Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2025 phê duyệt danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 13/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 19/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 19/02/2025 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Thành |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 19 tháng 02 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP ĐỂ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Thực hiện Chỉ thị số 31/CT-TU ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo khắc phục sai phạm trong công tác quản lý đất đai và các quy định của pháp luật về đất đai;
Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 08/BC-HĐND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường (từ ngày 01 tháng 3 năm 2025 là Sở Nông nghiệp và Môi trường) chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương liên quan:
a) Chịu trách nhiệm về các thông tin, tính pháp lý, sự chính xác của số liệu, hợp lệ của hồ sơ, các nội dung liên quan đến dự án theo đúng quy định của pháp luật, sự thống nhất giữa hồ sơ và thực địa, đảm bảo các dự án đủ điều kiện trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của Luật Đất đai năm 2024, Luật Lâm nghiệp năm 2017 và quy định của pháp luật khác liên quan.
b) Rà soát đảm bảo: Chính xác về tên dự án, địa điểm, diện tích; đúng quy hoạch; đúng mục đích sử dụng đất; quy trình và thẩm quyền theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.
c) Đảm bảo việc lập, trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 cấp huyện và tổ chức thực hiện trên cơ sở danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2024 và quy định của pháp luật khác liên quan.
d) Thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sau khi dự án đã đảm bảo các điều kiện theo quy định của Luật Đất đai năm 2024, Luật Lâm nghiệp năm 2017, Luật Trồng trọt năm 2018, Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và quy định của pháp luật khác liên quan; quản lý, sử dụng các diện tích đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật, tiết kiệm, hiệu quả, tránh lãng phí.
2. Các sở, ban, ngành và địa phương tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; tăng cường kiểm tra, kiểm soát, kịp thời phát hiện và kiên quyết xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với tổ chức, cá nhân triển khai xây dựng công trình, dự án khi chưa có đủ thủ tục theo quy định; thực hiện nghiêm Chỉ thị số 31/CT-TU ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo khắc phục sai phạm trong công tác quản lý đất đai và các quy định của pháp luật về đất đai.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 19 tháng 02 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Thái Bình, ngày 19 tháng 02 năm 2025 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP ĐỂ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Thực hiện Chỉ thị số 31/CT-TU ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo khắc phục sai phạm trong công tác quản lý đất đai và các quy định của pháp luật về đất đai;
Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 08/BC-HĐND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường (từ ngày 01 tháng 3 năm 2025 là Sở Nông nghiệp và Môi trường) chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và địa phương liên quan:
a) Chịu trách nhiệm về các thông tin, tính pháp lý, sự chính xác của số liệu, hợp lệ của hồ sơ, các nội dung liên quan đến dự án theo đúng quy định của pháp luật, sự thống nhất giữa hồ sơ và thực địa, đảm bảo các dự án đủ điều kiện trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của Luật Đất đai năm 2024, Luật Lâm nghiệp năm 2017 và quy định của pháp luật khác liên quan.
b) Rà soát đảm bảo: Chính xác về tên dự án, địa điểm, diện tích; đúng quy hoạch; đúng mục đích sử dụng đất; quy trình và thẩm quyền theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.
c) Đảm bảo việc lập, trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 cấp huyện và tổ chức thực hiện trên cơ sở danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2024 và quy định của pháp luật khác liên quan.
d) Thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sau khi dự án đã đảm bảo các điều kiện theo quy định của Luật Đất đai năm 2024, Luật Lâm nghiệp năm 2017, Luật Trồng trọt năm 2018, Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và quy định của pháp luật khác liên quan; quản lý, sử dụng các diện tích đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật, tiết kiệm, hiệu quả, tránh lãng phí.
2. Các sở, ban, ngành và địa phương tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; tăng cường kiểm tra, kiểm soát, kịp thời phát hiện và kiên quyết xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với tổ chức, cá nhân triển khai xây dựng công trình, dự án khi chưa có đủ thủ tục theo quy định; thực hiện nghiêm Chỉ thị số 31/CT-TU ngày 26 tháng 6 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo khắc phục sai phạm trong công tác quản lý đất đai và các quy định của pháp luật về đất đai.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 19 tháng 02 năm 2025 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÕNG HỘ THEO QUY HOẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích đất sử dụng (m2) |
Ghi chú |
||||||
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố |
Xã, phường, thị trấn |
Huyện, thành phố |
Tổng diện tích |
Trong đó lấy từ loại đất |
|||||||
Trồng lúa |
Đất ở |
Đất rừng phòng hộ |
Đất khác |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7=(8)+...(11) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
|
|
|
1.031.589 |
864.798 |
7.622 |
38.800 |
120.369 |
|
||
I |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
595.988 |
542.895 |
|
|
53.093 |
|
1 |
Dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư xã Nam Trung |
ONT |
Vĩnh Trà |
Nam Trung |
Tiền Hải |
252.445 |
242.600 |
|
|
9.845 |
Văn bản số 3824/UBND-KTXD ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư Nam Trung, huyện Tiền Hải |
2 |
Đầu tư xây dựng dự án hạ tầng Khu dân cư phía Nam kênh Cổ Rồng, xã Tây Giang |
ONT |
Cát Già |
Tây Giang |
Tiền Hải |
98.034 |
95.034 |
|
|
3.000 |
Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 của UBND huyện Tiền Hải về việc đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng Khu dân cư phía Nam kênh Cổ Rồng, xã Tây Giang, huyện Tiền Hải |
3 |
Đầu tư dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư phía Bắc kênh Cổ Rồng, xã Tây Giang (khu B) |
ONT |
Thôn Nam |
Tây Giang |
Tiền Hải |
108.940 |
94.040 |
|
|
14.900 |
Quyết định số 7029/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 của UBND huyện Tiền Hải về việc đầu tư dự án: Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư phía Bắc kênh Cổ Rồng xã Tây Giang (khu B) |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Trình Trung Đông |
ONT |
Trình Trung Đông |
An Ninh |
Tiền Hải |
10.556 |
8.634 |
|
|
1.922 |
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 23/10/2024 của UBND xã An Ninh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Trình Trung Đông |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Trình Trung Đông |
ONT |
Trình Trung Đông |
An Ninh |
Tiền Hải |
12.980 |
11.011 |
|
|
1.969 |
Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 23/10/2024 của UBND xã An Ninh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Trình Trung Đông |
6 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư thôn An Phú |
ONT |
An Phú |
Bắc Hải |
Tiền Hải |
11.368 |
3.989 |
|
|
7.379 |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 30/7/2024 của HĐND xã Bắc Hải phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng các công trình |
7 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư thôn Bát Cấp Đông |
ONT |
Bát Cấp Đông |
Bắc Hải |
Tiền Hải |
4.570 |
4.570 |
|
|
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 30/7/2024 của HĐND xã Bắc Hải phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng các công trình |
8 |
Dự án hạ tầng điểm dân cư cạnh nhà ông Tuyến thôn Bác Trạch 2 |
ONT |
Bác Trạch 2 |
Vân Trường |
Tiền Hải |
8.100 |
7.200 |
|
|
900 |
Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của UBND xã Vân Trường về việc đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng điểm dân cư cạnh nhà ông Tuyến thôn Bác Trạch 2 |
9 |
Dự án hạ tầng điểm dân cư, cây xanh tập trung cửa nhà ông Thủy thôn Bác Trạch Đông |
ONT |
Bác Trạch Đông |
Vân Trường |
Tiền Hải |
29.100 |
24.100 |
|
|
5.000 |
Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 31/01/2024 của UBND xã Vân Trường về việc đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng điểm dân cư, cây xanh tập trung cửa nhà ông Thủy thôn Bác Trạch Đông |
10 |
Dự án khu dân cư thôn Nho Lâm Đông |
ONT |
Nho Lâm Đông |
Đông Lâm |
Tiền Hải |
8.976 |
8.976 |
|
|
|
Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND xã Đông Lâm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật thực hiện dự án khu dân cư thôn Nho Lâm Đông |
11 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Văn Hải |
Đông Quang |
Tiền Hải |
5.100 |
5.100 |
|
|
|
Quyết định số 125/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND xã Đông Quang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật thực hiện dự án khu dân cư |
12 |
Dự án quy hoạch dân cư thôn Tân Hải |
ONT |
Tân Hải |
Đông Trà |
Tiền Hải |
29.200 |
27.300 |
|
|
1.900 |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND xã Đông Trà về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư dự án quy hoạch dân cư thôn Tân Hải |
13 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Kênh Xuyên |
Đông Xuyên |
Tiền Hải |
165 |
165 |
|
|
|
|
14 |
Dự án quy hoạch dân cư |
ONT |
Quý Đức |
Đông Xuyên |
Tiền Hải |
265 |
265 |
|
|
|
|
15 |
Dự án quy hoạch dân cư xóm 13 thôn Đức Cơ |
ONT |
Đức Cơ |
Đông Cơ |
Tiền Hải |
7.697 |
1.419 |
|
|
6.278 |
Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của UBND xã Đông Cơ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Quy hoạch dân cư xóm 13 thôn Đức Cơ, xã Đông Cơ, huyện Tiền Hải (hạng mục hạ tầng kỹ thuật khu dân cư) |
16 |
Dự án hạ tầng khu quy hoạch phân lô cạnh ngõ ông Khả xã Nam Hà |
ONT |
Đông Quách |
Nam Hà |
Tiền Hải |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã Nam Hà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Hạ tầng khu quy hoạch phân lô cạnh ngõ ông Khả xã Nam Hà (hạng mục xây dựng rãnh thoát nước) |
17 |
Dự án hạ tầng khu quy hoạch phân lô cạnh ngõ ông Khả xã Nam Hà |
ONT |
Đông Quách |
Nam Hà |
Tiền Hải |
720 |
720 |
|
|
|
Quyết định số 278/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND xã Nam Hà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Hạ tầng khu quy hoạch phân lô cạnh ngõ ông Khả xã Nam Hà (hạng mục xây dựng rãnh thoát nước) |
18 |
Dự án hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư giáp sân thể thao thôn Hướng Tân |
ONT |
Hướng Tân |
Nam Hà |
Tiền Hải |
6.772 |
6.772 |
|
|
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 06/11/2024 của UBND xã Nam Hà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư giáp sân thể thao thôn Hướng Tân |
II |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
17.069 |
15.169 |
|
|
1.900 |
|
19 |
Dự án xây dựng Trụ sở Đảng uỷ, HĐND, UBND xã An Ninh |
TSC |
Trình Trung Đông |
An Ninh |
Tiền Hải |
9.400 |
7.500 |
|
|
1.900 |
Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 23/10/2024 của UBND xã An Ninh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án công trình: Xây dựng trụ sở Đảng uỷ, HĐND, UBND xã An Ninh |
20 |
Dự án xây dựng Trụ sở Đảng uỷ, HĐND, UBND xã Nam Hải |
TSC |
Trung Lang |
Nam Hải |
Tiền Hải |
7.669 |
7.669 |
|
|
|
Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 15/10/2022 của UBND xã Nam Hải về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án công trình: Xây dựng trụ sở Đảng uỷ, HĐND, UBND xã Nam Hải |
III |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
9.905 |
9.905 |
|
|
|
|
21 |
Xây dựng sân thể thao thôn Lương Điền |
DTT |
Lương Điền |
Đông Cơ |
Tiền Hải |
3.324 |
3.324 |
|
|
|
Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND xã Đông Cơ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Sân thể thao thôn Lương Điền, xã Đông Cơ (Hạng mục: San lấp tôn nền sân và công trình phụ trợ) |
22 |
Xây dựng sân thể thao thôn Trinh Cát |
DTT |
Trinh Cát |
Đông Cơ |
Tiền Hải |
3.247 |
3.247 |
|
|
|
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND xã Đông Cơ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Sân thể thao thôn Trinh Cát, xã Đông Cơ (Hạng mục: San lấp tôn nền sân và công trình phụ trợ) |
23 |
Xây dựng sân thể thao thôn thôn Cam Lai |
DTT |
Cam Lai |
Đông Cơ |
Tiền Hải |
3.334 |
3.334 |
|
|
|
Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND xã Đông Cơ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Sân thể thao thôn Cam Lai, xã Đông Cơ (Hạng mục: San lấp tôn nền sân và công trình phụ trợ) |
IV |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
4.003 |
3.985 |
|
|
18 |
|
24 |
Trường Mầm non xã Nam Hồng |
DGD |
Tam Bảo |
Nam Hồng |
Tiền Hải |
4.003 |
3.985 |
|
|
18 |
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND xã Nam Hồng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Trường Mầm non xã Nam Hồng |
V |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
150.000 |
144.460 |
|
|
5.540 |
|
25 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Tây An (phần mở rộng - giai đoạn 1) |
SKN |
CCN Tây An |
TT. Tiền Hải |
Tiền Hải |
150.000 |
144.460 |
|
|
5.540 |
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng hạ tầng Cụm công nghiệp Tây An |
VI |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
189.476 |
88.700 |
7.422 |
38.800 |
54.554 |
|
26 |
Dự án đầu tư xây dựng mới tuyến đường từ đường ĐH.30 xã Tây Phong đến đường 221A (ĐT.462) xã Tây Tiến |
DGT |
|
Ái Quốc |
Tiền Hải |
31.000 |
18.700 |
6.513 |
|
5.787 |
Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 05/01/2024 của UBND huyện Tiền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng mới tuyến đường từ đường ĐH.30 xã Tây Phong đến đường 221A (ĐT.462) xã Tây Tiến |
27 |
Dự án đường Hùng Vương đoạn từ cầu qua kênh Cổ Rồng đến đường ĐH.33 |
DGT |
|
Tây Giang, Phương Công |
Tiền Hải |
40.000 |
35.000 |
|
|
5.000 |
Quyết định số 2570/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND huyện Tiền Hải về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng đường Hùng Vương đoạn từ cầu qua kênh Cổ Rồng đến đường ĐH.33 |
28 |
Dự án mở rộng, nâng cấp đường liên xã từ đường 221D xã Đông Quý cũ đi xã Đông Trà |
DGT |
|
Đông Quang, Đông Trà |
Tiền Hải |
7.400 |
5.400 |
209 |
|
1.791 |
Quyết định số 1992QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND huyện Tiền Hải về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng công trình mở rộng, nâng cấp đường liên xã từ đường 221D xã Đông Quý đi xã Đông Trà |
29 |
Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường từ ĐH.39 kết nối với đường trục số 4 Khu kinh tế xã Nam Phú, huyện Tiền Hải |
DGT |
|
Nam Phú |
Tiền Hải |
7.800 |
4.600 |
700 |
|
2.500 |
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 22/11/2024 của HĐND huyện Tiền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.39 kết nối với đường trục số 4 Khu kinh tế xã Nam Phú, huyện Tiền Hải |
30 |
Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn từ ĐH.31 cây xăng xã Tây Ninh đến đường số 5 trục Khu kinh tế thuộc xã Đông Quang |
DGT |
|
Đông Quang |
Tiền Hải |
15.700 |
8.500 |
|
|
7.200 |
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND huyện Tiền Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường đoạn từ ĐH.31 cây xăng xã Tây Ninh đến đường số 5 trục Khu kinh tế thuộc xã Đông Quang, huyện Tiền Hải |
31 |
Dự án xây dựng đường giao thông (từ xã Đông Trung đi xã Đông Phong; nay là xã Đông Quang) |
DGT |
Phong Lai, Lạc Thiện, Vũ Xá, Phong Lạc |
Đông Quang |
Tiền Hải |
19.000 |
16.500 |
|
|
2.500 |
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND xã Đông Trung (nay là xã Đông Quang) về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng các dự án công trình |
32 |
Dự án đầu tư xây dựng khu bến cảng hàng lỏng Ba Lạt của Công ty Cổ phần tập đoàn Phú Thành |
DGT |
Cồn Vành |
Nam Phú |
Tiền Hải |
68.576 |
|
|
38.800 |
29.776 |
Quyết định số 231/QĐ-BQLKKT ngày 28/11/2024 của Ban Quản lý Khu kinh tế và các khu công nghiệp chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án đầu tư xây dựng khu bến cảng hàng lỏng Ba Lạt |
VII |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
9.222 |
6.276 |
200 |
|
2.746 |
|
33 |
Cải tạo, nâng cấp nhánh Nam Thắng, Nam Thịnh đường dây 478 E11.9 (trạm 110kV Tiền Hải), huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Tây Giang, Ái Quốc, Nam Chính, Nam Thanh, Nam Thắng, Nam Thịnh, TT. Tiền Hải |
Tiền Hải |
800 |
500 |
|
|
300 |
|
34 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA cung cấp khu vực huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình - Gói cải tạo ĐZ 0,4kV |
DNL |
|
Đông Cơ, Tây Ninh; Phương Công; Đông Long; Đông Hoàng; Đông Lâm; Nam Tiến; TT Tiền Hải; Nam Trung |
Tiền Hải |
600 |
100 |
|
|
500 |
|
35 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA cung cấp khu vực huyện Tiền Hải tỉnh Thái Bình - Gói cấy trạm |
DNL |
Các thôn |
Đông cơ, Tây Ninh; Phương Công; Đông Long; Đông Hoàng; Đông Lâm; Nam Tiến; Thị trấn Tiền Hải; Nam Trung |
Tiền Hải |
900 |
400 |
|
|
500 |
|
36 |
Xây dựng xuất tuyến 475, 477 sau trạm 110kV Tiền Hải 2, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Nam Tiến, Nam Chính, Nam Hà, Nam Trung, Nam Thịnh, Nam Phú |
Tiền Hải |
2.000 |
1.700 |
|
|
300 |
|
37 |
Xây dựng xuất tuyến 471, 473 sau trạm 110kV Tiền Hải 2, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Nam Cường, Nam Tiến, Nam Thịnh, Đông Cơ, Đông Lâm |
Tiền Hải |
1.332 |
986 |
100 |
|
246 |
|
38 |
Xây dựng xuất tuyến 371 sau trạm 110kV Tiền Hải 2, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Nam Tiến, Nam Cường, Nam Chính, Ái Quốc |
Tiền Hải |
1.040 |
740 |
100 |
|
200 |
|
39 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp khu vực huyện Tiền Hải theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) - năm 2025 |
DNL |
|
Đông Lâm, Đông Quang, Đông Xuyên, Đông Hoàng |
Tiền Hải |
500 |
400 |
|
|
100 |
|
40 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 10kV lộ 971 TG Đông Hoàng lên vận hành cấp điện áp 22kV - huyện Tiền Hải |
DNL |
|
Đông Hoàng, Đông Xuyên, Đông Long, Đông Trà |
Tiền Hải |
2.050 |
1.450 |
|
|
600 |
|
VIII |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
8.550 |
8.550 |
|
|
|
|
41 |
Dự án mở rộng nhà máy nước (công trình hồ chứa) của Công ty TNHH xây dựng và thương mại Hiền Hòa |
DCT |
Tam Đồng |
Vũ Lăng |
Tiền Hải |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án mở rộng nhà máy nước tại xã Vũ Lăng, huyện Tiền Hải |
42 |
Dự án xây dựng nhà máy nước sạch của Công ty CP công nghệ và Môi trường Việt Nam |
DCT |
Thường Kiệt |
Vũ Lăng |
Tiền Hải |
3.550 |
3.550 |
|
|
|
|
IX |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
11.852 |
11.852 |
|
|
|
|
43 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Phương Trạch Đông, xã Phương Công |
DKV |
Phương Trạch Đông |
Phương Công |
Tiền Hải |
2.700 |
2.700 |
|
|
|
Quyết định số 202D/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của UBND xã Phương Công về việc phê duyệt dự án xây mới nhà văn hóa thôn Phương Trạch Đông, xã Phương Công |
44 |
Xây dựng nhà văn hoá thôn Công Bồi Tây, xã Phương Công |
DKV |
Công Bồi Tây |
Phương Công |
Tiền Hải |
2.811 |
2.811 |
|
|
|
Quyết định số 202B/QĐ-UBND ngày 25/10/2024 của UBND xã Phương Công về việc phê duyệt dự án xây mới nhà văn hóa thôn Công Bồi Tây, xã Phương Công |
45 |
Xây dựng nhà văn hoá và sân thể thao thôn Lộc Trung |
DKV |
Lộc Trung |
Nam Hưng |
Tiền Hải |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 07/11/2024 của UBND xã Nam Hưng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Lộc Trung |
46 |
Xây dựng nhà văn hoá và sân thể thao thôn Lộc Ninh |
DKV |
Lộc Ninh |
Nam Hưng |
Tiền Hải |
2.400 |
2.400 |
|
|
|
Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 07/11/2024 của UBND xã Nam Hưng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Lộc Ninh |
47 |
Hạ tầng quy hoạch hội trường thôn Mỹ Đức, xã Đông Hoàng |
DKV |
Mỹ Đức |
Đông Hoàng |
Tiền Hải |
663 |
663 |
|
|
|
Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND xã Đông Hoàng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Hạ tầng quy hoạch hội trường thôn Mỹ Đức, xã Đông Hoàng |
48 |
Hạ tầng quy hoạch hội trường thôn Tân Lạc, xã Đông Phong |
DKV |
Tân Lạc |
Đông Hoàng |
Tiền Hải |
778 |
778 |
|
|
|
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND xã Đông Hoàng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình: Hạ tầng quy hoạch hội trường thôn Tân Lạc, xã Đông Hoàng |
X |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
25.524 |
23.006 |
|
|
2.518 |
|
49 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình nghĩa trang nhân dân Tỵ Phong |
NTD |
Phụ Thành |
Đông Trà |
Tiền Hải |
13.957 |
13.491 |
|
|
466 |
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 của UBND xã Đông Trà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình nghĩa trang nhân dân Tỵ Phong |
50 |
Dự án quy hoạch mở rộng nghĩa trang Long Cương (Hạng mục: Hạ tầng khu nghĩa trang) |
NTD |
Trình Trung Đông |
An Ninh |
Tiền Hải |
11.567 |
9.515 |
|
|
2.052 |
Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 23/10/2024 của UBND xã An Ninh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án công trình: Quy hoạch mở rộng nghĩa trang Long Cương (Hạng mục: Hạ tầng khu nghĩa trang) |
XI |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
51 |
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp |
TMD |
Thủ Chính |
Nam Chính |
Tiền Hải |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
|
|
|
|
992.128 |
613.006 |
3.046 |
|
376.076 |
|
||
I |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
351.828 |
194.806 |
1.646 |
|
155.376 |
|
1 |
Khu nhà ở xã hội, nhà ở thương mại phục vụ công nhân, người lao động, chuyên gia khu công nghiệp Liên Hà Thái - Phân khu 3 |
ONT, ODT |
|
Thụy Liên, Diêm Điền |
Thái Thụy |
228.800 |
107.500 |
900 |
|
120.400 |
|
2 |
Hạ tầng khu tái định cư thôn Trà Hồi, xã Thụy Bình |
ONT |
Trà Hồi |
Thụy Bình |
Thái Thụy |
34.777 |
23.895 |
141 |
|
10.741 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 07/11/2024 của HĐND huyện Thái Thụy về phê duyệt chủ trương dự án: Hạ tầng khu tái định cư thôn Trà Hồi, xã Thụy Bình |
3 |
Khu tái định cư Dự án cao tốc CT08 |
ONT |
Kim Thành |
Sơn Hà |
Thái Thụy |
12.200 |
9.900 |
|
|
2.300 |
|
4 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tân Tiến, Tân Lập, Danh Giáo |
Thái Đô |
Thái Thụy |
3.500 |
1.500 |
|
|
2.000 |
|
5 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Khu Đồng Phúng, Kim Bàng |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
6 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
3 An Định |
Thụy Văn |
Thái Thụy |
1.300 |
900 |
|
|
400 |
|
7 |
Hạ tầng khu tái định cư thôn Tân Cường, xã An Tân, huyện Thái Thụy |
ONT |
Tân Cường |
An Tân, Thụy Trường |
Thái Thụy |
9.992 |
786 |
|
|
9.206 |
Quyết định 1960/QĐ-UBND ngày 8/7/2024 của UBND huyện Thái Thụy phê duyệt chủ trương dự án: Hạ tầng khu tái định cư thôn Tân Cường, xã An Tân, huyện Thái Thụy |
8 |
Hạ tầng khu tái định cư thôn Tân Phương, xã An Tân, huyện Thái Thụy |
ONT |
Tân Phương |
An Tân |
Thái Thụy |
4.883 |
1.133 |
|
|
3.750 |
Quyết định 3059/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 của UBND huyện Thái Thụy phê duyệt chủ trương dự án hạ tầng khu tái định cư thôn Tân Phương, xã An Tân, huyện Thái Thụy |
9 |
Quy hoạch khu dân cư Quan Thổ |
ONT |
An Cố Nam |
An Tân |
Thái Thụy |
21.000 |
19.000 |
|
|
2.000 |
|
10 |
Hạ tầng khu tái định cư xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy |
ONT |
|
Thụy Trường |
Thái Thụy |
22.400 |
18.600 |
500 |
|
3.300 |
Nghị quyết số 04/NĐ-HĐND ngày 24/7/2024 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng khu tái định cư xã Thụy Trường, huyện Thái Thụy |
11 |
Hạ tầng khu tái định cư thôn Tân Tiến, xã Thái Đô, huyện Thái Thụy |
ONT |
Tân Tiến |
Thái Đô |
Thái Thụy |
9.976 |
8.592 |
105 |
|
1.279 |
Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 8/7/2024 của UBND huyện Thái Thụy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng khu tái định cư thôn Tân Tiến, xã Thái Đô, huyện Thái Thụy |
II |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
235.900 |
158.900 |
|
|
77.000 |
|
12 |
Dự án phát triển nhà ở khu đô thị mới tại lô đất OĐT-14, OĐT-15 thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy |
ODT |
Nghĩa Chỉ |
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
235.000 |
158.000 |
|
|
77.000 |
Quyết định số 13/QĐ-BQLKKT ngày 03/03/2022 của Ban quản lý Khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án phát triển nhà ở khu đô thị mới tại lô đất OĐT-14, OĐT-15 thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy |
13 |
Quy hoạch đất ở Tây làng Nghĩa Chỉ |
ODT |
TDP Nghĩa Chỉ |
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
900 |
900 |
|
|
|
|
III |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
14 |
Quy hoạch chợ Đồng Hòa |
DCH |
2,3 Đồng Hòa |
Thụy Phong |
Thái Thụy |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
IV |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
13.400 |
12.700 |
|
|
700 |
|
15 |
Mở rộng trường Tiểu học Thị Trấn khu A |
DGD |
TDP số 2 |
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
1.700 |
1.500 |
|
|
200 |
|
16 |
Mở rộng Trường Mầm non |
DGD |
Đông Mai |
Thụy Ninh |
Thái Thụy |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
17 |
Quy hoạch Trường Tiểu học |
DGD |
Cánh Đồng Chẻ (Cánh đồng Bồ) |
An Tân |
Thái Thụy |
6.000 |
5.500 |
|
|
500 |
|
18 |
Mở rộng trường Tiểu học, THCS |
DGD |
Đoài |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
4.400 |
4.400 |
|
|
|
|
V |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
9.200 |
7.600 |
|
|
1.600 |
|
19 |
Quy hoạch sân thể thao thôn |
DTT |
An Cố Nam |
An Tân |
Thái Thụy |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
20 |
Sân thể thao thôn |
DTT |
Phúc Trung |
Thái Phúc |
Thái Thụy |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
21 |
Mở rộng sân vận động xã |
DTT |
An Tiêm 3 |
Thụy Dân |
Thái Thụy |
4.200 |
2.600 |
|
|
1.600 |
|
VI |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
10.000 |
4.000 |
|
|
6.000 |
|
22 |
Quy hoạch trụ sở mới Trạm y tế xã |
DYT |
Lai Triều |
Dương Phúc |
Thái Thụy |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
23 |
Mở rộng Bệnh viện Đa khoa Thái Ninh |
DYT |
Văn Hàn Tây |
Thái Hưng |
Thái Thụy |
8.000 |
2.000 |
|
|
6.000 |
|
VII |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
3.200 |
3.200 |
|
|
|
|
24 |
Quy hoạch nhà văn hóa xã |
DVH |
Chỉ Bồ |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
3.200 |
3.200 |
|
|
|
|
VIII |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
12.300 |
7.300 |
1.100 |
|
3.900 |
|
25 |
Đất giao thông trục xã |
DGT |
Hóa Tài |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
26 |
Đất giao thông trục xã |
DGT |
Hóa Tài, Duyên Nghĩa |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
27 |
Đất giao thông trục xã |
DGT |
Duyên Nghĩa, Hậu Trữ |
Thụy Duyên |
Thái Thụy |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
28 |
Nâng cấp phố Hoa Diêm và đường vào dự án khu nhà ở thương mại dịch vụ (lô OĐT-19) thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy |
DGT |
|
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
3.100 |
2.100 |
900 |
|
100 |
|
29 |
Nâng cấp hệ thống kênh tưới tiêu và cải tạo tuyến đường giao thông nông thôn xã Thái Xuyên |
DGT |
|
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
3.700 |
1.000 |
200 |
|
2.500 |
|
30 |
Xây dựng công trình thủy lợi, giao thông nội đồng vùng sản xuất tập trung Hợp tác xã Thụy Chính |
DGT |
|
Thụy Chính |
Thái Thụy |
500 |
500 |
|
|
|
Quyết định số 3478/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND huyện Thái Thụy về phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật dự án đầu tư: Xây dựng công trình thủy lợi, giao thông nội đồng vùng sản xuất tập trung Hợp tác xã Thụy Chính |
31 |
Xây dựng công trình thủy lợi, giao thông nội đồng vùng sản xuất tập trung Hợp tác xã Thụy Quỳnh |
DGT |
|
Thụy Quỳnh |
Thái Thụy |
1.500 |
200 |
|
|
1.300 |
Quyết định số 3261/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND huyện Thái Thụy về phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật dự án đầu tư: Xây dựng công trình thủy lợi, giao thông nội đồng vùng sản xuất tập trung Hợp tác xã Thụy Quỳnh |
IX |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
32.300 |
6.200 |
300 |
|
25.800 |
|
32 |
Xây dựng cống Cao Cổ thuộc đê cửa sông Hữu Hóa |
DTL |
|
An Tân |
Thái Thụy |
17.300 |
4.700 |
300 |
|
12.300 |
|
33 |
Xây mới cống Đồng Đỗi tại K21+750 đê Hữu Hóa |
DTL |
|
Thụy Việt |
Thái Thụy |
12.700 |
700 |
|
|
12.000 |
|
34 |
Xây dựng trạm bơm Đồng Hòa |
DTL |
|
Thụy Phong |
Thái Thụy |
300 |
300 |
|
|
|
|
35 |
Nạo vét và xây dựng công trình trên kênh trục cấp III xã Thuần Thành |
DTL |
|
Thuần Thành |
Thái Thụy |
2.000 |
500 |
|
|
1.500 |
Quyết định số 3490/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND huyện Thái Thụy về phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật, đầu tư xây dựng công trình: Nạo vét và xây dựng công trình trên kênh trục cấp III xã Thuần Thành |
X |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
17.000 |
12.000 |
|
|
5.000 |
|
36 |
Đầu tư xây dựng mở rộng hồ trữ nước trạm cấp nước sạch xã Hòa An |
DCT |
|
Hòa An |
Thái Thụy |
10.000 |
7.000 |
|
|
3.000 |
|
37 |
Mở rộng nhà máy nước Toàn Thịnh |
DCT |
Phương Mai |
Hồng Dũng |
Thái Thụy |
7.000 |
5.000 |
|
|
2.000 |
|
XI |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
2.300 |
1.900 |
|
|
400 |
|
38 |
Quy hoạch hội trường thôn |
DKV |
Đồng Tỉnh |
Dương Hồng Thủy |
Thái Thụy |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
39 |
Quy hoạch mở rộng hội trường thôn |
DKV |
Nam Ô Trình |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
500 |
100 |
|
|
400 |
|
40 |
Quy hoạch hội trường thôn |
DKV |
Thanh Xuân |
Thuần Thành |
Thái Thụy |
800 |
800 |
|
|
|
|
XII |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
17.700 |
14.700 |
|
|
3.000 |
|
41 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân (Dự án cao tốc CT08) |
NTD |
|
Sơn Hà |
Thái Thụy |
12.400 |
10.000 |
|
|
2.400 |
|
42 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân (Dự án cao tốc CT08) |
NTD |
Thượng Phúc Xanh |
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
5.300 |
4.700 |
|
|
600 |
|
XIII |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
109.000 |
52.700 |
|
|
56.300 |
|
43 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 35kV đường trục 373 E11.14 và các nhánh rẽ - huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình-năm 2025 |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
12.500 |
4.500 |
|
|
8.000 |
|
44 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
12.000 |
5.000 |
|
|
7.000 |
|
45 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 22kV lộ 479E11.2 kết nối mạch vòng với xuất tuyến 3 trạm 110kV Trà Linh |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
5.000 |
4.000 |
|
|
1.000 |
|
46 |
Xây dựng xuất tuyến 471, 473 sau trạm 110kV Thụy Trường, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
9.000 |
4.000 |
|
|
5.000 |
|
47 |
Xây dựng xuất tuyến 475 sau trạm 110kV Thụy Trường, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
5.000 |
4.000 |
|
|
1.000 |
|
48 |
Xây dựng xuất tuyến 477, 479 sau trạm 110kV Thụy Trường, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
9.000 |
4.500 |
|
|
4.500 |
|
49 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 35 kV lộ 372+376E11.2; 371E11.14 |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
15.000 |
6.000 |
|
|
9.000 |
|
50 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp khu vực huyện Thái Thụy theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) - năm 2025 |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
8.000 |
3.500 |
|
|
4.500 |
|
51 |
XDM mạch vòng lộ 475E11.14 |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
1.500 |
1.200 |
|
|
300 |
|
52 |
XDM mạch vòng lộ 477E11.2 với lộ 471 Dương Thanh |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
12.000 |
5.000 |
|
|
7.000 |
|
53 |
Cải tạo đường dây 110kV 176 E3.3 Long Bối - 172 E11.2 Thái Thụy |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
12.000 |
5.000 |
|
|
7.000 |
|
54 |
Cấy trạm biến áp chống quá tải lưới điện các xã |
DNL |
|
|
Thái Thụy |
8.000 |
6.000 |
|
|
2.000 |
|
XIV |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
72.200 |
50.500 |
|
|
21.700 |
|
55 |
Xây dựng khu xử lý rác tập trung |
DRA |
Bình Xuân |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
66.700 |
45.000 |
|
|
21.700 |
|
56 |
Quy hoạch bãi rác |
DRA |
Hạ Đồng |
Thụy Sơn |
Thái Thụy |
5.500 |
5.500 |
|
|
|
|
XV |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
78.800 |
61.800 |
|
|
17.000 |
|
57 |
Quy hoạch cây xăng |
TMD |
Đoàn Kết |
Dương Hồng Thủy |
Thái Thụy |
3.400 |
3.200 |
|
|
200 |
|
58 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ |
TMD |
Bãi Thượng |
Dương Phúc |
Thái Thụy |
17.000 |
15.000 |
|
|
2.000 |
|
59 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ |
TMD |
Nam Tượng Đài |
Thụy Trường |
Thái Thụy |
3.400 |
3.100 |
|
|
300 |
|
60 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ |
TMD |
Ô Trình |
Thụy Trình |
Thái Thụy |
30.000 |
26.000 |
|
|
4.000 |
|
61 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ |
TMD |
Khu Đồng Đông |
An Tân |
Thái Thụy |
20.000 |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
62 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ |
TMD |
Phất Lộc Tây |
Thái Giang |
Thái Thụy |
5.000 |
4.500 |
|
|
500 |
|
XVI |
Đất tôn giáo |
TON |
|
|
|
15.000 |
12.700 |
|
|
2.300 |
|
63 |
Quy hoạch chùa Đông Linh |
TON |
TDP Hổ Đội 3 |
TT. Diêm Điền |
Thái Thụy |
4.900 |
3.900 |
|
|
1.000 |
|
64 |
Mở rộng chùa Bụi |
TON |
Đông Hòa |
Hồng Dũng |
Thái Thụy |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
65 |
Mở rộng chùa Phúc Khánh |
TON |
Tu Trình |
Hồng Dũng |
Thái Thụy |
4.900 |
4.000 |
|
|
900 |
|
66 |
Mở rộng chùa Quất Lâm |
TON |
Diêm Tỉnh |
Hồng Dũng |
Thái Thụy |
2.200 |
1.800 |
|
|
400 |
|
XVII |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
67 |
Mở rộng đền Bà Chiêu Quân |
TIN |
Diêm Tỉnh |
Hồng Dũng |
Thái Thụy |
1.600 |
1.600 |
|
|
|
|
68 |
Mở rộng đền Côn Giang |
TIN |
Nam Cường |
Sơn Hà |
Thái Thụy |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
69 |
Mở rộng di tích lịch sử Đình Từ |
TIN |
Đình Từ |
Thái Xuyên |
Thái Thụy |
2.400 |
2.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.577.590 |
1.024.953 |
209.845 |
|
342.792 |
|
||
I |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
6.700 |
4.228 |
|
|
2.472 |
|
1 |
Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 373 (đi chung mạch với đường dây 477 hiện có) trạm 110kV Thành phố 2, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Các phường, xã |
Thành phố |
900 |
200 |
|
|
700 |
|
2 |
Cấy Trạm biến áp chống quá tải, giảm tổn thất cho các TBA cung cấp khu vực Thành phố Thái Bình năm 2025, 2026 |
DNL |
|
Các Phường, xã |
Thành phố |
1.500 |
628 |
|
|
872 |
|
3 |
Cải tạo đường dây 110 Kv lộ 172E3,3 Long Bối - Kiến Xương - 173E11.9 Tiền Hải |
DNL |
|
Các phường, xã |
Thành phố |
4.300 |
3.400 |
|
|
900 |
|
II |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
1.492.600 |
965.925 |
195.400 |
|
331.275 |
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tại khu đất hai bên kênh 03/02 nút giao Ngô Quyền với Đinh Tiên Hoàng - Ngô Thì Nhậm |
ODT |
|
Kỳ Bá |
Thành phố |
57.000 |
8.000 |
29.700 |
|
19.300 |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư tại thôn Vân Động Nam, xã Vũ Lạc, thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Vũ Lạc |
Thành phố |
29.000 |
25.800 |
|
|
3.200 |
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 02/6/2023 của HĐND xã Vũ Lạc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư tại thôn Vân Động Nam, xã Vũ Lạc, thành phố Thái Bình |
6 |
Dự án phát triển nhà ở Khu đô thị tại ô đất quy hoạch ký hiệu A4 xã Vũ Phúc, thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Vũ Phúc |
Thành phố |
123.000 |
103.825 |
|
|
19.175 |
Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của UBND tỉnh về chấp thuận nhà đầu tư dự án phát triển nhà ở Khu đô thị tại ô đất quy hoạch ký hiệu A4 xã Vũ Phúc, thành phố Thái Bình |
7 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại tổ 08, phường Hoàng Diệu, thành phố Thái Bình (giáp nút giao đường quy hoạch số 07 với đường Long Hưng) |
ODT |
|
Hoàng Diệu |
Thành phố |
96.100 |
51.500 |
15.200 |
|
29.400 |
Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND thành phố Thái Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại tổ 08, phường Hoàng Diệu (giáp nút giao đường quy hoạch số 07 với đường Long Hưng) |
8 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu đất phía Đông đường Võ Nguyên Giáp, xã Đông Mỹ, thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Đông Mỹ |
Thành phố |
128.400 |
95.000 |
14.500 |
|
18.900 |
Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 19/12/2024 của HĐND thành phố Thái Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu đất phía Đông đường Võ Nguyên Giáp, xã Đông Mỹ, thành phố Thái Bình |
9 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Thanh Miếu xã Vũ Phúc, thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Vũ Phúc |
Thành phố |
40.800 |
38.800 |
- |
|
2.000 |
|
10 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tại ô đất ký hiệu G, thuộc quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu vực phía Nam đường Trần Lãm, xã Vũ Chính, thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Trần Lãm, Vũ Chính |
Thành phố |
75.600 |
37.600 |
28.600 |
|
9.400 |
|
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và công trình công cộng giáp đê Trà Lý (phía Nam đường quy hoạch số 4), phường Hoàng Diệu, thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Hoàng Diệu |
Thành phố |
235.200 |
68.000 |
71.000 |
|
96.200 |
|
12 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu đất 2 bên đường vào trung tâm chữa bệnh - giáo dục - lao động xã hội (giáp Hợp tác xã Sông Trà cũ) |
ODT |
|
Kỳ Bá, Trần Lãm |
Thành phố |
29.000 |
24.500 |
200 |
|
4.300 |
|
13 |
Khu đô thị phía Nam đường Doãn Khuê (Khu đất nông nghiệp và khu dân cư hiện có (phía Bắc đường vành đai phía Nam thành phố) tại xã Vũ Phúc, thành phố Thái Bình) |
ODT |
|
Vũ Phúc |
Thành phố |
242.400 |
172.500 |
9.100 |
|
60.800 |
|
14 |
Dự án phát triển nhà ở thương mại khu đô thị mới Đông Nam xã Đông Mỹ, thành phố Thái Bình |
ODT |
|
Đông Mỹ |
Thành phố |
436.100 |
340.400 |
27.100 |
|
68.600 |
|
III |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
16.890 |
14.800 |
|
|
2.090 |
|
15 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kinh doanh ô tô, phụ tùng ô tô và máy nông nghiệp tại xã Tân Bình, thành phố Thái Bình (Công ty TNHH thương mại Hạnh Thúy) |
TMD |
|
Tân Bình |
Thành phố |
4.300 |
4.200 |
|
|
100 |
Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 24/10/2024 của UBND tỉnh về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư (Điều chỉnh lần thứ 1: ngày 24/10/2024) dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kinh doanh ô tô, phụ tùng ô tô và máy nông nghiệp tại xã Tân Bình, thành phố Thái Bình |
16 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Tân Bình (Công ty TNHH Xuân Hoàng Minh) |
TMD |
|
Tân Bình |
Thành phố |
12.590 |
10.600 |
|
|
1.990 |
Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án: Đầu tư xây dựng Trung tâm kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp tại xã Tân Bình |
IV |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
30.800 |
14.800 |
9.700 |
|
6.300 |
|
17 |
Đường quy hoạch số 2 thuộc bến xe khách phía Tây, thành phố Thái Bình (phần thu hồi bổ sung do mở rộng nút giao Quốc lộ 10) |
DGT |
|
Tân Bình, Phú Xuân |
Thành phố |
4.000 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
18 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh đoạn từ đường Long Hưng đến tuyến tránh S1, thành phố Thái Bình và Khu đất cây xanh giáp chân cầu quy hoạch tại xã Đông Hòa |
DGT |
|
Đông Hòa, Hoàng Diệu |
Thành phố |
26.800 |
12.800 |
9.700 |
|
4.300 |
|
V |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
15.900 |
15.900 |
|
|
|
|
19 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân tiểu khu B1, xã Vũ Chính |
NTD |
|
Vũ Chính |
Thành phố |
10.500 |
10.500 |
|
|
|
|
20 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Đông Hòa |
NTD |
|
Đông Hòa |
Thành phố |
5.400 |
5.400 |
|
|
|
|
VI |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
14.700 |
9.300 |
4.745 |
|
655 |
|
21 |
Mở rộng nhà thờ họ giáo Cát Trại |
TON |
|
Hoàng Diệu |
Thành phố |
2.200 |
1.800 |
245 |
|
155 |
|
22 |
Cộng đoàn DonBosco Cát Đàm |
TON |
|
Đông Hòa |
Thành phố |
12.500 |
7.500 |
4.500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
1.188.598 |
992.544 |
11.596 |
|
184.458 |
|
||
I |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
195.917 |
162.457 |
3.496 |
|
29.964 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở thương mại xã Thăng Long, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
ONT |
Lộ Vị, Thần Khê |
Thăng Long |
Đông Hưng |
70.900 |
59.000 |
172 |
|
11.728 |
Quyết định số 4395/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND huyện Đông Hưng về phê duyệt dự án hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở thương mại xã Thăng Long, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
2 |
Khu dân cư phía Bắc Quốc lộ 39 |
ONT |
Cổ Hội Tây, Châu Giang |
Đông Quan |
Đông Hưng |
71.512 |
56.883 |
3.324 |
|
11.305 |
Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư |
3 |
Hạ tầng khu đất 5% dịch vụ hoặc đất ở và đấu giá quyền sử dụng đất thôn Cổ Hội Tây, xã Đông Quan |
ONT |
Cổ Hội Tây |
Đông Quan |
Đông Hưng |
5.460 |
5.131 |
|
|
329 |
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của UBND xã Đông Quan về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình hạ tầng khu đất 5% dịch vụ hoặc đất ở và đấu giá quyền sử dụng đất thôn Cổ Hội Tây, xã Đông Quan |
4 |
Khu dân cư thôn Kinh Hào, xã Đông Kinh, huyện Đông Hưng |
ONT |
Kinh Hào |
Đông Kinh |
Đông Hưng |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của UBND xã Đông Kinh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình khu dân cư thôn Kinh Hào, xã Đông Kinh, huyện Đông Hưng |
5 |
Dự án khu nhà ở tại xã Đông La, huyện Đông Hưng (Phần điểm đấu nối thuộc khu nhà ở thấp tầng) |
ONT |
Anh Dũng |
Đông La |
Đông Hưng |
3.600 |
2.400 |
|
|
1.200 |
Văn bản số 1948/UBND-TM ngày 02/8/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả lựa chọn chủ đầu tư dự án khu nhà ở tại xã Đông La, huyện Đông Hưng |
6 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư đô thị phía Tây Quốc lộ 10 thị trấn Đông Hưng và xã Đông Hợp, huyện Đông Hưng |
ONT |
|
Đông Hợp |
Đông Hưng |
3.645 |
400 |
|
|
3.245 |
Văn bản số 4327/UBND-CTXDGT ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở khu dân cư và đô thị phía Tây Quốc lộ 10 thị trấn Đông Hưng và xã Đông Hợp, huyện Đông Hưng; Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư |
7 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Hoàng Nông, xã Lô Giang, huyện Đông Hưng |
ONT |
Hoàng Nông |
Lô Giang |
Đông Hưng |
10.900 |
10.043 |
|
|
857 |
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 3/7/2024 của UBND xã Lô Giang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình hạ tầng khu dân cư thôn Hoàng Nông, xã Lô Giang, huyện Đông Hưng |
8 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Kim Ngọc 1, xã Liên Giang |
ONT |
Kim Ngọc 1 |
Liên An Đô |
Đông Hưng |
22.900 |
21.600 |
|
|
1.300 |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND xã Liên Giang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình xây dựng hạ tầng khu dân cư thôn Kim Ngọc 1, xã Liên Giang |
II |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
601.058 |
525.154 |
100 |
|
75.804 |
|
9 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Đông La (giai đoạn 2), huyện Đông Hưng |
SKN |
Cổ Dũng 1, Cổ Dũng 2 |
Đông La |
Đông Hưng |
219.900 |
184.600 |
100 |
|
35.200 |
Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Đông La huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình của Công ty Cổ phần sản xuất xuất nhập khẩu Phú Hưng và Công ty Cổ phần Lam Sơn Thái Bình |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Phong Châu |
SKN |
Cổ Xá, Khuốc Tây |
Phong Dương Tiến |
Đông Hưng |
349.250 |
312.280 |
|
|
36.970 |
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND tỉnh Thái Bình quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
11 |
Dự án Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các sản phẩm đèn LED và vợt muỗi tại Cụm công nghiệp Nguyên Xá, xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình của Công ty TNHH sản xuất đèn pin, vợt muỗi G8 (Giai đoạn 2) |
SKN |
Bắc Lạng |
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
12.500 |
11.300 |
|
|
1.200 |
Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất các sản phẩm đèn LED và vợt muỗi tại Cụm công nghiệp Nguyên Xá, xã Nguyên Xá, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình của Công ty TNHH sản xuất đèn pin, vợt muỗi G8 |
12 |
Đầu tư xây dựng Trạm đăng kiểm phương tiện xe cơ giới đường bộ phía Bắc tỉnh Thái Bình và Đầu tư xây dựng mở rộng quy mô kinh doanh tại Cụm công nghiệp Đông Các huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình của Công ty TNHH cơ khí ô tô An Thái (phần còn lại) |
SKN |
Nam Quán |
Đông Các |
Đông Hưng |
12.879 |
11.404 |
|
|
1.475 |
Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng Trạm đăng kiểm phương tiện xe cơ giới đường bộ phía Bắc tỉnh Thái Bình và Đầu tư xây dựng mở rộng quy mô kinh doanh tại Cụm công nghiệp Đông Các huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình của Công ty TNHH cơ khí ô tô An Thái |
13 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thiết bị điện dân dụng tại Cụm công nghiệp Nguyên Xá (giai đoạn 2) |
SKN |
Bắc Lạng |
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
6.529 |
5.570 |
|
|
959 |
Quyết định số 45/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND tỉnh Thái Bình quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
III |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
284.890 |
221.768 |
8.000 |
|
55.122 |
|
14 |
Dự án xây dựng tuyến đường kết nối từ QL.39 đến đường Thái Hà, huyện Đông Hưng (Giai đoạn 2) |
DGT |
|
Phong Dương Tiến, Phú Lương |
Đông Hưng |
100.000 |
87.000 |
2.000 |
|
11.000 |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08/4/2024 của HĐND huyện Đông Hưng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng tuyến đường kết nối từ QL39 đến đường Thái Hà, huyện Đông Hưng (Giai đoạn 2) |
15 |
Dự án xây dựng tuyến đường kết nối từ QL.39 đi đền thờ Bác Hồ và Lăng Thái Bảo xã Hồng Việt, huyện Đông Hưng |
DGT |
|
Liên Hoa, Thăng Long, Hồng Việt |
Đông Hưng |
40.000 |
26.000 |
2.500 |
|
11.500 |
Quyết định số 6486/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của UBND huyện Đông Hưng về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường kết nối từ QL.39 đi đền thờ Bác Hồ và Lăng Thái Bảo xã Hồng Việt, huyện Đông Hưng |
16 |
Dự án xây dựng tuyến đường từ đường ĐT.457 (đường 222 cũ) đến Quốc lộ 39 xã Đông Tân, huyện Đông Hưng |
DGT |
|
Đông Tân |
Đông Hưng |
40.000 |
37.000 |
|
|
3.000 |
Quyết định số 8155/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của UBND huyện Đông Hưng về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường từ đường ĐT.457 (đường 222 cũ) đến Quốc lộ 39 xã Đông Tân, huyện Đông Hưng |
17 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối từ tuyến đường bộ Thái Bình - Cầu Nghìn (Km17+358) đến kênh Tiên Hưng (cống K40) xã Hà Giang, huyện Đông Hưng |
DGT |
|
Hà Giang |
Đông Hưng |
19.400 |
13.800 |
500 |
|
5.100 |
Quyết định số 7944/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 của UBND huyện Đông Hưng về phê duyệt dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường kết nối từ tuyến đường bộ Thái Bình - Cầu Nghìn (Km17+358) đến kênh Tiên Hưng (cống K40) xã Hà Giang, huyện Đông Hưng |
18 |
Dự án đường ven sông Thống Nhất đoạn từ đường gom chân cầu K40 đến Ban chỉ huy quân sự huyện |
DGT |
|
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
5.290 |
2.668 |
- |
|
2.622 |
Quyết định số 5484/ QĐ-UBND ngày 29/8/2024 của UBND huyện Đông Hưng phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án đường ven sông Thống Nhất đoạn từ đường gom chân cầu K40 đến Ban chỉ huy quân sự huyện |
19 |
Xây dựng công trình đường giao thông trục xã từ thôn An Ry đến thôn Cộng Hòa xã Hồng Bạch |
DGT |
|
Hồng Bạch |
Đông Hưng |
6.500 |
4.000 |
|
|
2.500 |
Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của UBND xã Hồng Bạch về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình đường giao thông trục xã từ thôn An Ry đến thôn Cộng Hòa xã Hồng Bạch |
20 |
Dự án xây dựng đường từ thôn Khuốc Tây đến đường ĐH.58A thôn Tân Bình, xã Phong Dương Tiến, huyện Đông Hưng |
DGT |
|
Phong Dương Tiến |
Đông Hưng |
15.000 |
10.000 |
|
|
5.000 |
Quyết định số 7786/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND huyện Đông Hưng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng đường từ thôn Khuốc Tây đến đường ĐH.58A thôn Tân Bình, xã Phong Dương Tiến, huyện Đông Hưng |
21 |
Dự án xây dựng đường kết nối từ đường ĐH.50 đến ĐH.51 xã Xuân Quang Động, huyện Đông Hưng |
DGT |
|
Xuân Quang Động |
Đông Hưng |
20.000 |
15.000 |
200 |
|
4.800 |
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 24/12/2024 của HĐND huyện Đông Hưng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng đường kết nối từ đường ĐH.50 đến ĐH.51 xã Xuân Quang Động, huyện Đông Hưng |
22 |
Dự án Đầu tư xây dựng đường từ QL39 đến dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư đô thị xã Thăng Long |
DGT |
|
Thăng Long |
Đông Hưng |
8.000 |
7.000 |
|
|
1.000 |
Quyết định số 7783/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND huyện Đông Hưng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng đường từ QL39 đến dự án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư đô thị xã Thăng Long |
23 |
Dự án Xây dựng đường từ ĐH.45 xã Lô Giang huyện Đông Hưng đi xã Tây Đô, huyện Hưng Hà |
DGT |
|
Lô Giang |
Đông Hưng |
7.500 |
6.000 |
800 |
|
700 |
Quyết định số 7784/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND huyện Đông Hưng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng đường từ ĐH.45 xã Lô Giang huyện Đông Hưng đi xã Tây Đô, huyện Hưng Hà |
24 |
Dự án Xây dựng đường ven kênh Tiên Hưng đoạn từ ĐT 455, xã Lô Giang huyện Đông Hưng đi xã Chi Lăng, huyện Hưng Hà |
DGT |
|
Lô Giang |
Đông Hưng |
2.000 |
500 |
500 |
|
1.000 |
Quyết định số 7782/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của UBND huyện Đông Hưng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Dự án Xây dựng đường ven kênh Tiên Hưng đoạn từ ĐT 455 xã Lô Giang, huyện Đông Hưng đi xã Chi Lăng, huyện Hưng Hà |
25 |
Dự án nâng cấp đường ĐH.54 xã Đông Xá, huyện Đông Hưng |
DGT |
|
Đông Xá |
Đông Hưng |
10.000 |
6.000 |
1.000 |
|
3.000 |
|
26 |
Dự án đầu tư xây dựng đường từ thôn Tiến Truật đến thôn Kim Châu 1 |
DGT |
|
Liên An Đô |
Đông Hưng |
10.000 |
6.000 |
500 |
|
3.500 |
|
27 |
Dự án đầu tư xây dựng mở rộng tuyến đường và cải tạo nút giao với Quốc lộ 39 để kết nối hạ tầng dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Nguyên Xá, huyện Đông Hưng |
DGT |
|
Nguyên Xá |
Đông Hưng |
1.200 |
800 |
|
|
400 |
Văn bản số 1140/UBND-CTXDGT ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh về việc đầu tư mở rộng tuyến đường và cải tạo nút giao với Quốc lộ 39 để kết nối hạ tầng dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Nguyên Xá |
IV |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
23.263 |
4.615 |
|
|
18.648 |
|
28 |
Dự án xử lý cấp bách đê Tả Trà Lý đoạn từ K6+600 đến K7+600 xã Hồng Bạch, huyện Đông Hưng |
DTL |
|
Hồng Bạch |
Đông Hưng |
23.263 |
4.615 |
|
|
18.648 |
Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xử lý cấp bách đê Tả Trà Lý đoạn từ K6+600 đến K7+600 xã Hồng Bạch, huyện Đông Hưng |
V |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
29 |
Quy hoạch nhà tưởng niệm các Anh hùng Liệt sỹ |
DVH |
Duyên Trang Tây |
Phú Lương |
Đông Hưng |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
|
VI |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
30 |
Mở rộng sân thể thao xã Phú Lương |
DTT |
Duyên Tục |
Phú Lương |
Đông Hưng |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
VII |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
42.870 |
38.450 |
|
|
4.420 |
|
31 |
Triển khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp khu vực tỉnh Thái Bình năm 2024 |
DNL |
|
Nguyên Xá, Phú Lương, |
Đông Hưng |
400 |
400 |
|
|
|
|
32 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp huyện Đông Hưng - tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Đông Phương, Hồng bạch, Hồng Giang, Đông Cường, Đông Sơn, Đông La, Phong Dương Tiến, Lô Giang, Liên An Đô, Thị Trấn, Mê Linh, Đông Á, Thăng Long, Đông Quan |
Đông Hưng |
2.100 |
2.100 |
|
|
|
|
33 |
Cấy TBA chống quá tải, nâng cao chất lượng điện năng lưới điện 0,4kV khu vực các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Thái Thụy, Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Hồng Việt,Hồng Bạch, Phong Dương Tiến |
Đông Hưng |
350 |
350 |
|
|
|
|
34 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 10kV lộ 974- TG Thăng Long lên vận hành cấp điện áp 22kV để xóa bỏ trạm trung gian Thăng Long 35/10,5kV |
DNL |
|
Thăng Long, Hồng Việt, Hoa Nam, Hoa Lư, Hồng Giang, Hồng Châu và Bạch Đằng |
Đông Hưng |
650 |
650 |
|
|
|
|
35 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 10kV lộ 971- TG Thăng Long lên vận hành cấp điện áp 22kV để xóa bỏ trạm trung gian Thăng Long 35/10,5kV |
DNL |
|
Thăng Long, Liên Hoa, Phong Dương Tiến Minh Phú, Mê Linh |
Đông Hưng |
900 |
900 |
|
|
|
|
36 |
Cải tạo đường dây 110kV 176 E3.3 Long Bối - 172 E11.2 Thái Thụy |
DNL |
|
Đông Hợp, Đông Các, Hà Giang, Đông Vinh, Đông Tân, huyện Đông Hưng. |
Đông Hưng |
14.000 |
12.000 |
|
|
2.000 |
|
37 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp khu vực huyện Đông Hưng theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) - năm 2025 |
DNL |
|
Xuân Quang Động, Trọng Quan, Minh Phú, Phong Dương Tiến |
Đông Hưng |
610 |
550 |
|
|
60 |
|
38 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA cung cấp khu vực huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Phú Châu, Xuân Quang Động, Hồng Giang, Minh Tân, Đông Tân, Liên An Đô, Đông La, Liên Hoa, Đông Á, Mê Linh, Minh Tân, Trọng Quan |
Đông Hưng |
1.950 |
1.950 |
|
|
|
|
39 |
Cải tạo mạch vòng lộ 473 E3.3 Long Bối và 472 E11.4 Hưng Hà- huyện Đông Hưng tỉnh Thái Bình năm 2025 |
DNL |
|
Hồng Bạch |
Đông Hưng |
700 |
500 |
|
|
200 |
|
40 |
Đường dây và TBA 110kV Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Thăng Long, Liên Hoa, huyện Đông Hưng. |
Đông Hưng |
17.000 |
15.000 |
|
|
2.000 |
|
41 |
XDM xuất tuyến 35kV lộ 371 TBA 110kV Đông Hưng |
DNL |
|
Thăng Long, Liên Hoa |
Đông Hưng |
600 |
600 |
|
|
|
|
42 |
XDM xuất tuyến 35kV lộ 373 TBA 110kV Đông Hưng |
DNL |
|
Thăng Long, Liên Hoa |
Đông Hưng |
600 |
500 |
|
|
100 |
|
43 |
XDM xuất tuyến 22kV lộ 471 TBA 110kV Đông Hưng |
DNL |
|
Liên Hoa, Minh Phú |
Đông Hưng |
600 |
600 |
|
|
|
|
44 |
XDM xuất tuyến 22kV lộ 473 TBA 110kV Đông Hưng |
DNL |
|
Thăng Long, Liên Hoa |
Đông Hưng |
600 |
600 |
|
|
|
|
45 |
XDM xuất tuyến 22kV lộ 475 TBA 110kV Đông Hưng |
DNL |
|
Thăng Long, Liên Hoa, Minh Tân |
Đông Hưng |
600 |
600 |
|
|
|
|
46 |
XDM xuất tuyến 22kV lộ 477 TBA 110kV Đông Hưng |
DNL |
|
Thăng Long, Liên Hoa, Minh Tân |
Đông Hưng |
600 |
600 |
|
|
|
|
47 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp khu vực huyện Đông Hưng theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) - năm 2025 |
DNL |
|
Xuân Quang Động, Trọng Quan, Minh Phú, Phong Dương Tiến |
Đông Hưng |
610 |
550 |
|
|
60 |
|
VIII |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
48 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang nhân dân |
NTD |
Anh Dũng |
Đông La |
Đông Hưng |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
49 |
Quy hoạch mở rộng nghĩa trang nhân dân |
NTD |
Phong Lôi Tây |
Đông Hợp |
Đông Hưng |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
50 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân nội đồng Triều |
NTD |
Duy Tân |
Minh Tân |
Đông Hưng |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
51 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân nội đồng Cây Đào |
NTD |
Hưng Sơn |
Minh Tân |
Đông Hưng |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
52 |
Quy hoạch Nghĩa trang nhân dân |
NTD |
Thống Nhất |
Liên Hoa |
Đông Hưng |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
IX |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
6.800 |
6.300 |
|
|
500 |
|
53 |
Nhà văn hóa thôn Vạn Lập |
DKV |
Vạn Lập |
Hồng Giang |
Đông Hưng |
600 |
600 |
|
|
|
Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của UBND xã Hồng Giang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Nhà văn hóa thôn Vạn Lập xã Hồng Giang |
54 |
Nhà văn hóa thôn Tân Tiến |
DKV |
Tân Tiến |
Hồng Giang |
Đông Hưng |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 của UBND xã Hồng Giang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án Nhà văn hóa thôn Tân Tiến xã Hồng Giang |
55 |
Nhà văn hóa thôn Nam An |
DKV |
Nam An |
Hồng Giang |
Đông Hưng |
900 |
900 |
|
|
|
|
56 |
Nhà văn hóa thôn Đông Thành |
DKV |
Đông Thành |
Hồng Giang |
Đông Hưng |
600 |
600 |
|
|
|
|
57 |
Nhà văn hóa thôn Lãm Khê |
DKV |
Lãm Khê |
Đông Kinh |
Đông Hưng |
500 |
500 |
|
|
|
|
58 |
Nhà văn hóa thôn An Bình |
DKV |
An Bình |
Lô Giang |
Đông Hưng |
1.000 |
900 |
|
|
100 |
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 01/7/2024 của UBND xã Lô Giang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nhà văn hóa 3 thôn xã Lô Giang; Hạng mục Nhà văn hóa thôn An Bình, Nhà văn hóa thôn Minh Đức, Nhà văn hóa thôn Phú Nông |
59 |
Nhà văn hóa thôn Minh Đức |
DKV |
Minh Đức |
Lô Giang |
Đông Hưng |
1.000 |
900 |
|
|
100 |
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 01/7/2024 của UBND xã Lô Giang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nhà văn hóa 3 thôn xã Lô Giang; Hạng mục Nhà văn hóa thôn An Bình, Nhà văn hóa thôn Minh Đức, Nhà văn hóa thôn Phú Nông |
60 |
Nhà văn hóa thôn Phú Nông |
DKV |
Phú Nông |
Lô Giang |
Đông Hưng |
1.000 |
700 |
|
|
300 |
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 01/7/2024 của UBND xã Lô Giang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nhà văn hóa 3 thôn xã Lô Giang; Hạng mục Nhà văn hóa thôn An Bình, Nhà văn hóa thôn Minh Đức, Nhà văn hóa thôn Phú Nông |
X |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
5.300 |
5.300 |
|
|
|
|
61 |
Quy hoạch Trụ sở UBND xã |
TSC |
Hòa Bình |
Hà Giang |
Đông Hưng |
5.300 |
5.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.945.545 |
1.595.487 |
4.683 |
|
345.375 |
|
||
I |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
335.900 |
254.196 |
|
|
81.704 |
|
1 |
Dự án phát triển nhà ở thương mại Khu dân cư phía Đông đường số 2 tại xã Minh Quang, huyện Vũ Thư (khu A) |
ONT |
Cổ Bồng |
Minh Quang, TT. Vũ Thư |
Vũ Thư |
68.000 |
41.700 |
|
|
26.300 |
Văn bản số 3765/UBND-KTXD ngày 10/9/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại Khu dân cư phía Đông đường số 2 tại xã Minh Quang, huyện Vũ Thư (Khu A) |
2 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Trung |
Song Lãng |
Vũ Thư |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 22/7/2024 của HĐND xã Song Lãng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình, dự án và kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2025 |
3 |
Dự án phát triển nhà ở xã hội cho công nhân tại Khu thiết chế công đoàn xã Song An, huyện Vũ Thư |
ONT |
Tân Minh |
Song An |
Vũ Thư |
37.700 |
37.400 |
|
|
300 |
Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án thu hút đầu tư Dự án phát triển nhà ở xã hội cho công nhân tại Khu thiết chế công đoàn xã Song An, huyện Vũ Thư |
4 |
Khu dân cư thôn Tân Minh |
ONT |
Tân Minh |
Song An |
Vũ Thư |
144.900 |
100.000 |
|
|
44.900 |
|
5 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Hiếu Thiện |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
21.000 |
16.800 |
|
|
4.200 |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 29/7/2024 của HĐND xã Vũ Hội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án và phân bổ vốn đầu tư công năm 2025 |
6 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Song Thủy |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
400 |
400 |
|
|
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 27/12/2024 của HĐND xã Vũ Tiến về việc phê duyệt phân bổ vốn đầu tư công năm 2025 xã Vũ Tiến |
7 |
Quy hoạch khu dân cư Ngõ Đảo |
ONT |
Lại Xá |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
8.000 |
6.000 |
|
|
2.000 |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 17/7/2024 của HĐND xã Minh Lãng về việc Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 |
8 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Vô Thái |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
13.900 |
11.296 |
|
|
2.604 |
|
9 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Nhân Bình |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
13.000 |
11.600 |
|
|
1.400 |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 24/12/2024 của HĐND xã Vũ Vân về việc Phân bổ chi tiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 |
10 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Tiền Phong |
Vũ Vân |
Vũ Thư |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 24/12/2024 của HĐND xã Vũ Vân về việc Phân bổ chi tiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2025 |
II |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
950.912 |
838.906 |
|
|
112.006 |
|
11 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Nguyên Xá, huyện Vũ Thư |
SKN |
Ngô Xá, Hoàng Xá |
Nguyên Xá |
Vũ Thư |
119.600 |
95.600 |
|
|
24.000 |
Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Quyết định thành lập Cụm công nghiệp Nguyên Xá, huyện Vũ Thư |
12 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Phúc Thành, huyện Vũ Thư |
SKN |
Đồng Dốc, Đồng Cần Thơ |
Phúc Thành |
Vũ Thư |
133.957 |
118.195 |
|
|
15.762 |
Quyết định số 3674/QĐ-UBND ngày 07/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Phúc Thành, huyện Vũ Thư của công ty cổ phần tập đoàn Đông Đô |
13 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Minh Lãng (Giai đoạn 2+3) |
SKN |
Đồng Chiều |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
349.703 |
307.447 |
|
|
42.256 |
Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 22/1/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
14 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Tam Quang (Giai đoạn 2) |
SKN |
Lô Chè, Cửa Mông, Quá Giang |
Dũng Nghĩa, Tam Quang |
Vũ Thư |
250.795 |
227.164 |
|
|
23.631 |
Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận chủ trương đầu tư |
15 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Vũ Hội, huyện Vũ Thư (Phần còn lại của giai đoạn 1) |
SKN |
Năng An |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
600 |
500 |
|
|
100 |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Vũ Hội, huyện Vũ Thư của Công ty CP Xuân Trường Phát |
16 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Vũ Hội, huyện Vũ Thư giai đoạn 2 |
SKN |
Năng An |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
96.257 |
90.000 |
|
|
6.257 |
Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Vũ Hội huyện Vũ Thư của Công ty CP Xuân Trường Phát |
III |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
13.300 |
13.300 |
|
|
|
|
17 |
Quy hoạch xây dựng đường cơ động và hành lang bảo vệ Hầm trung tâm thuộc Sở chỉ huy cơ bản trong khu vực phòng thủ tỉnh Thái Bình |
CQP |
Đại Đồng |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
3.300 |
3.300 |
|
|
|
Văn bản số 4243/UBND-CTXDGT ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh về việc quy hoạch vị trí khu đất xây dựng đường cơ động và hành lang bảo vệ hầm trung tâm thuộc Sở Chỉ huy cơ bản trong khu vực phòng thủ tỉnh Thái Bình |
18 |
Hầm làm việc của Bí thư Tỉnh uỷ |
CQP |
Đại Đồng |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh phê duyệt đề án quy hoạch các hạng mục công trình SCH cơ bản khu vực phòng thủ tỉnh Thái Bình |
19 |
Mở rộng Đại đội Công Binh/Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình |
CQP |
|
Tân Hòa |
Vũ Thư |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
IV |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
23.900 |
23.400 |
|
|
500 |
|
20 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Đại Hội |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 30/7/2024 của HĐND xã Tân Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình, dự án và kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2025 |
21 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Tân Hương |
Phúc Thành |
Vũ Thư |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của HĐND xã Phúc Thành về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ vốn 2025 |
22 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Đồng Đức |
Phúc Thành |
Vũ Thư |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của HĐND xã Phúc Thành về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ vốn 2025 |
23 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Bắc Hưng |
Phúc Thành |
Vũ Thư |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của HĐND xã Phúc Thành về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ vốn 2025 |
24 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Bát Tiên |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
25 |
Quy hoạch sân thể thao |
DTT |
Phù Lôi |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
3.000 |
2.500 |
|
|
500 |
|
26 |
Quy hoạch sân thể thao trung tâm xã và thôn Trà Động, xã Dũng Nghĩa |
DTT |
Trà Động |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
13.500 |
13.500 |
|
|
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 17/9/2023 của HĐND xã Dũng Nghĩa phê duyệt chủ trương đầu tư các hạng mục công trình: Sân thể thao thôn Trà Động, xã Dũng Nghĩa |
V |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
10.700 |
10.700 |
|
|
|
|
27 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn, khu thể thao thôn Mỹ Am |
DKV |
Mỹ Am |
Vũ Hội |
Vũ Thư |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 29/7/2024 của HĐND xã Vũ Hội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án và phân bổ vốn đầu tư công năm 2025 |
28 |
Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao |
DKV |
Quần Tiên |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
29 |
Quy hoạch nhà văn hóa, sân thể thao |
DKV |
Bồng Lai |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
30 |
Quy hoạch nhà văn hoá thôn |
DKV |
Phù Lôi |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
31 |
Quy hoạch nhà văn hoá thôn |
DKV |
Nghĩa Khê |
Tam Quang |
Vũ Thư |
700 |
700 |
|
|
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của HĐND xã Tam Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2025 |
VI |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
|
32 |
Xây dựng bưu điện |
DBV |
Nghĩa Khê |
Tam Quang |
Vũ Thư |
300 |
300 |
|
|
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 của HĐND xã Tam Quang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư và kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công năm 2025 |
VII |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
33 |
Mở rộng trường THCS |
DGD |
Quý Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của UBND xã Song An về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình tường dậu phía sau trường THCS xã Song An |
VIII |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
158.100 |
85.244 |
4.083 |
|
68.773 |
|
34 |
Cầu Sa Cao và đường hai đầu cầu nối hai tỉnh Thái Bình - Nam Định |
DGT |
|
Việt Thuận |
Vũ Thư |
21.000 |
16.624 |
1.563 |
|
2.813 |
|
35 |
Đường số 2 kéo dài, Đường nối QL10 đến tỉnh lộ 454 (Đoạn từ đường tránh S1 đến Trại giam công an tỉnh) 6.20 ha |
DGT |
|
TT. Vũ Thư, Minh Quang, Minh Lãng |
Vũ Thư |
100.000 |
50.000 |
|
|
50.000 |
Quyết định số 3375/QĐ-UBND ngày 10/6/2024 của UBND huyện Vũ Thư phê duyệt dự án đường số 2 kéo dài đoạn từ đường tráng S1 đến tỉnh lộ 454 thuộc địa phận xã Minh Lãng |
36 |
Dự án cải tạo, nâng cấp sửa chữa đường ĐH 08 và tuyến nhánh xã Phúc Thành |
DGT |
|
Phúc Thành |
Vũ Thư |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
Quyết định số 7386/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND huyện Vũ Thư phê duyệt dự án cải tạo, nâng cấp sửa chữa đường ĐH 08 và tuyến nhánh xã Phúc Thành |
37 |
Dự án cải tạo nâng cấp, sửa chữa đường Đoài - Việt - Vinh |
DGT |
|
Vũ Đoài, Vũ Vinh, Việt Thuận |
Vũ Thư |
6.300 |
3.700 |
600 |
|
2.000 |
Quyết định số 8702/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của UBND huyện Vũ Thư phê duyệt dự án cải tạo nâng cấp, sửa chữa đường Đoài - Việt - Vinh |
38 |
Dự án đầu tư tuyến đường kết nối vào Khu thiết chế công đoàn |
DGT |
|
Song An |
Vũ Thư |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
Quyết định số 7371/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của UBND huyện Vũ Thư phê duyệt dự án đầu tư tuyến đường kết nối vào Khu thiết chế công đoàn |
39 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.07B và tuyến nhánh thuộc địa phận xã Nguyên Xá (đoạn từ đường tỉnh 463 lên đê sông Hồng) |
DGT |
|
Nguyên Xá |
Vũ Thư |
4.000 |
1.500 |
500 |
|
2.000 |
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 20/11/2024 của HĐND huyện Vũ Thư phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.07B và tuyến nhánh thuộc địa phận xã Nguyên Xá (đoạn từ đường tỉnh 463 lên đê sông Hồng) |
40 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.02 và tuyến nhánh, huyện Vũ Thư (đoạn từ đường đường ĐT.463 đến dốc Từ Châu) |
DGT |
|
Hòa Bình, Tự Tân |
Vũ Thư |
10.800 |
2.020 |
320 |
|
8.460 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 20/11/2024 của HĐND huyện Vũ Thư phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐH.02 và tuyến nhánh, huyện Vũ Thư (đoạn từ đường đường ĐT.463 đến dốc Từ Châu) |
41 |
Dự án xây dựng đường gom kênh T6 xã Vũ Hội |
DGT |
|
Vũ Hội |
Vũ Thư |
5.800 |
2.300 |
|
|
3.500 |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 25/07/2023 của HĐND huyện Vũ Thư phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng đường gom kênh T6 xã Vũ Hội |
42 |
Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH. 12 và tuyến nhánh huyện Vũ Thư |
DGT |
|
Tự Tân |
Vũ Thư |
1.200 |
1.100 |
100 |
|
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 07/6/2024 của HĐND huyện Vũ Thư phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.12 và tuyến nhánh huyện Vũ Thư |
IX |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
271.493 |
220.349 |
|
|
51.144 |
|
43 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất hàng may mặc xuất khẩu của Công ty TNHH may Việt Tiến Thái Bình |
SKC |
Đồng Cửa, Cửa Miếu, Thôn 9 |
Vũ Đoài |
Vũ Thư |
21.393 |
19.460 |
|
|
1.933 |
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
44 |
Quy hoạch khu sản xuất phi nông nghiệp xã Dũng Nghĩa |
SKC |
Dũng Thượng |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
50.000 |
42.089 |
|
|
7.911 |
Quyết định số 1604/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng nhà xưởng cho các tổ chức, cá nhân thuê để sản xuất kinh doanh tại xã Dũng Nghĩa của Công ty Cổ phần đầu tư sản xuất thương mại dịch vụ và phát triển tiểu thủ công nghiệp Dũng Nghĩa |
45 |
Quy hoạch nhà máy may công nghệ cao xã Tự Tân |
SKC |
Đồng Gốc Táo |
Tự Tân |
Vũ Thư |
64.100 |
54.200 |
|
|
9.900 |
Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất hàng may mặc công nghệ cao tại xã Tự Tân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình của Công ty TNHH thương mại Maxx Sports |
46 |
Quy hoạch nhà máy may công nghệ cao xã Tự Tân |
SKC |
Đồng Gốc Táo |
Tự Tân |
Vũ Thư |
60.000 |
54.600 |
|
|
5.400 |
Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất hàng may mặc công nghệ cao tại xã Tự Tân, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình của Công ty CP May 40 |
47 |
Nhà máy kéo sợi công nghệ cao xã Minh Quang |
SKC |
Thôn La Nguyễn |
Minh Quang |
Vũ Thư |
76.000 |
50.000 |
|
|
26.000 |
Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp nhận nhà đầu tư |
X |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
28.100 |
19.100 |
|
|
9.000 |
|
48 |
Mở rộng di tích lịch sử chùa Khê Kiều |
TON |
Khê Kiều |
Minh Khai |
Vũ Thư |
3.400 |
2.500 |
|
|
900 |
|
49 |
Mở rộng chùa Đống Cao |
TON |
Nhật Tân |
Tân Hòa |
Vũ Thư |
12.000 |
8.800 |
|
|
3.200 |
|
50 |
Mở rộng giáo xứ An Châu |
TON |
Song Thủy |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
10.200 |
5.300 |
|
|
4.900 |
Văn bản số 1582/UBND-NNTNMT ngày 07/4/2020 của UBND tỉnh về việc cho phép làm thủ tục giao đất để mở rộng khuôn viên Giáo xứ |
51 |
Mở rộng giáo xứ Trung Thành |
TON |
Song Thủy |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
Văn bản số 1163/UBND-NNTNMT ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh về việc cho phép làm thủ tục xin giao đất để mở rộng khuôn viên giáo xứ Trung Thành |
XI |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
7.900 |
7.700 |
|
|
200 |
|
52 |
Cửa hàng xăng dầu công ty xây lắp 5 (Cửa hàng bán lẻ xăng dầu) |
TMD |
Khê Kiều |
Minh Khai |
Vũ Thư |
6.100 |
5.900 |
|
|
200 |
|
53 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu Dũng Nghĩa |
TMD |
Vô Thái |
Dũng Nghĩa |
Vũ Thư |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 19/7/2024 của UBND tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
XII |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
|
|
|
47.000 |
41.000 |
|
|
6.000 |
|
54 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân |
NTD |
Lục Tiên |
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
21.000 |
18.000 |
|
|
3.000 |
|
55 |
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân |
NTD |
Kiều Thần, Gián Nghị |
Song An |
Vũ Thư |
17.000 |
16.000 |
|
|
1.000 |
Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường vành đai phía Nam thành phố Thái Bình, đoạn từ cầu ngang S1 đến đường Chu Văn An kéo dài (Vốn GPMB đường vành đai) |
56 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân |
NTD |
Lam Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
9.000 |
7.000 |
|
|
2.000 |
Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường vành đai phía Nam thành phố Thái Bình, đoạn từ cầu ngang S1 đến đường Chu Văn An kéo dài (Vốn GPMB đường vành đai) |
XIII |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
25.500 |
25.500 |
|
|
|
|
57 |
Cải tạo nâng cấp kho lương thực số 2 - Kho dự trữ Vũ Thư - Cục Dữ trữ nhà nước khu vực Thái Bình |
DSK |
|
Minh Quang, Minh Khai, Tự Tân |
Vũ Thư |
25.500 |
25.500 |
|
|
|
Quyết định số 793/QĐ-TCDT ngày 25/12/2017 của Tổng cục dự trữ nhà nước phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Cải tạo nâng cấp kho lương thực số 2 - Kho dự trữ Vũ Thư - Cục Dữ trữ nhà nước khu vực Thái Bình |
XIV |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
1.300 |
500 |
|
|
800 |
|
58 |
Mở rộng trụ sở UBND xã |
TSC |
Quý Sơn |
Song An |
Vũ Thư |
1.300 |
500 |
|
|
800 |
Trích Nghị quyết số 01/TrNQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND xã Song An về phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 |
XV |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
|
|
|
45.840 |
33.492 |
600 |
|
11.748 |
|
59 |
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Tam Quang, Việt Hùng, Song Lãng, Phúc Thành, Vũ Tiến, Hồng Phong, Hiệp Hòa, Việt Thuận. |
Vũ Thư |
900 |
800 |
|
|
100 |
|
60 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 22kV lộ 471E11.1, lộ 474E11.3, lộ 471 TG Vũ Thư 2 năm 2023 |
DNL |
|
Nguyên Xá, Vũ Đoài, Việt Thuận |
Vũ Thư |
1.700 |
1.500 |
|
|
200 |
|
61 |
Cấy TBA và cải tạo đường dây, chống quá tải, nâng cao chất lượng điện năng lưới điện 0,4kV khu vực các huyện Vũ Thư, Kiến Xương, Tiền Hải và Thành Phố Thái Bình tỉnh Thái Bình - năm 2023 |
DNL |
|
Minh Khai, Hồng Lý |
Vũ Thư |
400 |
400 |
|
|
|
|
62 |
Xuất tuyến trung áp sau TBA 110kV Sông Trà, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Phúc Thành, Tân Hòa, Tân Phong |
Vũ Thư |
1.400 |
1.350 |
|
|
50 |
|
63 |
Cải tạo đường trục lộ 475 E11.5, xây dựng mạch vòng đấu nối với lộ 473+475 Trung gian Vũ Thư 2 |
DNL |
|
TT. Vũ Thư, Minh Khai, Minh Quang, Hòa Bình, Song An, Nguyên Xá |
Vũ Thư |
1.350 |
1.050 |
|
|
300 |
|
64 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA CC khu vực huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Vũ Đoài, Xuân Hòa, Minh Quang, Vũ Tiến, Tự Tân, Duy Nhất, Nguyên Xá |
Vũ Thư |
850 |
750 |
|
|
100 |
|
65 |
Xây dựng xuất tuyến 371, 373 sau trạm 110kV Vũ Thư nối cấp trạm 220kV Vũ Thư tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Tam Quang, Dũng Nghĩa, Việt Hùng |
Vũ Thư |
500 |
450 |
|
|
50 |
|
66 |
Xây dựng xuất tuyến 471,473 sau trạm 110kV Vũ Thư nối cấp trạm 220kV Vũ Thư tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Tam Quang, Dũng Nghĩa, Song Lãng, Hiệp Hòa |
Vũ Thư |
750 |
700 |
|
|
50 |
|
67 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp khu vực huyện Vũ Thư theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) - năm 2025 |
DNL |
|
Vũ Đoài, Vũ Tiến, Việt Thuận |
Vũ Thư |
1.400 |
1.200 |
|
|
200 |
|
68 |
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV từ TBA 220kV Thái Bình - TBA 110kV Thái Bình |
DNL |
|
Minh Quang, |
Vũ Thư |
1.590 |
1.092 |
|
|
498 |
|
69 |
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Vũ Thư, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Minh Quang, Minh Khai, Tự Tân, Hòa Bình, Tam Quang, Song An, Trung An, Việt Thuận, Vũ Vinh, Vũ Hội |
Vũ Thư |
35.000 |
24.200 |
600 |
|
10.200 |
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 04/4/2024 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương dự án đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
XVI |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
|
|
|
24.000 |
20.500 |
|
|
3.500 |
|
70 |
Trạm cấp nước sinh hoạt xã Minh Lãng |
DCT |
Súy Hãng |
Minh Lãng |
Vũ Thư |
10.000 |
6.500 |
|
|
3.500 |
Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 03/10/2024 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
71 |
Mở rộng Nhà máy nước xã Vũ Tiến |
DCT |
|
Vũ Tiến |
Vũ Thư |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
72 |
Mở rộng Nhà máy nước xã Việt Thuận |
DCT |
|
Việt Thuận |
Vũ Thư |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.450.791 |
1.295.027 |
3.700 |
|
152.064 |
|
||
I |
Đất Quốc phòng |
CQP |
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
1 |
Mở rộng căn cứ HC-KT của tỉnh |
CQP |
Cổ Trai |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
Công văn số 5771/UBND-NNTNMT ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh Quy hoạch căn cứ Hậu phương, căn cứ Hậu cần-Kỹ thuật của Bộ CHQS tỉnh đã thông qua HĐND tỉnh Thái Bình |
II |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
610.210 |
557.310 |
|
|
52.900 |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Đồng Tu |
SKN |
Hà Nguyên, Bình Minh, Đồng Tu |
Thái Phương, Kim Trung, TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
12.900 |
12.900 |
|
|
|
Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 17/08/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Đồng Tu của Công ty TNHH Dệt nhuộm xuất khẩu Thăng Long; trình bổ sung diện tích còn thiếu |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sợi OE công suất 2.340 tấn/ năm |
SKN |
|
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
17.900 |
16.200 |
|
|
1.700 |
Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 9/10/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận dự án Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sợi OE công suất 2.340 tấn/năm của Công ty CP Hoa Phượng |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao tay bảo hộ lao động |
SKN |
|
Xã Phúc Khánh |
Hưng Hà |
30.100 |
27.600 |
|
|
2.500 |
Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận dự án Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bao tay bảo hộ lao động của Công ty TNHH Toàn Thắng |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Hưng Nhân mở rộng (giai đoạn 3) |
SKN |
Vân Nam, Vân Đông, Lái |
TT. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
190.000 |
172.300 |
|
|
17.700 |
Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Hưng Nhân mở rộng - Công ty CP đầu tư QH LAND |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng Nhà xưởng cho thuê của Công ty Bách Minh Hương |
SKN |
Lái, Đầu |
TT. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Nhà xưởng cho thuê của Công ty Bách Minh Hương |
7 |
Dự án xây dựng xưởng dệt khăn cao cấp của Công ty TNHH TM Thành Bắc |
SKN |
Phương La |
Thái Phương |
Hưng Hà |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng xưởng dệt khăn cao cấp của Công ty TNHH TM Thành Bắc |
8 |
Dự án xây dựng xưởng dệt khăn cao cấp của Công ty TNHH Dệt may Minh Ánh |
SKN |
Xứ đồng Lang, Phương La 3 |
Thái Phương |
Hưng Hà |
14.310 |
14.310 |
|
|
|
Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng xưởng dệt khăn cao cấp của Công ty TNHH Dệt may Minh Ánh |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Đức Hiệp (giai đoạn 1) |
SKN |
Dương Xá, Nứa |
Tiến Đức, Liên Hiệp, Thái Hưng |
Hưng Hà |
150.000 |
130.000 |
|
|
20.000 |
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 9/2/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời Chấp thuận nhà đầu tư phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Đức Hiệp - Công ty cổ phần đầu tư Đức Hiệp |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Văn Lang (giai đoạn 1) |
SKN |
|
Văn Lang |
Hưng Hà |
150.000 |
139.000 |
|
|
11.000 |
Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh về việc thành lập cụm công nghiệp Văn Lang, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình |
III |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
82.300 |
51.600 |
3.200 |
|
27.500 |
|
11 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ UBND xã Hòa Bình đi UBND xã Chi Lăng, huyện Hưng Hà; Giai đoạn 3: Đoạn từ UBND xã Chi Lăng qua trường Tiểu học Chi Lăng kết nối với đường trục huyện ĐH.71 |
DGT |
Minh Khai, Xứ đồng Thống Nhất |
Chi Lăng |
Hưng Hà |
10.000 |
3.000 |
2.000 |
|
5.000 |
|
12 |
Quy hoạch đường giao thông nội đồng thôn Chùa |
DGT |
Đồng La, Dộc trong, Sau Trại, thôn Chùa |
Chí Hòa |
Hưng Hà |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
13 |
Quy hoạch đường giao thông nội đồng thôn An Tiến |
DGT |
Khu Đồng Sông, Vệ Miễu, Cửa Tính; thôn An Tiến |
Chí Hòa |
Hưng Hà |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
14 |
Quy hoạch đường giao thông nội đồng thôn Nhuệ |
DGT |
Khu Mạ, thôn Nhuệ |
Chí Hòa |
Hưng Hà |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
15 |
Hạng mục đường vào sân thể thao thuộc dự án xây dựng sân thể thao trung tâm xã Thái Phương |
DGT |
Trác Dương, Xuân La |
Thái Phương |
Hưng Hà |
4.600 |
4.000 |
|
|
600 |
Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND xã Thái Phương về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công xây dựng sân thể thao trung tâm xã Thái Phương |
16 |
Mở rộng đường giao thông từ ĐT 452 đến dốc ông Bây đi xã Điệp Nông cũ |
DGT |
Thôn Hà tiến, thôn Hà Thắng |
Quang Trung |
Hưng Hà |
7.000 |
3.000 |
|
|
4.000 |
Văn bản số 1053/UBND-TCKH ngày 22/9/2023 của UBND huyện Hưng Hà về việc cho phép xây dựng công trình mở rộng đường giao thông từ ĐT 452 đến dốc ông Bây đi xã Điệp Nông |
17 |
Mở rộng đường vào bãi rác trung tâm |
DGT |
Thôn Xuân Lôi |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 25/9/2023 của HĐND xã Hồng Minh về việc phê duyệt phân bổ nguồn vốn đầu tư xây dựng các công trình đầu tư công năm 2024 |
18 |
Xử lý khẩn cấp nút giao đường tỉnh ĐT.454 tại Km7+930 huyện Hưng Hà |
DGT |
|
Hồng Minh |
Hưng Hà |
12.600 |
7.000 |
200 |
|
5.400 |
Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của UBND huyện Hưng Hà về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Xử lý khẩn cấp nút giao đường tỉnh ĐT.454 tại Km7+930 huyện Hưng Hà |
19 |
Mở rộng đường giao thông nội đồng |
DGT |
|
Hồng Minh |
Hưng Hà |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 25/9/2023 của HĐND xã Hồng Minh về việc phê duyệt phân bổ nguồn vốn đầu tư xây dựng các công trình đầu tư công năm 2024 |
20 |
Đường vào khu Lăng mộ Thái úy Lưu Khánh Đàm, kết hợp làm đường cứu hộ cứu nạn đê bối Lưu Xá, xã Canh Tân |
DGT |
|
TT. Hưng Nhân, Canh Tân |
Hưng Hà |
15.000 |
13.500 |
|
|
1.500 |
Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của UBND huyện Hưng Hà về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Xử lý khẩn cấp nút giao đường tỉnh ĐT.454 tại Km7+930 huyện Hưng Hà |
21 |
Tuyến đường kết nối từ đường ĐH.66B với đường tỉnh ĐT468 (Đường từ đường Thái Bình - Hà Nam, đoạn từ đường ĐT453 đến đường ĐH.66B ) |
DGT |
|
Thái Hưng, Hồng An |
Hưng Hà |
13.600 |
1.600 |
1.000 |
|
11.000 |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 19/7/2024 của HĐND huyện Hưng Hà phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Tuyến đường kết nối từ đường ĐH.66B với đường tỉnh ĐT468 ( từ đường Thái Bình - Hà Nam, đoạn từ đường ĐT453 đến đường ĐH.66B ) |
IV |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
|
|
|
16.750 |
16.750 |
|
|
|
|
22 |
Nhà văn hóa xã |
DKV |
Cầu Bến |
Minh Hòa |
Hưng Hà |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
23 |
Nhà văn hóa thôn Vũ Đoài |
DKV |
Vũ Đoài |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
350 |
350 |
|
|
|
|
24 |
Nhà văn hóa thôn Nại |
DKV |
Nại |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
500 |
500 |
|
|
|
|
25 |
Nhà văn hóa thôn Ngừ |
DKV |
Ngừ |
Liên Hiệp |
Hưng Hà |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
26 |
Nhà văn hóa Tân Dương |
DKV |
Tân Dương |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
500 |
500 |
|
|
|
|
27 |
Nhà văn hóa Dương Khê |
DKV |
Dương Khê |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
500 |
500 |
|
|
|
|
28 |
Nhà văn hóa Tống Xuyên |
DKV |
Tống Xuyên |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
500 |
500 |
|
|
|
|
29 |
Nhà văn hóa thôn Ngoại Trang |
DKV |
Thôn ngoại Trang |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
30 |
Xây dựng nhà văn hóa xã |
DKV |
Khu trung tâm xã |
Đông Đô |
Hưng Hà |
5.400 |
5.400 |
|
|
|
|
V |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
14.500 |
14.200 |
|
|
300 |
|
31 |
Mở rộng Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa |
DYT |
Đồng Lạc |
Minh Khai |
Hưng Hà |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
Quyết định số 1198/QĐ-UBND 17/05/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tư nhân Lâm Hoa - Hưng Hà tại xã Minh Khai, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình của Bệnh viện Đa khoa tư nhân Lâm Hoa |
32 |
Xây dựng Trạm y tế xã Thái Phương |
DYT |
|
Thái Phương |
Hưng Hà |
2.000 |
1.800 |
|
|
200 |
|
33 |
Trạm y tế xã |
DYT |
|
Đông Đô |
Hưng Hà |
2.500 |
2.400 |
|
|
100 |
|
VI |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
29.000 |
28.800 |
|
|
200 |
|
34 |
Quy hoạch mở rộng Trường THCS |
DGD |
Liền kề trường |
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
35 |
Quy hoạch Trường Mầm non khu trung tâm |
DGD |
Chiềng La |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
7.800 |
7.800 |
|
|
|
|
36 |
Mở rộng Trường THCS Lê Tư Thành |
DGD |
Thôn Chí Linh |
Đông Đô |
Hưng Hà |
6.200 |
6.000 |
|
|
200 |
|
37 |
Trường Mầm non |
DGD |
Đồng Vẹo thôn Thượng Lãng |
Xã Minh Hòa |
Hưng Hà |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
38 |
Mở rộng Trường Mầm non Minh Tân |
DGD |
|
Minh Tân |
Hưng Hà |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 26/7/2024 của HĐND xã Minh Tân phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng các công trình năm 2024 |
VII |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
15.000 |
14.500 |
|
|
500 |
|
39 |
Sân thể thao thôn Hoành Mỹ |
DTT |
Hoành Mỹ |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
40 |
Sân thể thao thôn An Mai |
DTT |
An Mai |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
41 |
Sân thể thao thôn An Đình |
DTT |
An Đình |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
42 |
Sân thể thao trung tâm xã |
DTT |
Quyết Tiến |
Hồng An |
Hưng Hà |
9.500 |
9.000 |
|
|
500 |
|
VIII |
Đất bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
200 |
200 |
|
|
|
|
43 |
Bưu điện xã |
DBV |
Quyết Tiến |
Hồng An |
Hưng Hà |
200 |
200 |
|
|
|
|
IX |
Đất có di tích lịch sử-văn hoá |
DDD |
|
|
|
2.000 |
1.087 |
|
|
913 |
|
44 |
Mở rộng xây dựng di tích đền vua Lê |
DDD |
Mẽ |
TT. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
2.000 |
1.087 |
|
|
913 |
|
X |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
30.151 |
30.000 |
|
|
151 |
|
45 |
Quy hoạch bãi rác |
DRA |
Hà Xá 1 |
Tân Lễ |
Hưng Hà |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
46 |
Quy hoạch bãi rác chung toàn xã |
DRA |
Vế Tây |
Canh Tân |
Hưng Hà |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
47 |
Khu xử lý rác tập trung |
DRA |
|
Thái Phương |
Hưng Hà |
3.551 |
3.400 |
|
|
151 |
|
48 |
Bãi thải, xử lý chất thải xã Văn Lang (Di chuyển bãi rác Cụm công nghiệp Văn Lang) |
DRA |
|
Văn Lang |
Hưng Hà |
10.600 |
10.600 |
|
|
|
|
XI |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
37.300 |
31.500 |
|
|
5.800 |
|
49 |
Mở rộng chùa Linh Sơn |
TON |
Xóm 10 |
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
5.000 |
4.200 |
|
|
800 |
|
50 |
Mở rộng chùa Bùi Xá |
TON |
Bùi Xã |
Tân Lễ |
Hưng Hà |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
|
51 |
Mở rộng chùa Mỹ Lương |
TON |
Thôn Khám Lườm |
Tân Hòa |
Hưng Hà |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
52 |
Mở rộng chùa Trần Xá |
TON |
Cánh Miễu thôn Trần Xá |
Văn Cẩm |
Hưng Hà |
7.500 |
2.500 |
|
|
5.000 |
|
53 |
Chùa Hưng Phú |
TON |
Phú Ốc |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
XII |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
26.800 |
26.600 |
|
|
200 |
|
54 |
Quy hoạch nghĩa trang thôn Nhân Xá |
NTD |
Nhân Xá |
Thái Phương |
Hưng Hà |
5.500 |
5.500 |
|
|
|
|
55 |
Quy hoạch nghĩa trang |
NTD |
Khả Đông |
Xã Duyên Hải |
Hưng Hà |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
56 |
QH mở rộng nghĩa trang thôn Diệc |
NTD |
Diệc |
xã Tân Hòa |
Hưng Hà |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
57 |
Mở rộng cụm nghĩa trang Liệt sỹ - Đan Hội |
NTD |
|
Xã Quang Trung |
Hưng Hà |
3.300 |
3.300 |
|
|
|
|
58 |
Nghĩa trang kiểu mẫu |
NTD |
Hà Gạo |
Hồng An |
Hưng Hà |
10.000 |
9.800 |
|
|
200 |
|
XIII |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
59 |
Quy hoạch chợ Văn Cẩm |
DCH |
Cánh Nội thôn Ngọc Liễn |
Xã Văn Cẩm |
Hưng Hà |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
XIV |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
244.180 |
205.480 |
|
|
38.700 |
|
60 |
Quy hoạch khu dân cư kiểu mẫu |
ONT |
Vũ Đông |
Hồng Lĩnh |
Hưng Hà |
98.080 |
86.380 |
|
|
11.700 |
Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 04/05/2023 của UBND tỉnh phê duyệt danh sách xếp hạng nhà đầu tư và kết quả lựa chọn nhà đầu tư Dự án phát triển nhà ở khu dân cư nông thôn kiểu mẫu tại xã Hồng Lĩnh, huyện Hưng Hà |
61 |
Điểm dân cư thôn Vị Giang-Vân Đài |
ONT |
Khu tổ giống thôn Vị Giang và khu Vọng Nam, Vân Đài |
Chí Hòa |
Hưng Hà |
22.500 |
16.500 |
|
|
6.000 |
|
62 |
Quy hoạch dân cư Cánh Nội giai đoạn I |
ONT |
Cánh Nội thôn Ngọc Liễn |
Văn Cẩm |
Hưng Hà |
13.000 |
12.600 |
|
|
400 |
|
63 |
Khu dân cư thôn Mậu Lâm |
ONT |
Đường Than, Bãi Ngô thôn Mậu Lâm |
Đông Đô |
Hưng Hà |
28.000 |
26.000 |
|
|
2.000 |
|
64 |
Quy hoạch dân cư khu trung tâm xã |
ONT |
Khu Giáp chợ mới |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
65 |
Quy hoạch khu dân cư |
ONT |
Đồng Trại, Khả Tân, Khả Tiến |
Duyên Hải |
Hưng Hà |
22.100 |
11.500 |
|
|
10.600 |
|
66 |
Quy hoạch khu tái định cư dự án nạo vét kè sông 223 |
ONT |
|
Hồng Minh |
Hưng Hà |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
67 |
QH khu dân cư Thanh La - Hiến Lạp |
ONT |
|
Minh Khai |
Hưng Hà |
21.000 |
20.000 |
|
|
1.000 |
|
68 |
Chuyển mục đích trong KDC |
ONT |
|
Minh Tân |
Hưng Hà |
3.500 |
1.500 |
|
|
2.000 |
|
69 |
Khu dân cư Đồng Lẻ |
ONT |
|
Phúc Khánh |
Hưng Hà |
30.000 |
26.000 |
|
|
4.000 |
|
XV |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
170.800 |
161.000 |
|
|
9.800 |
|
70 |
Quy hoạch dân cư Đãn Chàng 2 |
ODT |
Mã Mái,Kẹm |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
74.800 |
65.000 |
|
|
9.800 |
|
71 |
Dự án phát triển nhà ở khu đô thị An Tảo, Đặng Xá, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà |
ODT |
An Tảo, Đặng Xá |
TT. Hưng Nhân |
Hưng Hà |
96.000 |
96.000 |
|
|
|
Văn bản số 678/UBND-CTXDT ngày 26/2/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án phát triển nhà ở khu đô thị An Tảo, Đặng Xá, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà |
XVI |
Đất trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
72 |
Trụ sở làm việc |
TSC |
Quyết Tiến |
Hồng An |
Hưng Hà |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
XVII |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
3.400 |
3.400 |
|
|
|
|
73 |
Đền Bùng |
TIN |
Dương Khê |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
3.400 |
3.400 |
|
|
|
|
XVIII |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
129.200 |
113.600 |
500 |
|
15.100 |
|
74 |
Dự án xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu tại thị trấn Hưng Hà |
TMD |
Thị độc |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
5.000 |
2.000 |
|
|
3.000 |
|
75 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ, kinh doanh tổng hợp |
TMD |
Duyên Phúc, Nhân Cầu |
TT. Hưng Hà |
Hưng Hà |
10.000 |
8.000 |
|
|
2.000 |
|
76 |
Quy hoạch trụ sở HTXDVNN |
TMD |
khu 10 tấn, Vị Giang |
Chí Hòa |
Hưng Hà |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
77 |
Quy hoạch quỹ tín dụng xã |
TMD |
khu 10 tấn, Vị Giang |
Chí Hòa |
Hưng Hà |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
78 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ thôn Hà Nguyên |
TMD |
|
Thái Phương |
Hưng Hà |
8.000 |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
79 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ thôn Phương La 1 |
TMD |
|
Thái Phương |
Hưng Hà |
5.000 |
4.000 |
|
|
1.000 |
|
80 |
HTX dịch vụ nông nghiệp |
TMD |
|
Minh Tân |
Hưng Hà |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
81 |
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ |
TMD |
Tân Dân |
Bắc Sơn |
Hưng Hà |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
82 |
Dự án trung tâm đăng kiểm xe cơ giới và kinh doanh thương mại |
TMD |
Đồng Ba, Thôn Đa Phú 1, Lương Trang |
Thống Nhất |
Hưng Hà |
15.000 |
14.000 |
|
|
1.000 |
|
83 |
Hợp tác xã nông nghiệp |
TMD |
Cổ Trai |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
600 |
600 |
|
|
|
|
84 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
TMD |
Cổ Trai |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
85 |
Quy hoạch Cây xăng |
TMD |
Minh Thành |
Hồng Minh |
Hưng Hà |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
86 |
Quy hoạch đất Thương mại dịch vụ |
TMD |
Cánh Mả trại thôn Trần Xá |
Xã Văn Cẩm |
Hưng Hà |
7.500 |
7.500 |
|
|
|
|
87 |
Đất thương mại dịch vụ Cửa Đình |
TMD |
Dương Khê |
Thái Hưng |
Hưng Hà |
2.100 |
2.100 |
|
|
|
|
88 |
Cây xăng Văn Tích thôn Phú Lạc |
TMD |
|
Minh Tân |
Hưng Hà |
500 |
|
500 |
|
|
|
89 |
Quy hoạch cây xăng |
TMD |
|
Đoan Hùng |
Hưng Hà |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
90 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại thôn Tuy Lai |
TMD |
|
Minh Khai |
Hưng Hà |
53.000 |
50.000 |
|
|
3.000 |
|
91 |
Xăng dầu Duyên Hải |
TMD |
|
Duyên Hải |
Hưng Hà |
400 |
|
|
|
400 |
|
92 |
Xăng dầu Dân Chủ |
TMD |
|
Quang Trung |
Hưng Hà |
700 |
|
|
|
700 |
|
|
|
|
|
1.671.178 |
1.421.931 |
8.300 |
|
240.948 |
|
||
I |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
139.385 |
112.838 |
|
|
26.548 |
|
1 |
Khu đô thị Giang Nam, thị trấn Kiến Xương |
ODT |
Giang Nam |
TT. Kiến Xương |
Kiến Xương |
80.100 |
68.300 |
|
|
11.800 |
Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 06/05/2024 của UBND huyện Kiến Xương phê duyệt dự án Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Giang Nam, thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương |
2 |
Dự án phát triển nhà ở khu dân cư mới Tân Tiến, thị trấn Kiến Xương |
ODT |
Tân Tiến |
TT. Kiến Xương |
Kiến Xương |
59.285 |
44.538 |
|
|
14.748 |
Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án phát triển nhà ở khu dân cư mới Tân Tiến, thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương |
II |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
256.500 |
212.900 |
|
|
43.600 |
|
3 |
Hạ tầng điểm dân cư thôn Hương Ngải, xã Bình Minh, |
ONT |
Hương Ngải |
Bình Minh |
Kiến Xương |
30.100 |
28.100 |
|
|
2.000 |
Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 18/10/2024 của HĐND xã Bình Minh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng điểm dân cư thôn Hương Ngải, xã Bình Minh, huyện Kiến Xương |
4 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Hưng Đạo và Đông Thành, xã Bình Minh |
ONT |
Hưng Đạo, Đông Thành |
Bình Minh |
Kiến Xương |
84.800 |
72.400 |
|
|
12.400 |
Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 21/11/2024 của HĐND huyện Kiến Xương phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Hạ tầng khu dân cư thôn Hưng Đạo và Đông Thành, xã Bình Minh, huyện Kiến Xương (phục vụ GPMB và mở rộng dân cư) |
5 |
Hạ tầng điểm dân cư thôn Quân Hành, xã Bình Nguyên (Phục vụ GPMB đường CT 08 và mở rộng khu dân cư) |
ONT |
Quân Hành |
Bình Nguyên |
Kiến Xương |
22.900 |
12.300 |
|
|
10.600 |
Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 11/4/2024 của HĐND huyện Kiến Xương phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ tầng điểm dân cư thôn Quân Hành, xã Bình Nguyên (phục vụ GPMB đường CT 08 và mở rộng dân cư) |
6 |
Hạ tầng khu dân cư thôn Giang Tiến, xã Quang Minh (Phục vụ GPMB và mở rộng khu dân cư) |
ONT |
Giang Tiến |
Quang Minh |
Kiến Xương |
15.000 |
12.200 |
|
|
2.800 |
Nghị quyết số 187/NQ-HĐND ngày 11/4/2024 của HĐND huyện Kiến Xương phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ tầng khu dân cư thôn Giang Tiến, xã Quang Minh, huyện Kiến Xương (phục vụ GPMB và mở rộng dân cư) |
7 |
Quy hoạch khu dân cư thôn Bích Kê, xã Quốc Tuấn (phục vụ GPMB và mở rộng khu dân cư) |
ONT |
Bích Kê |
Quốc Tuấn |
Kiến Xương |
14.000 |
11.600 |
|
|
2.400 |
Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của UBND huyện Kiến Xương về việc phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư thôn Bích Kê, xã Quốc Tuấn (phục vụ GPMB và mở rộng dân cư) |
8 |
Hạ tầng khu dân cư thôn An Cơ Đông, xã Thanh Tân (phục vụ GPMB và mở rộng khu dân cư) |
ONT |
An Cơ Đông |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
10.400 |
5.600 |
|
|
4.800 |
Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 11/4/2024 của HĐND huyện Kiến Xương phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng khu dân cư thôn An Cơ Đông, xã Thanh Tân, huyện Kiến Xương (phục vụ GPMB và mở rộng dân cư) |
9 |
Hạ tầng khu dân cư thôn An Cơ Nam, xã Thanh Tân (phục vụ GPMB và mở rộng khu dân cư) |
ONT |
An Cơ Nam |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
17.000 |
14.000 |
|
|
3.000 |
Nghị quyết số 189/NQ-HĐND ngày 11/4/2024 của HĐND huyện Kiến Xương phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng khu dân cư thôn An Cơ Nam, xã Thanh Tân, huyện Kiến Xương (phục vụ GPMB và mở rộng dân cư) |
10 |
Quy hoạch điểm dân cư |
ONT |
Thôn Cổ Am |
Vũ Ninh |
Kiến Xương |
16.000 |
16.000 |
|
|
|
Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của UBND huyện Kiến Xương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư thôn Cổ Am, xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương |
11 |
Hạ tầng khu dân cư phía Bắc đường cầu Vũ Quý - Vũ Trung, xã Vũ Quý |
ONT |
Thôn 4 |
Vũ Quý |
Kiến Xương |
31.300 |
26.700 |
|
|
4.600 |
Nghị quyết số 169/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND huyện Kiến Xương phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ tầng khu dân cư phía Bắc đường cầu Vũ Quý - Vũ Trung, xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương |
12 |
Hạ tầng điểm dân cư phía Nam đường cầu Vũ Quý - Vũ Trung, xã Vũ Quý |
ONT |
Thôn 4 |
Vũ Quý |
Kiến Xương |
15.000 |
14.000 |
|
|
1.000 |
Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 14/11/2023 của HĐND huyện Kiến Xương phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ tầng điểm dân cư phía Nam đường cầu Vũ Quý - Vũ Trung, xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương |
III |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
13 |
Hầm trung tâm sở chỉ huy cơ bản trong khu vực phòng thủ huyện |
CQP |
Việt Hưng |
Hòa Bình |
Kiến Xương |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
IV |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
993.000 |
870.400 |
|
|
122.600 |
|
14 |
Cụm công nghiệp An Ninh |
SKN |
Văn Lăng, TDP Tân Hưng |
Thống Nhất, TT Kiến Xương |
Kiến Xương |
184.000 |
162.200 |
|
|
21.800 |
Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
15 |
Cụm công nghiệp Trung Nê |
SKN |
TDP Tiền Tuyến, thôn Trà Đông |
TT Kiến Xương, Quang Trung |
Kiến Xương |
75.000 |
48.000 |
|
|
27.000 |
Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Trung Nê, huyện Kiến Xương của Công ty Cổ phần tập đoàn Đông Đô |
16 |
Cụm công nghiệp Thanh Tân (phần mở rộng) |
SKN |
An Cơ Đông |
Thanh Tân |
Kiến Xương |
206.700 |
187.400 |
|
|
19.300 |
Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh về việc mở rộng Cụm công nghiệp Thanh Tân; Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 01/02/2024 của UBND huyện Kiến Xương về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Thanh Tân (phần mở rộng) |
17 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Vũ Ninh |
SKN |
Trung Hòa, Đông Hòa, Độc Lập |
Vũ Ninh |
Kiến Xương |
188.300 |
149.800 |
|
|
38.500 |
Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 15/01/2024 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
18 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất nắp bồn cầu thông minh |
SKN |
|
Vũ Ninh |
Kiến Xương |
6.000 |
5.500 |
|
|
500 |
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Thay thế STT 23 tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của HĐND tỉnh |
19 |
Cụm công nghiệp Cồn Nhất |
SKN |
Sơn Thọ, Đức Chính |
Nam Bình |
Kiến Xương |
150.000 |
138.000 |
|
|
12.000 |
Quyết định số 3718/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quyết định thành lập Cụm công nghiệp Cồn Nhất; Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của UBND huyện Kiến Xương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Cồn Nhất |
20 |
Cụm công nghiệp Vũ Quý (giai đoạn 1) |
SKN |
Luật Ngoại 1 xã Quang Lịch, thôn 1 xã Vũ Quý, Bắc Sơn, Hoa Thám xã Quang Bình |
Quang Lịch, Vũ Quý, Quang Bình |
Kiến Xương |
183.000 |
179.500 |
|
|
3.500 |
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
V |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
45.000 |
40.200 |
|
|
4.800 |
|
21 |
Đất sản xuất kinh doanh |
SKC |
Nam Đường Đông |
Thống Nhất |
Kiến Xương |
45.000 |
40.200 |
|
|
4.800 |
Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
VI |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
32.100 |
32.100 |
|
|
|
|
22 |
Dự án đầu tư xây dựng trang trại giáo dục thực nghiệm Hồng Nhung |
DGD |
Quyết Tiến |
Tây Sơn |
Kiến Xương |
28.000 |
28.000 |
|
|
|
Quyết định 1812/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng trang trại giáo dục thực nghiệm Hồng Nhung; Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 14/02/2025 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
23 |
Trường Tiểu học & THCS |
DGD |
Việt Hưng |
Hòa Bình |
Kiến Xương |
4.100 |
4.100 |
|
|
|
Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND xã Hoà Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình trường tiểu học và THCS xã Hoà Bình |
VII |
Đất công trình giao thông |
DGT |
|
|
|
143.500 |
92.200 |
8.300 |
|
43.000 |
|
24 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường huyện ĐH.22 (Đường An Bình) |
DGT |
|
An Bình, Bình Nguyên |
Kiến Xương |
20.000 |
13.000 |
2.000 |
|
5.000 |
Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 18/12/2024 của HĐND huyện Kiến Xương phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường ĐH.22 xã An Bình, huyện Kiến Xương |
25 |
Nâng cấp tuyến đường ĐH.35 (đoạn từ giao với Quốc lộ 37B đến cầu Bắc Trạch, huyện Kiến Xương) |
DGT |
|
Quang Trung, Minh Quang |
Kiến Xương |
20.900 |
17.900 |
|
|
3.000 |
Nghị quyết số 233/NQ-HĐND ngày 18/12/2024 của HĐND huyện Kiến Xương phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cấp đường huyện ĐH.35 (đoạn từ giao với với Quốc lộ 37B, huyện Kiến Xương |
26 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Thái Hoà - Hưng Đạo |
DGT |
Thái Hòa, Hưng Đạo |
Bình Định |
Kiến Xương |
2.300 |
2.300 |
|
|
|
Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND huyện Kiến Xương về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình đường trục thôn Thái Hòa - Hưng Đạo |
27 |
Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) đoạn từ cầu Trà Giang đi xã Bình Minh, huyện Kiến Xương |
DGT |
|
Bình Minh, Thanh Tân, Thống Nhất, Lê Lợi, Trà Giang, Hồng Thái |
Kiến Xương |
25.000 |
24.000 |
|
|
1.000 |
Quyết định số 478/QĐ-UBND ngày 7/5/2024 của UBND huyện Kiến Xương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án: Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) đoạn từ cầu Trà Giang đi xã Bình Minh, huyện Kiến Xương; Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 của UBND huyện Kiếm Xương về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án: đường ĐT.457 (đường 222 cũ) đoạn từ cầu Trà Giang đi xã Bình Minh, huyện Kiến Xương |
28 |
Dự án Xây dựng tuyến đường ĐH.26 đoạn từ xã Nam Bình đến xã Bình Thanh, huyện Kiến Xương |
DGT |
|
Nam Bình, Bình Thanh |
Kiến Xương |
40.300 |
20.000 |
4.300 |
|
16.000 |
Nghị quyết số 231/NQ-HĐND ngày 18/12/2024 của HĐND huyện Kiến Xương phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường ĐH.26 đoạn từ xã Nam Bình đến xã Bình Thanh, huyện Kiến Xương |
29 |
Dự án xây dựng tuyến đường huyện ĐH.30 đoạn từ đường huyện ĐH.17 thuộc xã Quang Bình đến đường tỉnh ĐT.458 thuộc thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương |
DGT |
|
Quang Bình, TT. Kiến Xương |
Kiến Xương |
35.000 |
15.000 |
2.000 |
|
18.000 |
Nghị quyết số 232/NQ-HĐND ngày 18/12/2024 của HĐND huyện Kiến Xương phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng tuyến đường huyện ĐH.30 đoạn từ đường huyện ĐH.17 thuộc xã Quang Bình đến đường tỉnh ĐT.458 thuộc thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương |
VIII |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
30 |
Xử lý cấp bách nâng cấp tuyến đê bối Trà Giang-Hồng Thái |
DTL |
Trực Tầm, Năng Nhượng, Gia Mỹ |
Trà Giang, Hồng Thái |
Kiến Xương |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 21/11/2024 của HĐND huyện Kiến Xương phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xử lý cấp bách nâng cấp tuyến đê bối Trà Giang-Hồng Thái |
IX |
Đất công trình cấp, thoát nước |
DCT |
|
|
|
5.500 |
5.500 |
|
|
|
|
31 |
Quy hoạch bể chứa nước thô Công ty TNHH Đoàn Trương Trọng |
DCT |
Phú Ân |
Lê Lợi |
Kiến Xương |
5.500 |
5.500 |
|
|
|
|
X |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
3.200 |
2.800 |
|
|
400 |
|
32 |
Cải tạo, nâng cấp đường dây 22kV đoạn từ MC 52 đến cột 103 đường trục lộ 475E11.13 và đoạn từ cột 43 đến cột 74 đường trục lộ 474E11.7 huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình - năm 2025 |
DNL |
|
Quang Trung, Quang Hưng, Minh Hưng, Bình Thanh, Hồng Tiến, Vũ Quý, Vũ Hội, Vũ Vân, Hồng Vũ |
Kiến Xương, Vũ Thư |
1.500 |
1.300 |
|
|
200 |
Quyết định số 1244/QĐ-EVNNPC ngày 04/7/2024 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao kế hoạch vốn công trình đầu tư xây dựng năm 2025 cho Công ty Điện lực Thái Bình |
33 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp khu vực huyện Kiến Xương theo phương án đa chia - đa nối (MDMC) - năm 2025 |
DNL |
|
Quyết Tiến, Thanh Tân, Trà Giang, Hồng Thái, Vũ Trung |
Kiến Xương |
700 |
600 |
|
|
100 |
|
34 |
Nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024-2025 cho các TBA cung cấp khu vực huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
DNL |
|
Bình Nguyên, Vũ Công, Quang Lịch, Thanh Tân, Bình Định, Minh Tân, Quang Bình, Vũ An, Hồng Vũ, Quốc Tuấn, Bình Minh, Vũ Hội, Vũ Vinh và TT. Kiến Xương |
Kiến Xương,Vũ Thư |
1.000 |
900 |
|
|
100 |
|
XI |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
35 |
Quy hoạch khu xử lý rác thải |
DRA |
Luật Ngoại 1 |
Quang Lịch |
Kiến Xương |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND xã Quang Lịch về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu xử lý rác thải |
XII |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
1.993 |
1.993 |
|
|
|
|
36 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu |
TMD |
Thượng Phúc |
Quang Trung |
Kiến Xương |
15/6/05 |
15/6/05 |
|
|
|
Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 28/5/2024 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
|
Tổng |
|
|
|
|
9.857.419 |
7.807.746 |
248.792 |
38.800 |
1.762.081 |
|