Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 391/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/07/2025 |
Ngày có hiệu lực | 25/07/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Phạm Văn Nghiêm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 391/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 25 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Quyết định ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: số 863/QĐ-BXD về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng; số 864/QĐ-BXD về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng; số 869/QĐ-BXD về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng; số 870/QĐ- BXD về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng; số 871/QĐ-BXD về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng; số 872/QĐ-BXD về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản theo quy định về phân quyền, phân cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 11/TTr-SXD ngày 12/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 64 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng, gồm:
- Cấp tỉnh: 42 quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Đường bộ, Đường sắt, Kinh doanh bất động sản, Nhà ở và công sở, Hàng hải và đường thủy nội địa, Hoạt động xây dựng;
- Cấp xã: 22 quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Hàng hải và đường thủy nội địa, Đường bộ, Hoạt động xây dựng.
Điều 2. Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng
Yên)
A. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH
Stt |
Tên Quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
Thời gian giải quyết |
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
7 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
8 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
9 |
Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 |
Cấp chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 |
Cấp đổi chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
12 |
Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
13 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch |
07 ngày làm việc với trường hợp không phải lấy ý kiến, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; 16 ngày làm việc với trường hợp phải lấy ý kiến, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
14 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
01 ngày đối với đám tang; 05 ngày làm việc đối với trường hợp khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
15 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; |
16 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; |
17 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
18 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
19 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
01 ngày làm việc với các tuyến vào sâu trong lãnh thổ của hai nước; 02 ngày làm việc với các tuyến giữa khu vực biên giới của hai nước thuộc địa phận quản lý; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
20 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với các phương tiện thương mại, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 02 ngày làm việc đối với các phương tiện phi thương mại, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
II |
Lĩnh vực Đường sắt |
|
1 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
III |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
1 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 |
Cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
IV |
Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
1 |
Chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản công |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
V |
Lĩnh vực Hàng hải và Đường thủy nội địa |
|
1 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải |
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng; 07 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 |
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 |
Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6 |
Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển |
07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
7 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
8 |
Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
9 |
Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 |
Chấm dứt hoạt động tàu lặn |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 |
Đổi tên cảng cạn |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
12 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
13 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
14 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
VI |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
1 |
Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình |
14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
B. DANH MỤC TTHC CẤP XÃ
Stt |
Tên Quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
Thời gian giải quyết |
I |
Lĩnh vực Hàng hải và Đường thủy nội địa |
|
1 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
7 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
8 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
9 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
12 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
13 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
II |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
01 ngày đối với đám tang; 05 ngày làm việc đối với trường hợp khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
07 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
07 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
III |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ, 20 ngày đối với công trình khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ, 20 ngày đối với công trình khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ, 20 ngày đối với công trình khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ, 20 ngày đối với công trình khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 391/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 25 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ các Quyết định ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: số 863/QĐ-BXD về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng; số 864/QĐ-BXD về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng; số 869/QĐ-BXD về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng; số 870/QĐ- BXD về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng; số 871/QĐ-BXD về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng; số 872/QĐ-BXD về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản theo quy định về phân quyền, phân cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 11/TTr-SXD ngày 12/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 64 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng, gồm:
- Cấp tỉnh: 42 quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Đường bộ, Đường sắt, Kinh doanh bất động sản, Nhà ở và công sở, Hàng hải và đường thủy nội địa, Hoạt động xây dựng;
- Cấp xã: 22 quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Hàng hải và đường thủy nội địa, Đường bộ, Hoạt động xây dựng.
Điều 2. Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được phê duyệt tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng
Yên)
A. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH
Stt |
Tên Quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
Thời gian giải quyết |
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
7 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
8 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
9 |
Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 |
Cấp chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 |
Cấp đổi chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
12 |
Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
13 |
Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch |
07 ngày làm việc với trường hợp không phải lấy ý kiến, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; 16 ngày làm việc với trường hợp phải lấy ý kiến, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
14 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
01 ngày đối với đám tang; 05 ngày làm việc đối với trường hợp khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
15 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; |
16 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; |
17 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
18 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
19 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
01 ngày làm việc với các tuyến vào sâu trong lãnh thổ của hai nước; 02 ngày làm việc với các tuyến giữa khu vực biên giới của hai nước thuộc địa phận quản lý; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
20 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với các phương tiện thương mại, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ 02 ngày làm việc đối với các phương tiện phi thương mại, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
II |
Lĩnh vực Đường sắt |
|
1 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
III |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
1 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 |
Cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
IV |
Lĩnh vực Nhà ở và công sở |
|
1 |
Chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản công |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
V |
Lĩnh vực Hàng hải và Đường thủy nội địa |
|
1 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải |
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng; 07 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 |
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 |
Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6 |
Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển |
07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
7 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
8 |
Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
9 |
Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 |
Chấm dứt hoạt động tàu lặn |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 |
Đổi tên cảng cạn |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
12 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
13 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
14 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
VI |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
1 |
Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình |
14 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
B. DANH MỤC TTHC CẤP XÃ
Stt |
Tên Quy trình nội bộ giải quyết TTHC |
Thời gian giải quyết |
I |
Lĩnh vực Hàng hải và Đường thủy nội địa |
|
1 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
7 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
8 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
9 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
11 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
12 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
13 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
II |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
1 |
Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
01 ngày đối với đám tang; 05 ngày làm việc đối với trường hợp khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 |
Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
07 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 |
Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
07 ngày làm việc , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
III |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
|
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ, 20 ngày đối với công trình khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ, 20 ngày đối với công trình khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ, 20 ngày đối với công trình khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ, 20 ngày đối với công trình khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |