Quyết định 1432/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu | 1432/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Lê Quang Mạnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1432/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 16 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020.
(Đính kèm Danh mục)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Công an thành phố, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện nghiêm Quyết định này. Cán bộ, công chức, viên chức, cơ quan, tổ chức không thực hiện hoặc thực hiện chậm trễ, không đạt mục tiêu, yêu cầu theo chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố bị xử lý theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, cơ quan đơn vị nêu tại Điều 2 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TÍCH
HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố)
TT |
Tên dịch vụ công/TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Thời hạn hoàn thành |
I. NHÓM DỊCH VỤ CÔNG LIÊN QUAN ĐẾN MỘT SỐ CHỈ SỐ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH |
|||
Nhóm về chỉ số khởi sự kinh doanh |
|||
01 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý I/2020 |
02 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu đối với doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý I/2020 |
03 |
Liên thông Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp mã số vị đơn vị bảo hiểm xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội thành phố Cần Thơ |
Quý III/2020 |
04 |
Liên thông thủ tục báo tăng, giảm lao động (của ngành bảo hiểm xã hội) và khai trình lao động, báo cáo 6 tháng, 01 năm tình hình thay đổi về lao động (của ngành lao động, thương binh và xã hội) |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội thành phố Cần Thơ |
Quý III/2020 |
Nhóm về chỉ số tiếp cận điện năng |
|||
05 |
Thực hiện liên thông, đồng thời Chấp thuận xây dựng công trình và cấp phép thi công xây dựng công trình điện lực có điện áp từ 35 KV trở xuống trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Quý II/2020 |
06 |
Liên thông các thủ tục cấp điện qua lưới điện hạ áp, trung áp (gồm: Tiếp nhận yêu cầu; thỏa thuận vị trí cột/trạm điện, hành lang lưới điện và cấp phép thi công xây dựng công trình điện trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ,...) |
Sở Công Thương chủ trì phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Điện lực thành phố Cần Thơ |
Quý III/2020 |
II. NHÓM DỊCH VỤ CÔNG THIẾT YẾU, SỐ LƯỢNG ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN CAO |
|||
07 |
Thu tiền nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
- Công an thành phố (đối với xử phạt thuộc thẩm quyền của Cảnh sát giao thông). - Sở Giao thông vận tải (đối với xử phạt thuộc thẩm quyền của Thanh tra giao thông). |
Tháng 6/2020 |
8 |
Đăng ký khai sinh |
Sở Tư pháp |
Quý I/2020 |
9 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
Quý I/2020 |
10 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Sở Tư pháp |
Quý III/2020 |
11 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp (mức độ 4) |
Sở Giao thông vận tải |
Quý II/2020 |
12 |
Cấp mới giấy phép lái xe |
Sở Giao thông vận tải |
Quý II/2020 |
13 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Sở Công Thương |
Quý II/2020 |
14 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý II/2020 |
15 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
Quý II/2020 |
16 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
Quý II/2020 |
17 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
Quý II/2020 |
18 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quý II/2020 |
19 |
Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quý II/2020 |
20 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quý III/2020 |
21 |
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng dụng đất, tài sản gắn liền với đất; thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý III/2020 |
22 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý III/2020 |
23 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
Sở Giao thông vận tải |
Quý IV/2020 |
24 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
Sở Giao thông vận tải |
Quý IV/2020 |
25 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Quý IV/2020 |
26 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Quý IV/2020 |
27 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Quý IV/2020 |
28 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
Sở Y tế |
Quý IV/2020 |
29 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng |
Quý IV/2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1432/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 16 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020.
(Đính kèm Danh mục)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Công an thành phố, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện nghiêm Quyết định này. Cán bộ, công chức, viên chức, cơ quan, tổ chức không thực hiện hoặc thực hiện chậm trễ, không đạt mục tiêu, yêu cầu theo chỉ đạo của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố bị xử lý theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, cơ quan đơn vị nêu tại Điều 2 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TÍCH
HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố)
TT |
Tên dịch vụ công/TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Thời hạn hoàn thành |
I. NHÓM DỊCH VỤ CÔNG LIÊN QUAN ĐẾN MỘT SỐ CHỈ SỐ MÔI TRƯỜNG KINH DOANH |
|||
Nhóm về chỉ số khởi sự kinh doanh |
|||
01 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý I/2020 |
02 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu đối với doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý I/2020 |
03 |
Liên thông Đăng ký thành lập doanh nghiệp và cấp mã số vị đơn vị bảo hiểm xã hội |
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội thành phố Cần Thơ |
Quý III/2020 |
04 |
Liên thông thủ tục báo tăng, giảm lao động (của ngành bảo hiểm xã hội) và khai trình lao động, báo cáo 6 tháng, 01 năm tình hình thay đổi về lao động (của ngành lao động, thương binh và xã hội) |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội thành phố Cần Thơ |
Quý III/2020 |
Nhóm về chỉ số tiếp cận điện năng |
|||
05 |
Thực hiện liên thông, đồng thời Chấp thuận xây dựng công trình và cấp phép thi công xây dựng công trình điện lực có điện áp từ 35 KV trở xuống trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Quý II/2020 |
06 |
Liên thông các thủ tục cấp điện qua lưới điện hạ áp, trung áp (gồm: Tiếp nhận yêu cầu; thỏa thuận vị trí cột/trạm điện, hành lang lưới điện và cấp phép thi công xây dựng công trình điện trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ,...) |
Sở Công Thương chủ trì phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Điện lực thành phố Cần Thơ |
Quý III/2020 |
II. NHÓM DỊCH VỤ CÔNG THIẾT YẾU, SỐ LƯỢNG ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN CAO |
|||
07 |
Thu tiền nộp phạt xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
- Công an thành phố (đối với xử phạt thuộc thẩm quyền của Cảnh sát giao thông). - Sở Giao thông vận tải (đối với xử phạt thuộc thẩm quyền của Thanh tra giao thông). |
Tháng 6/2020 |
8 |
Đăng ký khai sinh |
Sở Tư pháp |
Quý I/2020 |
9 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
Quý I/2020 |
10 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Sở Tư pháp |
Quý III/2020 |
11 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp (mức độ 4) |
Sở Giao thông vận tải |
Quý II/2020 |
12 |
Cấp mới giấy phép lái xe |
Sở Giao thông vận tải |
Quý II/2020 |
13 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Sở Công Thương |
Quý II/2020 |
14 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý II/2020 |
15 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
Quý II/2020 |
16 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
Quý II/2020 |
17 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
Quý II/2020 |
18 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quý II/2020 |
19 |
Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quý II/2020 |
20 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quý III/2020 |
21 |
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng dụng đất, tài sản gắn liền với đất; thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý III/2020 |
22 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý III/2020 |
23 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
Sở Giao thông vận tải |
Quý IV/2020 |
24 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
Sở Giao thông vận tải |
Quý IV/2020 |
25 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Quý IV/2020 |
26 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Quý IV/2020 |
27 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Quý IV/2020 |
28 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
Sở Y tế |
Quý IV/2020 |
29 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng |
Quý IV/2020 |