Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 1183/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Số hiệu 1183/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/07/2025
Ngày có hiệu lực 21/07/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Trịnh Trường Huy
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1183/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 21 tháng 7 năm 2025

 

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CUNG CẤP TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-BCT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1684/TTr- SCT ngày 09 tháng 7 năm 2025.

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 103 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Sở Công Thương:

a) Công khai, tổ chức thực hiện các dịch vụ công trực tuyến toàn trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này; đồng thời hướng dẫn, tuyên truyền đến tổ chức, cá nhân biết, thực hiện.

b) Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin và các cơ quan, đơn vị liên quan thiết lập biểu mẫu điện tử tương tác (nếu có), cập nhật quy trình điện tử, cung cấp danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Thực hiện tích hợp, kiểm thử danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Trường Huy

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1183/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

I. CẤP TỈNH (96 TTHC)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

I.

Lĩnh vực xúc tiến thương mại (08TTHC)

1

2.000026

Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại ở nước ngoài

2

2.000133

Đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm ở nước ngoài

3

2.000004

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4

2.000002

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

5

2.000033

Thông báo hoạt động khuyến mại

6

2.001474

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

7

2.000131

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

8

2.000001

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

II

Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (01 TTHC)

9

2.000191

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền địa phương

III

Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp ...

10

2.000309

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

11

2.000631

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại đại phương

12

2.000619

Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

13

2.000609

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

14

2.001573

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp

15

1.003705

Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp

IV

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

16

1.001338

Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

17

1.001323

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

18

2.000598

Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

19

1.003977

Cấp Giấy phép phân phối rượu

20

1.005376

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu

21

1.003101

Cấp lại Giấy phép phân phối rượu

22

2.000666

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

23

2.000664

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

24

2.000673

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

25

2.000669

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

26

2.000672

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

27

2.000648

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

28

2.000645

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

29

2.000647

Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

30

2.000190

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

31

2.000176

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

32

2.000167

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

33

2.001624

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

34

2.001619

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

35

2.000636

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

V

Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

36

1.001419

Thủ tục cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế

37

1.003438

Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh)

38

1.001062

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất

39

1.000957

Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác

40

1.000905

Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập

41

1.000890

Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu

42

1.004155

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

43

1.004181

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

44

2.001758

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng

45

1.000551

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất

46

1.000477

Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật

47

1.000264

Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản

48

1.001238

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu

49

1001104

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương

50

1.000400

Cấp chứng thư xuất khẩu ...

VI

Lĩnh vực Thương mại điện tử

51

2.000243

Thông báo website thương mại điện tử bán hàng

52

1.000758

Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử bán hàng

53

1.000880

Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử

54

1.003390

Thông báo ứng dụng thương mại điện tử bán hàng

55

1.002968

Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng bán hàng

VII

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế

56

1.000376

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

VIII

Lĩnh vực an toàn vệ sinh lao động

57

2.000140

Cấp chứng chỉ kiểm định viên

58

2.000066

Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên

IX

Lĩnh vực Hoá chất

59

1.003820

Cấp Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 1

60

1.003775

Cấp lại Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 1

61

2.001585

Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 1

62

1.003724

Cấp Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 2, Bảng 3

63

2.001722

Cấp lại Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3

64

1.004031

Cấp điều chỉnh Giấy phép sản xuất hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3

65

2.000431

Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất Bảng 1

66

2.000257

Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất Bảng 2, hoá chất Bảng 3

X

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

67

1.000667

Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá

68

2.000209

Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại

69

1.000162

Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá

70

1.000172

Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá

71

1.000949

Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu

XI

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

72

2.000117

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm

73

2.000115

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

74

2.000591

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

75

2.000535

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

XII

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

76

1.001271

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

77

2.000618

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

78

2.000613

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

79

1.000878

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

80

2.000401

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

81

2.000251

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

82

1.001292

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

83

2.000628

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

84

2.000624

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

85

2.000604

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

86

2.001675

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

87

2.001665

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

88

1.013990

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

XIII

Lĩnh vực Khoa học, công nghệ

89

2.000046

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

XIV

Lĩnh vực giám định thương mại

90

1.005190

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

91

2.000110

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

XV

Lĩnh vực điện

92

1.013417

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)

93

1.013418

Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tinh

94

1.013419

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tinh

95

1.013420

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tinh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng

XVI

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

96

1.003401

Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

 

II. CẤP XÃ (09 TTHC)

STT

Đơn vị

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước ...TTHC

1

2.000181

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

2

2.000162

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

3

2.000150

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

4

2.000620

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

5

2.000615

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

6

2.001240

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

7

2.000633

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

8

1.001279

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

9

2.000629

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Tổng số DVC toàn trình: DVC

Cấp tỉnh:

Cấp xã

[...]
0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...