Quyết định 372/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 372/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/03/2025 |
Ngày có hiệu lực | 04/03/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lữ Quang Ngời |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 372/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc của Sở Tài chính tại Tờ trình số 50/TTr-STC ngày 27 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (năm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
1 |
3.000327.H61 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Quản lý công sản |
Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 |
3.000324.H61 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Quản lý công sản |
Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
3 |
3.000328.H61 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Quản lý công sản |
Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
4 |
3.000326.H61 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại |
Quản lý công sản |
Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
5 |
3.000325.H61 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Quản lý công sản |
Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Mã TTHC: 3.000327.H61)
a) Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do UBND tỉnh quản lý
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nông nghiệp và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên khoáng sản tiếp nhận, phân công xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan quan trong việc giao tài sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
25 ngày |
Bước 3 |
Công chức Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên khoáng sản theo dõi, tổng hợp ý kiến ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan quan trong việc giao tài sản, tham mưu Lãnh đạo Chi Cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
15 ngày |
|
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Tổng hợp tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND tỉnh |
15 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
b) Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do UBND cấp huyện quản lý
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nông nghiệp và Môi trường xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan quan trong việc giao tài sản |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
30 ngày |
Bước 3 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường theo dõi, tổng hợp ý kiến ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan quan trong việc giao tài sản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
19 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
10 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
2. Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Mã TTHC: 3.000324.H61)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 372/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc của Sở Tài chính tại Tờ trình số 50/TTr-STC ngày 27 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (năm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long đã được công bố tại Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
1 |
3.000327.H61 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Quản lý công sản |
Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 |
3.000324.H61 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Quản lý công sản |
Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
3 |
3.000328.H61 |
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Quản lý công sản |
Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
4 |
3.000326.H61 |
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại |
Quản lý công sản |
Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
5 |
3.000325.H61 |
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
Quản lý công sản |
Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Mã TTHC: 3.000327.H61)
a) Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do UBND tỉnh quản lý
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nông nghiệp và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên khoáng sản tiếp nhận, phân công xử lý hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan quan trong việc giao tài sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
25 ngày |
Bước 3 |
Công chức Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên khoáng sản theo dõi, tổng hợp ý kiến ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan quan trong việc giao tài sản, tham mưu Lãnh đạo Chi Cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
15 ngày |
|
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Tổng hợp tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND tỉnh |
15 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
b) Trường hợp giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi được đầu tư xây dựng do UBND cấp huyện quản lý
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nông nghiệp và Môi trường xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan quan trong việc giao tài sản |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
30 ngày |
Bước 3 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường theo dõi, tổng hợp ý kiến ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan quan trong việc giao tài sản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
19 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
10 ngày |
|
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
2. Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Mã TTHC: 3.000324.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nông nghiệp và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên khoáng sản tiếp nhận, phân công xử lý hồ sơ; tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan quan trong việc giao tài sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
40 ngày |
Bước 3 |
Công chức Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên khoáng sản theo dõi, tổng hợp ý kiến ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan quan trong việc giao tài sản, tham mưu Lãnh đạo Chi Cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
04 ngày |
|
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Tổng hợp tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND tỉnh |
26 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
75 ngày |
3. Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Mã TTHC: 3.000328.H61)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nông nghiệp và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên khoáng sản tiếp nhận, phân công xử lý hồ sơ; tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan quan trong việc giao tài sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
40 ngày |
Bước 3 |
Công chức Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên khoáng sản theo dõi, tổng hợp ý kiến ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan quan trong việc giao tài sản, tham mưu Lãnh đạo Chi Cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
04 ngày |
|
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Tổng hợp tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND tỉnh |
26 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
75 ngày |
4. Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại (Mã TTHC: 3.000326.H61)
* Trường hợp thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng trong trường hợp bị mất, hủy hoại (đối với tài sản do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Nông nghiệp và Môi trường xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên khoáng sản tiếp nhận, phân công xử lý hồ sơ; tham mưu Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan quan trong việc giao tài sản |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
30 ngày |
Bước 3 |
Công chức Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên khoáng sản theo dõi, tổng hợp ý kiến ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan quan trong việc giao tài sản, tham mưu Lãnh đạo Chi Cục trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
14 ngày |
|
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Tổng hợp tiếp nhận, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
UBND tỉnh |
26 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định |
02 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
75 ngày |
* Trường hợp thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng trong trường hợp bị mất, hủy hoại (đối với tài sản tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Nông nghiệp và Môi trường xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường tiếp nhận, xử lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo UBND cấp huyện lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan quan trong việc giao tài sản |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
44 ngày |
Bước 3 |
Phòng Nông nghiệp và Môi trường theo dõi, tổng hợp ý kiến ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan quan trong việc giao tài sản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
25 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
UBND cấp huyện |
05 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
75 ngày |
5. Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (Mã TTHC: 3.000325.H61)
a) Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Tài chính xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Giá - Công sản xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
Sở Tài chính |
19 ngày |
Bước 3 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản xem xét, trình Lãnh đạo Sở Tài chính ký duyệt ủy nhiệm chi, cấp tiền cho doanh nghiệp được giao nhiệm vụ tổ chức xử lý để thực hiện chi trả các khoản chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản; chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ theo quy định |
10 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
b) Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị cấp huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị xử lý |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị |
19 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng ký duyệt ủy nhiệm chi, cấp tiền cho doanh nghiệp được giao nhiệm vụ tổ chức xử lý để thực hiện chi trả các khoản chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản |
10 ngày |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |