Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2025 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết 05 thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 399/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/04/2025 |
Ngày có hiệu lực | 02/04/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 399/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 02 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 24/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố 05 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 quy trình (01 quy trình nội bộ, 04 quy trình liên thông); Danh mục 37 thành phần hồ sơ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang (Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo).
1. Giao Sở Tài chính thực hiện các nhiệm vụ sau:
1.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở, tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử; cấu hình bắt buộc Danh mục thành phần hồ sơ phải số hoá đối với các quy trình, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.3. Thực hiện số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện các nhiệm vụ sau:
2.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2.2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử; cấu hình bắt buộc Danh mục thành phần hồ sơ phải số hoá đối với các quy trình, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2.3. Thực hiện số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông:
3.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
3.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình; số hóa, tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính (nếu có).
4. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện các nhiệm vụ sau:
4.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
4.2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử; cấu hình bắt buộc Danh mục thành phần hồ sơ phải số hoá đối với các quy trình, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 399/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 02 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 143/QĐ-BTC ngày 24/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố 05 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 quy trình (01 quy trình nội bộ, 04 quy trình liên thông); Danh mục 37 thành phần hồ sơ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang (Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo).
1. Giao Sở Tài chính thực hiện các nhiệm vụ sau:
1.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở, tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử; cấu hình bắt buộc Danh mục thành phần hồ sơ phải số hoá đối với các quy trình, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
1.3. Thực hiện số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện các nhiệm vụ sau:
2.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của Sở. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2.2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử; cấu hình bắt buộc Danh mục thành phần hồ sơ phải số hoá đối với các quy trình, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2.3. Thực hiện số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông:
3.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
3.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình; số hóa, tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính (nếu có).
4. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện các nhiệm vụ sau:
4.1. Công khai Quyết định này trên Trang thông tin điện tử, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
4.2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử; cấu hình bắt buộc Danh mục thành phần hồ sơ phải số hoá đối với các quy trình, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Thời gian hoàn thành trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
4.3. Thực hiện số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tái sử dụng thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG CỦA 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
CHÍNH TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 399/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
1.1 Trường hợp số tiền thu được từ xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thuộc cấp tỉnh quản lý:
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Tài chính) |
Bước 2 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đề nghị thanh toán để chi trả chi phí xử lý tài sản |
20 ngày |
Phòng Quản lý Giá, Công sản và Tài chính doanh nghiệp |
Bước 3 |
Quyết định chuyển tiền |
01 ngày |
Phòng Quản lý Giá, Công sản và Tài chính doanh nghiệp |
Bước 5 |
Lập, duyệt Ủy nhiệm chi |
04 ngày |
Phòng Quản lý Giá, Công sản và Tài chính doanh nghiệp |
Bước 6 |
Thông báo cho tổ chức đến nhận, trả kết quả TTHC |
4,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Tài chính) |
06 bước |
|
30 ngày |
|
1.2 Trường hợp số tiền thu được từ xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thuộc cấp huyện quản lý:
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đề nghị thanh toán để chi trả chi phí xử lý tài sản |
20 ngày |
Phòng Tài chính - kế hoạch |
Bước 3 |
Quyết định chuyển tiền |
01 ngày |
Phòng Tài chính - kế hoạch |
Bước 5 |
Lập, duyệt Ủy nhiệm chi |
04 ngày |
Phòng Tài chính - kế hoạch |
Bước 6 |
Thông báo cho tổ chức đến nhận, trả kết quả TTHC |
4,5 ngày |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
06 bước |
|
30 ngày |
|
Quy trình liên thông số 01/QLCS
1. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIAO TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG THỦY LỢI
1.1. Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và MT) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng cho đối tượng quản lý; Phối hợp với cơ quan được giao thực hiện nhiệm vụ quản lý tài sản công cấp tỉnh và cơ quan, đơn vị có liên quan trình UBND tỉnh xem xét, quyết định; Dự thảo Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của UBND tỉnh |
41 ngày |
Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp, Chi cục Thủy lợi |
Bước 3 |
Ký duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định chuyển đến UBND tỉnh |
3,5 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
UBND tỉnh ban hành Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do UBND tỉnh quản lý |
15 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 5 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả TTHC |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và MT) |
05 bước |
|
60 ngày |
|
1.2. Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng cho đối tượng quản lý; Phối hợp với cơ quan được giao thực hiện nhiệm vụ quản lý tài sản công cấp tỉnh và cơ quan, đơn vị có liên quan trình UBND tỉnh xem xét, quyết định; Dự thảo Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của UBND tỉnh |
46 ngày |
Phòng Nông nghiệp và MT cấp huyện |
Bước 3 |
Ký duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định gửi UBND huyện |
3,5 ngày |
Trưởng phòng NN và MT |
Bước 5 |
UBND huyện ban hành Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do UBND huyện quản lý |
10 ngày |
UBND huyện |
Bước 6 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả TTHC |
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
05 bước |
|
60 ngày |
|
Quy trình liên thông số 02/QLCS
2. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THU HỒI TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG THỦY LỢI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và MT) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ đề nghị thu hồi tài sản; Dự thảo Quyết định thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của UBND tỉnh |
40 ngày |
Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp, Chi cục Thủy lợi |
Bước 3 |
Ký duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định chuyển đến UBND tỉnh |
5 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
UBND tỉnh ban hành Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do UBND tỉnh quản lý hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thu hồi tản sản không phù hợp |
29,5 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 5 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả TTHC |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và MT) |
05 bước |
|
75 ngày |
|
Quy trình liên thông số 03/QLCS
3.1. Trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do địa phương quản lý về Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và MT) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ đề nghị điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; Báo cáo UBND tỉnh lấy ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (trong trường hợp chưa có văn bản đồng ý tiếp nhận tài sản của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
12 ngày |
Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp, Chi cục Thủy lợi |
Bước 3 |
Ký duyệt báo cáo gửi UBND tỉnh |
2,5 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
UBND tỉnh lấy ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (trong trường hợp chưa có văn bản đồng ý tiếp nhận tài sản của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
10 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 5 |
UBND tỉnh gửi hồ sơ đề nghị Bộ Tài chính xem xét, quyết định điều chuyển tài sản |
5 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Bộ Tài chính ban hành Quyết định theo thẩm quyền về điều chuyển tài sản hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chuyển tài sản không phù hợp |
15 ngày |
Bộ Tài chính |
Bước 7 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả TTHC |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và MT) |
7 bước |
|
45 ngày |
|
3.2. Trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và MT) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ đề nghị điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; Báo cáo UBND tỉnh lấy ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (trong trường hợp chưa có văn bản đồng ý tiếp nhận tài sản của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
12 ngày |
Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp, Chi cục Thủy lợi |
Bước 3 |
Ký duyệt báo cáo gửi UBND tỉnh |
2,5 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
UBND tỉnh lấy ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (trong trường hợp chưa có văn bản đồng ý tiếp nhận tài sản của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) |
10 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 5 |
UBND tỉnh gửi hồ sơ đề nghị Bộ Tài chính xem xét, quyết định điều chuyển tài sản |
5 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Bộ Tài chính ban hành Quyết định theo thẩm quyền về điều chuyển tài sản hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chuyển tài sản không phù hợp |
15 ngày |
Bộ Tài chính |
Bước 7 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả TTHC |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và MT) |
7 bước |
|
45 ngày |
|
3.3. Trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và MT) |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ đề nghị điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
42 ngày |
Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp, Chi cục Thủy lợi |
Bước 3 |
Ký duyệt báo cáo gửi UBND tỉnh |
2,5 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
UBND tỉnh xem xét quyết định điều chuyển tài sản hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị điều chuyển tài sản không phù hợp |
30 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 5 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả TTHC |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và MT) |
5 bước |
|
75 ngày |
|
Quy trình liên thông số 04/QLCS
4.1 Trường hợp: Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại đối với tài sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và MT) |
Bước 2 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đề nghị thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại (đối với tài sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý). Cụ thể: + Xem xét, quyết định thanh lý/xử lý đối với tài sản thuộc thẩm quyền quyết định thanh lý/xử lý của mình theo phân cấp quy định tại khoản 2 Điều 23, khoản 2 Điều 24 Nghị định số 8/2025/NĐ-CP hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thanh lý/xử lý tài sản không phù hợp. + Xem xét, có văn bản báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với tài sản thuộc thẩm quyền quyết định thanh lý/xử lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
40 ngày |
Phòng Quản lý khai thác công trình và Hành chính tổng hợp, Chi cục Thủy lợi |
Bước 3 |
Ký duyệt Quyết định về thanh lý/xử lý tài sản hoặc báo cáo UBND tỉnh xem xét Quyết định/xử lý |
4,5 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 5 |
UBND tỉnh ban hành Quyết định về thanh lý/xử lý tài sản theo thẩm quyền hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thanh lý/xử lý tài sản không phù hợp |
30 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả TTHC |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp và MT) |
06 bước |
|
75 ngày |
|
4.2 Trường hợp thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại đối với tài sản tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đề nghị thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại (đối với tài sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý |
40 ngày |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường cấp huyện |
Bước 3 |
Văn bản đề nghị kèm theo bản sao hồ sơ báo cáo UBND huyện |
4,5 ngày |
Trưởng phòng NN&PTNT |
Bước 5 |
UBND huyện xem xét, ban hành Quyết định về thanh lý/xử lý tài sản theo thẩm quyền hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị thanh lý/xử lý tài sản không phù hợp |
30 ngày |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận, trả kết quả TTHC |
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
06 bước |
|
75 ngày |
|
DANH MỤC 37 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ THEO QUY ĐỊNH TẠI
THÔNG TƯ SỐ 01/2023/TT-VPCP CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 399/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên lĩnh vực/TTHC/Thành phần hồ sơ |
|
1.1 |
|
Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quản lý |
|
(1) |
Tờ trình của chủ đầu tư dự án về việc giao tài sản cho đối tượng quản lý: 01 bản chính. |
|
(2) |
Văn bản đề nghị được giao tài sản của đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 6 Nghị định số 8/2025/NĐ-CP (trong trường hợp dự kiến giao tài sản cho doanh nghiệp nhà nước hoặc đơn vị sự nghiệp công lập): 01 bản chính (áp dụng đối với trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quản lý). |
|
(3) |
Danh mục tài sản đề nghị giao (tên tài sản, địa chỉ, loại công trình; năm xây dựng, năm đưa vào sử dụng; quy mô công trình; diện tích đất gắn với công trình thủy lợi; nguyên giá tài sản xác định theo khoản 3 Điều 11 Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025): 01 bản chính. Danh mục tài sản theo Mẫu số 01/DM tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 08/2025/NĐ-CP . |
|
(4) |
Hồ sơ hoàn thành công trình: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư; bản vẽ hoàn công; quy trình vận hành, quy trình bảo trì; biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình/hạng mục công trình thủy lợi: 01 bản sao. |
|
(5) |
Văn bản phê duyệt quyết toán/Biên bản nghiệm thu A-B (trong trường hợp chưa có văn bản phê duyệt quyết toán): 01 bản sao. |
1.2 |
|
Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý |
|
(1) |
Tờ trình của chủ đầu tư dự án về việc giao tài sản cho đối tượng quản lý: 01 bản chính. |
|
(2) |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng: 01 bản chính. |
|
(3) |
Văn bản đề nghị được giao tài sản của đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 6 Nghị định số 8/2025/NĐ-CP (trong trường hợp dự kiến giao tài sản cho đơn vị sự nghiệp công lập cấp huyện): 01 bản chính. |
|
(4) |
Danh mục tài sản đề nghị giao (tên tài sản, địa chỉ, loại công trình; năm xây dựng, năm đưa vào sử dụng; quy mô công trình; diện tích đất gắn với công trình thủy lợi; nguyên giá tài sản xác định theo khoản 3 Điều 11 Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ): 01 bản chính. Danh mục tài sản theo Mẫu số 01/DM tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 08/2025/NĐ-CP . |
|
(5) |
Hồ sơ hoàn thành công trình: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư; bản vẽ hoàn công; quy trình vận hành, quy trình bảo trì; biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình/hạng mục công trình thủy lợi: 01 bản sao |
|
(6) |
Văn bản phê duyệt quyết toán/Biên bản nghiệm thu A-B (trong trường hợp chưa có văn bản phê duyệt quyết toán): 01 bản sao. |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (04 thành phần hồ sơ) |
||
|
(1) |
Văn bản đề nghị thu hồi tài sản (trong đó xác định cụ thể việc thu hồi tài sản thuộc trường hợp nào theo quy định tại các điểm b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 21 Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ): 01 bản chính. |
|
(2) |
Tờ trình của cơ quan chuyên môn về thủy lợi cấp tỉnh: 01 bản chính. |
|
(3) |
Ý kiến bằng văn bản của cơ quan được giao nhiệm vụ quản lý tài sản công cấp tỉnh và các cơ quan có liên quan: 01 bản sao. |
|
(4) |
Danh mục tài sản đề nghị thu hồi (chủng loại, số lượng, nguyên giá, giá trị còn lại, tình trạng tài sản): 01 bản chính. |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (14 thành phần hồ sơ) |
||
3.1 |
|
Trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do địa phương quản lý về Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
|
(1) |
Văn bản đề nghị điều chuyển tài sản (trong đó xác định cụ thể việc điều chuyển tài sản thuộc trường hợp nào theo quy định tại khoản 1 Điều 22 Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ) của doanh nghiệp có tài sản: 01 bản chính |
|
(2) |
Văn bản đề nghị điều chuyển tài sản (trong đó xác định cụ thể việc điều chuyển tài sản thuộc trường hợp nào theo quy định tại khoản 1 Điều 22 Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ) của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kèm theo Văn bản đề nghị của cơ quan chuyên môn về thủy lợi cấp tỉnh: 01 bản chính. |
|
(3) |
Văn bản đồng ý tiếp nhận tài sản của Bộ Nông nghiệp và Môi trường: 01 bản chính. |
|
(4) |
Danh mục tài sản đề nghị điều chuyển (chủng loại, số lượng, nguyên giá, giá trị còn lại, tình trạng tài sản): 01 bản chính. |
3.2 |
|
Trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
(1) |
Văn bản đề nghị điều chuyển tài sản (trong đó xác định cụ thể việc điều chuyển tài sản thuộc trường hợp nào theo quy định tại khoản 1 Điều 22 Nghị định số 08/2025/NĐ-CP và địa phương dự kiến tiếp nhận tài sản) của doanh nghiệp có tài sản: 01 bản chính. |
|
(2) |
Văn bản đề nghị tiếp nhận tài sản Ủy ban nhân dân cấp tỉnh dự kiến tiếp nhận tài sản: 01 bản chính. |
|
(3) |
Văn bản đề nghị điều chuyển tài sản (trong đó xác định cụ thể việc điều chuyển tài sản thuộc trường hợp nào theo quy định tại khoản 1 Điều 22 Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ) của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có tài sản đề nghị điều chuyển kèm theo Văn bản đề nghị của cơ quan chuyên môn về thủy lợi cấp tỉnh: 01 bản chính. |
|
(4) |
Văn bản của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc điều chuyển tài sản: 01 bản chính. |
|
(5) |
Danh mục tài sản đề nghị điều chuyển (chủng loại, số lượng, nguyên giá, giá trị còn lại, tình trạng tài sản): 01 bản chính. |
3.3 |
|
Trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
(1) |
Văn bản đề nghị điều chuyển tài sản (trong đó xác định cụ thể việc điều chuyển tài sản thuộc trường hợp nào theo quy định tại khoản 1 Điều 22 Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ) của doanh nghiệp có tài sản: 01 bản chính. |
|
(2) |
Văn bản đề nghị tiếp nhận tài sản: 01 bản chính. |
|
(3) |
Tờ trình của cơ quan chuyên môn về thủy lợi cấp tỉnh: 01 bản chính. |
|
(4) |
Ý kiến bằng văn bản của cơ quan được giao nhiệm vụ quản lý tài sản công cấp tỉnh và các cơ quan có liên quan: 01 bản sao. |
|
(5) |
Danh mục tài sản đề nghị điều chuyển (chủng loại, số lượng, nguyên giá, giá trị còn lại, tình trạng tài sản): 01 bản chính. |
4.1 |
|
Trường hợp thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng trong trường hợp bị mất, hủy hoại (đối với tài sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý) |
|
(1) |
Văn bản đề nghị thanh lý/xử lý tài sản (trong đó xác định cụ thể việc thanh lý/ xử lý tài sản thuộc trường hợp nào theo quy định tại khoản 1 Điều 23, khoản 1 Điều 24 Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ): 01 bản chính. |
|
(2) |
Tờ trình của cơ quan chuyên môn về thủy lợi cấp tỉnh: 01 bản chính. |
|
(3) |
Danh mục tài sản đề nghị thanh lý/xử lý (chủng loại, số lượng, nguyên giá, giá trị còn lại, tình trạng tài sản): 01 bản chính. |
4.2 |
|
Trường hợp thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng trong trường hợp bị mất, hủy hoại (đối với tài sản tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý) |
|
(1) |
Văn bản đề nghị thanh lý/xử lý tài sản (trong đó xác định cụ thể việc xử lý tài sản thuộc trường hợp nào theo quy định tại khoản 1 Điều 23, khoản 1 Điều 24 Nghị định số 08/2025/NĐ-CP ): 01 bản chính. |
|
(2) |
Tờ trình của cơ quan chuyên môn về thủy lợi cấp huyện: 01 bản chính. |
|
(3) |
Danh mục tài sản đề nghị thanh lý/xử lý (chủng loại, số lượng, nguyên giá, giá trị còn lại, tình trạng tài sản): 01 bản chính. |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (02 thành phần hồ sơ) |
||
|
(1) |
Văn bản đề nghị thanh toán của cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp được giao nhiệm vụ tổ chức xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (trong đó nêu rõ số tiền thu được từ việc xử lý tài sản, tổng chi phí xử lý tài sản, thông tin về tài khoản tiếp nhận thanh toán) kèm theo bảng kê chi tiết các khoản chi: 01 bản chính. |
|
(2) |
Quyết định xử lý tài sản của cơ quan, người có thẩm quyền: 01 bản sao.. |