Từ khóa gợi ý:
Không tìm thấy từ khóa phù hợp
Việc làm có thể bạn quan tâm
Không tìm thấy việc làm phù hợp

Quyết định 3648/QĐ-UBND năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 3648/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/11/2021
Ngày có hiệu lực 12/11/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Lê Trung Chinh
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3648/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 12 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ kế hoạch và đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 1238/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập, hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 520/TTr-SKHĐT ngày 06 tháng 11 năm 2021 về việc đề nghị ban hành Quyết định công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 4096/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ, bổ sung một số thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định số 2659/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện; UBND các phường, xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Lưu: VT, KSTT, SKHĐT.

CHỦ TỊCH




Lê Trung Chinh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3648/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC*

Ghi chú

I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

 

1

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

1.010010

TTHC mới

2

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

1.010023

TTHC mới

3

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

2.001610

TTHC sửa đổi

4

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

2.001583

TTHC sửa đổi

5

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

2.001199

TTHC sửa đổi

6

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

2.002043

TTHC sửa đổi

7

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

2.002042

TTHC sửa đổi

8

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002041

TTHC sửa đổi

9

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

1.005169

TTHC sửa đổi

10

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

2.002011

TTHC sửa đổi

11

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

2.002010

TTHC sửa đổi

12

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002009

TTHC sửa đổi

13

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

2.002008

TTHC sửa đổi

14

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1.005114

TTHC sửa đổi

15

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

2.002000

TTHC sửa đổi

16

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.001996

TTHC sửa đổi

17

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

2.001993

TTHC sửa đổi

18

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

2.002044

TTHC sửa đổi

19

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

2.001992

TTHC sửa đổi

20

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

2.001954

TTHC sửa đổi

21

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002069

TTHC sửa đổi

22

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2.002070

TTHC sửa đổi

23

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

2.002031

TTHC sửa đổi

24

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

2.002075

TTHC sửa đổi

25

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

2.002072

TTHC sửa đổi

26

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

2.002045

TTHC sửa đổi

27

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

1.005176

TTHC sửa đổi

28

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

1.010026 (Mã TTHC mới)

TTHC sửa đổi

29

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

2.002085

TTHC sửa đổi

30

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

2.002083

TTHC sửa đổi

31

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

2.002059

TTHC sửa đổi

32

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

2.002060

TTHC sửa đổi

33

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

2.002057

TTHC sửa đổi

34

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

2.002034

TTHC sửa đổi

35

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

2.002032

TTHC sửa đổi

36

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

2.002033

TTHC sửa đổi

37

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

1.010027 (Mã TTHC mới)

TTHC sửa đổi

38

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

2.002018

TTHC sửa đổi

39

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

2.002017

TTHC sửa đổi

40

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

2.002015

TTHC sửa đổi

41

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

2.002029

TTHC sửa đổi

42

Giải thể doanh nghiệp

2.002023

TTHC sửa đổi

43

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

2.002022

TTHC sửa đổi

44

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

2.002020

TTHC sửa đổi

45

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

2.002016

TTHC sửa đổi

46

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

2.000368

TTHC sửa đổi

47

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

2.000416

TTHC sửa đổi

48

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

2.000375

TTHC sửa đổi

49

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

1.010029 (Mã TTHC mới)

TTHC sửa đổi

50

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

1.010030 (Mã TTHC mới)

TTHC sửa đổi

51

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

1.010031 (Mã TTHC mới)

TTHC sửa đổi

II

Lĩnh vực Liên hiệp Hợp tác xã

 

 

52

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

1.005125

 

53

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

2.002013

 

54

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1.005047

 

55

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1.005047

 

56

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

1.005122

 

57

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

2.001979

 

58

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

2.001957

 

59

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

1.005056

 

60

Cấp lại Giấy Chứng Nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

1.005072

 

61

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

2.001962

 

62

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1.005003

 

63

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

1.005124

 

64

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1.005046

 

65

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1.005283

 

66

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

2.002125

 

III

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

 

 

67

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009642

TTHC mới

68

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009644

TTHC mới

69

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009645

TTHC mới

70

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009646

TTHC mới

71

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009647

TTHC sửa đổi

72

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009649

TTHC mới

73

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009650

TTHC mới

74

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009652

TTHC mới

75

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009653

TTHC mới

76

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009654

TTHC mới

77

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

1.009655

TTHC mới

78

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

1.009656

TTHC mới

79

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

1.009657

TTHC mới

80

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009659

TTHC mới

81

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009661

TTHC mới

82

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009662

TTHC mới

83

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

1.009664

TTHC mới

84

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009665

TTHC mới

85

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009671

TTHC mới

86

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

1.009729

TTHC mới

87

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1.009731

TTHC mới

88

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1.009736

TTHC mới

89

Thủ tục Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

2.002283

TTHC mới

IV

Lĩnh vực viện trợ phi chính phủ nước ngoài (NGO)

 

 

90

Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố

2.002333

 

91

Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố

2.002334

 

92

Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố

2.002335

 

V

Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)

 

 

93

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

2.001932

 

VI

Lĩnh vực Xây dựng cơ bản

 

 

94

Phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng

TTHC đặc thù

 

95

Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu

TTHC đặc thù

 

96

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

TTHC đặc thù

 

97

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

TTHC đặc thù

 

98

Thẩm định và phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật có tổng mức đầu tư trên 15 tỷ đồng và không có cấu phần xây dựng

TTHC đặc thù

 

99

Thẩm định chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án nhóm B, C vốn ngân sách thành phố

TTHC đặc thù

 

100

Thẩm định chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án nhóm A do thành phố quản lý

TTHC đặc thù

 

101

Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án PPP có phần nhà nước tham gia

TTHC đặc thù

 

VII

Lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công tư

 

 

102

Thủ tục thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

 

TTHC mới

103

Thủ tục thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

 

TTHC mới

104

Thủ tục thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

 

TTHC mới

105

Thủ tục thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

 

TTHC mới

 

0

CHỦ QUẢN: Công ty TNHH THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Mã số thuế: 0315459414, cấp ngày: 04/01/2019, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM.

Đại diện theo pháp luật: Ông Bùi Tường Vũ

GP thiết lập trang TTĐTTH số 30/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP.HCM cấp ngày 15/06/2022.

Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm số: 4639/2025/10/SLĐTBXH-VLATLĐ cấp ngày 25/02/2025.

Địa chỉ trụ sở: P.702A, Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, phường Phú Nhuận, TP. HCM

THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
...loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu...
Thư Viện Nhà Đất
Thư Viện Nhà Đất
...hiểu pháp lý, rõ quy hoạch, giao dịch nhanh...