1.400 |
|
19.800 |
Khoản 27 của Điều 79 Luật Đất đai (Dự án đấu thầu) |
XVII |
Đất trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
31.470 |
24.130 |
|
|
7.340 |
|
177 |
Quy hoạch Trụ sở đảng ủy - HĐND- UBND xã |
TSC |
Vũ Đông |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
7.370 |
1.030 |
|
|
6.340 |
Khoản 12 của Điều 79 Luật Đất đai |
178 |
Mở rộng trụ sở UBND xã |
TSC |
Kim Sơn, Lập Bái |
Kim Trung |
Hưng Hà |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
Khoản 12 của Điều 79 Luật Đất đai |
179 |
Trụ sở Đảng ủy - HĐND- UBND xã Phúc Khánh |
TSC |
Khánh Mỹ |
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
6.800 |
5.800 |
|
|
1.000 |
Khoản 12 của Điều 79 Luật Đất đai |
180 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, UBND xã, HTXDVNN |
TSC |
Minh Đức |
Bắc Sơn |
Hưng Hà |
5.300 |
5.300 |
|
|
|
Khoản 12 của Điều 79 Luật Đất đai |
181 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND |
TSC |
Cầu Bến thôn Vĩnh Bảo |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
Khoản 12 của Điều 79 Luật Đất đai |
182 |
Trụ sở làm việc |
TSC |
Quyết Tiến |
Hồng An |
Hưng Hà |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
Khoản 12 của Điều 79 Luật Đất đai |
XVIII |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
10.400 |
3.400 |
|
|
7.000 |
|
183 |
Mở rộng đền Quan Trạng thôn Hài Triều Xuân |
TIN |
Hải Triều Xuân |
Tân Lễ |
Hưng Hà |
7.000 |
|
|
|
7.000 |
Khoản 9 của Điều 79 Luật Đất đai |
184 |
Đền Bùng |
TIN |
Dương Khê |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
3.400 |
3.400 |
|
|
|
Khoản 9 của Điều 79 Luật Đất đai |
XIX |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
75.000 |
|
|
|
75.000 |
|
185 |
Dự án mỏ cát xã Tiến Đức |
SKS |
|
Tiến Đức |
Hưng Hà |
75.000 |
|
|
|
75.000 |
Khoản 25 của Điều 79 Luật Đất đai |
|
|
|
|
2.719.632 |
2.193.899 |
23.200 |
|
502.533 |
|
||
I |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
122.133 |
101.900 |
|
|
20.233 |
|
1 |
Khu dân cư Giang Nam |
ODT |
Giang Nam |
TT. Kiến Xương |
Kiến Xương |
80.100 |
68.300 |
|
|
11.800 |
Khoản 27 điều 79 Luật đất đai |
2 |
Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố Tiền Tuyến |
ODT |
Tiền Tuyến |
TT. Kiến Xương |
Kiến Xương |
26.033 |
19.600 |
|
|
6.433 |
Khoản 27 điều 79 Luật đất đai |
3 |
Quy hoạch dân cư phía sau Cây xăng Giang Đông |
ODT |
Giang Đông, Quang Trung |
TT. Kiến Xương |
Kiến Xương |
16.000 |
14.000 |
|
|
2.000 |
Khoản 27 điều 79 Luật đất đai |
II |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
364.400 |
279.000 |
|
|
85.400 |
|
4 |
Quy hoạch dân cư |
ONT |
Hương Ngải |
Bình Minh |
Kiến Xương |
30.100 |
28.100 |
|
|
2.000 |
Khoản 27 điều 79 Luật đất đai |
5 |
Quy hoạch khu dân cư thôn Hưng Đạo và Đông Thành (phục vụ GPMB và mở rộng khu dân cư) |
ONT |
Hưng Đạo, Đông Thành |
Bình Minh |
Kiến Xương |
84.800 |
72.400 |
|
|
12.400 |
Khoản 21 điều 79 Luật đất đai |
6 |
Quy hoạch điểm dân cư thôn Quân Hành (Phục vụ GPMB đường CT 08 và mở rộng khu dân cư) |
ONT |
Quân Hành |
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
22.900 |
12.300 |
|
|
10.600 |
Khoản 21 điều 79 Luật đất đai |
7 |
Quy hoạch dân cư thôn Cao Trung (Phục vụ GPMB và mở rộng khu dân cư) |
ONT |
Cao Trung |
Thống Nhất |
Kiến Xương |
30.200 |
|
|
|
30.200 |
Khoản 21 điều 79 Luật đất đai |
8 |
Quy hoạch khu dân cư (tái định cư) |
ONT |
Đức Chính |
Nam Bình |
Kiến Xương |
51.900 |
41.000 |
|
|
10.900 |
Khoản 21 điều 79 Luật đất đai |
9 |
Quy hoạch dân cư thôn Giang Tiến (Phục vụ GPMB và mở rộng khu dân cư) |
ONT |
Giang Tiến |
Quang Minh |
Kiến Xương |
15.000 |
12.200 |
|
|
2.800 |
Khoản 21 điều 79 Luật đất đai |
10 |
Quy hoạch khu dân cư thôn Bích Kê (phục vụ GPMB và mở rộng khu dân cư) |
ONT |
Bích Kê |
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
14.000 |
11.600 |
|
|
2.400 |
Khoản 21 điều 79 Luật đất đai |
11 |
Quy hoạch dân cư khu Cát Tế thôn Tử Tế |
ONT |
Tử Tế |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
25.800 |
25.100 |
|
|
700 |
Khoản 27 điều 79 Luật đất đai |
12 |
Hạ tầng khu dân cư thôn An Cơ Đông Tân (phục vụ GPMB và mở rộng khu dân cư) |
ONT |
An Cơ Đông |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
10.400 |
5.600 |
|
|
4.800 |
Khoản 21 điều 79 Luật đất đai |
13 |
Hạ tầng khu dân cư thôn An Cơ Nam, (phục vụ GPMB và mở rộng khu dân cư) |
ONT |
An Cơ Nam |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
17.000 |
14.000 |
|
|
3.000 |
Khoản 21 điều 79 Luật đất đai |
14 |
Quy hoạch điểm dân cư |
ONT |
Cổ Am |
Vũ Ninh |
Kiến Xương |
16.000 |
16.000 |
|
|
|
Khoản 27 điều 79 Luật đất đai |
15 |
Hạ tầng khu dân cư phía Bắc đường cầu Vũ Quý - Vũ Trung |
ONT |
Thôn 4 |
Vũ Quý |
Kiến Xương |
31.300 |
26.700 |
|
|
4.600 |
Khoản 27 điều 79 Luật đất đai |
16 |
Hạ tầng điểm dân cư phía Nam đường cầu Vũ Quý - Vũ Trung |
ONT |
Thôn 4 |
Vũ Quý |
Kiến Xương |
15.000 |
14.000 |
|
|
1.000 |
Khoản 27 điều 79 Luật đất đai |
III |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
17 |
Hầm trung tâm sở chỉ huy cơ bản trong khu vực phòng thủ huyện |
CQP |
Việt Hưng |
Hòa Bình |
Kiến Xương |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
Khoản 3 điều 78 Luật đất đai |
IV |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
4.300 |
|
|
|
4.300 |
|
18 |
Quy hoạch trụ sở công an xã |
CAN |
Thái Hòa |
Bình Định |
Kiến Xương |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
Khoản 1 điều 78 Luật đất đai |
19 |
Quy hoạch trụ sở công an xã |
CAN |
Việt Hưng |
Hòa Bình |
Kiến Xương |
1.500 |
|
|
|
1.500 |
Khoản 1 điều 78 Luật đất đai |
20 |
Quy hoạch trụ sở công an xã |
CAN |
Đức Chính |
Nam Bình |
Kiến Xương |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
Khoản 1 điều 78 Luật đất đai |
21 |
Quy hoạch trụ sở công an xã |
CAN |
Đồng Vân |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
800 |
|
|
|
800 |
Khoản 1 điều 78 Luật đất đai |
V |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
1.794.000 |
1.563.700 |
|
|
230.300 |
|
22 |
Cụm công nghiệp An Ninh |
SKN |
Văn Lăng, TDP Tân Hưng |
Thống Nhất, TT Kiến Xương |
Kiến Xương |
184.000 |
162.200 |
|
|
21.800 |
Khoản 22 điều 79 Luật đất đai |
23 |
Cụm công nghiệp Trung Nê |
SKN |
TDP Tiền Tuyến, thôn Trà Đông |
TT Kiến Xương, Quang Trung |
Kiến Xương |
136.000 |
93.700 |
|
|
42.300 |
Khoản 22 điều 79 Luật đất đai |
24 |
Cụm công nghiệp Thanh Tân (phần mở rộng) |
SKN |
An Cơ Đông |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
206.700 |
187.400 |
|
|
19.300 |
Khoản 22 điều 79 Luật đất đai |
25 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Vũ Ninh |
SKN |
Trung Hòa, Đông Hòa, Độc Lập |
Vũ Ninh |
Kiến Xương |
188.300 |
149.800 |
|
|
38.500 |
Khoản 22 điều 79 Luật đất đai |
26 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất nắp bồn cầu thông minh |
SKN |
|
Vũ Ninh |
Kiến Xương |
6.000 |
5.500 |
|
|
500 |
Khoản 22 điều 79 Luật đất đai |
27 |
Cụm công nghiệp Cồn Nhất |
SKN |
Sơn Thọ, Đức Chính |
Nam Bình |
Kiến Xương |
150.000 |
138.000 |
|
|
12.000 |
Khoản 22 điều 79 Luật đất đai |
28 |
Cụm công nghiệp Ninh An |
SKN |
thôn Nam Sơn, thôn Bắc Sơn xã Vũ Ninh; thôn An Vinh xã Vũ An |
Vũ Ninh, Vũ An |
Kiến Xương |
740.000 |
647.600 |
|
|
92.400 |
Khoản 22 điều 79 Luật đất đai |
29 |
Cụm công nghiệp Vũ Quý (giai đoạn 1) |
SKN |
Luật Ngoại 1 xã Quang Lịch, thôn 1 xã Vũ Quý, Bắc Sơn, Hoa Thám xã Quang Bình |
Quang Lịch, Vũ Quý, Quang Bình |
Kiến Xương |
183.000 |
179.500 |
|
|
3.500 |
Khoản 22 điều 79 Luật đất đai |
VI |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
4.100 |
4.100 |
|
|
|
|
30 |
Trường Tiểu học & THCS |
DGD |
Việt Hưng |
Hòa Bình |
Kiến Xương |
4.100 |
4.100 |
|
|
|
Khoản 16 điều 79 Luật đất đai |
VII |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
291.800 |
151.200 |
23.200 |
0 |
117.400 |
|
31 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường huyện ĐH.22 (Đường An Bình) |
DGT |
|
An Bình, Bình Nguyên |
Kiến Xương |
20.000 |
13.000 |
2.000 |
|
5.000 |
Khoản 1 điều 79 Luật đất đai |
32 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Thái Hoà - Hưng Đạo |
DGT |
Thái Hòa, Hưng Đạo |
Bình Định |
Kiến Xương |
2.300 |
2.300 |
|
|
|
Khoản 1 điều 79 Luật đất đai |
33 |
Quy hoạch đường giao thông từ đường 457 đến thôn Cao Bạt Trung |
DGT |
Cao Bạt Trung |
Thống Nhất |
Kiến Xương |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
Khoản 1 điều 79 Luật đất đai |
34 |
Nâng cấp tuyến đường ĐH.35 (đoạn từ giao với Quốc lộ 37B đến cầu Bắc Trạch, huyện Kiến Xương) |
DGT |
|
Quang Trung, Minh Quang |
Kiến Xương |
20.900 |
17.900 |
|
|
3.000 |
Khoản 1 điều 79 Luật đất đai |
35 |
Đường ĐH25 (Đường Bình Định - Hồng Tiến) Cải tạo, nâng cấp đường Bình Thanh - Bình Định - Hồng Tiến, huyện Kiến Xương |
DGT |
|
Bình Định, Hồng Tiến, Bình Thanh |
Kiến Xương |
22.500 |
4.000 |
4.000 |
|
14.500 |
Khoản 1 điều 79 Luật đất đai |
36 |
Đường vào cụm công nghiệp Ninh An |
DGT |
|
Vũ Ninh, Vũ Quý, Vũ Trung, Vũ An, Quang Lịch |
Kiến Xương |
42.000 |
34.000 |
|
|
8.000 |
Khoản 1 điều 79 Luật đất đai |
37 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường ĐH.16, huyện Kiến Xương (đoạn từ ngã ba chợ Đác xã Vũ Lễ đến đường 219 xã Quang Lịch) |
DGT |
|
Quang Lịch, Vũ Lễ, Vũ An |
Kiến Xương |
32.800 |
14.000 |
500 |
|
18.300 |
Khoản 1 điều 79 Luật đất đai |
38 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.460 đoạn từ nhà Văn hoá thôn 9, xã Vũ Trung đến đường ĐH.30 xã Vũ Hoà, huyện Kiến Xương |
DGT |
|
Vũ Trung, Hồng Vũ |
Kiến Xương |
19.000 |
4.000 |
800 |
|
14.200 |
Khoản 1 điều 79 Luật đất đai |
39 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường huyện Vũ Thắng - Bình Định, huyện Kiến Xương (Đoạn từ UBND xã Bình Định đến cầu Đò Mèn, xã Nam Hải, huyện Tiền Hải) |
DGT |
|
Bình Định, Nam Bình |
Kiến Xương |
11.000 |
3.000 |
500 |
|
7.500 |
Khoản 1 điều 79 Luật đất đai |
40 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.28 đoạn qua xã Vũ Ninh - Vũ An và tuyến nhánh qua đền vua Rộc, xã Vũ An, huyện Kiến Xương |
DGT |
|
Vũ Ninh, Vũ An |
Kiến Xương |
13.000 |
|
8.000 |
|
5.000 |
Khoản 1 điều 79 Luật đất đai |
41 |
Đường Lê Quý Đôn kéo dài phía Nam |
DGT |
|
Vũ Ninh |
Kiến Xương |
6.600 |
|
|
|
6.600 |
Khoản 1 điều 79 Luật đất đai |
42 |
Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) đoạn từ cầu Trà Giang đi xã Bình Minh, huyện Kiến Xương; Hạng mục: cầu Lụ |
DGT |
|
Lê Lợi |
Kiến Xương |
400 |
|
100 |
|
300 |
Khoản 1 điều 79 Luật đất đai |
43 |
Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) đoạn từ cầu Trà Giang đi xã Bình Minh, huyện Kiến Xương |
DGT |
|
Bình Minh, Thanh Tân, Thống Nhất, Lê Lợi, Trà Giang, Hồng Thái |
Kiến Xương |
25.000 |
24.000 |
|
|
1.000 |
Khoản 1 điều 79 Luật đất đai |
44 |
Dự án xây dựng tuyến đường ĐH.26 đoạn từ xã Nam Bình đến xã Bình Thanh, huyện Kiến Xương |
DGT |
|
Nam Bình, Bình Thanh |
Kiến Xương |
40.300 |
20.000 |
4.300 |
|
16.000 |
Khoản 1 điều 79 Luật đất đai |
45 |
Dự án xây dựng tuyến đường huyện ĐH.30 đoạn từ đường huyện ĐH.17 thuộc xã Quang Bình đến đường tỉnh ĐT.458 thuộc thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương |
DGT |
|
Quang Bình, TT. Kiến Xương |
Kiến Xương |
35.000 |
15.000 |
2.000 |
|
18.000 |
Khoản 1 điều 79 Luật đất đai |
VIII |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
68.000 |
30.000 |
|
|
38.000 |
|
46 |
Cải tạo, nâng cấp Cống Mộ Đạo và kè bờ bao (đê bao) kênh Mộ Đạo |
DTL |
Mộ Đạo |
Hồng Vũ |
Kiến Xương |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
Khoản 2 điều 79 Luật đất đai |
47 |
Xây kè Bờ Bao chống lũ xã Vũ Bình -Vũ Hoà cũ kết hợp bờ kênh Cù Là đồng thời là bờ kênh xả tiêu trạm bơm Lịch Bài |
DTL |
Mộ Đạo- Vũ Bình cũ; Thôn 5-Vũ Hoà cũ |
Hồng Vũ |
Kiến Xương |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
Khoản 2 điều 79 Luật đất đai |
48 |
Dự án đầu tư Xây dựng kè Đò Gồ -Trà Giang |
DTL |
Đắc Chúng Bắc, Năng Nhượng |
Quốc Tuấn,Trà Giang |
Kiến Xương |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
Khoản 2 điều 79 Luật đất đai |
49 |
Xử lý cấp bách nâng cấp tuyến đê bối Trà Giang-Hồng Thái |
DTL |
Trực Tầm, Năng Nhượng, Gia Mỹ |
Trà Giang, Hồng Thái |
Kiến Xương |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
Khoản 2 điều 79 Luật đất đai |
IX |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
8.000 |
5.500 |
|
|
2.500 |
|
50 |
Xây dựng hoàn chỉnh hệ thống trạm bơm Múc, huyện Kiến Xương. |
DCT |
Tân Ấp |
Minh Tân |
Kiến Xương |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
Khoản 3 điều 79 Luật đất đai |
51 |
Trạm cấp nước thô - Công ty CP Bitexco Nam Long |
DCT |
Đông Thổ |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
500 |
|
|
|
500 |
Khoản 3 điều 79 Luật đất đai |
52 |
Quy hoạch bể chứa nước thô công ty TNHH Đoàn Trương Trọng |
DCT |
Phú Ân |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
5.500 |
5.500 |
|
|
|
Khoản 3 điều 79 Luật đất đai |
X |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
21.700 |
18.600 |
|
|
3.100 |
|
53 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung, hạ áp huyện Kiến Xương - tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Quang Minh, Bình Nguyên, Nam Bình, An Bình, Bình Minh, Vũ Hội, Vũ Quý, Quang Bình |
Kiến Xương, Vũ Thư |
900 |
800 |
|
|
100 |
Khoản 5 điều 79 Luật đất đai |
54 |
Cấy TBA và cải tạo đường dây, chống quá tải, nâng cao chất lượng điện năng lưới điện 0,4kV khu vực các huyện Vũ Thư, Kiến Xương, Tiền Hải và thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Vũ Ninh, Minh Quang |
Kiến Xương |
600 |
500 |
|
|
100 |
Khoản 5 điều 79 Luật đất đai |
55 |
Cải tạo ĐZ 110kV lộ 172E3.3 Long Bối - Kiến Xương - 173E11.9 Tiền Hải |
DNL |
|
Vũ Ninh, Vũ An, Vũ Quý, Quang Bình, Quang Lịch, Hòa Bình, Bình Minh, Thống Nhất, TT. Kiến Xương |
Kiến Xương |
8.000 |
6.000 |
|
|
2.000 |
Khoản 5 điều 79 Luật đất đai |
56 |
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Vũ Ninh, Vũ Quý |
Kiến Xương |
9.000 |
8.500 |
|
|
500 |
Khoản 5 điều 79 Luật đất đai |
57 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 22kV đoạn từ MC 52 đến cột 103 đường trục lộ 475E11.13 và đoạn từ cột 43 đến cột 74 đường trục lộ 474E11.7 huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình - năm 2025 |
DNL |
|
Quang Trung, Quang Hưng, Minh Hưng, Bình Thanh, Hồng Tiến, Vũ Quý, Vũ Hội, Vũ Vân, Hồng Vũ |
Kiến Xương, Vũ Thư |
1.500 |
1.300 |
|
|
200 |
Khoản 5 điều 79 Luật đất đai |
58 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp khu vực huyện Kiến Xương theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) - năm 2025 |
DNL |
|
Quyết Tiến, Thanh Tân, Trà Giang, Hồng Thái, Vũ Trung |
Kiến Xương |
700 |
600 |
|
|
100 |
Khoản 5 điều 79 Luật đất đai |
59 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA cung cấp khu vực huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Bình Nguyên, Vũ Công, Quang Lịch, Thanh Tân, Bình Định, Minh Tân, Quang Bình, Vũ An, Hồng Vũ, Quốc Tuấn, Bình Minh, Vũ Hội, Vũ Vinh và TT. Kiến Xương |
Kiến Xương, Vũ Thư |
1.000 |
900 |
|
|
100 |
Khoản 5 điều 79 Luật đất đai |
XI |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
60 |
Quy hoạch khu xử lý rác thải |
DRA |
Luật Ngoại 1 |
Quang Lịch |
Kiến Xương |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
Khoản 4 điều 79 Luật đất đai |
XII |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
61 |
Quy hoạch chợ |
DCH |
Thống Nhất |
Quang Minh |
Kiến Xương |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
Khoản 8 điều 79 Luật đất đai |
XIII |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
18.199 |
16.899 |
|
|
1.300 |
|
62 |
Mở rộng chùa Quan Âm |
TON |
Minh Đức |
TT. Kiến Xương |
Kiến Xương |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
Khoản 10 điều 79 Luật đất đai |
63 |
Mở rộng chùa Hồng Ân |
TON |
Quân Hành |
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
4.600 |
3.600 |
|
|
1.000 |
Khoản 10 điều 79 Luật đất đai |
64 |
Chùa Trà Đông |
TON |
Trà Đông |
Quang Trung |
Kiến Xương |
1.299 |
1.299 |
|
|
|
Khoản 10 điều 79 Luật đất đai |
65 |
Mở rộng chùa Vĩnh Quang |
TON |
Nguyệt Lâm 3 |
Hồng Vũ |
Kiến Xương |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Khoản 10 điều 79 Luật đất đai |
66 |
Chùa Phúc Lâm thôn Tri Lễ |
TON |
Tri Lễ |
Vũ Lễ |
Kiến Xương |
300 |
|
|
|
300 |
Khoản 10 điều 79 Luật đất đai |
|
TỔNG |
|
|
|
|
21.953.098 |
14.387.943 |
546.213 |
123.800 |
6.895.142 |
|