Quyết định 1502/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý công sản, tài chính đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1502/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 11/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1502/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 11 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý công sản, tài chính đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý công sản, tài chính đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CÔNG SẢN, TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
CHÍNH TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1502/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Điện Biên)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
|
|||||
Bước 1 |
Lập hồ sơ xác lập quyền sở hữu toàn dân quy định tại khoản 4 Điều 218 Bộ luật Dân sự |
Tổ chức hành nghề công chứng nơi mở thừa kế |
07 ngày |
Bộ hồ sơ |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP: Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn chuyên môn thụ lý, giải quyết. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC); |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP: Công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do (đối với những hồ sơ tiếp nhận trực tuyến) |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
|||
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét trình duyệt dự thảo Quyết định |
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã |
06 ngày |
|
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung thêm: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức nêu rõ nội dung cần hoàn thiện |
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP: Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch dự thảo Tờ trình kèm theo hồ sơ |
Dự thảo tờ trình xử lý kèm theo hồ sơ |
|
|||
Xem xét, trình dự thảo tờ trình xử lý kèm theo hồ sơ |
Dự thảo tờ trình xử lý kèm theo hồ sơ |
|
|||
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt Tờ trình xử lý kèm hồ sơ gửi Sở Tài chính |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày |
Tờ trình xử lý kèm hồ sơ |
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên; Lãnh đạo phòng chuyên môn |
4,5 ngày |
|
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung thêm: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức nêu rõ nội dung cần hoàn thiện |
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP: Chuyên viên phòng chuyên môn dự thảo Tờ trình kèm theo hồ sơ; Dự thảo quyết định |
Dự thảo tờ trình xử lý kèm theo hồ sơ; Dự thảo quyết định |
|
|||
Xem xét, trình dự thảo tờ trình xử lý kèm theo hồ sơ; Dự thảo quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân |
Dự thảo tờ trình xử lý kèm theo hồ sơ; Dự thảo quyết định |
|
|||
Bước 7 |
Xem xét, phê duyệt Tờ trình xử lý kèm hồ sơ; Dự thảo quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
02 ngày |
Tờ trình xử lý kèm hồ sơ; Dự thảo quyết định |
|
Bước 8 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
15 ngày |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân |
|
Bước 9 |
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
Văn thư; Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
Giờ hành chính |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân |
|
- Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
||||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 36 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
|
|||||
Bước 1 |
Lập hồ sơ xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản quy định tại khoản 4 Điều 218 Bộ luật Dân sự |
Tổ chức hành nghề công chứng nơi mở thừa kế |
07 ngày |
Bộ hồ sơ |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Trong giờ hành chính |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP: Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC); |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP: Công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do (đối với những hồ sơ tiếp nhận trực tuyến) |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|
|||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: |
Chuyên viên; Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
06 ngày |
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung thêm: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức nêu rõ nội dung cần hoàn thiện |
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP: Chuyên viên Phòng chuyên môn dự thảo tờ trình xử lý kèm theo hồ sơ; dự thảo Quyết định về xác lập quyền sở hữu toàn dân |
Dự thảo tờ trình xử lý kèm theo hồ sơ; Dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân |
|
|||
Xem xét, trình dự thảo tờ trình xử lý kèm theo hồ sơ; dự thảo Quyết định về xác lập quyền sở hữu toàn dân |
|
||||
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND xã |
15 ngày |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân |
|
Bước 5 |
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Văn thư UBND cấp xã/Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân |
|
- Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Trong giờ hành chính |
|
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 29 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
2. Quy trình số 2: Thủ tục khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
|
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Trong giờ hành chính |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ theo quy định; chuyển phòng chuyên môn thụ lý giải quyết. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC); |
|
|||
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; |
|
|||
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên, công chức được giao xử lý hồ sơ |
20 ngày |
Hồ sơ; Dự thảo Văn bản xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của ủy ban nhân dân cấp xã gửi cho cơ quan thuế thực hiện việc trừ số tiền ứng trước vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
|
Bước 3 |
Xem xét, dự thảo, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của Ủy ban nhân dân cấp xã gửi cho cơ quan thuế thực hiện việc trừ số tiền ứng trước vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
|
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
UBND cấp xã |
04 ngày làm việc |
Văn bản xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của ủy ban nhân dân cấp xã gửi cho cơ quan thuế thực hiện việc trừ số tiền ứng trước vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
|
Bước 5 |
- Vào sổ, đóng dấu; - Trả kết quả giải quyết TTHC; |
- Văn thư; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
Văn bản xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của ủy ban nhân dân cấp xã gửi cho cơ quan thuế thực hiện việc trừ số tiền ứng trước vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1502/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 11 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý công sản, tài chính đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý công sản, tài chính đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên (có Quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CÔNG SẢN, TÀI CHÍNH ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
CHÍNH TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1502/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Điện Biên)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
|
|||||
Bước 1 |
Lập hồ sơ xác lập quyền sở hữu toàn dân quy định tại khoản 4 Điều 218 Bộ luật Dân sự |
Tổ chức hành nghề công chứng nơi mở thừa kế |
07 ngày |
Bộ hồ sơ |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Giờ hành chính |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP: Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn chuyên môn thụ lý, giải quyết. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC); |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP: Công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do (đối với những hồ sơ tiếp nhận trực tuyến) |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
|||
Bước 3 |
Thẩm định, xem xét trình duyệt dự thảo Quyết định |
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã |
06 ngày |
|
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung thêm: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức nêu rõ nội dung cần hoàn thiện |
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP: Chuyên viên phòng Tài chính - Kế hoạch dự thảo Tờ trình kèm theo hồ sơ |
Dự thảo tờ trình xử lý kèm theo hồ sơ |
|
|||
Xem xét, trình dự thảo tờ trình xử lý kèm theo hồ sơ |
Dự thảo tờ trình xử lý kèm theo hồ sơ |
|
|||
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt Tờ trình xử lý kèm hồ sơ gửi Sở Tài chính |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
1 ngày |
Tờ trình xử lý kèm hồ sơ |
|
Bước 5 |
Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên; Lãnh đạo phòng chuyên môn |
4,5 ngày |
|
|
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung thêm: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức nêu rõ nội dung cần hoàn thiện |
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP: Chuyên viên phòng chuyên môn dự thảo Tờ trình kèm theo hồ sơ; Dự thảo quyết định |
Dự thảo tờ trình xử lý kèm theo hồ sơ; Dự thảo quyết định |
|
|||
Xem xét, trình dự thảo tờ trình xử lý kèm theo hồ sơ; Dự thảo quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân |
Dự thảo tờ trình xử lý kèm theo hồ sơ; Dự thảo quyết định |
|
|||
Bước 7 |
Xem xét, phê duyệt Tờ trình xử lý kèm hồ sơ; Dự thảo quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân trình Chủ tịch UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Tài chính |
02 ngày |
Tờ trình xử lý kèm hồ sơ; Dự thảo quyết định |
|
Bước 8 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND tỉnh |
15 ngày |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân |
|
Bước 9 |
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
Văn thư; Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh |
Giờ hành chính |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân |
|
- Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
||||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 36 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
|
|||||
Bước 1 |
Lập hồ sơ xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản quy định tại khoản 4 Điều 218 Bộ luật Dân sự |
Tổ chức hành nghề công chứng nơi mở thừa kế |
07 ngày |
Bộ hồ sơ |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Trong giờ hành chính |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP: Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC); |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP: Công chức từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do (đối với những hồ sơ tiếp nhận trực tuyến) |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|
|||
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ: |
Chuyên viên; Lãnh đạo Phòng Chuyên môn |
06 ngày |
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung thêm: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức nêu rõ nội dung cần hoàn thiện |
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định tại khoản 1 Điều 28 Nghị định số 77/2025/NĐ-CP: Chuyên viên Phòng chuyên môn dự thảo tờ trình xử lý kèm theo hồ sơ; dự thảo Quyết định về xác lập quyền sở hữu toàn dân |
Dự thảo tờ trình xử lý kèm theo hồ sơ; Dự thảo Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân |
|
|||
Xem xét, trình dự thảo tờ trình xử lý kèm theo hồ sơ; dự thảo Quyết định về xác lập quyền sở hữu toàn dân |
|
||||
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch UBND xã |
15 ngày |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân |
|
Bước 5 |
- Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. |
Văn thư UBND cấp xã/Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân |
|
- Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Trong giờ hành chính |
|
||
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 29 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
|
2. Quy trình số 2: Thủ tục khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
|
|
|||||
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: |
Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
Trong giờ hành chính |
|
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần, hợp lệ theo quy định; chuyển phòng chuyên môn thụ lý giải quyết. |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC); |
|
|||
- Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
|||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; |
|
|||
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên, công chức được giao xử lý hồ sơ |
20 ngày |
Hồ sơ; Dự thảo Văn bản xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của ủy ban nhân dân cấp xã gửi cho cơ quan thuế thực hiện việc trừ số tiền ứng trước vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
|
Bước 3 |
Xem xét, dự thảo, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn được giao xử lý hồ sơ |
05 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của Ủy ban nhân dân cấp xã gửi cho cơ quan thuế thực hiện việc trừ số tiền ứng trước vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
|
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
UBND cấp xã |
04 ngày làm việc |
Văn bản xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của ủy ban nhân dân cấp xã gửi cho cơ quan thuế thực hiện việc trừ số tiền ứng trước vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
|
Bước 5 |
- Vào sổ, đóng dấu; - Trả kết quả giải quyết TTHC; |
- Văn thư; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
01 ngày làm việc |
Văn bản xác nhận số tiền bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của ủy ban nhân dân cấp xã gửi cho cơ quan thuế thực hiện việc trừ số tiền ứng trước vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
|
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định |
|