Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
Số hiệu | 1183/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 21/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1183/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 21 tháng 7 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-BCT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1684/TTr- SCT ngày 09 tháng 7 năm 2025.
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 103 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Công Thương:
a) Công khai, tổ chức thực hiện các dịch vụ công trực tuyến toàn trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này; đồng thời hướng dẫn, tuyên truyền đến tổ chức, cá nhân biết, thực hiện.
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin và các cơ quan, đơn vị liên quan thiết lập biểu mẫu điện tử tương tác (nếu có), cập nhật quy trình điện tử, cung cấp danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Thực hiện tích hợp, kiểm thử danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO
BẰNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1183/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. CẤP TỈNH (96 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I. |
Lĩnh vực xúc tiến thương mại (08TTHC) |
|
1 |
2.000026 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại ở nước ngoài |
2 |
2.000133 |
Đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm ở nước ngoài |
3 |
2.000004 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
2.000002 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
5 |
2.000033 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
6 |
2.001474 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
7 |
2.000131 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
8 |
2.000001 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
II |
Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (01 TTHC) |
|
9 |
2.000191 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền địa phương |
III |
Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp ... |
|
10 |
2.000309 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
11 |
2.000631 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại đại phương |
12 |
2.000619 |
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
13 |
2.000609 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
14 |
2.001573 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp |
15 |
1.003705 |
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp |
IV |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
16 |
1.001338 |
Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
17 |
1.001323 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
18 |
2.000598 |
Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
19 |
1.003977 |
Cấp Giấy phép phân phối rượu |
20 |
1.005376 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu |
21 |
1.003101 |
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu |
22 |
2.000666 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
23 |
2.000664 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
24 |
2.000673 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
25 |
2.000669 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
26 |
2.000672 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
27 |
2.000648 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
28 |
2.000645 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
29 |
2.000647 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
30 |
2.000190 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
31 |
2.000176 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
32 |
2.000167 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
33 |
2.001624 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
34 |
2.001619 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
35 |
2.000636 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
V |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
|
36 |
1.001419 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế |
37 |
1.003438 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) |
38 |
1.001062 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
39 |
1.000957 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác |
40 |
1.000905 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập |
41 |
1.000890 |
Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
42 |
1.004155 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
43 |
1.004181 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
44 |
2.001758 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
45 |
1.000551 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
46 |
1.000477 |
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật |
47 |
1.000264 |
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản |
48 |
1.001238 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
49 |
1001104 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
50 |
1.000400 |
Cấp chứng thư xuất khẩu ... |
VI |
Lĩnh vực Thương mại điện tử |
|
51 |
2.000243 |
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
52 |
1.000758 |
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử bán hàng |
53 |
1.000880 |
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử |
54 |
1.003390 |
Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng |
55 |
1.002968 |
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng bán hàng |
VII |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
56 |
1.000376 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
VIII |
Lĩnh vực an toàn vệ sinh lao động |
|
57 |
2.000140 |
Cấp chứng chỉ kiểm định viên |
58 |
2.000066 |
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên |
IX |
Lĩnh vực Hoá chất |
|
59 |
1.003820 |
Cấp Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 1 |
60 |
1.003775 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 1 |
61 |
2.001585 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 1 |
62 |
1.003724 |
Cấp Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 2, Bảng 3 |
63 |
2.001722 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
64 |
1.004031 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
65 |
2.000431 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất Bảng 1 |
66 |
2.000257 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
X |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
67 |
1.000667 |
Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá |
68 |
2.000209 |
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại |
69 |
1.000162 |
Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá |
70 |
1.000172 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá |
71 |
1.000949 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu |
XI |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
72 |
2.000117 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
73 |
2.000115 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện |
74 |
2.000591 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
75 |
2.000535 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
XII |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
76 |
1.001271 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
77 |
2.000618 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
78 |
2.000613 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
79 |
1.000878 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
80 |
2.000401 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
81 |
2.000251 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
82 |
1.001292 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
83 |
2.000628 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
84 |
2.000624 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
85 |
2.000604 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
86 |
2.001675 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
87 |
2.001665 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
88 |
1.013990 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
XIII |
Lĩnh vực Khoa học, công nghệ |
|
89 |
2.000046 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
XIV |
Lĩnh vực giám định thương mại |
|
90 |
1.005190 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
91 |
2.000110 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
XV |
Lĩnh vực điện |
|
92 |
1.013417 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
93 |
1.013418 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tinh |
94 |
1.013419 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tinh |
95 |
1.013420 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tinh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
XVI |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
96 |
1.003401 |
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
II. CẤP XÃ (09 TTHC)
STT |
Đơn vị |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước ...TTHC |
|
1 |
2.000181 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2 |
2.000162 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3 |
2.000150 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
4 |
2.000620 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
5 |
2.000615 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
6 |
2.001240 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
7 |
2.000633 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
8 |
1.001279 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
9 |
2.000629 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Tổng số DVC toàn trình: DVC
Cấp tỉnh:
Cấp xã
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1183/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 21 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-BCT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1684/TTr- SCT ngày 09 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 103 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Công Thương:
a) Công khai, tổ chức thực hiện các dịch vụ công trực tuyến toàn trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này; đồng thời hướng dẫn, tuyên truyền đến tổ chức, cá nhân biết, thực hiện.
b) Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin và các cơ quan, đơn vị liên quan thiết lập biểu mẫu điện tử tương tác (nếu có), cập nhật quy trình điện tử, cung cấp danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Thực hiện tích hợp, kiểm thử danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO
BẰNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1183/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. CẤP TỈNH (96 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I. |
Lĩnh vực xúc tiến thương mại (08TTHC) |
|
1 |
2.000026 |
Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại ở nước ngoài |
2 |
2.000133 |
Đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm ở nước ngoài |
3 |
2.000004 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
2.000002 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
5 |
2.000033 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
6 |
2.001474 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
7 |
2.000131 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
8 |
2.000001 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
II |
Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (01 TTHC) |
|
9 |
2.000191 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền địa phương |
III |
Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp ... |
|
10 |
2.000309 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
11 |
2.000631 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại đại phương |
12 |
2.000619 |
Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
13 |
2.000609 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
14 |
2.001573 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp |
15 |
1.003705 |
Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp |
IV |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
16 |
1.001338 |
Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
17 |
1.001323 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
18 |
2.000598 |
Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
19 |
1.003977 |
Cấp Giấy phép phân phối rượu |
20 |
1.005376 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu |
21 |
1.003101 |
Cấp lại Giấy phép phân phối rượu |
22 |
2.000666 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
23 |
2.000664 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
24 |
2.000673 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
25 |
2.000669 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
26 |
2.000672 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
27 |
2.000648 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
28 |
2.000645 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
29 |
2.000647 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
30 |
2.000190 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
31 |
2.000176 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
32 |
2.000167 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
33 |
2.001624 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
34 |
2.001619 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
35 |
2.000636 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
V |
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
|
36 |
1.001419 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế |
37 |
1.003438 |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) |
38 |
1.001062 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
39 |
1.000957 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác |
40 |
1.000905 |
Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập |
41 |
1.000890 |
Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu |
42 |
1.004155 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
43 |
1.004181 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
44 |
2.001758 |
Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
45 |
1.000551 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất |
46 |
1.000477 |
Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật |
47 |
1.000264 |
Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản |
48 |
1.001238 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu |
49 |
1001104 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương |
50 |
1.000400 |
Cấp chứng thư xuất khẩu ... |
VI |
Lĩnh vực Thương mại điện tử |
|
51 |
2.000243 |
Thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
52 |
1.000758 |
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử bán hàng |
53 |
1.000880 |
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử |
54 |
1.003390 |
Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng |
55 |
1.002968 |
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng bán hàng |
VII |
Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|
56 |
1.000376 |
Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
VIII |
Lĩnh vực an toàn vệ sinh lao động |
|
57 |
2.000140 |
Cấp chứng chỉ kiểm định viên |
58 |
2.000066 |
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên |
IX |
Lĩnh vực Hoá chất |
|
59 |
1.003820 |
Cấp Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 1 |
60 |
1.003775 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 1 |
61 |
2.001585 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 1 |
62 |
1.003724 |
Cấp Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 2, Bảng 3 |
63 |
2.001722 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
64 |
1.004031 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
65 |
2.000431 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất Bảng 1 |
66 |
2.000257 |
Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3 |
X |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
67 |
1.000667 |
Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá |
68 |
2.000209 |
Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại |
69 |
1.000162 |
Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá |
70 |
1.000172 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá |
71 |
1.000949 |
Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu |
XI |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
72 |
2.000117 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
73 |
2.000115 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện |
74 |
2.000591 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
75 |
2.000535 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện |
XII |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
76 |
1.001271 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
77 |
2.000618 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
78 |
2.000613 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm |
79 |
1.000878 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
80 |
2.000401 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
81 |
2.000251 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định |
82 |
1.001292 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
83 |
2.000628 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
84 |
2.000624 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận |
85 |
2.000604 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
86 |
2.001675 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
87 |
2.001665 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định |
88 |
1.013990 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
XIII |
Lĩnh vực Khoa học, công nghệ |
|
89 |
2.000046 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
XIV |
Lĩnh vực giám định thương mại |
|
90 |
1.005190 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
91 |
2.000110 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
XV |
Lĩnh vực điện |
|
92 |
1.013417 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) |
93 |
1.013418 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tinh |
94 |
1.013419 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tinh |
95 |
1.013420 |
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tinh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng |
XVI |
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|
96 |
1.003401 |
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
II. CẤP XÃ (09 TTHC)
STT |
Đơn vị |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước ...TTHC |
|
1 |
2.000181 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
2 |
2.000162 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3 |
2.000150 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
4 |
2.000620 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
5 |
2.000615 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
6 |
2.001240 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
7 |
2.000633 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
8 |
1.001279 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
9 |
2.000629 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Tổng số DVC toàn trình: DVC
Cấp tỉnh:
Cấp xã