Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
Số hiệu | 354/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/02/2025 |
Ngày có hiệu lực | 17/02/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Đặng Minh Thông |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 17 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 2916/QĐ-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 13/TTr-SKHĐT ngày 11 tháng 02 năm 2025 về việc đề nghị công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục 1), danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần (Phụ lục 2) thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, cụ thể:
- Phụ lục 1: 98 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (gồm: 67 TTHC cấp tỉnh; 31 TTHC cấp huyện).
- Phụ lục 2: 30 thủ tục hành chính cấp tỉnh thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1, 2 kèm theo)
Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm về việc đề xuất các thủ tục hành chính kèm theo Phụ lục 1, 2.
Nội dung của các thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 được cập nhật, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Trường hợp có sự sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ,… thủ tục hành chính đã được cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 thì áp dụng theo quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính, quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, cập nhật dữ liệu danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này thay thế cho danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư ban hành kèm theo Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Quyết định và Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tại địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Trong quá trình thực hiện, khi có cơ sở pháp lý dẫn đến sự thay đổi mức độ thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các thủ tục hành chính tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm rà soát, tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp (qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp).
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 354/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 17 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 2916/QĐ-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 13/TTr-SKHĐT ngày 11 tháng 02 năm 2025 về việc đề nghị công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục 1), danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần (Phụ lục 2) thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, cụ thể:
- Phụ lục 1: 98 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (gồm: 67 TTHC cấp tỉnh; 31 TTHC cấp huyện).
- Phụ lục 2: 30 thủ tục hành chính cấp tỉnh thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1, 2 kèm theo)
Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm về việc đề xuất các thủ tục hành chính kèm theo Phụ lục 1, 2.
Nội dung của các thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 được cập nhật, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Trường hợp có sự sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ,… thủ tục hành chính đã được cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1, 2 thì áp dụng theo quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính, quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, cập nhật dữ liệu danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này thay thế cho danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư ban hành kèm theo Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Quyết định và Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tại địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Trong quá trình thực hiện, khi có cơ sở pháp lý dẫn đến sự thay đổi mức độ thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các thủ tục hành chính tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm rà soát, tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp (qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp).
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP,
CÔNG KHAI TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 17/02/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
Tổng cộng: 98 TTHC (gồm: 67 TTHC cấp tỉnh; 31 TTHC cấp huyện)
1. Cấp tỉnh: 67 TTHC
STT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
Mã TTHC (DVCTT) |
LĨNH VỰC |
GHI CHÚ |
I. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp: 48 thủ tục |
||||
1 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
2.002043.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
2.001610.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
2.001583.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
2.001199.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002041.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
2.002042.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
1.005169.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
2.002011.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
2.002010.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002009.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
2.002008.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
12 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1.005114.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ- SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
13 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
2.002000.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
14 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.001996.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
2.001993.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
16 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
2.002044.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
17 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
2.001992.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
18 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
2.001954.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
19 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002069.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ- SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
20 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
2.002070.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
21 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
2.002045.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
2.002075.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
23 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
2.002072.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
24 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
1.005176.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
25 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
2.002085.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
26 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
2.002083.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
27 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
2.002057.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
28 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
2.002059.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
29 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
2.002060.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
30 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
2.002034.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
31 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
2.002033.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
32 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
2.002032.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
2.002018.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
34 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
2.002017.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
35 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
2.002015.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ- SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
36 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
2.002029.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
37 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
2.002031.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
38 |
Giải thể doanh nghiệp |
2.002023.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
39 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
2.002022.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
40 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
2.002020.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
41 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
2.002016.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
42 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
1.010010.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
43 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
1.010023.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
1.010026.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
45 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
1.010030.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
46 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
1.010031.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
47 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
1.010027.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
48 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
1.010029.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ- SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội: 03 thủ tục |
||||
49 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
2.000416.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
50 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
2.000375.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
51 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
2.000368.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
III. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam: 03 thủ tục |
||||
52 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
1.009664.000.00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
53 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009671.000.00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
54 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009665.000.00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
IV. Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa: 06 thủ tục |
||||
55 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
2.000024.000.00.00.H06 |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
56 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
1.000016.000.00.00.H06 |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
57 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
2.000005.000.00.00.H06 |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
58 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
2.002005.000.00.00.H06 |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
59 |
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) |
2.002004.000.00.00.H06 |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
60 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
2.001999.000.00.00.H06 |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
V. Lĩnh vực Đấu thầu: 04 thủ tục |
||||
61 |
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
1.012507.H06 |
Đấu thầu |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
62 |
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
1.012508.H06 |
Đấu thầu |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ- SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
63 |
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
1.012509.H06 |
Đấu thầu |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
64 |
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
1.012510.H06 |
Đấu thầu |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
VI. Lĩnh vực Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp: 03 thủ tục |
||||
65 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
2.002665.H06 |
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
66 |
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV |
2.002666.H06 |
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
67 |
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi |
2.002667.H06 |
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2. Cấp huyện: 31 TTHC
STT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
Mã TTHC (DVCTT) |
LĨNH VỰC |
GHI CHÚ |
I. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh): 05 thủ tục |
||||
1 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
2.000720.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
1.001570.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
1.001266.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
2.000575.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
1.001612.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã: 26 thủ tục |
||||
6 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
2.002644.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
2.002640.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
2.002636.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002648.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
2.002641.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
2.002638.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
12 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
2.002635.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
13 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
2.002646.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
14 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002649.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002643.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
16 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002650.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
17 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
2.002642.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
18 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
2.002637.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
19 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.002645.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
20 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
2.002639.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
21 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
1.005377.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.001973.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
23 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
1.004901.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
24 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
1.004979.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
25 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
2.001958.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
26 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
1.005280.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
27 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
2.002123.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
28 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
1.005010.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
29 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
1.005378.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
30 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
1.005277.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
31 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
1.004982.000.00.00.H06 |
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
TTHC thực hiện DVCTT toàn trình theo Quyết định Quyết định số 2916/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP, CÔNG KHAI TRÊN
CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 17/02/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
Tổng cộng: 30 TTHC cấp tỉnh
STT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
MÃ SỐ TTHC (DVCTT) |
LĨNH VỰC |
GHI CHÚ |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam: 19 thủ tục |
||||
1 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009642.000.00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Nhà đầu tư phải thực hiện nộp hồ sơ giấy theo quy định của Luật Đầu tư; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
2 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009644.000.00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Nhà đầu tư phải thực hiện nộp hồ sơ giấy theo quy định của Luật Đầu tư; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
3 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009662.000.00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Nhà đầu tư phải thực hiện nộp hồ sơ giấy theo quy định của Luật Đầu tư; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
4 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009647.000.00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Nhà đầu tư phải thực hiện nộp hồ sơ giấy theo quy định của Luật Đầu tư; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009650.000.00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Nhà đầu tư phải thực hiện nộp hồ sơ giấy theo quy định của Luật Đầu tư; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009652.000.00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Nhà đầu tư phải thực hiện nộp hồ sơ giấy theo quy định của Luật Đầu tư; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
7 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009653.000.00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Nhà đầu tư phải thực hiện nộp hồ sơ giấy theo quy định của Luật Đầu tư; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
8 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1.009656.000.00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Nhà đầu tư phải thực hiện nộp hồ sơ giấy theo quy định của Luật Đầu tư; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
9 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009659.000.00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Nhà đầu tư phải thực hiện nộp hồ sơ giấy theo quy định của Luật Đầu tư; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
10 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
1.009729.000.00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Nhà đầu tư phải thực hiện nộp hồ sơ giấy theo quy định của Luật Đầu tư; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
11 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
1.009731.000.00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Nhà đầu tư phải thực hiện nộp hồ sơ giấy theo quy định của Luật Đầu tư; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
12 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
1.009736.000.00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Nhà đầu tư phải thực hiện nộp hồ sơ giấy theo quy định của Luật Đầu tư; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
13 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
1.009645.000.00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Nhà đầu tư phải thực hiện nộp hồ sơ giấy theo quy định của Luật Đầu tư; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
14 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009646.000.00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Nhà đầu tư phải thực hiện nộp hồ sơ giấy theo quy định của Luật Đầu tư; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
15 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009649.000.00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Nhà đầu tư phải thực hiện nộp hồ sơ giấy theo quy định của Luật Đầu tư; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
16 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
1.009654.000.00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Nhà đầu tư phải thực hiện nộp hồ sơ giấy theo quy định của Luật Đầu tư; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
17 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
1.009655.000.00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Nhà đầu tư phải thực hiện nộp hồ sơ giấy theo quy định của Luật Đầu tư; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
18 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1.009657.000.00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Nhà đầu tư phải thực hiện nộp hồ sơ giấy theo quy định của Luật Đầu tư; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
19 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009661.000.00.00.H06 |
Đầu tư tại Việt Nam |
Nhà đầu tư phải thực hiện nộp hồ sơ giấy theo quy định của Luật Đầu tư; Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
II. Lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức: 05 thủ tục |
||||
20 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
2.002053.000.00.00.H06 |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Liên quan đến các quy định trong điều ước quốc tế, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi đối với các chương trình, dự án cần thiết nộp hồ sơ giấy để phục vụ cho quá trình xử lý hồ sơ và lưu hồ sơ. |
21 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp tỉnh) |
2.002050.000.00.00.H06 |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Liên quan đến các quy định trong điều ước quốc tế, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi đối với các chương trình, dự án cần thiết nộp hồ sơ giấy để phục vụ cho quá trình xử lý hồ sơ và lưu hồ sơ. |
22 |
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) |
2.002058.000.00.00.H06 |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Liên quan đến các quy định trong điều ước quốc tế, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi đối với các chương trình, dự án cần thiết nộp hồ sơ giấy để phục vụ cho quá trình xử lý hồ sơ và lưu hồ sơ. |
23 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của cơ quan chủ quản |
1.008423.000.00.00.H06 |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Liên quan đến các quy định trong điều ước quốc tế, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi đối với các chương trình, dự án cần thiết nộp hồ sơ giấy để phục vụ cho quá trình xử lý hồ sơ và lưu hồ sơ. |
24 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2.002334.000.00.00.H06 |
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Liên quan đến các quy định trong điều ước quốc tế, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi đối với các chương trình, dự án cần thiết nộp hồ sơ giấy để phục vụ cho quá trình xử lý hồ sơ và lưu hồ sơ. |
III. Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư: 04 thủ tục |
||||
25 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1.009491.000.00.00.H06 |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Nghị định số 35/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lựa chọn nhà đầu tư |
26 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1.009492.000.00.00.H06 |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Nghị định số 35/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lựa chọn nhà đầu tư |
27 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1.009494.000.00.00.H06 |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Nghị định số 35/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lựa chọn nhà đầu tư |
28 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
1.009493.000.00.00.H06 |
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Nghị định số 35/2021/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lựa chọn nhà đầu tư |
IV. Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn: 01 thủ tục |
||||
29 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
2.000765.000.00.00.H06 |
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
V. Lĩnh vực Xuất nhập cảnh: 01 thủ tục |
||||
30 |
Cấp văn bản cho phép sử dụng thẻ ABTC tại địa phương |
3.000242 |
Xuất nhập cảnh |
Quyết định số 09/2023/QĐ-TTg |