Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 457/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 457/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/03/2025
Ngày có hiệu lực 26/03/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 457/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 26 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN THÁI THỤY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 202N2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 16/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy;

Căn cứ Quyết định số 2684/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thái Thụy;

Căn cứ Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy;

Căn cứ Quyết định số 2917/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thái Thụy;

Căn cứ Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, huyện Kiến Xương;

Căn cứ Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thái Thụy;

Căn cứ Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhập, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thái Thụy;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 14/3/2025; của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 41/TTr-STNMT ngày 21/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thái Thụy với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

18.126,08

67,98

16.136,45

60,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13.114,53

49,18

12.003,00

45,01

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

13.114,53

49,18

12.003,00

45,01

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

840,88

3,15

634,42

2,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.029,52

3,86

959,09

3,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

228,21

0,86

191,04

0,72

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.681,82

10,06

2.111,28

7,92

1.6

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

182,50

0,68

187,62

0,70

1.7

Đất làm muối

LMU

48,62

0,18

50,00

0,19

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

8.442,60

31,66

10.458,56

39,22

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.896,79

7,11

2.027,83

7,60

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

143,95

0,54

189,25

0,71

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,69

0,10

39,32

0,15

2.4

Đất quốc phòng

CQP

14,33

0,05

30,22

0,11

2.5

Đất an ninh

CAN

4,43

0,02

19,91

0,07

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

186,17

0,70

228,73

0,86

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,94

0,02

11,80

0,04

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,37

0,05

22,85

0,09

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

102,86

0,39

117,75

0,44

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

61,47

0,23

73,67

0,28

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,15

0,00

0,15

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

1,00

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

0,15

 

2.6.8

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,37

0,01

1,35

0,01

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

242,91

0,91

1.456,43

5,46

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

921,40

3,46

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

47,70

0,18

242,06

0,91

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

52,93

0,20

140,00

0,53

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

140,82

0,53

151,51

0,57

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,45

0,01

1,45

0,01

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4.987,39

18,70

5.507,27

20,65

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2,564,65

9,62

3.025,18

11,34

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2.101,16

7,88

1.991,58

7,47

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

12,13

0,05

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

17,97

0,07

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên .

DDD

0,42

 

0,42

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

43,42

0,16

54,18

0,20

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

244,75

0,92

344,91

1,29

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông công nghệ thông tin

DBV

1,54

0,01

2,07

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

9,96

0,04

16,26

0,06

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

21,48

0,08

42,58

0,16

2.9

Đất tôn giáo

TON

52,86

0,20

68,07

0,26

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

54,57

0,20

68,49

0,26

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang tễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

343,42

1,29

342,93

1,29

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

487,85

1,83

478,96

1,80

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

36,89

0,14

28,00

0,10

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

450,96

1,69

450,96

1,69

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,26

0,00

1,16

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

97,08

0,36

70,75

0,27

2. Phân bổ diện tích các loại đất đến năm 2030

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Diêm Điền

Xã Mỹ Lộc

Xã An Tân

Xã Dương Hồng Thủy

Xã Dương Phúc

Xã Hòa An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ ... +(40)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

16.136,45

423,66

309,93

414,50

1.040,62

489,81

526,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.003,00

398,36

145,86

263,97

748,16

440,70

323,48

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

12,003,00

398,36

145,86

263,97

748,16

440,70

323,48

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNIC

634,42

1,64

79,27

72,94

31,43

5,70

101,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

959,09

16,69

79,83

8,97

65,65

21,15

62,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

191,04

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.111,28

4,22

4,72

65,56

181,45

21,51

37,06

1.6

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

187,62

2,76

0,24

3,05

13,93

0,76

1,75

1.7

Đất làm muối

LMU

50,00

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

10.458,56

841,23

504,93

545,05

440,20

242,56

235,29

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.027,83

 

58,41

76,78

82,06

70,95

86,04

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

189,25

189,25

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

39,32

16,45

0,50

1,71

0,53

0,81

0,91

2.4

Đất quốc phòng

CQP

30,22

8,23

0,08

 

1,04

1,19

-

2.5

Đất an ninh

CAN

19,91

3,92

0,13

0,21

0,87

0,20

0,16

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

228,73

34,45

4,54

8,71

5,51

12,05

5,60

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,80

5,75

0,13

0,16

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

22,85

4,81

0,16

1,06

0,34

4,32

0,11

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

117,75

19,25

2,01

3,62

3,34

4,22

3,04

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

73,67

3,66

2,23

3,87

1,84

3,51

2,46

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,15

0,15

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

1,00

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

0,15

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,35

0,83

 

 

 

 

0,00

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.456,43

243,04

14,47

277,99

43,32

8,35

0,53

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

921,40

225,26

 

263,38

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

242,06

 

 

5,05

25,70

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

140,00

7,34

14,20

9,47

9,45

7,41

0,04

2.7.4

Đất cơ sở sân xuất phi nông nghiệp

SKC

151,51

10,44

0,27

0,09

8,18

0,94

0,49

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,45

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

5.507,27

320,38

365,84

139,15

290,87

133,48

121,31

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

3.025,18

174,76

86,39

88,58

145,64

83,45

78,32

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.991,58

122,76

39,35

45,26

136,71

46,20

37,69

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

12,13

 

1,60

 

1,75

 

1,25

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

17,97

 

0,05

1,40

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,42

0,42

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

54,18

4,42

 

0,77

2,70

2,05

1,25

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

344,91

5,12

237,45

0,95

1,29

1,24

1,32

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,07

0,17

0,02

0,19

0,08

0,04

0,05

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

16,26

1,71

0,15

0,57

0,81

0,02

0,76

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

42,58

11,02

0,83

1,43

1,88

0,50

0,67

2.9

Đất tôn giáo

TON

68,07

3,58

1,26

0,92

3,71

1,46

2,00

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

68,49

5,66

2,97

1,09

1,59

1,50

2,05

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

342,93

6,91

10,52

6,83

10,04

12,56

16,04

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

478,96

8,96

46,19

31,65

0,64

0,01

0,65

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,16

0,39

 

 

0,02

0,01

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

70,75

17,68

0,62

1,01

1,14

1,30

0,69

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Dũng

Xã Sơn Hà

Xã Tân Học

Xã Thái Đô

Xã Thái Giang

Xã Thái Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)
+...+(40)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

16.136,45

836,63

629,44

544,58

662,64

392,96

334,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12.003,00

725,26

528,89

370,37

160,68

358,90

260,02

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

12,003,00

725,26

528,89

370,37

160,68

358,90

260,02

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNIC

634,42

17,65

31,21

68,24

16,79

0,79

5,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

959,09

19,40

31,01

56,98

30,64

11,49

31,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

191,04

 

 

 

18,51

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.111,28

56,15

33,00

41,53

435,15

18,53

28,49

1.6

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

187,62

18,17

5,32

7,47

0,88

3,25

9,29

1.7

Đất làm muối

LMU

50,00

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

10.458,56

380,18

391,43

241,98

501,28

240,03

173,99

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.027,83

88,01

73,98

82,80

54,36

57,64

58,40

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

189,25

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

39,32

0,89

0,70

0,49

0,86

0,80

0,26

2.4

Đất quốc phòng

CQP

30,22

0,18

 

 

8,14

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

19,91

0,12

1,40

0,10

0,80

0,10

0,17

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

228,73

7,42

7,05

5,43

5,89

3,46

12,48

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,80

0,09

0,55

0,08

0,20

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

22,85

0,20

0,36

0,45

0,24

0,15

3,34

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

117,75

4,30

3,51

2,73

2,54

1,48

7,77

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

73,67

2,84

2,63

2,16

2,85

1,82

1,37

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,15

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

1,00

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

0,15

 

 

 

0,05

 

 

2.6.8

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,35

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.456,43

7,70

58,00

3,14

57,36

39,76

2,51

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

921,40

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

242,06

 

28,31

 

55,00

39,00

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

140,00

3,00

11,17

3,14

2,03

0,76

1,99

2.7.4

Đất cơ sở sân xuất phi nông nghiệp

SKC

151,51

4,69

18,52

 

0,33

 

0,52

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,45

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

5.507,27

219,32

194,19

125,71

323,70

128,15

87,44

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

3.025,18

122,86

117,49

83,09

144,85

79,57

56,33

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.991,58

88,60

71,78

36,99

111,18

45,02

25,45

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

12,13

0,98

 

0,25

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

17,97

0,50

0,85

 

2,60

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,42

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

54,18

3,82

1,05

1,98

0,25

1,22

1,22

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

344,91

0,96

1,42

1,22

63,29

1,23

2,40

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,07

0,05

0,04

0,04

0,09

0,02

0,12

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

16,26

0,53

0,84

0,40

 

0,09

0,25

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

42,58

1,03

0,73

1,73

1,44

1,00

1,67

2.9

Đất tôn giáo

TON

68,07

4,52

2,03

1,89

0,78

0,27

1,23

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

68,49

2,28

3,49

4,21

0,19

0,87

1,83

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

342,93

20,04

11,06

18,02

2,25

3,88

9,34

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

478,96

29,70

39,52

0,19

46,95

0,12

0,35

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,16

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

70,75

0,86

0,06

1,93

3,65

2,00

1,20

Đơn vị tính: ha

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...