Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 581/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/08/2025 |
Ngày có hiệu lực | 07/08/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Nguyễn Ngọc Sâm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 581/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 08 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025; Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 10/2025/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Nhà ở áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 17/TTr-SXD ngày 24 tháng 7 năm 2025 về việc đề nghị phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm chỉ đạo, theo dõi, giám sát và thực hiện việc giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để thiết lập, cấu hình lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp hành Quy trình nội bộ, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 581/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) và kèm theo hồ sơ của tổ chức, cá nhân (trong quy trình viết tắt là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04); đồng thời, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) trừ trường hợp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu số 08 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 581/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 08 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025; Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 10/2025/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Nhà ở áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 17/TTr-SXD ngày 24 tháng 7 năm 2025 về việc đề nghị phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm chỉ đạo, theo dõi, giám sát và thực hiện việc giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để thiết lập, cấu hình lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp hành Quy trình nội bộ, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 581/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) và kèm theo hồ sơ của tổ chức, cá nhân (trong quy trình viết tắt là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04); đồng thời, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh) trừ trường hợp bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu số 08 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là:“B1, B2, B3...”. tâm”.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Công chức của Sở Xây dựng được cử đến làm việc tại Phục vụ hành chính công tỉnh, viết tắt là: “Công chức tại Trung
+ Lãnh đạo Sở Xây dựng, viết tắt là: “Lãnh đạo Sở”.
1. Thủ tục giao chủ đầu tư không thông qua đấu thầu đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương
1.1. Trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội do nhà đầu tư đề xuất đã được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương theo quy định của pháp luật trước ngày 01 tháng 7 năm 2025: 22 ngày kể từ ngày nhận hồ đủ sơ hợp lệ
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Sở Xây dựng xử lý. |
Công chức tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
||
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định - Dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định giao chủ đầu tư. |
Chuyên viên xử lý |
12 ngày |
- Hồ sơ. - Dự thảo Báo cáo thẩm định, Quyết định giao chủ đầu tư |
B5: Xem xét, đề xuất |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
- Hồ sơ. - Dự thảo Báo cáo thẩm định, Quyết định giao chủ đầu tư |
B6: Phê duyệt hồ sơ và gửi hồ sơ liên thông |
- Lãnh đạo Sở xem xét ký ban hành Báo cáo thẩm định. - Ký nháy dự thảo Quyết định hoặc Thông báo của UBND tỉnh. - Kiểm tra và chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Hồ sơ liên thông. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B8: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B9: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ. |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
4,5 ngày |
- Hồ sơ; - Dự thảo Quyết định giao chủ đầu tư |
B10: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Hồ sơ; - Dự thảo Quyết định giao chủ đầu tư |
B11: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định giao chủ đầu tư |
B12: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm |
Văn thư VP UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định giao chủ đầu tư |
B13: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04. - Mời tổ chức đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
1.2. Trường hợp dự án do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập, chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương trước ngày 01 tháng 7 năm 2025: 52 ngày (kể từ ngày Sở Xây dựng công khai văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc văn bản pháp lý tương đương trên Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng và Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh).
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Sở Xây dựng công khai văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc văn bản pháp lý tương đương trên Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng và Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh để nhà đầu tư đề nghị tham gia. |
30 ngày |
- Văn bản đăng tải |
||
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính (trong thời hạn 30 ngày công khai văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc văn bản pháp lý tương đương trên Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng và Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh) |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Sở Xây dựng xử lý. |
Công chức tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
||
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định - Dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định giao chủ đầu tư. |
Chuyên viên xử lý |
12 ngày |
- Hồ sơ. - Dự thảo Báo cáo thẩm định, Quyết định giao chủ đầu tư |
B5: Xem xét, đề xuất |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
- Hồ sơ. - Dự thảo Báo cáo thẩm định, Quyết định giao chủ đầu tư |
B6: Phê duyệt hồ sơ và gửi hồ sơ liên thông |
- Lãnh đạo Sở xem xét ký ban hành Báo cáo thẩm định. - Ký nháy dự thảo Quyết định hoặc Thông báo của UBND tỉnh. - Kiểm tra và chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Hồ sơ liên thông. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B8: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B9: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ. |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
4,5 ngày |
- Hồ sơ; - Dự thảo Quyết định giao chủ đầu tư |
B10: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Hồ sơ; - Dự thảo Quyết định giao chủ đầu tư |
B11: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định giao chủ đầu tư |
B12: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm |
Văn thư VP UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định giao chủ đầu tư |
B13: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04. - Mời tổ chức đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
2. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có văn bản pháp lý tương đương
2.1. Trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất đối với một phần hoặc toàn bộ diện tích đất của dự án hoặc nhà đầu tư đề xuất dự án chưa được cơ quan nhà nước công bố thông tin về dự án: 37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Sở Xây dựng xử lý. |
Công chức tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
||
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định. - Dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư. |
Chuyên viên xử lý |
27 ngày |
- Hồ sơ. - Dự thảo Báo cáo thẩm định, Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư |
B5: Xem xét, đề xuất |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
- Hồ sơ. - Dự thảo Báo cáo thẩm định, Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư |
B6: Phê duyệt hồ sơ và gửi hồ sơ liên thông |
- Lãnh đạo Sở xem xét ký ban hành Báo cáo thẩm định. - Ký nháy dự thảo Quyết định hoặc Thông báo của UBND tỉnh. - Kiểm tra và chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Hồ sơ liên thông. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B8: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B9: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ. |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
4,5 ngày |
- Hồ sơ; - Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư |
B10: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Hồ sơ; - Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư |
B11: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư |
B12: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm |
Văn thư VP UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư |
B13: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04. - Mời tổ chức đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
2.2. Trường hợp dự án do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập, công bố thông tin dự án để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội: 52 ngày (kể từ ngày Sở Xây dựng công bố thông tin dự án được xác định để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để công khai trên Cổng thông tin điện tử của UBND cấp tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng).
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Quy hoạch và Kiến trúc (nếu có), UBND cấp xã nơi có dự án tổ chức lập, trình UBND cấp tỉnh quyết định công bố thông tin dự án được xác định để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để công khai trên Cổng thông tin điện tử của UBND cấp tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng. |
30 ngày |
- Văn bản đăng tải |
||
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính (Trong thời hạn 30 ngày công khai thông tin dự án được xác định để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội trên Cổng thông tin điện tử của UBND cấp tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng) |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Sở Xây dựng xử lý. |
Công chức tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
|
|
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định - Dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định giao chủ đầu tư. |
Chuyên viên xử lý |
12 ngày |
- Hồ sơ. - Dự thảo Báo cáo thẩm định, Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư |
B5: Xem xét, đề xuất |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
- Hồ sơ. - Dự thảo Báo cáo thẩm định, Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư |
B6: Phê duyệt hồ sơ và gửi hồ sơ liên thông |
- Lãnh đạo Sở xem xét ký ban hành Báo cáo thẩm định. - Ký nháy dự thảo Quyết định hoặc Thông báo của UBND tỉnh. - Kiểm tra và chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Hồ sơ liên thông. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B8: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B9: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ. |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
4,5 ngày |
- Hồ sơ; - Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư |
B10: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Hồ sơ; - Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư |
B11: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư |
B12: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm |
Văn thư VP UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư |
B13: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04. - Mời tổ chức đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
3. Thủ tục điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội
Thời hạn giải quyết: 37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Sở Xây dựng xử lý. |
Công chức tại Trung tâm |
0,5 ngày |
- Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Hồ sơ. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
||
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định - Dự thảo Báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định Điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, điều chỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư. |
Chuyên viên xử lý |
27 ngày |
- Hồ sơ. - Dự thảo Báo cáo thẩm định, Quyết định Điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, điều chỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư |
B5: Xem xét, đề xuất |
Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng |
0,5 ngày |
- Hồ sơ. - Dự thảo Báo cáo thẩm định, Quyết định Điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, điều chỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư |
B6: Phê duyệt hồ sơ và gửi hồ sơ liên thông |
- Lãnh đạo Sở xem xét ký ban hành Báo cáo thẩm định. - Ký nháy dự thảo Quyết định hoặc Thông báo của UBND tỉnh. - Kiểm tra và chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Hồ sơ liên thông. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý. |
Trung tâm |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B8: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ |
B9: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ. |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
4,5 ngày |
- Hồ sơ; - Dự thảo Quyết định Điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, điều chỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư |
B10: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
- Hồ sơ; - Dự thảo Quyết định Điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, điều chỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư |
B11: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định Điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, điều chỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư |
B12: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm |
Văn thư VP UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Quyết định Điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, điều chỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư |
B13: Trả kết quả |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04. - Mời tổ chức đánh giá mức độ hài lòng. - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |