Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Số hiệu 765/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/03/2025
Ngày có hiệu lực 24/03/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 765/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 24 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN GIAO THỦY, TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 1104/NQ-UBTVQH15 ngày 23/07/2024 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, xã giai đoạn 2023-2025 của tỉnh Nam Định;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất Quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 1729/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh 2021-2025;

Xét nội dung tại Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 01/11/2024 của HĐND huyện Giao Thủy về việc thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Giao Thủy tại Tờ trình số 129/TTr-UBND ngày 20/3/2025; của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 711/TTr-SNNMT ngày 21/3/2025 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030

Cấp tỉnh phân bổ (theo QĐ 1031/QĐ-UBND) (ha)

Cấp huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

16.673,81

70,05

14.748

 

14.748,16

61,96

1.1

Đất trồng lúa

7.396,95

31,08

6.106

 

6.109,01

25,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7.368,39

30,96

6.106

 

6.106,00

25,65

 

Đất trồng lúa nước còn lại

28,56

0,12

 

3,01

3,01

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

272,40

1,14

 

228,84

228,84

0,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.462,47

6,14

1.007

 

1.228,27

5,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

727,43

3,06

727

 

727,27

3,06

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.080,88

4,54

1.081

 

1.372,88

5,77

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

5.219,67

21,93

 

4.648,20

4.648,20

19,53

1.8

Đất làm muối

427,47

1,80

 

141,97

141,97

0,60

1.9

Đất nông nghiệp khác

86,55

0,36

 

291,73

291,73

1,23

2

Đất phi nông nghiệp

6.441,24

27,06

8.718

 

8.717,95

36,63

2.1

Đất quốc phòng

15,82

0,07

22

 

22,17

0,09

2.2

Đất an ninh

7,79

0,03

20

 

20,04

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

380

 

380,00

1,60

2.4

Đất cụm công nghiệp

18,66

0,08

679

 

679,44

2,85

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

84,94

0,36

169

 

169,04

0,71

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

68,30

0,29

123

 

123,08

0,52

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

27,37

0,11

 

30,71

30,71

0,13

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.073,18

17,11

4.633

 

4.466,04

18,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

1420,64

5,97

1.641

 

1.641,04

6,89

 

Đất thủy lợi

2331,30

9,79

2.347

 

2.195,33

9,22

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,86

0,01

38

 

37,43

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

7,23

0,03

29

 

24,04

0,10

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

74,66

0,31

119

 

118,85

0,50

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,48

0,01

152

 

148,99

0,63

 

Đất công trình năng lượng

1,35

0,01

4

 

3,24

0,01

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,01

0,00

1

 

1,04

0,00

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

27,49

0,12

41

 

41,14

0,17

 

Đất cơ sở tôn giáo

66,53

0,28

107

 

100,21

0,42

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT

131,20

0,55

145

 

145,35

0,61

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

0,08

0,00

 

0,08

0,08

0,00

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,38

0,00

 

0,38

0,38

0,00

 

Đất chợ

6,98

0,03

 

8,93

8,93

0,04

 

Đất công trình công cộng khác

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

27,82

0,12

 

30,72

30,72

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

12,28

0,05

 

108,35

108,35

0,46

2.13

Đất ở tại nông thôn

1146,82

4,82

1.349

 

1.348,81

5,67

2.14

Đất ở tại đô thị

83,50

0,35

480

 

479,91

2,02

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

28,50

0,12

30

 

29,74

0,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,94

0,00

1

 

0,94

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

28,14

0,12

 

28,83

28,83

0,12

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

691,34

2,90

 

690,68

690,68

2,90

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

106,25

0,45

 

89,89

89,89

0,38

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

19,60

0,08

 

19,56

19,56

0,08

3

Đất chưa sử dụng

687,40

2,89

336

 

336,33

1,41

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

687,40

2,89

336

 

336,33

1,41

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.263,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.485,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.482,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

40,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

146,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

18,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

321,86

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

249,50

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,36

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

56,89

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,17

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

56,72

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

38,31

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

311,20

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

18,00

1.2

Đất rừng đặc dụng

RDD

292,00

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,25

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,08

 

Trong đó:

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,73

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,98

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,24

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

14,22

(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giao Thủy).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...