Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 446/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 446/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/03/2025
Ngày có hiệu lực 24/03/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 446/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 24 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐÔNG HƯNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đông Hưng;

Căn cứ Quyết định số 2629/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đông Hưng;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy hoạch trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng tại Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 04/3/2025, của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 26/TTr-SNNMT ngày 18/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Đông Hưng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Hưng

Xã Đông Hợp

Xã Nguyên Xá

Xã Đông La

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(36)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

13.503,03

1,61

133,47

281,62

387,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.068,19

 

118,36

230,81

321,24

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

11.064,74

 

118,36

230,81

321,24

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,45

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

352,97

1,22

1,43

14,49

8,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

838,40

0,29

4,71

19,67

20,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

978,58

0,05

5,27

14,04

30,91

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

264,89

0,05

3,69

2,61

6,75

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.398,10

67,23

123,48

179,79

285,10

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.879,49

 

51,03

40,11

81,12

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

23,90

23,90

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,37

3,13

0,39

0,88

0,57

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,62

0,39

 

1,05

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,74

1,28

0,20

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

160,17

8,09

3,53

4,82

4,65

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,41

0,35

 

1,06

0,02

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

13,25

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,68

2,77

0,17

0,18

0,43

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,65

4,96

2,41

1,85

2,52

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,84

 

0,95

1,73

1,68

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,34

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

426,29

3,98

4,47

36,38

82,34

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

64,70

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

270,06

 

 

34,73

80,22

2.7.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

42,88

1,14

1,96

1,58

0,12

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,65

2,84

2,51

0,07

2,00

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.335,60

26,33

57,58

84,64

104,26

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.944,00

13,25

37,74

46,74

64,54

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.288,06

11,76

15,35

31,14

37,27

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

3,73

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,68

 

0,61

1,42

1,19

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

16,92

0,15

1,53

3,59

0,30

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,76

0,03

0,01

0,02

' 0,01

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,28

0,66

0,67

0,61

0,27

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

27,17

0,48

1,66

1,12

0,68

2.9

Đất tôn giáo

TON

48,85

0,03

1,23

0,17

3,67

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

35,50

 

0,37

1,09

1,91

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

222,89

 

4,56

9,96

6,15

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

217,46

0,10

0,10

0,68

0,42

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

14,75

0,10

0,10

0,68

0,42

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,72

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,21

 

0,03

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

32,66

0,12

0,32

0,14

0,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

32,66

0,12

0,32

0,14

0,19

 

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Sơn

Xã Đông Các

Xã Thăng Long

Xã Liên Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(36)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

13.503,03

460,29

254,56

213,56

439,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.068,19

408,75

236,99

173,99

362,36

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

11.064,74

408,75

236,60

173,80

362,36

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,45

 

0,39

0,19

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

352,97

3,62

1,49

6,12

11,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

838,40

18,71

6,86

16,18

21,91

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

978,58

25,07

9,04

16,84

38,87

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

264,89

4,13

0,19

0,43

4,90

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.398,10

186,00

129,69

123,97

205,28

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.879,49

62,53

50,71

38,07

51,27

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

23,90

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,37

0,40

0,43

0,30

1,38

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,62

 

 

1,33

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,74

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

160,17

4,17

3,11

3,05

3,58

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,41

0,12

0,10

0,20

0,14

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

13,25

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,68

0,12

0,17

0,16

0,31

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,65

2,33

1,76

1,85

2,16

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,84

1,61

1,09

0,84

0,97

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,34

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

426,29

7,37

7,22

2,18

7,90

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

64,70

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

270,06

 

4,48

0,74

 

2.7.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

42,88

1,77

2,14

0,31

0,10

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,65

5,61

0,60

1,14

7,80

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.335,60

95,36

58,94

72,61

113,43

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.944,00

70,04

39,39

43,12

67,88

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.288,06

23,35

16,74

22,81

40,85

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

3,73

 

 

0,36

 

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,68

1,33

0,63

1,83

1,78

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

16,92

0,13

0,36

1,79

1,49

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,76

0,01

0,02

0,05

0,03

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,28

0,45

0,14

0,35

0,48

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

27,17

0,05

1,67

2,30

0,92

2.9

Đất tôn giáo

TON

48,85

1,35

1,07

0,26

1,90

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

35,50

1,72

1,00

0,77

1,01

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

222,89

12,12

6,67

5,18

6,55

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

217,46

0,98

0,54

0,22

18,26

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

14,75

0,98

0,54

0,22

0,55

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,72

 

 

 

17,71

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,21

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

32,66

0,83

3,02

0,80

2,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

32,66

0,83

3,02

0,80

2,38

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên An Đô

Xã Đông Phương

Xã Đông Cường

Xã Phú Lương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(36)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

13.503,03

894,63

506,27

566,19

340,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.068,19

741,71

427,67

470,41

290,03

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

11.064,74

741,71

427,67

470,41

290,03

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,45

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

352,97

10,54

2,17

4,60

4,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

838,40

63,88

27,76

38,99

31,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

978,58

74,22

46,62

51,53

15,11

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

264,89

4,29

2,04

0,66

0,05

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.398,10

418,82

224,39

226,51

139,58

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.879,49

140,67

83,15

63,73

48,46

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

23,90

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,37

1,08

0,24

0,58

0,31

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,62

0,04

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,74

 

0,19

0,10

0,16

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

160,17

10,93

5,89

2,74

4,57

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,41

0,74

0,52

0,18

0,33

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

13,25

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,68

0,72

0,30

0,34

0,08

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,65

6,33

3,91

1,62

2,07

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,84

3,14

1,16

0,60

2,09

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,34

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

426,29

33,01

4,42

1,62

1,25

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

64,70

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

270,06

32,75

 

 

 

2.7.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

42,88

0,08

3,34

0,03

0,01

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,65

0,18

1,08

1,59

1,24

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.335,60

217,03

118,53

135,86

79,34

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.944,00

131,92

77,44

64,34

50,48

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.288,06

79,76

38,12

69,29

27,26

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

3,73

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,68

2,92

1,72

1,59

0,47

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

16,92

0,15

0,16

0,03

0,02

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,76

0,04

0,07

0,01

0,02

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,28

0,41

0,52

0,08

0,14

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

27,17

1,82

0,50

0,52

0,95

2.9

Đất tôn giáo

TON

48,85

0,55

3,18

5,89

0,65

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

35,50

1,61

0,64

0,69

0,93

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

222,89

13,19

7,86

12,59

3,38

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

217,46

0,51

0,29

2,71

0,51

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

14,75

0,51

0,29

2,71

0,51

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,72

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,21

0,20

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

32,66

0,67

0,21

1,03

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

, 32,66

0,67

0,21

1,03

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mê Linh

Xã Lô Giang

Xã Minh Tân

Xã Đông Xá

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(36)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

13.503,03

400,19

293,75

278,91

413,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.068,19

363,44

219,22

154,21

363,29

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

11.064,74

363,44

219,22

154,21

363,29

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

3,45

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

352,97

1,37

17,42

20,16

9,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

838,40

23,13

29,05

27,83

16,52

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

978,58

12,25

27,27

13,69

23,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

264,89

0,01

0,78

63,03

0,82

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.398,10

159,41

153,35

125,90

145,78

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.879,49

50,58

49,13

37,42

43,69

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

23,90

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,37

0,20

0,12

0,32

0,24

2.4

Đất quốc phòng

CQP

11,62

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,74

0,07

 

 

0,09

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

160,17

6,54

3,24

4,88

3,44

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,41

 

0,24

 

0,60

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

13,25

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,68

0,12

0,12

0,16

0,27

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,65

4,68

1,23

3,65

1,75

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

39,84

1,74

1,65

1,07

0,81

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,34

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

426,29

4,11

 

1,07

1,54

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

64,70

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

270,06

4,01

 

0,92

 

2.7.3

Đất thương mại dịch vụ

TMD

42,88

0,01

 

 

1,53

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,65

0,09

 

0,15

0,01

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.335,60

92,65

94,19

74,53

92,28

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.944,00

47,31

47,64

36,87

43,71

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.288,06

43,64

42,63

36,04

46,30

2.8.3

Đất công trình cấp, thoát nước

DCT

3,73

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

42,68

1,10

2,54

0,51

1,60

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

16,92

0,05

0,13

0,53

0,03

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,76

0,01

0,02

 

0,02

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,28

0,11

0,94

0,21

0,47

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

27,17

0,44

0,30

0,36

0,14

2.9

Đất tôn giáo

TON

48,85

0,76

0,75

0,08

1,32

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

35,50

0,54

0,70

0,75

0,23

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

222,89

3,79

4,92

6,84

2,69

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

217,46

0,18

0,05

 

0,27

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

14,75

0,18

0,05

 

0,27

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,72

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,21

 

0,24

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

32,66

1,10

0,45

0,72

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

32,66

1,10

0,45

0,72

0,04

 

Đơn vị tính: ha

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...